Hội thảo
Trao đổi kinh nghiệm
của Việt Nam và EU trong việc
sử dụng và ứng phó hiệu quả
các biện pháp phịng vệ thương mại
Bình Dương, 11/11/2014
QUẢ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG VỆ THƯƠNG MẠI
Kinh nghiệm của EU trong việc ứng phó hiệu quả các vụ
việc phịng vệ thương mại do nước thứ 3 khởi xướng
Chuyên gia trình bày: Marius Bordalba
Chuyên gia cao cấp về Thương mại và Đầu tư, Dự án EU-MUTRAP
Bình Dương, Việt Nam
Ngày 11 tháng 11 năm 2014
Nội dung
1.
2.
3.
4.
Bối cảnh: Số liệu thống kê (Slide 3-18)
Phản hồi của EU (slide 19-25)
Nguồn lực của EU (slide 26)
Các nguồn thơng tin chính (Slide 27)
3
Xuất khẩu hàng hóa tồn cầu (tỉ EUR)
European
Commission
Directorate General
for Trade
Global exportsof goods (billion EUR)
Country
World(*)
Argentina
Australia
Brazil
Canada
China
India
Indonesia
Japan
Mexico
Russia
Saudi Arabia
South Africa
South Korea
Turkey
United States
EU-28(**)
France
Germany
Italy
United Kingdom
2004
5,327.7
27.8
69.6
77.7
254.7
477.0
61.6
56.9
454.8
151.1
147.3
101.3
37.1
204.1
50.8
655.1
2005
6,214.1
32.4
85.3
95.3
289.7
612.5
80.1
69.9
478.2
172.2
196.0
145.3
41.5
228.6
59.1
724.3
2006
7,144.7
37.1
98.3
109.8
309.2
771.7
97.0
82.5
515.1
199.1
241.8
168.3
46.3
259.2
68.1
817.1
2007
7,550.3
40.7
103.1
117.2
307.0
890.5
109.6
86.1
521.2
198.3
258.6
170.3
50.9
271.1
78.3
837.8
2008
8,247.0
47.6
127.3
134.6
310.4
972.7
132.5
94.9
531.3
198.0
320.6
213.1
54.9
286.9
89.8
875.3
2009
6,786.5
39.9
110.6
109.7
226.6
861.5
118.2
85.8
416.3
164.7
217.5
137.9
44.2
260.6
73.2
757.1
2010
8,983.9
51.4
160.4
152.3
292.3
1,190.1
170.7
119.2
580.7
225.0
302.2
189.4
68.9 b
351.8
85.9
964.4
2011
10,344.2
60.4
194.2
183.9
324.2
1,363.8
217.6
144.2
591.4
251.1
375.0
262.0
78.2
398.9
96.9
1,065.0
2012
11,484.2
62.5
199.6
188.8
354.3
1,594.6
231.0
146.7
621.6
288.5
411.9
302.3
77.8
426.4
118.7
1,203.1
2013
11,330.1
61.5
190.2
182.3
345.1
1,663.3
235.9
138.0
538.4
286.3
394.0
283.1
72.2
421.4
114.3
1,189.4
945.2
123.2
257.0
106.3
114.9
1,049.5
135.6
276.6
113.9
136.3
1,152.4
135.8
318.6
126.2
134.0
1,234.3
140.3
337.4
139.8
135.7
1,309.1
150.9
357.7
148.7
142.5
1,094.0
130.3
300.0
121.4
114.4
1,353.2
154.2
376.7
141.9
148.1
1,554.2
167.1
428.9
163.0
181.2
1,684.2
181.7
470.9
178.3
183.0
1,738.0
177.6
470.5
180.5
230.1
* Coverage: World (excluding intra-EU trade)
** For EU-28 and four EU Member States: trade with extra EU-28
Sources: Eurostat (Comext, Statistical regime 4), WTO
4
Thị phần của một số nước trong thương
mại hàng hóa của thế giới (%)
European
Commission
Directorate General
for Trade
Share in world trade in goodsin selected countries (%)
20
17.9
17.1
15
15.0
13.7
12.9
10
8.4
7.4
5
5.1
0
2004
2005
Brazil
2006
China
2007
EU-28
2008
India
2009
2010
Japan
2011
Russia
2012
2013
United States
Coverage: shares in world trade excluding intra-EU trade.
