SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN 11 (ĐỀ 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng tính thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ THI: 132
Số câu của đề thi: 39 câu – Số trang: 04 trang
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: .........................................
A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1: Giới hạn lim
3.4n − 2.2n + 1
bằng
3n − 4n + 2
B. 3 .
A. −∞ .
C.
D. −3 .
+∞ .
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị ( C ) : y = f ( x ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) có hệ số góc là
B. k = f ′ ( y0 ) .
A. k = y0 .
C. k = f ′ ( x0 ) .
D. k = f ( x0 ) .
Câu 3: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 .
B. 12 .
C. 3 .
D. −6 .
Câu 4: lim
x →1+
A.
x2 − x + 3
bằng:
2 x −1
B.
3.
1
.
2
C. 1 .
D. +∞ .
2( 3 x + 1 − 1)
x2 − x − 2
và J = lim
. Tính I - J.
x →0
x →−1
x
x +1
Câu 5: Cho I = lim
A. 0
B. 6
C. -6
D. 3
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào
dưới đây?
A. BA .
B. D ' C ' .
C. CD .
D. B ' A ' .
Câu 7: Tìm I = lim
A. 1 .
7 n 2 − 2n 3 + 1
.
3n3 + 2n 2 + 1
2
B. − .
3
C. 0 .
Câu 8: Giới hạn của dãy số nào sau đây bằng 0 ?
n
4
A. .
3
n
1
B. .
3
D.
n
4
C. − .
3
7
.
3
n
5
D. − .
3
Câu 9: Cho cấp số nhân ( un ) có u4 = 40 và u6 = 160 . Tìm số hạng đầu và cơng bội của cấp số
nhân ( un ) .
u1 = −2
.
q = −5
A.
u1 = −5
.
q = 2
B.
u1 = −5
.
q = −2
C.
u1 = −140
.
q = 60
D.
Câu 10: Kết quả của lim
1
3
A. − .
n−2
bằng:
3n + 1
B. 1 .
C. −2 .
D.
1
.
3
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và A ' B.
A. 90°
B. 45°
C. 60°
D. 75°
Câu 12: Biết lim f ( x) = 4 . Khi đó lim
x →−1
x →−1
A. −∞ .
f ( x)
( x + 1)
4
bằng:
B. 0 .
C. 4 .
D. +∞ .
Câu 13: Hệ số góc k của tiếp tuyến đồ thị hàm số =
y x 3 + 1 tại điểm M (1; 2 ) là
A. k = 12 .
B. k = 4 .
C. k = 3 .
D. k = 5 .
3x + 1 − 2
khi x ≠ 1
liên tục tại điểm
Câu 14: Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) = x − 1
m
khi x = 1
x0 = 1 .
3
1
B. m = 3 .
C. m = .
D. m = 1 .
A. m = .
4
2
Câu 15: Cho hình lập phương ABCDEFGH , thực hiện phép toán: x = CB + CD + CG
A. x = CH .
B. x = GE .
C. x = CE .
D. x = EC .
Câu 16: Giá trị của D = lim
4n + 1
2
n + 3n + 2
bằng:
B. 0 .
A. −∞ .
C. +∞ .
D. 4.
Câu 17: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực?
x
A. f ( x ) =
C.
2
x −1
f (x) =
) 2x + 1
B. f ( x=
.
x +1
x −1
D.
f (x) =
2x
x +1
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB + AD + AA ' =
B. AC
= AB + AD .
AC ' .
Câu 19: Tìm giới hạn C = lim
x →3
A. 1
D. AB = CD .
C. AB = CD .
2x + 3 − x
:
x2 − 4x + 3
B. +∞
C. −∞
D. −
1
3
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. SA + SD = SB + SC .
B. SA + SB = SC + SD .
C. SA + SC = SB + SD .
D. SA + SB + SC + SD =
0.
