Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Cô ngọc huyền LB đề thi giữa học kỳ 2 lớp 11 trường THPT đoàn thượng hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.96 KB, 13 trang )

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN 11 (ĐỀ 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng tính thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ THI: 132

Số câu của đề thi: 39 câu – Số trang: 04 trang

Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: .........................................

A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1: Giới hạn lim

3.4n − 2.2n + 1
bằng
3n − 4n + 2

B. 3 .

A. −∞ .

C.

D. −3 .

+∞ .

Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị ( C ) : y = f ( x ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) có hệ số góc là


B. k = f ′ ( y0 ) .

A. k = y0 .

C. k = f ′ ( x0 ) .

D. k = f ( x0 ) .

Câu 3: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 .
B. 12 .
C. 3 .
D. −6 .
Câu 4: lim
x →1+

A.

x2 − x + 3
bằng:
2 x −1

B.

3.

1
.
2


C. 1 .

D. +∞ .

2( 3 x + 1 − 1)
x2 − x − 2
và J = lim
. Tính I - J.
x →0
x →−1
x
x +1

Câu 5: Cho I = lim
A. 0

B. 6

C. -6

D. 3



Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào
dưới đây?





A. BA .
B. D ' C ' .
C. CD .
D. B ' A ' .
Câu 7: Tìm I = lim
A. 1 .

7 n 2 − 2n 3 + 1
.
3n3 + 2n 2 + 1
2
B. − .
3

C. 0 .

Câu 8: Giới hạn của dãy số nào sau đây bằng 0 ?
n

4
A.   .
3
 

n

1
B.   .
3
 


D.

n

4
C.  −  .
 3

7
.
3
n

5
D.  −  .
 3

Câu 9: Cho cấp số nhân ( un ) có u4 = 40 và u6 = 160 . Tìm số hạng đầu và cơng bội của cấp số
nhân ( un ) .

u1 = −2
.
q = −5

A. 

u1 = −5
.
q = 2


B. 

u1 = −5
.
q = −2

C. 

u1 = −140
.
q = 60

D. 


Câu 10: Kết quả của lim
1
3

A. − .

n−2
bằng:
3n + 1

B. 1 .

C. −2 .


D.

1
.
3

Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và A ' B.
A. 90°
B. 45°
C. 60°
D. 75°
Câu 12: Biết lim f ( x) = 4 . Khi đó lim
x →−1

x →−1

A. −∞ .

f ( x)

( x + 1)

4

bằng:

B. 0 .

C. 4 .


D. +∞ .

Câu 13: Hệ số góc k của tiếp tuyến đồ thị hàm số =
y x 3 + 1 tại điểm M (1; 2 ) là
A. k = 12 .

B. k = 4 .

C. k = 3 .

D. k = 5 .

 3x + 1 − 2
khi x ≠ 1

liên tục tại điểm
Câu 14: Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x − 1
m
khi x = 1

x0 = 1 .
3
1
B. m = 3 .
C. m = .
D. m = 1 .
A. m = .
4
2
   

Câu 15: Cho hình lập phương ABCDEFGH , thực hiện phép toán: x = CB + CD + CG
 
 
 
 
A. x = CH .
B. x = GE .
C. x = CE .
D. x = EC .

Câu 16: Giá trị của D = lim

4n + 1
2

n + 3n + 2

bằng:

B. 0 .

A. −∞ .

C. +∞ .

D. 4.

Câu 17: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực?
x


A. f ( x ) =
C.

2

x −1

f (x) =

) 2x + 1
B. f ( x=

.

x +1
x −1

D.

f (x) =

2x
x +1

Câu 18: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào sau đây sai?
  
   
A. AB + AD + AA ' =
B. AC
= AB + AD .

AC ' .






Câu 19: Tìm giới hạn C = lim
x →3

A. 1



D. AB = CD .

C. AB = CD .
2x + 3 − x
:
x2 − 4x + 3

B. +∞

C. −∞

D. −

1
3



Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây
đúng?
   