Sources: Eurostat (Comext, Statistical regime 4), WTO
5
European
Commission
Xuất khẩu ngoài lãnh thổ EU-28 theo lĩnh vực
Directorate General
for Trade
EU-28 exports of goods to extra EU-28 by sector (billion EUR)
TOTAL
Exports
2004
945.2
2005
1,049.5
2006
1,152.4
2007
1,234.3
2008
1,309.1
2009
1,094.0
2010
1,353.2
2011
1,554.2
2012
1,684.2
2013
1,738.0
SITC Rev.3
SITC 0
Food and live animals
33.2
35.3
38.8
42.1
48.3
44.2
54.3
63.4
70.1
75.3
SITC 1
Beverages and tobacco
14.9
16.2
18.6
19.5
19.5
18.1
21.4
25.1
28.9
29.0
18.4
21.2
25.8
27.7
29.0
25.3
34.6
41.2
42.9
40.5
32.9
45.9
58.8
66.6
84.7
58.7
79.0
100.2
125.6
121.5
2.4
2.5
2.5
2.4
3.0
2.6
3.0
3.9
4.6
4.8
151.7
163.8
183.4
196.7
197.5
195.6
232.7
254.9
275.5
273.2
132.3
146.1
162.6
174.4
177.5
138.5
169.9
195.2
203.5
200.9
427.0
472.3
505.9
546.2
570.9
459.3
570.5
648.1
706.2
709.4
111.0
117.4
128.2
132.2
135.9
118.8
138.7
156.5
175.9
182.2
22.3
29.0
28.1
26.8
42.8
33.1
49.0
65.6
51.1
101.2
55.3
889.9
59.8
989.7
67.7
1,084.7
69.8
1,164.5
77.6
1,231.6
70.9
1,023.1
86.7
1,266.5
101.1
1,453.0
113.2
1,571.0
119.8
1,618.2
SITC 2
SITC 3
SITC 4
SITC 5
SITC 6
SITC 7
SITC 8
SITC 9
AMA
NAMA
Crude materials, inedible, except
fuels
Mineral fuels, lubricants and
related materials
Animal and vegetable oils, fats and
waxes
Chemicals and related prod, n.e.s.
Manufactured goods classified
chiefly by material
Machinery and transport
equipment
Miscellaneous manufactured
articles
Commodities and transactions
n.c.e.
AMA/NAMA
Agricultural Products
Non-Agricultural Products
Source: Eurostat (Comext, Statistical regime 4)
6
Chief Economist Unit
Các vụ việc khởi xướng điều tra CBPG:
Theo thành viên báo cáo và nước xuất khẩu: giai đoạn 01/01/1995-31/12/2013
Czech Republic
1
1
Denmark
1
3
2
1
1
114
161
25
40
7
2
1
2
23
54
1
1
1
2
4
1
1
1
1
2
6
5
3
5
2
Germany
9
11
9
4
5
9
4
Greece
1
1
1
Hungary
3
1
4
16
I taly
6
5
8
4
6
7
4
38
64
9
Poland
2
3
1
4
1
5
1
1
3
1
2
2
1
1
12
2
1
1
2
2
3
3
10
1
Romania
3
Slovak Republic
1
4
Slovenia
989
4
21
1
9
15
2
4
1
1
1
2
5
2
4
1
2
102
1
9
1
16
22
12
25
177
4
3
1
1
1
3
1
6
44
18
1
5
1
1
3
1
6
8
58
1
7
1
11
1
3
4
31
2
33
1
9
5
39
1
1
1
11
7
1
8
51
4
21
1
Spain
7
2
4
3
Sweden
3
6
2
1
United Kingdom
2
6
7
3
3
15
12
41
17
39
312
267
334
183
211
17
8
1
1
1
1
1
1
6
Portugal
117
100
2
5
28
1
2
34
1
1
Netherlands
Total
6
1
4
1
Luxembourg
United States