Câu 21: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị của k thích hợp
điền vào đẳng thức vectơ: DA + DB + DC =
k DG
1
2
Câu 22: Tìm giới hạn hàm số lim
x →1
A. −∞ .
C. k = .
D. k = 3.
C.
1
.
4
D. −2 .
C.
1
4
x+3 −2
.
x −1
B. +∞ .
x 2 + 3x + 5
4x −1
Câu 23: Tìm lim
x →−∞
A.
1
3
B. k = 2.
A. k = .
−1
4
B. 1
D. 0.
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 7 tại x = 2 ta được:
A. f ′ ( 2 ) = 1 .
36
B.
Câu 25: Giá trị của lim
A.
4
9
x+4
3
f ′ ( 2) = .
2
C. f ′ ( 2 ) = 11 .
D.
C. +∞
D. 1
6
f ′ ( 2) =
5
.
12
4n 2 + 3n + 1
bằng:
(3n − 1) 2
B. −∞
Câu 26: Giới hạn dãy số ( un ) với un =
B. 0 .
A. +∞ .
3n − n 4
là:
4n − 5
C.
3
.
4
D. −∞ .
(
)
1
cos ( BD, A′C ′ ) = .
2
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Tính cos BD, A′C ′
A. cos ( BD, A′C ′ ) = 2 .
2
(
)
C. cos BD, A′C ′ = 0 .
B.
(
)
D. cos BD, A′C ′ = 1 .
Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
A. 30° .
B. 90° .
C. 45° .
D. 60° .
Câu 29: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5 . Giá trị của u4 bằng
A. 17 .
B. 12 .
C. 22 .
D. 250 .
5x2 + 2 x + 3
.
x →+∞
x2 + 1
Câu 30: Tính giới hạn lim
A. 2 .
B. 5 .
Câu 31: Cho lim
x →1
C. 3 .
D. 4 .
x 2 + ax + b −1
=
(a, b ∈ ) . Tổng S= a 2 + b 2 bằng
2
x −1
2
A. S = 4
B. S = 9
C. S = 1
D. S = 13
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có BC = a 2 , các cạnh cịn lại đều bằng a . Góc giữa hai vectơ
SB và AC bằng
B. 120° .
C. 30° .
D. 90° .
A. 60° .
3
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số y = x + 2 x + 1 .
y ' 3x 2 + 2 .
A. =
2
B. y ' = 3x + 2 x + 1 .
2
C. y=' x + 2 .
y ' 3x 2 + 2 x .
D. =
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f ′ ( 6 ) = 2. Giá trị của biểu thức
lim
x →6
f ( x ) − f ( 6)
bằng
x−6
A. 12.
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D. 2 .
Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu,
điểm cuối là hai đỉnh trong các đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 10 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 12 .
B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Tính giá trị của giới hạn lim
3
.
4n 2n 1
2
Câu 2(1 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Biết AB = 2a
, CD = 2a 2 và MN = a 5. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
Câu 3(0,5 điểm). Tính giá trị của giới hạn lim x − x2 + 5x .
x →+∞
Câu 4(0,5 điểm). Chứng minh rằng phương trình x + ( m + 3) x 2 + (1 − m ) x − 1 =0 ln có
nghiệm với mọi giá trị của m.
_______ Hết _______
3
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN 11 (ĐỀ 2)
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng tính thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ THI: 176
Số câu của đề thi: 39 câu – Số trang: 04 trang
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ........................
A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có
A. SA + SB + SC =
B. SA + SB + SC =
3SG .
SG .
C. SA + SB + SC =
4 SG .
D. SA + SB + SC =
2 SG .
f ( x ) − f ( 3)
= 2 . Kết quả đúng là
x →3
x −3
f ′ ( 2) = 3 .
D. f ′ ( 3) = 2 .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên thỏa mãn lim
A. f ′ ( x ) = 2 .
B.
f ′( x) = 3 .
C.