   
A. SA + SD = SB + SC .
B. SA + SB = SC + SD .
 

 

   

C. SA + SC = SB + SD .



D. SA + SB + SC + SD =
0.

Câu 21: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị của k thích hợp
  

điền vào đẳng thức vectơ: DA + DB + DC =
k DG
1
2

Câu 22: Tìm giới hạn hàm số lim
x →1


A. −∞ .

C. k = .

D. k = 3.

C.

1
.
4

D. −2 .

C.

1
4

x+3 −2
.
x −1

B. +∞ .
x 2 + 3x + 5
4x −1

Câu 23: Tìm lim


x →−∞

A.

1
3

B. k = 2.

A. k = .

−1
4

B. 1

D. 0.

Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 7 tại x = 2 ta được:
A. f ′ ( 2 ) = 1 .
36

B.

Câu 25: Giá trị của lim
A.

4
9


x+4

3
f ′ ( 2) = .
2

C. f ′ ( 2 ) = 11 .

D.

C. +∞

D. 1

6

f ′ ( 2) =

5
.
12

4n 2 + 3n + 1
bằng:
(3n − 1) 2

B. −∞

Câu 26: Giới hạn dãy số ( un ) với un =
B. 0 .


A. +∞ .

3n − n 4
là:
4n − 5

C.

3
.
4

D. −∞ .
 

(
)
 
1
cos ( BD, A′C ′ ) = .
2

Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Tính cos BD, A′C ′
 
A. cos ( BD, A′C ′ ) = 2 .
2

(


 

)

C. cos BD, A′C ′ = 0 .

B.

(

 

)

D. cos BD, A′C ′ = 1 .

Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
A. 30° .
B. 90° .
C. 45° .
D. 60° .
Câu 29: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5 . Giá trị của u4 bằng
A. 17 .
B. 12 .
C. 22 .
D. 250 .


5x2 + 2 x + 3
.

x →+∞
x2 + 1

Câu 30: Tính giới hạn lim
A. 2 .

B. 5 .

Câu 31: Cho lim
x →1

C. 3 .

D. 4 .

x 2 + ax + b −1
=
(a, b ∈ ) . Tổng S= a 2 + b 2 bằng
2
x −1
2

A. S = 4

B. S = 9

C. S = 1

D. S = 13


Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có BC = a 2 , các cạnh cịn lại đều bằng a . Góc giữa hai vectơ


SB và AC bằng
B. 120° .
C. 30° .
D. 90° .
A. 60° .
3
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số y = x + 2 x + 1 .

y ' 3x 2 + 2 .
A. =

2
B. y ' = 3x + 2 x + 1 .

2
C. y=' x + 2 .

y ' 3x 2 + 2 x .
D. =

Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f ′ ( 6 ) = 2. Giá trị của biểu thức
lim
x →6

f ( x ) − f ( 6)
bằng
x−6


A. 12.

B.

1
.
2

C.

1
.
3

D. 2 .


Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu,
điểm cuối là hai đỉnh trong các đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 10 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 12 .

B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Tính giá trị của giới hạn lim

3
.

4n  2n  1
2

Câu 2(1 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Biết AB = 2a
, CD = 2a 2 và MN = a 5. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
Câu 3(0,5 điểm). Tính giá trị của giới hạn lim  x − x2 + 5x  .
x →+∞ 



Câu 4(0,5 điểm). Chứng minh rằng phương trình x + ( m + 3) x 2 + (1 − m ) x − 1 =0 ln có
nghiệm với mọi giá trị của m.
_______ Hết _______
3

Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm


SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN 11 (ĐỀ 2)
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng tính thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ THI: 176

Số câu của đề thi: 39 câu – Số trang: 04 trang

Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ........................


A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có
  

   
A. SA + SB + SC =
B. SA + SB + SC =
3SG .
SG .
  



  

C. SA + SB + SC =
4 SG .



D. SA + SB + SC =
2 SG .
f ( x ) − f ( 3)
= 2 . Kết quả đúng là
x →3
x −3
f ′ ( 2) = 3 .
D. f ′ ( 3) = 2 .


Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  thỏa mãn lim
A. f ′ ( x ) = 2 .

B.

f ′( x) = 3 .

