Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Đề thi thử cao đẳng đại học Đề số 10- Bộ 16 đề thi Vật lý doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.76 KB, 5 trang )

Download Ti liu thi min phớ

1

THI TH VO I HC, CAO NG

Mụn thi: VT L
010


( thi cú 05 trang)

Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )

01. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế pha bằng
3
lần hiệu điện thế giữa hai dây pha
B. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
C. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
D. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha
02. Chu kỳ bán r của Ra 226 là 1600 năm. Nếu nhận đợc 10 g Ra 226 thì sau 6 tháng khối lợng còn lại:
A. 9,9819g B. 9,9978g C. 9,8612 g D. 9,9998 g
03. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung
)(
10
4
FC


=


mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị
thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100t)V. Khi công suất
tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là:
A. R = 100. B. R = 50. C. R = 150 . D. R = 200.
04. Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m
trên một phơng truyền sóng là:
A. = 1,5(rad). B. = 2,5(rad). C. = 0,5(rad). D. = 3,5(rad).
05. Nng lng liờn kt ca ht

l
28,4
MeV
v ca ht nhõn
23
11
Na
l
191,0
MeV
. Ht nhõn
23
11
Na
bn
vng hn ht

vỡ:
A. nng lng liờn kt ca ht nhõn
23
11

Na
ln hn ca ht


B. s khi lng ca ht nhõn
23
11
Na
ln hn ca ht


C. nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn
23
11
Na
ln hn ca ht


D. ht nhõn
23
11
Na
l ng v bn cũn ht

l ng v phúng x
06. Sóng điện từ nào sau đây đợc dùng trong việc truyền thông tin trong nớc?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn.
07. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tuợng giao thoa sóng điện từ.
B. hiện tuợng cộng huởng điện trong mạch LC

C. hiện tuợng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
D. hiện tuợng hấp thụ sóng điện từ của môi truờng.
08. Mt vt rn quay quanh trc c nh di tỏc dng ca momen lc 3 N.m. Bit gia tc gúc ca vt cú
ln bng 2 rad/s
2
. Momen quỏn tớnh ca vt i vi trc quay l
A. 1,5 kg.m
2 B.
1,2 kg.m
2 C.
0,7 kg.m
2 D.
2,0 kg.m
2
.
09.Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng n sc, ngi ta thy khong võn tng thờm 0,3 mm khi di
mn khong cỏch gia mn v hai khe tng thờm 0,5 m. Bit hai khe cỏch nhau l a = 1 mm. Bc súng ca
ỏnh sỏng ó s dng l:
A. 0,40
m
à
. B. 0,75
m
à
. C. . 0,58
m
à
. D. 0,60
m
à

.
10. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo,
nó dao động với chu kỳ T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là
A. T = 2,0s. B. T = 4,0s. C. T = 2,8s. D. T = 1,4s.
11. Quan sỏt võn giao thoa trong thớ nghim Iõng vi ỏnh sỏng cú bc súng 0,6800àm . Ta thy võn sỏng bc 3
cỏch võn sỏng trung tõm mt khong 5mm. Khi t sau khe S
1
1 bn mng, b dy 20àm thỡ võn sỏng ny dch
chuyn mt on 3mm. Chit sut ca bn mng:
A. 1,0612 B. 1,5000 C. 1,1523 D. 1,1257
12. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà ngời ta
Download Ti liu thi min phớ

2

A. làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
C. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.

D. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
13. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cuờng độ âm là L
A
=
90dB. Biết nguỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1nW/m
2
. Mức cuờng độ của âm đó tại điểm B cách N một khoảng
NB = 10m là
A. L
B
= 7dB B. L
B
= 80dB C. L
B
= 90dB D. L
B
= 7B
14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
B. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
C. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
D. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
15. Cho h= 6,625.10
-34
J.s; c=3.10
8
m/s. Mc nng lng ca cỏc qu o dng ca nguyờn t hirụ ln lt t
trong ra ngoi l -13,6 eV; -3,4 eV; -1,5 eV; Vi E