− x3 + x 2 − 3 x + 4 tại điểm M (1;1) là
Câu 3: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
B. −1 .
C. −4 .
D. 0 .
A. −2 .
Câu 4: Cho hàm số y = x + 2 . Tính y′ ( 3)
A.
x −1
B. − 3 .
3
− .
2
4
C.
3
.
4
D. 5 .
2
Câu 5: Giả sử lim f ( x ) = 3 và lim g ( x ) = −2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→2
x→2
A. lim f ( x ) .g ( x ) = −6 .
x→2
C. lim
x→2
B. lim f ( x ) − g ( x ) =
1.
x→2
f ( x)
3
= − .
g ( x)
2
Câu 6: lim
D. lim f ( x ) + g ( x ) =
1.
x→2
3n − 4.2n −1 − 3
bằng:
3.2n + 4n
A. 0
B. −∞
Câu 7: Cho lim
x →−∞
A. (5;12) .
(
C. 1
D. +∞
)
5 . Khi đó giá trị a thuộc tập hợp nào dưới đây?
x 2 + ax + 5 + x =
B. (−5;0) .
C. (3;5) .
D. ( −12; −5 ) .
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc ( IJ , CD ) bằng:
A. 90° .
B. 60° .
C. 45° .
D. 30° .
−3; u6 =
27 . Tìm d ?
Câu 9: Cho một cấp số cộng có u1 =
A. d = 5 .
B. d = 7 .
C. d = 8 .
D. d = 6 .
Câu 10: Giá trị của lim
1
với k ∈ * bằng
k
n
B. 5 .
A. 2 .
Câu 11: Biết lim
x →0
C. 4 .
D. 0 .
ax + 1 − 1 5
= , khi đó giá trị a thuộc khoảng nào dưới đây?
x
2
3 8
2 3
11
2
3
2
B. (5;6) .
A. ( ; ) .
C. (1; ) .
D. (4; ) .
Câu 12: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
C. Cho hai vectơ khơng cùng phương a và b và một vectơ c trong không gian. Khi đó
c ma + nb .
a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho=
D. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ 0 .
Câu 13: Tìm lim
A. 1 .
8n5 − 2n3 + 1
.
4n 5 + 2n 2 + 1
B. 4 .
C. 8 .
D. 2 .
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng A′C ′ và BD bằng.
A. 90° .
B. 45° .
C. 60° .
D. 30° .
Câu 15: Giá trị của lim ( x + 1) bằng
x →1
B. +∞ .
A. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 16: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
A. y = x .
B. y =
Câu 17: Dãy số (un ) với un =
A.
10
.
5
x
.
x +1
C. y =
D. y = sin x .
2n + 3
có giới hạn bằng bao nhiêu?
5n + 6
10
.
25
B.
x
.
x +1
C.
10
.
2
D.
5
.
2
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A. AC ' = AC + AB + AD .
B. DB =DA + DD ' + DC .
C. DB ' =DA + DD ' + DC .
D. AC ' = AB + AB ' + AD .
Câu 19: Giá trị của
=
A lim
A. −∞ .
(
)
n2 + 2n + 2 + n bằng:
B. 2 .
C. +∞ .
D. 1 .
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong
( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( a; f ( a ) ) , ( a ∈ K ) .
y f ′ ( a )( x + a ) + f ( a ) .
y f ′ ( a )( x − a ) + f ( a ) .
B.=
A.=
y f ( a )( x − a ) + f ′ ( a ) .
C.=
Câu 21: lim
x →1+
y f ′ ( a )( x − a ) − f ( a ) .
D.=
x2 − x + 1
bằng
x2 −1
A. 1
B. –∞
C. +∞
D. –1
Câu 22: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 11 và công sai d = 3 . Giá trị của u2 bằng
11
A. 14.
B. 33 .
C. 8 .
D.
.
3
Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB ?
