Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tính toán gia cố móng cống (cừ tràm, cọc tre) theo TCVN 118232017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.54 KB, 4 trang )

BẢNG TÍNH MÓNG CỐNG BxH 2000x2000
I - ÁP LỰC TÁC DỤNG TẠI ĐÁY MÓNG CỐNG HỘP BxH 2000x2000
(TCVN 11823 - 1:2017)
1. Các thông số thiết kế
- Loại cống

CỐNG HỘP

-Tải trọng thiết kế

HL93

BxH 2000x2000

+ Tải trọng 1 trục xe thiết kế (145kN/9.81)

Tr

= 7.39

T

+ Tải trọng 1 trục xe 2 trục thiết kế (110kN/9.81)

Ta
LL

= 5.61

T


= 0.32
= 0.80

T/m2
m

-Đường kính trong cống (phương dọc)


H5

= 2.00

m

-Đường kính trong cống (phương ngang)

B1

= 2.00

m

t

= 0.20

m

-Đường kính ngoài cống (phương đúng)


H2

= 2.40

m

-Đường kính ngoài cống (phương ngang)

B2

= 2.40

m

-Chiều rộng lớp bê tông lót móng

W1

= 2.80

m

-Chiều dày lớp bê tông lót móng

H4

= 0.20

m


-Chiều dày lớp cát lót móng

H3

= 0.20

m

-Tổng chiều dày móng

H1

= 0.40

m

-Tổng chiều dài móng

L1

= 1.30

m

-Diện tích lớp bê tông móng

Sb

= 1.12


m2

-Dung trọng đất đắp

γđ

= 1.925

T/m3

-Dung trọng bê tông

= 2.50

-Góc nội ma sát đất đắp

γbt
ϕ

= 20.00

T/m3
độ

-Diện tích đáy móng
-Cự ly bánh xe

Sm
Sw


= 3.64
= 1.80

m2
m

-Chiều rộng vệt lốp xe

Wt

= 0.51

m

-Chiều rộng vệt lốp bánh xe

Lt

= 0.25

m

-Cự ly trục xe (xe tải thiết kế)

Sa(Tr)

= 4.30

m


-Cự ly trục xe (xe hai trục thiết kế)

Sa(Ta)

= 1.20

m

Di

= 2.00

m

-Hệ số phân bố hoạt tải

LLDF

= 1.62

m

-Chiều sâu tương tác của tải trọng trục bánh xe (xe tải thiết kế)

Hint-t

= 2.43

m


-Chiều sâu tương tác của tải trọng trục bánh xe (xe hai trục thiết kế)

Hint-t

= 0.51

m

-Chiều sâu tương tác của tải trọng trục bánh xe (xe tải thiết kế)

Hint-p

= 0.80

m

-Chiều sâu tương tác của tải trọng trục bánh xe (xe hai trục thiết kế)

Hint-p

= 0.80

m

-Số làn xe thiết kế:

= 1.00

Làn


-Hệ số làn xe:

= 1.20

+ Tải làn thiết kế [9.3(kN/m2)/3/9.81]
-Chiều dày đất đắp trên cống

-Chiều dày thành cống

-Đường kính trong của cống hoặc nhịp tịnh của cống

2. Phân bố tải trọng bánh xe qua đất đắp
- Diện tích tiếp xúc của lốp xe:
ALL=Lw*Ww

(*). Hướng xe chạy vuông góc với khẩu độ nhịp cống

(Điều 6.1.2.6.2)

+ Chiều rộng:
- Sự phân bố của hoạt tải qua đất đắp theo chiều vuông góc với kết cấu nhịp cống
- Xe tải thiết kế
* khi HđWw(Tr)=Lt+LLDF*(Hđ)+0.06*Di
- Xe hai trục thiết kế
* khi Hđ>=Hint-t
Ww(Ta)=Lt+Sa(Tr)+LLDF*(Hđ)+0.06*Di

Ww(Tr)


= 1.66

m

Ww(Ta)

= 2.86

m

Lw(Tr)

= 3.60

m

Lw(Ta)

= 3.60

m

IM

= 22.18

%

DE=Hđ


= 800.00

mm

+ Chiều dài:
- Sự phân bố của hoạt tải qua đất đắp theo chiều vuông góc với kết cấu nhịp cống
- Xe tải thiết kế
* khi HđLw=Wt+Sw+LLDF*(Hđ)
- Xe hai trục thiết kế
* khi HđLw=Wt+Sw+LLDF*(Hđ)
+Lực xung kích (6.2.2)
-4

IM=33*(1-4.1*10 *DE)>=0


3. Diện tích phân bố tải trọng (6.1.2.6.2)
- Diện tích tiếp xúc của lốp xe:
ALL=Lw*Ww

(*). Hướng xe chạy vuông góc vớiä nhịp của cống
- Xe tải thiết kế
ALL=Lw(Tr)*Ww

ALL(Tr)

= 5.99


m2

- Xe hai trục thiết kế
ALL=Lw(Ta)*Ww

ALL(Ta)

= 10.32

m2

4. p lực trên một đơn vị diện tích móng:
Loại tải trọng

Cách tính

Đơn vị

Do đất đắp trên đỉnh cống
Do trọng lượng bản thân cống
Do trọng lượng bê tông lót móng