22
3
Latvia
Lithuania
1
5
France
1
2
20
2
2
Finland
11
1
4
5
1
I reland
1
4
European Union
I ndia
1
4
1
1
Estonia
2
Total
2
Croatia
6
2
2
United States
34
41
Ukraine
78
90
Turkey
China
2
1
South Africa
2
Russian Federation
1
Bulgaria
Peru
2
Mexico
1
3
Korea, Republic of
4
4
India
Canada
3
European Union
Brazil
3
Belgium
China
Australia
Exporting Country
Austria
Argentina
Anti-dumping Initiations: Reporting Member vs Exporting Country 01/01/1995 - 31/12/2013
2
4
3
2
3
1
1
15
37
14
27
1
454
702
121
115
72
1
3
8
31
1
10
2
2
227
168
43
5
47
255
508
7
4519
Các vụ việc điều tra CBPG
Theo nước xuất khẩu giai đoạn 01/01/1995-31/12/2013
China
1
2
43
55
50
53
1
1
49
3
1
1
53
73
Croatia
1
Czech Republic
3
2
1
Estonia
1
1
1
European Union
9
9
10
10
3
5
1
1
1
1
1
62
78
44
3
2
4
6
2
2
2
1
2
3
1
1
1
1
1
1
2
Germany
6
9
7
3
2
2
2
4
1
3
3
Greece
1
1
1
1
1
4
1
12
16
I reland
Latvia
3
Lithuania
1
Luxembourg
1
9
3
5
1
21
1
1
9
5
8
100
15
1
1
I taly
989
1
2
10
74
60
5
1
France
I ndia
51
1
Hungary
28
1
Denmark
Finland
20
2
1
78
8
3
1
3
3
2
5
2
2
3
17
1
44
7
102
1
1
14
8
1
2
4
1
14
6
4
6
7
4
7
10
11
177
2
2
1
2
3
3
58
6
1
1
2
11
1
3
4
1
Poland
5
1
4
Portugal
1
1
Romania
4
5
8
Slovak Republic
1
2
1
6
4
2
3
2
1
1
2
1
1
2
1
2
2
2
1
2
31
1
33
2
1
1
1
11
2
Sweden
United States
Total
9
39
Slovenia
United Kingdom
9
16
7
Netherlands
Spain
Total
2
2013
2009
2
2
2012
1
2008
2007
2006
2005
1
3
2011
1
2004
2003
2002
1
5
2010
3
Belgium
Bulgaria
2001
Exporting Country
Austria
2000
Anti-dumping Initiations: By Exporting Country 01/01/1995 - 31/12/2013
4
1
1
1
1
2
1
4
51
1
1
1
3
21
2
1
1
1
9
6
2
1
1
13
15
11
21
14
12
11
7
8
14
19
10
296
372
311
234
220
200
203
166
218
217
173
165
3
3
47
9
13
255
209
283
4519 8
Các lĩnh vực bị khởi xướng điều tra CBPG
Theo nước xuất khẩu giai đoạn 01/01/1995-31/12/2013
10
5
14
1
1
7
1
69
260
124
1
14
190
1
2
1
2
European Union
1
2
1
Germany
1
Greece
1
1
Hungary
2
I ndia
1
I reland
1
5
26
84
19
1
1
55
18
1
2
1
15
6
1
4
2
25
14
5
10
2
1
1
2
4
2
2
43
29
3
22
3
1
1
2
2
10
3
8
6
Poland
6
2
Portugal
1
Romania
1
Slovak Republic
21
9
2
10
1
3
1
11
4
4
22
9
1
2
5
3
3
4
1
2
1
53
13
6
2
1
1
14
100
17
1
3
1
44
3
102
9
3
16
1
2
177
2
58
2
10
2
2
6
4
2
7
1
1
1
989
5
1
1
Luxembourg
2
50
5
7
4
1
1
17
1
1
4
3
15
21
1
1
6
28
2
2
1
20
4
1
2
3
Latvia
Netherlands
20
5
3
I taly
Lithuania
73
1
Finland
France
1
1
Total
2
...