n
=
2
6,13
n

eV; n= 1, 2, 3 Vch ph cú bc súng
1875
nm

=
ng vi s chuyn ca electron gia cỏc qu o:
A. T mc nng lng ng vi n = 4 v mc nng lng ng vi n = 3
B. T mc nng lng ng vi n = 7 v mc nng lng ng vi n = 3
C. T mc nng lng ng vi n = 6 v mc nng lng ng vi n = 3
D. T mc nng lng ng vi n = 5 v mc nng lng ng vi n = 3
16. Mt vt dao ng iu hũa quanh im y = 0 vi tn s 1Hz. vo lỳc t = 0, vt c kộo khi v trớ cõn bng
n v trớ
y = -2cm, v th ra khụng vn tc ban u. Tỡm biu thc to ca vt theo thi gian.
A. y = 2cos (2t) (cm) B. y = 2cos(t + ) (cm) C. y = 2sin(t - /2)(cm) D. y = 2sin(2t - /2)
(cm)
17. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm
trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. f = 1030,30Hz B. f = 970,59Hz C. f = 969,69Hz D. f = 1031,25Hz.
18. Tạo một chùm tia X chỉ cần phóng một chùm e có vận tốc lớn cho đặt vào:
A. Một vật rắn có nguyên tử lợng lớn B. một vật rắn, lỏng, khí bất kỳ
C. một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ D. Một vật rắn bất kỳ
19. Một nguời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đuờng lát bê tông. Cứ cách 3m, trên
đuờng lại có một rnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nuớc trong thùng sóng sánh
mạnh nhất thì nguời đó phải đi với vận tốc là:

A. v = 10km/h. B. v = 18m/s. C. v = 18km/h. D. v = 10m/s.
20. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao
phí trên đuờng dây tải điện là:
A. P = 40kW B. P = 100kW C. P = 83kW D. P = 20kW
21. Mt vt rn ang quay nhanh dn u quanh mt trc c nh xuyờn qua vt. Mt im trờn vt rn khụng
nm trờn trc quay cú
A. gia tc tip tuyn cựng chiu vi chiu quay ca vt rn mi thi im.
B. gia tc tip tuyn hng vo tõm qu o.
C. gia tc tip tuyn tng dn, gia tc hng tõm gim dn.
D. ln ca gia tc tip tuyn luụn ln hn ln ca gia tc hng tõm.
22. Một chất điểm dao động điều hoà có phơng trình dao động x = 4cos(4t)cm. Thời gian chất điểm đi đợc
qung đờng 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A. t = 0,185s B. t = 0,750s C. . t = 0,167s D. t = 0,375s.
23. Cho mạch điện gồm R =15

; L =

25
2
H; C là tụ điện biến đổi ; u
AB
= 120
2
cos100

t (V). Tìm C để
U
RL
đạt giá trị cực đại?

Download Ti liu thi min phớ

3

A. 34,3àF. B. 39,7àF C. 35,6àF D. 72,4àF
24. Ht prụtụn p cú ng nng
1
5,48
K MeV
=
c bn vo ht nhõn
9
4
Be
ng yờn thỡ thy to thnh mt ht
nhõn
6
3
Li
v mt ht X bay ra vi ng nng bng
2
4
K MeV
=
theo hng vuụng gúc vi hng chuyn ng
ca ht p ti. Tớnh vn tc chuyn ng ca ht nhõn Li (ly khi lng cỏc ht nhõn tớnh theo n v u gn bng
s khi). Cho
2
1 931,5 /
u MeV c

=

A.
6
0,824.10 /
m s
B.
6
10,7.10 /
m s
C.
6
1,07.10 /
m s
D.
6
8,24.10 /
m s

25. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều đuợc tính bằng công thức nào dới đây:
A. P = Z.I
2
cos B. P = R.I.cos. C. P = Z.I
2
D.
P = U.I
26. Chọn phuơng án Đúng. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm
có những điểm giống nhau là:
A. Đều do các êléctron tự do tạo thành B. Đều do các điện tích tạo thành
C. Xuất hiện trong điện trờng xoáy D. Xuất hiện trong điện trờng tĩnh.