P1=γđ * Hđ
P2=(γbt * ((H2*B2)-(B1xH5)+4*(1/2*T^2)))/W1
P5=γbt * H4

T/m2
T/m2
T/m2


Do trọng lượng cát lót móng

P6=γđ * H3

T/m2

Do đất xung quanh cống

P7=γđ * (H2*W1-H2*B2)/W1

T/m2

Do nước trọng lượng nước trong cống

P8=γn *Hn

T/m2

Do xe tải thiết kế
Do xe hai trục thiết kế

P9= (Tr*(1+IM/100)/ALL(Tr))

Do tải tọng làn

Giá trị (T/m2)
Tiêu chuẩn

Hệ số


1.54
1.64
0.50

Tính toán

1.50
1.25
1.25

2.31
2.05
0.63

0.39

1.25

0.48

0.66

1.35

0.89

2.00

1.25


2.50

T/m2

3.62

1.75

6.33

P10= (Ta*(1+IM/100)/ALL(Ta))

T/m2

0.80

1.75

1.39

P11= LL

T/m2

0.32

1.75

0.55

T/m2

- p lực do xe hai trục thiết kế

Ptt = 8.86
Ptr = 6.33
Pta = 1.39

- p lực do tải trọng làn

Pll = 0.55

T/m2

- p lực do tónh tải
- p lực do xe tải thiết kế

T/m2
T/m2

5.Tổ hợp tải trọng
+ Tổ hợp tải trọng 1 = Ptt + Ptr + Pll

= 15.74

T/m2

+ Tổ hợp tải trọng 2 = Ptt + Pta + Pll

= 10.81


T/m2

= 15.74

T/m2

P = max(Tổ hợp tải trọng 1;Tổ hợp tải troïng 2)


II - SỨC KHÁNG ĐỞ CỦA ĐẤT NỀN DƯỚI ĐÁY MÓNG CỐNG HỘP BxH 2000x2000
(TCVN 11823 - 1:2017)
1. Sức kháng đở của đất dưới đáy móng
- Sức kháng tính toán qR tính theo công thức
qR = ϕ*qn

(Mpa)

qR=

0.070 Mpa

-Trong đó:
+ Hệ số sức kháng đở
+ Sức kháng đở danh định qn

ϕ=

0.50


(Mpa)

- Đối với đất sét
qn= c*Ncm + (9.81*p*Df*Nqm*Cwq*10-9)+(0.5*9.81*p*B*Nym*Cwγx10-9)
+ Cường độ kháng cắt không thoát nước

qn=
c = Su=qu/2=

0.14 Mpa
0.01 Mpa

+ Ncm=Nc*Sc*Ic

Ncm=

6.68

+ Nqm=Nc*Sc*Ic

Nqm=

1.39

+ Nγm=Nc*Sc*Ic

Nγm=

0.20


Nc: Tra baûng 17

Nc=

6.05

Nq: Tra baûng 17

Nq=

1.35

Nγ: Tra baûng 17

Nγ=

0.25

Sc: Tra bảng 19

Sc=

1.10

Sq: Tra bảng 19

Sq=

1.03


Sγ: Tra bảng 19

Sγ=

0.81

ic: Tính toán

ic=

1.00

iq: Tính toán

iq=

1.00

iγ: Tính toán

iγ=

1.00

+Dw : chiều cao đến mực nước

Dw=

+ Cwq


Cwq=

+ Cwγ

Cwγ=

+ Khối lượng riêng toàn phần của đất sét
+ Chiều sâu chôn móng tính đến đáy móng
+ Bề rộng móng

γ=

0.78
0.50
3
1570.00 kg/m

Df=

3600.00 mm

B=W1=

2800.00 mm

+ Chiều dài móng

L=

+ Tải trọng thẳng đứng tại đáy móng


P=

+ Tải trọng thẳng đứng không có hệ số

2.00 m

V=P*B*L=

1300.00 mm
2
15.74 T/m
562091.57 N

2. Kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền
- Sức kháng tính toán qR đất nền

qR=

2
0.70 kg/cm

- p lực thẳng đứng tại đáy móng

Pđ=

2
1.57 kg/cm

- So sánh

=> Nền đất không đủ khả năng chịu tải, cần phải gia cố

=>

qR < Pđ


III - TÍNH TOÁN GIA CỐ CỪ TRÀM MÓNG CỐNG HỘP BxH 2000x2000
1. Sức chịu tải của một cọc cừ tràm:
QL =0.7* (Ap*qp+p*Σ∆L*fS)

= 0.84

T

Trong đó:
m2

Tiết diện cừ tràm (3.14*D2/4)

T/m2

Sức kháng mũi tính toán

p = 0.25

m

Chu vi cừ tràm (3.14*D)


D = 0.08

m

Đường kính cừ tràm (Þ8 - Þ10cm)

Σ∆L = 4.00

m

Chiều sâu ngàm cọc

T/m2

Ma sát thân cọc

Ap = 0.01
qp = qR = 6.97

fS = Su = 1.16
k = 1.00

Hệ số nhóm cọc

2. p lực tại đáy móng:
Sm = 3.64

m2

Diện tích đáy móng


Pđ = 15.74

T/m2

p lực tại đáy móng

=> Sm*Pđ = 57.30

T

3. Mật độ cừ tràm cần gia cố:
NC = Sm*Pđ /QL/Sm/k = 18.79
=> Chọn 25 cây/m2

Cây/m 2



×