1
1
XXI
1
7
XX
3
1
XIX
1
1
Czech Republic
Estonia
XVIII
3
4
Croatia
Denmark
XVII
XVI
5
3
4
2
XIV
3
4
XIII
1
4
XII
1
VIII
XV
China
XI
Bulgaria
X
1
IX
Belgium
VII
Austria
VI
V
IV
III
II
Exporting Country
I
Anti-dumping Sectoral Distribution of Initiations: By Exporting Country 01/01/1995 - 31/12/2013
1
11
2
2
3
1
5
2
2
5
3
1
1
12
2
1
2
1
2
1
25
1
31
1
33
9
4
39
8
Slovenia
11
2
Spain
1
1
6
Sweden
United Kingdom
1
United States
9
6
Total
57
56
4
3
1
1
13
4
2
5
6
109
52
14
64
75
908
590
5
3
2
1
5
2
3
5
20
7
3
3
2
12
2
1
2
2
47
5
17
5
4
17
10
2
3
3
255
98
226
339
1287
392
46
49
91
4519
7
32
189
1
3
51
1
21
9
Các biện pháp CBPG được áp dụng
Theo thành viên báo cáo và nước xuất khẩu giai đoạn
01/01/1995- 31/12/2013
66
19
Croatia
Czech Republic
47
1
2
5
Turkey
South Africa
Russian Federation
Peru
2
1
Total
China
1
United States
Bulgaria
1
Mexico
1
Korea, Republic of
2
2
India
1
China
Brazil
3
Belgium
Canada
Australia
Exporting Country
Austria
Argentina
Anti-dumping Measures: Reporting Member vs Exporting Country 01/01/1995 - 31/12/2013
1
10
2
18
96
717
1
15
2
2
1
1
3
25
129
21
20
1
2
1
1
1
4
39
1
68
16
6
20
60
14
1
2
Denmark
1
5
Estonia
3
European Union
Finland
3
1
France
Germany
3
Greece
Hungary
1
I ndia
9
17
2
4
1
2
4
4
2
1
3
1
1
2
6
2
4
6
2
1
1
1
1
1
5
1
1
1
6
4
5
2
1
1
3
1
2
1
12
30
6
50
6
1
1
9
10
13
103
2
8
33
1
7
2
17
2
4
2
Latvia
3
1
2
3
1
Lithuania
3
Netherlands
Poland
1
1
3
2
2
1
Portugal
Romania
2
Slovak Republic
1
2
2
2
3
1
1
1
3
2
1
22
1
4
3
29
1
8
2
5
25
2
2
12
4
5
1
5
1
Spain
4
Sweden
3
1
2
1
2
1
1
2
2
2
3
2
1
1
6
6
18
11
29
24
7
21
1
218
108
165
113
164
519
77
91
50
United Kingdom
Total
2
2
2
Slovenia
United States
14
4
1
1
I reland
I taly
8
1
4
1
1
28
5
2
131
154
25
150
319
2894
10
Các biện pháp CBPG được áp dụng
Theo nước xuất khẩu giai đoạn 01/01/1995 – 31/12/2013
China
1
1
2
31
31
36
1
Czech Republic
4
1
Denmark
1
1
1
37
46
3
1
1
1
1
6
7
6
3
3
1
2
2
1
1
54
56
56
1
10
1
18
1
37
35
14
51
2
France
3
4
1
1
Germany
7
1
6
4
1
1
2
1
Hungary
2
I ndia
7
6
6
7
5
1
15
1
2
4
2
3
1
3
1
4
4
1
2
2
2
3
8
4
68
2
1
14
1
3
50
1
6
6
103
3
33
1
4
30
1
1
10
2
I reland
12
3
6
4
2
3
9
3
1
4
3
1
1
2
1
7
Lithuania
1
Netherlands
3
1
2
2
Poland
2
4
1
1
1
1
Romania
4
1
4
5
2
1
Slovak Republic
1
2
1
1
Portugal
717
4
4
Latvia
Total
2013
2012
2011
2010
1
1
Finland
Greece
1
44
European Union
8
42
1
40
1
Estonia
2
1
1
2009
2008
2007
1
Croatia
I taly
2006
2005
2
2004
2003
2
2
Belgium
Bulgaria
2002
Austria
2001
Exporting Country
2000
Anti-dumping Measures: By Exporting Country 01/01/1995 - 31/12/2013
3
1
1
1
17
1
22