C.

− x3 + x 2 − 3 x + 4 tại điểm M (1;1) là
Câu 3: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
B. −1 .
C. −4 .
D. 0 .
A. −2 .

Câu 4: Cho hàm số y = x + 2 . Tính y′ ( 3)
A.

x −1

B. − 3 .

3
− .
2

4

C.


3
.
4

D. 5 .
2

Câu 5: Giả sử lim f ( x ) = 3 và lim g ( x ) = −2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→2

x→2

A. lim  f ( x ) .g ( x )  = −6 .
x→2
C. lim
x→2

B. lim  f ( x ) − g ( x )  =
1.
x→2

f ( x)
3
= − .
g ( x)
2

Câu 6: lim


D. lim  f ( x ) + g ( x )  =
1.
x→2

3n − 4.2n −1 − 3
bằng:
3.2n + 4n

A. 0

B. −∞

Câu 7: Cho lim

x →−∞

A. (5;12) .

(

C. 1

D. +∞

)

5 . Khi đó giá trị a thuộc tập hợp nào dưới đây?
x 2 + ax + 5 + x =

B. (−5;0) .


C. (3;5) .

D. ( −12; −5 ) .

Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng  a . Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc ( IJ , CD ) bằng:
A. 90° .
B. 60° .
C. 45° .
D. 30° .
−3; u6 =
27 . Tìm d ?
Câu 9: Cho một cấp số cộng có u1 =

A. d = 5 .

B. d = 7 .

C. d = 8 .

D. d = 6 .


Câu 10: Giá trị của lim

1
với k ∈ * bằng
k
n


B. 5 .

A. 2 .
Câu 11: Biết lim
x →0

C. 4 .

D. 0 .

ax + 1 − 1 5
= , khi đó giá trị a thuộc khoảng nào dưới đây?
x
2

3 8
2 3

11
2

3
2

B. (5;6) .

A. ( ; ) .

C. (1; ) .


D. (4; ) .

Câu 12: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
  
A. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
  

B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.






C. Cho hai vectơ khơng cùng phương a và b và một vectơ c trong không gian. Khi đó



  
c ma + nb .
a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho=


  
D. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ 0 .
Câu 13: Tìm lim
A. 1 .

8n5 − 2n3 + 1

.
4n 5 + 2n 2 + 1
B. 4 .

C. 8 .

D. 2 .

Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng A′C ′ và BD bằng.
A. 90° .
B. 45° .
C. 60° .
D. 30° .
Câu 15: Giá trị của lim ( x + 1) bằng
x →1

B. +∞ .

A. 0 .

C. 1 .

D. 2 .

Câu 16: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên  ?
A. y = x .

B. y =

Câu 17: Dãy số (un ) với un =

A.

10
.
5

x
.
x +1

C. y =

D. y = sin x .

2n + 3
có giới hạn bằng bao nhiêu?
5n + 6

10
.
25

B.

x
.
x +1

C.


10
.
2

D.

5
.
2

Câu 18: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn đẳng thức vectơ đúng:


  



  



  



  

A. AC ' = AC + AB + AD .

B. DB =DA + DD ' + DC .


C. DB ' =DA + DD ' + DC .

D. AC ' = AB + AB ' + AD .

Câu 19: Giá trị của
=
A lim
A. −∞ .

(

)

n2 + 2n + 2 + n bằng:

B. 2 .

C. +∞ .

D. 1 .


Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong

( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( a; f ( a ) ) , ( a ∈ K ) .
y f ′ ( a )( x + a ) + f ( a ) .
y f ′ ( a )( x − a ) + f ( a ) .
B.=
A.=

y f ( a )( x − a ) + f ′ ( a ) .
C.=

Câu 21: lim
x →1+

y f ′ ( a )( x − a ) − f ( a ) .
D.=

x2 − x + 1
bằng
x2 −1

A. 1

B. –∞

C. +∞

D. –1

Câu 22: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 11 và công sai d = 3 . Giá trị của u2 bằng
11
A. 14.
B. 33 .
C. 8 .
D.
.
3
Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của

đường thẳng AB ?