A. A′C .
B. A′B .
C. A′B′ .
D. A′C ′ .
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai
5
3
2
A. y = x ⇒ y ' = 5 x . B. y = x ⇒ y ' = 3x .
Câu 25: Giá trị đúng của lim
A. −∞ .
(
4
3
C. y = x ⇒ y ' = 4 x .
D. y =x ⇒ y ' =1 .
)
n 2 − 1 − 3n 2 + 2 là:
B. 0 .
C. 1 .
D. +∞ .
Câu 26: Cho tứ diện ABCD , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD ; Đẳng thức nào
sai?
1
AB + CD .
2
1
AD + BC .
2
A.=
IJ
(
)
B.=
IJ
1
DC + AD + BD .
2
C. IJ=
(
(
)
1
AC + BD .
2
)
D.=
IJ
(
)
Câu 27: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB′ và CD′ . Khẳng
định nào
dưới đây là đúng?
A. BI = D′J .
B. D′A′ = IJ .
C. A′I = JC .
D. AI = CJ .
Câu 28: Xác định x để ba số 2 x − 1; x; 2 x + 1 lập thành một cấp số nhân:
1
3
A. x = ± 3.
B. x = ± .
C. Khơng có giá trị nào của x .
D. x = ±
x +1
.
x →−2 x + x + 4
Câu 29: Tìm giới hạn A = lim
A. 1 .
1
.
3
2
B. +∞ .
C. −∞ .
1
6
D. − .
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng:
B. 45° .
C. 90° .
D. 30° .
A. 60° .
Câu 31: Tìm giới hạn lim
+
x →1
A. −2 .
B. −∞ .
Câu 32: Tính giới hạn lim
A.
3
.
2
4x +1
x −1
C. 2 .
D. +∞ .
2n + 1
.
3n + 2
B. 0 .
C.
1
.
2
Câu 33: Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đơi
OA
= OB
= OC
= a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ
A. 60° .
B. 120° .
C. 135° .
D.
2
.
3
một vng góc và
BC và OM bằng
D. 150° .
x2 − 4
khi x ≠ 2
Câu 34: Cho hàm số f ( x) = x − 2
m 2 + 3m khi x =
2.
Tính tổng các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x = 2 .
A. −3 .
B.
3
.
2
C.
−3
.
2
D. 3 .
1− 2x
bằng
x →+∞ x + 3
Câu 35: lim
A.
1
3
B. -2
C. 1
D.
−2
3
B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Tính giới hạn L lim
n2 n 5
.
2n2 1
a 3
. Gọi I , J lần lượt là trung
2
điểm của BC và AD . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
Câu 2(1 điểm). Cho tứ diện ABCD có AB
= CD
= a , IJ =
Câu 3(0,5 điểm). Tính giới hạn lim x2 − 5x − x .
x→+∞
Câu 4(0,5 điểm). Tìm m để phương trình sau có nghiệm: m ( x − 1)( x + 2 ) + 2x + 1 =0.
_______ Hết _______
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MƠN TỐN 11
NĂM HỌC 2021-2022
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
132
209
357
485
D
C
A
A
B
B
B
B
C
D
C
D
C
A
C
D
B
D
D
C
D
C
A
A
A
D
C
B
A
B
D
B
A
D
D
A
B
C
D
D
A
C
C
A
D
B
D
D
C
A
B
D
B
B
D
B
A
C
B
A
D
D
C
C
C
A
A
B
D
D
C
C
A
D
D
B
A
D
B
C
A
D
A
B
C
A
B
D
D
D
D
C
A
D
B
A
C
B
D
B
C
A
C
D
B
B
D
D
A
B
B
B
C
A
A
B
D
C
D
A
C
B
D
D
C
C
D
A
C
D
A
A
C
D
B
A
C
D
B
D
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
176
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
D
C
B
B
A
D
B
D
D
D
C
D
A
D
C
A
C
C
B
C
A
C
A
A
B
C
D
D
B
D
D
B
A
B
248
369
741
B
D
C
D
C
B
C
B
D
A
A
A
A
D
D
C
A
C
C
C
B
B
B
D
D
D
B
B
A
D
A
D
A
C
D
C
A
D
B
B
A
B
A
D
C
D
D
C
D
B
D
A
B
B
A
D
A
D
C
D
C
A
C
B
B
C
D
D
A
C
C
A
C
D
C
B
B
B
A
D
A
A
D
B
A
B
D
D
B
C
D
D
B
D
D
D
C
D
C
A
C
A
A
B
C
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÃ 132, 209, 357, 485 (ĐỀ 1)
Nội dung
Câu
1
1đ lim
2
1đ
Điểm
3
3
n2
lim
2 1
4n 2 2n 1
4 2
n n
0
0.