1
4
1
1
1
1
1
29
8
Slovenia
1
Spain
3
Sweden
1
United Kingdom
1
2
5
1
United States
13
4
10
6
10
13
9
4
Total
238
169
218
223
154
138
142
106
3
3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
25
1
12
2
1
7
5
7
7
9
5
150
25
142
142
134
99
120
159
2894
11
Các lĩnh vực bị áp dụng biện pháp CBPG
Theo nước xuất khẩu giai đoạn 01/01/1995 – 31/12/2013
11
4
8
Croatia
1
Czech Republic
1
Denmark
1
Estonia
European Union
1
1
Germany
1
Greece
1
1
14
1
14
1
40
183
82
1
10
68
16
1
14
12
39
1
1
2
8
6
1
2
1
11
5
1
8
1
5
1
15
7
7
2
3
1
1
7
3
3
9
4
1
14
1
2
1
1
25
20
2
13
2
2
2
Latvia
1
1
1
2
1
3
4
3
Poland
4
1
Portugal
1
1
4
3
1
30
2
50
6
1
1
1
9
2
29
7
2
103
1
10
9
1
1
68
2
2
1
Lithuania
1
4
1
2
3
1
33
4
7
3
1
2
1
1
1
4
2
1
7
1
1
17
3
17
1
2
1
29
7
Slovenia
8
1
1
4
Sweden
United Kingdom
1
2
9
1
5
3
2
2
4
1
1
6
3
2
3
1
7
3
8
4
2
13
8
2
50
122
245
104
851
243
29
United States
6
3
1
3
5
62
29
Total
28
37
2
34
50
609
368
2
22
4
3
Slovak Republic
Spain
717
3
3
I taly
Romania
13
1
1
2
Total
5
...
1
14
XXI
18
1
XX
10
2
4
38
2
1
XIX
1
1
4
1
I reland
Netherlands
XVIII
XVII
1
6
1
2
XIV
2
1
XIII
1
1
XII
2
3
1
1
Hungary
I ndia
3
3
Finland
France
XVI
3
XV
China
XI
55
Austria
X
153
IX
1
VIII
VII
4
V
Bulgaria
IV
1
III
3
II
Belgium
Exporting Country
I
VI
Anti-dumping Sectoral Distribution of Measures: By Exporting Country 01/01/1995 - 31/12/2013
25
4
23
12
1
25
1
34
63
150
2894
12
Các biện pháp chống trợ cấp được áp dụng
Theo nước xuất khẩu giai đoạn 01/01/1995 – 31/12/2013
Total
2013
2012
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
Exporting Country
2000
Countervailing Measures: By Exporting Country 01/01/1995 - 31/12/2013
Austria
1
Belgium
1
China
2
European Union
1
France
1
Germany
1
4
10
6
1
10
5
1
1
8
10
11
1
1
1
2
1
1
3
I taly
5
1
1
6
1
6
1
2
1
2
1
1
Netherlands
52
1
Hungary
I ndia
1
1
34
9
1
1
Spain
1
United Kingdom
1
United States
1
Total
21
14
1
14
6
8
4
3
2
11
1
3
2
9
19
9
7
10
13
190
13
Các vụ việc khởi xướng điều tra tự vệ
27/05/2014
Theo nước báo cáo giai đoạn 01/01/1995-30/04/2014
Safeguard Initiations by Reporting Member
Period: 01/01/1995 to 30/04/2014
Reporting Member
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
Total
Initiations
Initiations
Initiations
Initiations
Initiations
Initiations
Initiations
Initiations
Initiations
Initiations
Argentina
1
0
0
0
0
0
0
0
0
6
Australia
0
1
0
0
0
0
0
2
0
4
Brazil
0
0
1
0
0
0
1
0
0
4
Bulgaria*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6
Canada
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Chile
1
0
0
1
0
0
1
2
0
15
China, P.R.