A. A′C .
B. A′B .
C. A′B′ .
D. A′C ′ .
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai
5
3
2
A. y = x ⇒ y ' = 5 x . B. y = x ⇒ y ' = 3x .

Câu 25: Giá trị đúng của lim
A. −∞ .

(

4
3
C. y = x ⇒ y ' = 4 x .

D. y =x ⇒ y ' =1 .

)

n 2 − 1 − 3n 2 + 2 là:


B. 0 .

C. 1 .

D. +∞ .

Câu 26: Cho tứ diện ABCD , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD ; Đẳng thức nào
sai?
 1  
AB + CD .
2

 1  
AD + BC .
2

A.=
IJ

(

)

B.=
IJ

 1   
DC + AD + BD .
2


C. IJ=

(

(

)

 1  
AC + BD .
2

)

D.=
IJ

(

)

Câu 27: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB′ và CD′ . Khẳng
định nào
dưới đây là đúng?  
 
 
 
A. BI = D′J .
B. D′A′ = IJ .
C. A′I = JC .

D. AI = CJ .
Câu 28: Xác định x để ba số 2 x − 1; x; 2 x + 1 lập thành một cấp số nhân:
1
3

A. x = ± 3.

B. x = ± .

C. Khơng có giá trị nào của x .

D. x = ±

x +1
.
x →−2 x + x + 4

Câu 29: Tìm giới hạn A = lim
A. 1 .

1
.
3

2

B. +∞ .

C. −∞ .


1
6

D. − .


Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng:
B. 45° .
C. 90° .
D. 30° .
A. 60° .
Câu 31: Tìm giới hạn lim
+

x →1

A. −2 .

B. −∞ .

Câu 32: Tính giới hạn lim
A.

3
.
2

4x +1
x −1


C. 2 .

D. +∞ .

2n + 1
.
3n + 2

B. 0 .

C.

1
.
2

Câu 33: Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đơi
OA
= OB
= OC
= a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ
A. 60° .
B. 120° .
C. 135° .

D.

2
.
3


một vng góc và



BC và OM bằng
D. 150° .

 x2 − 4
khi x ≠ 2

Câu 34: Cho hàm số f ( x) =  x − 2
 m 2 + 3m khi x =
2.


Tính tổng các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x = 2 .
A. −3 .

B.

3
.
2

C.

−3
.
2


D. 3 .

1− 2x
bằng
x →+∞ x + 3

Câu 35: lim
A.

1
3

B. -2

C. 1

D.

−2
3

B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Tính giới hạn L  lim

n2  n  5
.
2n2  1

a 3

. Gọi I , J lần lượt là trung
2
điểm của BC và AD . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD .

Câu 2(1 điểm). Cho tứ diện ABCD có AB
= CD
= a , IJ =

Câu 3(0,5 điểm). Tính giới hạn lim  x2 − 5x − x  .
x→+∞ 



Câu 4(0,5 điểm). Tìm m để phương trình sau có nghiệm: m ( x − 1)( x + 2 ) + 2x + 1 =0.
_______ Hết _______
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MƠN TỐN 11
NĂM HỌC 2021-2022

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

132


209

357

485

D
C
A
A
B
B
B
B
C
D
C
D
C
A
C
D
B
D
D
C
D
C
A
A

A
D
C
B
A
B
D
B
A
D
D

A
B
C
D
D
A
C
C
A
D
B
D
D
C
A
B
D
B

B
D
B
A
C
B
A
D
D
C
C
C
A
A
B
D
D

C
C
A
D
D
B
A
D
B
C
A
D

A
B
C
A
B
D
D
D
D
C
A
D
B
A
C
B
D
B
C
A
C
D
B

B
D
D
A
B
B

B
C
A
A
B
D
C
D
A
C
B
D
D
C
C
D
A
C
D
A
A
C
D
B
A
C
D
B
D



Phần đáp án câu trắc nghiệm:
176
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35