27. Phỏt biu no sau õy ỳng ? Trong phn ng ht nhõn thỡ:
A. s ntrụn c bo ton B. khi lng c bo ton
C. s prụtụn c bo ton D. s nuclụn c bo ton
28. Mt vt rn quay chm dn u quanh mt trc c nh xuyờn qua vt. Ti mt im xỏc nh trờn vt
cỏch trc quay mt khong r 0 thỡ i lng no sau õy khụng ph thuc r?
A. Vn tc di. B. Gia tc tip tuyn. C. Gia tc hng tõm. D. Vn tc gúc.
29. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, nguời ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400m/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400cm/s.
30. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của vật là
2m/s
2
. Khối
lợng của vật là
A. m = 1kg B. m = 3kg C. m = 4kg D. m = 2kg
31. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng
3
2

thì li độ của chất điểm là
3
cm, phơng trình dao động của chất điểm là:
A.
.)5cos(32
cmtx

=
B.
.)10cos(32
cmtx


=

C.
.)5cos(32
cmtx

=
D.
.)10cos(32
cmtx

=

32. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến
hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cuờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA C. I = 5,20mA D. I = 6,34mA
33. Chuyn ng trũn u cú th xem nh tng hp ca hai giao ng iu hũa: mt theo phng x, v mt theo
phng y trong h to decart. Nu bỏn kớnh qu o ca chuyn ng trũn u bng 1m, v thnh phn theo y
ca chuyn ng c cho bi y = sin (5t), tỡm dng chuyn ng ca thnh phn theo x.
A. x = cos(5t) B. x = sin(5t) C. x = 5cos(5t + /2) D. x = 5cos(5t)

34.
Mt vt rn quay quanh mt trc c nh i qua vt cú phng trỡnh chuyn ng = 10 + t
2
( tớnh
bng rad,t tớnh bng giõy).Tc gúc v gúc m vt quay c sau thi gian 5 giõy k t thi im t = 0 ln lt
l
A. 5 rad/s v 35 rad B. 10 rad/s v 25 rad C. 10 rad/s v 35 rad D . 5 rad/s v 25 rad
35. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là:

A. tác dụng nhiệt B. tác dụng quang điện C. tác dụng quang học D. tác dụng hóa học
36. Công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P = 3,9.10
26
W. Biết phản ứng hạt nhân trong lòng mặt trời là phản
ứng tổng hợp hyđrô thành hêli. Biết rằng cứ một hạt nhân hêli toạ thành thì năng lợng giải phóng 4,2.10
-12
J. L-
ợng hêli tạo thành và
lợng hiđrô tiêu thụ hàng năm là:
A. 9,73.10
17
kg và 9,867.10
17
kg B. 9,73.10
18
kg và 9,867.10
18
kg.
Download Ti liu thi min phớ

4

C. 9,73.10
17
kg và 9,867.10
18
kg D. 9,73.10
18
kg và 9,867.10
17

kg
37. Mt thanh mnh ng cht tit din u,khi lng m,chiu di l cú th quay xung quanh mt trc nm
ngang i qua mt u thanh v vuụng gúc vi thanh.B qua ma sỏt vi trc quay v sc cn ca mụi trng.
Momen quỏn tớnh ca thanh i vi trc quay l I = m.l
2
/3 v gia tc ri t do l g.Nu thanh c th khụng
vn tc u t v trớ nm ngang thỡ khi ti v trớ thng ng,thanh cú tc gúc bng
A.
l
g
3
B.
l
g
2
3
C.
l
g3
D.
l
g
3
2
.
38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha
B. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.
C. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
D. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên

độ.
39. Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để
A. Tạo quang phổ của một nguồn sáng
B. Phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều tia sáng khác nhau
C. Khảo sát quang phổ của lăng kính làm bằng những chất khác nhau
D. Đo bứơc sóng do một nguồn phát ra
40. Hai hành tinh chuyển động trên quỹ đạo gần nh tròn quanh Mặt Trời. Bán kính và chu kỳ quay của các hành
tinh này là R
1
và T
1
, R
2
và T
2
. Biểu thức liên hệ giữa chúng là:
A.
2
1
3
2
2
1
3
1
T
R
T
R
=

B.
3
1
2
2
3
1
2
1
T
R
T
R
=
C.
2
2
2
1
2
1
T
R
T
R
=
D.
2
2
1

1
T
R
T
R
=

41. Sau 20 phỳt, ng h chuyn ng vi vn tc v = 0,6c chy nhanh hay chm hn ng h gn vi quan sỏt
viờn ng yờn bao nhiờu giõy?
A. Chm hn 125 s B. Nhanh hn 125 s C. Nhanh hn 300 s D. Chm hn 300 s
42. phúng x ban u ca mt ngun phúng x cha
0
N
l
0
A
. Khi phúng x gim xung ti
0
0,25
A
thỡ
s ht nhõn ó b phúng x bng
A.
0
3
4
N
B.
0
8

N
C.
0
4
N
D.
0
0,693
N

43. Mt con lc ng h chy ỳng trờn mt t, cú chu k T = 2s. a ng h lờn nh mt ngn nỳi cao
800m thỡ trong mi ngy nú chy nhanh hn hay chm hn bao nhiờu? Cho bit bỏn kớnh Trỏi t R = 6400km,
v con lc c ch to sao cho nhit khụng nh hng n chu k.
A. Chm 10,8s B. Nhanh 5,4s C. Chm 5,4s D. Nhanh 10,8s
44. Mt on mch RLC ni tip ang cú tớnh cm khỏng, nu gim tn s dũng in thỡ cụng sut to nhit trờn
R s
A. tng B. tng lờn cc i ri gim C. khụng thay i D. gim
45. Tốc độ âm trong môi truờng nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi truờng không khí long. B. Môi truờng không khí.
C. Môi truờng nớc nguyên chất D. Môi truờng chất rắn.
46. Một nguời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A. v = 1m/s. B. v = 8m/s. C. v = 2m/s. D. v = 4m/s.
47. Mt bỏnh xe cú momen quỏn tớnh i vi trc quay c nh l 6 kg.m
2
ang ng yờn thỡ chu tỏc dng
ca mt momen lc 30 N.m i vi trc quay . B qua mi lc cn. Sau bao lõu, k t khi bt u quay, bỏnh
xe t ti vn tc gúc cú ln 100 rad/s?
A. 20 s. B. 15 s. C. 12 s. D. 30 s.
48. Ngi ta ri vo catt ca mt t bo quang in cỏc ỏnh sỏng n sc. Vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng


1
=615nm dũng quang in bt u trit tiờu vi hiu in th hóm U
h
. Khi dựng ỏnh sỏng cú bc súng

2
=1,25
1
thỡ hiu in th hóm gim 0,4V. Cho c=3.10
8
m/s. Hng s plank c xỏc nh theo s liu trờn l:
Download Ti liu thi min phớ

5

A. 6,615.10
-34
Js B. 6,625.10
-34
Js C. 6,13.10
-34
Js. D. 6,560.10
-34
Js.
49. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB,
ngời ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dơng trục toạ độ. Phơng trình li độ dao động của
quả nặng là:
A. x = 0,5cos(40t +
2


)m. B. x = 5cos(40t -
2

)cm.
C. x = 5cos(40t -
2

)m. D. x = 0,5cos(40t)cm.
50. Chn cõu ỳng. So vi ng h gn vi quan sỏt viờn ng yờn, ng h gn vi vt chuyn ng
A. chy chm hn B. vn chy nh th
C. chy nhanh hn hay chy chm hn tu thuc vo tc ca vt D. chy nhanh hn


Ht

×