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Chinese Taipei
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
Colombia
0
0
0
0
0
0
0
4
0
7
Costa Rica
0
0
0
0
0
0
1
0
1
3
Croatia*
0
0
0
1
0
0
0
0
0
1
Czech Republic*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9
Dominican Republic
0
0
0
3
2
0
0
0
0
5
Ecuador
0
0
0
0
1
0
0
0
0
8
Egypt
0
0
1
0
0
1
4
0
0
9
El Salvador
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Estonia*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
European Union*
0
0
0
0
1
0
0
0
0
5
Hungary*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
India
0
0
1
10
1
1
1
3
4
36
Indonesia
1
0
2
0
7
4
7
0
2
25
Israel
0
0
0
1
0
1
0
0
0
2
Jamaica
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Japan
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Jordan
1
1
2
0
1
0
1
0
0
16
Korea, Rep. of
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Kyrgyz Rep.
0
0
0
2
1
0
0
1
0
4
Latvia*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Lithuania*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Malaysia
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
Mexico
0
0
0
0
1
0
0
0
0
2
Moldova
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Morocco
0
0
0
1
1
0
1
0
0
6
Pakistan
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Panama
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Peru
0
0
0
1
0
0
0
0
0
2
Philippines
1
0
1
1
0
0
0
2
0
11
Poland*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
Russia
0
0
0
0
0
0
3
0
0
3
Slovak Republic*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Slovenia*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
South Africa
0
1
0
0
0
0
1
1
0
3
Thailand
0
0
0
0
1
0
2
0
1
4
Tunisia
2
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Turkey
5
3
1
1
0
1
0
1
0
17
Ukraine
0
2
1
2
3
2
0
1
0
11
United States
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10
Venezuela
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6
Viet Nam
0
0
0
1
0
0
1
0
0
2
Totalsfor 01/01/1995 - 30/04/2014
13
8
10
25
20
11
24
18
8
279
*TheEuropean Union enlarged its Membership on 1 May 2004, 1 J anuary 2007 and 1 J uly 2013. Thenewly-acceded countries still appear on thetables in this databaseas individual WTO Members as their statistics prior to joining the
European Union remain valid. All fgures pertaining to theEuropean Union arecounted: (a) on a 15-Member basisfor theperiod between 1 J anuary 1995-30April 2004, (b) on a 25-Member basis for theperiod between 1 May 2004-31
December 2006 (c) on a 27-Member basisfor theperiod between 1 J anuary 2007-30 J une2013 and (d) on a 28-Member basisfrom 1 J uly 2013.
14
Các biện pháp tự vệ được áp dụng
Theo nước thành viên báo cáo giai đoạn 01/01/1995-30/04/2014
Safeguard Measures by Reporting Member
Period: 01/01/1995 to 30/04/2014
ReportingMember
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
Total
Argentina
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
4
Brazil
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Bulgaria*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Chile
1
1
0
0
0
0
0
1
0
0
8
China, P.R.
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Colombia
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
Croatia*
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
1
Czech Republic*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
Dominican Republic
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
2
Ecuador
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
4
Egypt
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
5
European Union*
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Hungary*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
India
1
0
0
0
3
0
1
2
0
2
17
Indonesia
0
1
0
0
2
0
7
3
2
0
15
Jordan
1
0
1
0
0
1
0
0
1
0
8
Korea, Rep. of
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Kyrgyz Rep.
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
2
Latvia*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Lithuania*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Moldova
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Morocco
0
1
0
0
0
0
0
0
1
0
3
Panama
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
1
Philippines
0
0
0
0
1
0
1
0
0
0
7
Poland*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Russia
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
2
Slovak Republic*
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
South Africa
0
0
1
0
0
0
0
0
0
1
2
Thailand
0
0
0
0
0
0
1
0
1
0
2
Turkey
2
4
1
4
1
0
1
0
0
1
14
Ukraine
0
0
0
1
1
0
0
0
1
0
3
United States
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6
Viet Nam
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
Totals for 01/01/1995 - 30/04/2014
6
7
5
6
10
4
11
7
9
6 15 136
TheEuropean Union enlarged its Membership on 1 May 2004, 1 J anuary 2007 and 1 J uly 2013. Thenewly-acceded countries still appear on thetables in this
Bối cảnh: Số liệu thống kê
Một số thông tin quan trọng về EU:
•Xuất khẩu tồn cầu tăng hơn gấp đơi kể từ năm 2004; xuất
khẩu của EU gần gấp đơi
•Xuất khẩu của EU tăng gần 700 tỉ kể từ khi bắt đầu khủng
hoảng năm 2008-2009
•Về hàng hóa xuất khẩu, “máy móc, thiết bị vận tải” và “hóa
chất” chiếm trên 50% tổng hàng hóa xuất khẩu; thức ăn và
động vật tươi sống tăng nhanh và mạnh
16
Bối cảnh: Số liệu thống kê
Vậy liệu các biện pháp PVTM đối với EU và các nước thành viên
có tăng lên?