A
D
C
B
B
A
D
B
D
D
D
C
D
A
D
C
A
C
C
B
C

A
C
A
A
B
C
D
D
B
D
D
B
A
B

248

369

741

B
D
C
D
C
B
C
B
D

A
A
A
A
D
D
C
A
C
C
C
B
B
B
D
D
D
B
B
A
D
A
D
A
C
D

C
A
D

B
B
A
B
A
D
C
D
D
C
D
B
D
A
B
B
A
D
A
D
C
D
C
A
C
B
B
C
D
D

A
C

C
A
C
D
C
B
B
B
A
D
A
A
D
B
A
B
D
D
B
C
D
D
B
D
D
D
C

D
C
A
C
A
A
B
C


ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÃ 132, 209, 357, 485 (ĐỀ 1)
Nội dung

Câu
1
1đ lim

2


Điểm

3
3
n2

lim
2 1
4n 2  2n  1
4  2

n n
0
  0.
4

0,5
0,5

0,5
Vẽ hình được 0,5 điểm

   
   
Ta có: MN = MB + BA + AN và MN = MC + CD + DN . Suy ra
  
 
   
2MN = MB + MC + BA + CD + AN + DN =BA + CD .

(

) (

) (

)

(

)


  1  2  2  2
 2  2  2
 
=
4 MN − BA − CD
= 4a 2 .
Khi đó: 4MN = BA + CD + 2 BA.CD ⇔ BA.CD
2
 
BA.CD
2
AB, CD ) 
=
Do vậy ta có: cos ( =
.
 
2
BA . CD

Vậy, số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là 45.

0,25

0,25

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng được điểm tối đa.

3
0,5đ


2
2



 x − x + 5x  x + x + 5x 


lim  x − x2 + 5x  =
lim 
x→+∞ 
x
→+∞

x + x2 + 5x

x2 − x2 − 5x

= lim

x→+∞

x + x 1+

= lim

x →+∞

= lim


−5x

5
x

0,25

=
(Vì

5
x + x 1+
x

x →+∞

−5
1+ 1+

5
x

=

=
lim x

x →+∞


lim x )

x →+∞

−5

5
= − .
2
1+ 1+ 0

0,25


4 Xét hàm số f ( x ) = x3 + ( m + 3) x 2 + (1 − m ) x − 1 có tập xác định: D =  liên tục
0,5đ
trên R nên cũng liên tục trên đoạn [ 0;1]
f ( 0 ) =−1 < 0, f (1) =4 > 0,

Vậy trên khoảng ( 0;1) phương trình có ít nhất 1 nghiệm.

0,25

0,25

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN 176, 248, 369, 741 (ĐỀ 2)

Câu
1



Nội dung
1
5
1  2
2
n n5
n n
L  lim
 lim
2
1
2n  1
2 2
n
1

2
A

2


0,5

0,5

M
O
N


I

0,5

Vẽ hình được 0,5 điểm
J

B

Điểm

D

C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC , BC .
Ta có:
1
1
a

= NI
=
AB
= CD
=
 MI
2
2

2 ⇒ MINJ là hình thoi.

 MI // AB // CD // NI

0,25

Gọi O là giao điểm của MN và IJ .
 = 2 MIO
.
Ta có: MIN

Xét ∆MIO vng tại O, ta có :
a 3
4 =
= IO=
cos MIO
a
MI
2

3
= 30° ⇒ MIN
= 60° .
⇒ MIO
2

= 60° .
Mà: ( AB, CD=
) ( IM , IN =) MIN


Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng được điểm tối đa.

0,25


3
0,5đ

−5x
x2 − 5x − x2
lim= lim
x→+∞
x2 − 5x + x x→+∞ x2 − 5x + x
−5
5
= lim
= − .
x→+∞
2
5
1− +1
x

lim =
x2 − 5x − x 
x→+∞ 


4 Đặt f ( x )= m ( x − 1)( x + 2 ) + 2x + 1.
0,5đ Tập xác định: D =  nên hàm số liên tục trên R, cũng liên tục trên đoạn [ −2;1]

Ta có: f (1) =3; f ( −2 ) =−3 ⇒ f (1) .f ( −2 ) < 0.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.

0,25
0,25

0,25
0,25



×