4
0,5
0,5
0,5
Vẽ hình được 0,5 điểm
Ta có: MN = MB + BA + AN và MN = MC + CD + DN . Suy ra
2MN = MB + MC + BA + CD + AN + DN =BA + CD .
(
) (
) (
)
(
)
1 2 2 2
2 2 2
=
4 MN − BA − CD
= 4a 2 .
Khi đó: 4MN = BA + CD + 2 BA.CD ⇔ BA.CD
2
BA.CD
2
AB, CD )
=
Do vậy ta có: cos ( =
.
2
BA . CD
Vậy, số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là 45.
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng được điểm tối đa.
3
0,5đ
2
2
x − x + 5x x + x + 5x
lim x − x2 + 5x =
lim
x→+∞
x
→+∞
x + x2 + 5x
x2 − x2 − 5x
= lim
x→+∞
x + x 1+
= lim
x →+∞
= lim
−5x
5
x
0,25
=
(Vì
5
x + x 1+
x
x →+∞
−5
1+ 1+
5
x
=
=
lim x
x →+∞
lim x )
x →+∞
−5
5
= − .
2
1+ 1+ 0
0,25
4 Xét hàm số f ( x ) = x3 + ( m + 3) x 2 + (1 − m ) x − 1 có tập xác định: D = liên tục
0,5đ
trên R nên cũng liên tục trên đoạn [ 0;1]
f ( 0 ) =−1 < 0, f (1) =4 > 0,
Vậy trên khoảng ( 0;1) phương trình có ít nhất 1 nghiệm.
0,25
0,25
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN 176, 248, 369, 741 (ĐỀ 2)
Câu
1
1đ
Nội dung
1
5
1 2
2
n n5
n n
L lim
lim
2
1
2n 1
2 2
n
1
2
A
2
1đ
0,5
0,5
M
O
N
I
0,5
Vẽ hình được 0,5 điểm
J
B
Điểm
D
C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC , BC .
Ta có:
1
1
a
= NI
=
AB
= CD
=
MI
2
2
2 ⇒ MINJ là hình thoi.
MI // AB // CD // NI
0,25
Gọi O là giao điểm của MN và IJ .
= 2 MIO
.
Ta có: MIN
Xét ∆MIO vng tại O, ta có :
a 3
4 =
= IO=
cos MIO
a
MI
2
3
= 30° ⇒ MIN
= 60° .
⇒ MIO
2
= 60° .
Mà: ( AB, CD=
) ( IM , IN =) MIN
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng được điểm tối đa.
0,25
3
0,5đ
−5x
x2 − 5x − x2
lim= lim
x→+∞
x2 − 5x + x x→+∞ x2 − 5x + x
−5
5
= lim
= − .
x→+∞
2
5
1− +1
x
lim =
x2 − 5x − x
x→+∞
4 Đặt f ( x )= m ( x − 1)( x + 2 ) + 2x + 1.
0,5đ Tập xác định: D = nên hàm số liên tục trên R, cũng liên tục trên đoạn [ −2;1]
Ta có: f (1) =3; f ( −2 ) =−3 ⇒ f (1) .f ( −2 ) < 0.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.
0,25
0,25
0,25
0,25