•Từ 2004 đến 2009, số lượng các vụ việc khởi xướng duy trì ổn định, thường là
dưới 20 vụ (mục tiêu chính: EU và Đức)
•Từ năm 2010 trở đi, số lượng các vụ việc khởi xướng biến động, đầu tiên là tăng
lên 28 vụ, sau đó giảm xuống 20 vụ rồi lại tăng trở lại lên 39 vụ năm 2013 (Trung
Quốc: 79 vụ, Ấn Độ: 11 vụ, Hoa Kỳ: 13 vụ)
•Dù có tăng lên nhưng trong mọi trường hợp, số lượng các vụ việc khởi xướng vẫn
dưới mức đỉnh điểm của năm 2000 và 2001 (tương ứng là 65 và 73 vụ)
•Lấy năm 2004 làm mốc (năm mở rộng EU sang Trung và Đông Âu), các vụ việc
khởi xướng đối với hàng hóa xuất khẩu của EU tăng 70%; đồng thời, tổng số vụ
việc khởi xướng tại WTO chỉ tăng 29%
•Các lĩnh vực chính bị ảnh hưởng: VI (hóa chất), VII (nhựa, cao su) và XV (kim loại)
17
Bối cảnh: Số liệu thống kê
Vậy liệu các biện pháp PVTM áp dụng đối với EU/MS có tăng
lên?
•Xem xét đến độ dài của các vụ việc điều tra, số lượng các biện pháp được áp
dụng giảm xuống 11 vụ hoặc ít hơn từ năm 2005 đến năm 2011 (năm 2009 là
ngoại lệ duy nhất)
•Năm 2012 và 2013, các biện pháp áp dụng tăng lên tương ứng là 16 và 13 vụ;
tổng các biện pháp áp dụng đối với EU/MS kể từ năm 1995 là 435 vụ
•Mặc dù là có tăng lên nhưng trong mọi trường hợp số lượng các biện pháp áp
dụng đều dưới mức đỉnh điểm của năm 2000 và 2002 (tương ứng là 44 và 48 vụ)
•Lấy năm 2004 làm mốc thì các biện pháp áp dụng đối với EU giảm 7%; trong khi
tổng các biện pháp áp dụng chỉ tăng 3%,
•Các lĩnh vực chính bị ảnh hưởng: VI (hóa chất), VII (nhựa, cao su) và XV (kim loại)
18
Nội dung
Tóm lại:
•Trong bối cảnh tiêu thụ nội địa giảm, xuất khẩu trở
thành huyết mạch của nhiều doanh nghiệp EU
• Với nguyên nhân trên và các vấn đề tài chính lan
rộng sang các quốc gia khác, EU và các nước thành
viên đã thiết lập hệ thống giám sát đối với chính sách
về PVTM của các nước đối tác
•Các biện pháp nào được áp dụng giữa các quốc gia
thành viên của EU (xem slide tiếp theo)
19
Phản ứng của EU
• Giai đoạn tiền khởi xướng
– Phái đồn EU (Phịng Kinh tế và Thương mại) là đơn
vị đầu tiên, thu thập và gửi thông tin về EU (báo chí,
truyền hình, ấn phẩm đặc biệt, hội thảo, tổ chức họp
với cán bộ chính phủ,...)
– Họ được thơng báo về các vụ việc khởi xướng điều
tra sắp tới theo quy định tại Điều 5.5 Hiệp định CBPG
và Điều 13 Hiệp định chống trợ cấp của WTO
– Ủy ban EC giữ liên lạc với EU/các nước thành viên và
các hiệp hộ đại diện cho lợi ích của các nhà xuất khẩu
của EU
20
Phản ứng của EU
• Trong giai đoạn điều tra
– Phái đồn EU:
• Nhận/đệ trình văn bản
• Tham dự các phiên điều trần
• Theo sát và giữ liên lạc với cơ quan điều tra
– Ủy ban Châu Âu EC:
• đăng ký là một bên liên quan của vụ việc và yêu cầu tiếp cận hồ sơ dữ liệu khơng
mật
• chuẩn bị các tài liệu như bản trả lời câu hỏi điều tra, trong vụ việc điều tra chống
trợ cấp thì hỗ trợ EU/các nước thành viên chuẩn bị bản trả lợi câu hỏi và bình luận
về các vấn đề trợ cấp, thiệt hại/quan hệ nhân quả và các vấn đề về thủ tục
• Phối hợp chung cơng việc kháng kiện (EU/các nước thành viên, hiệp hội, các nhà
xuất khẩu)
• Ủy ban châu Âu EC sẽ làm việc với các nhà xuất khẩu có liên quan trong vụ việc
điều tra và có thể tham gia vào quá trình thẩm tra tại chỗ như một quan sát viên
• Ủy ban châu Âu hỗ trợ đàm phán về cam kết giá/bồi thường trong trường hợp SAF
21
Phản ứng của EU
• Giai đoạn sau khi áp dụng biện pháp
– Phái đồn EU có thể sẽ tiếp tục đưa vấn đề đó vào nội
dung các cuộc họp song phương
– Ủy ban Châu Âu EC:
• nêu các vấn đề mâu thuân tại:
– Các cuộc họp song phương
– Các ủy ban tương ứng của WTO (3 Ủy ban của WTO: Ủy ban CBPG, Ủy
ban chống trợ cấp, Ủy ban tự vệ)
• đưa vụ việc tranh chấp lên WTO; sử dụng giải pháp cuối cùng
(xem slide tiếp theo)
– Ủy ban châu Âu cũng theo sát việc rà soát áp dụng các
biện pháp
22
Phản ứng của EU
Các vụ việc PVTM đưa lên WTO:
•EU đã yêu cầu tham vấn trong 21 trường hợp liên quan đến
CBPG, chống trợ cấp và tự vệ đối với Achentina, Trung Quốc, Ấn
Độ, Hàn Quốc, Mexico và Hoa Kỳ
•EU đã tiếp tục yêu cầu thành lập ban hội thẩm Trong 13 vụ
việcvà ít nhất 12 vụ việc có thể được coi là thắng kiện
– Nhiều vụ việc tranh chấp khơng chỉ liên quan đến 1 biện pháp phịng
vệ thương mại, ví dụ như vụ việc về phương pháp quy về khơng
(zeroing) của hịa Kỳ và đối với Ấn Độ
•Trong 3 vụ việc, các biện pháp đã được dỡ bỏ sau khi tham vấn
và không cần thiết phải tiếp tục tiến hành thêm tại WTO
•1 vụ việc vẫn đang chờ quyết định của Cơ quan giải quyết tranh
chấp
23
Phản ứng của EU
Nhìn chung, Ủy ban châu Âu
•duy trì một trang cụ thể trên website của Tổng vụ thương mại
•các tài liệu cơ bản và đưa ra khuyến nghị/hỗ trợ cụ thể cho
các nhà xuất khẩu của EU
•lưu giữ hồ sơ vụ việc
•chuẩn bị báo cáo về các vụ việc đối với EU/nhà xuất khẩu của
các nước thành viên và đưa ra phản hồi/hỗ trợ họ (xem báo
cáo thường niên năm 2013)
•tìm hiểu, cung cấp các thơng tin liên quan đến hệ thống PVTM
của một số nước
•đưa ra những hỗ trợ đặc biệt đối với các doanh nghiệp vừa và
nhỏ (SMEs)
24
Phản ứng của EU
Ủy ban Châu Âu EC
•thường sẽ khơng can thiệp vào nội dung điều tra về bán
phá giá trừ khi có dấu hiệu rõ ràng về việc vi phạm các quy
định của WTO
•khơng thể đóng vai trị là đại diện pháp lý cho một nhà
xuất khẩu
•khơng thể đứng trước tòa địa phương trong trường hợp
nhà xuất khẩu của EU phản đối biện pháp áp dụng của
nước thành viên nhập khẩu
25