Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

5._Nguyen_Duc_Ngu_Impacts_ENSO_Presentation_V

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.92 KB, 38 trang )

Tác động của ENSO đến
thời tiết, khí hậu, môi trờng và
kinh tế - xà hội ở Việt Nam
GS.TSKH Nguyễn đức
ngữ
Trung tâm Khoa học Công nghệ
khí tợng thủy văn và môi trêng
(Chmest)


Các giải mây trong đợt El Nino tháng 12/1997
và La Nina th¸ng 12/1998


Mở đầu
ã
ã

Định nghĩa về ENSO.
El Nino
La Nina
ENSO
ý nghĩa của việc nghiªn cøu
ENSO.


I. Khái quát về cơ chế vật lý
của ENSO
1.1 Tín phong, Dao Động Nam và hoàn lu Walker.
(hình 1.1)


-

Gradient khí áp Đông - Tây Thái Bình Dơng
Các thành phần gió vĩ hớng tầng thấp và
trên cao khu vực xích đạo Thái Bình Dơng.
Hoàn lu Walker.

1.2 Nhiệt độ nớc biển, nớc trồi và nêm nhiệt khu
vực xích đạo Thái Bình Dơng. (bảng 1.1)

-

Gradient nhiệt độ Đông Tây
Nớc trồi và nêm nhiÖt


Hình 1.1: Sơ đồ hoàn lu Walker trong điều kiện bình
thờng
Chuyển
động
giáng

Gió Tây
Đối lu
phát
triển

Trở về

Hoàn lu Walker


Tín phong
BBC

Lạnh, khí áp cao

Nóng, khí áp thấp
Xích
đạo

Gió Đông
Tín phong NBC

Nớc trồi
Nêm nhiệt

1200Đ

800T

Tiếp


Bảng 1.1: Nhiệt độ mặt nớc biển trung
bình tháng và năm ở các vùng NINO (0C)
(thời kỳ 1961 1990)
Thán
g
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm

Vùng D (bĨ
nãng)
140B – 00,
1300§-1500§
28.5
28.3
28.4
28.8
29.5
29.3
29.2
29.1
29.2
29.3
29.2
28.9
29.0


Vïng A (~ Nino.4) Vïng B (~ Nino.3)
40B – 40N,
40B – 40N,
1500§-1500T
1500T-900T
28.0
28.0
28.1
28.2
28.3
28.4
28.5
28.4
28.3
28.4
28.4
28.2
28.3

25.4
26.2
26.9
27.1
26.6
26.1
25.2
24.6
24.6
24.6
24.6

24.9
25.6

Vïng C (~ Nino
1+2)
00 – 140N,
900T-800T
24.3
25.7
25.9
25.1
23.9
22.7
21.6
20.6
20.3
20.7
21.5
22.6
22.9

Trở về


I. Khái quát về cơ chế vật lý
của ENSO
1.3 Tơng tác khí quyển đại dơng

- Đối lu sâu và xoáy khí quyển phản ánh
qua hội tụ gió vĩ hớng và bức xạ phát xạ

sóng dài (OLR).
- Trao đổi thẳng đứng khí quyển đại
dơng các thông lợng nhiệt, ẩm.


I. Khái quát về cơ chế vật lý
của ENSO
1.4 Cơ chế hoạt động của ENSO
- Hoàn lu Walker trong điều kiện bình thờng (
hình 1.1)
- Sự hình thành và vai trò của các sóng đại dơng
Kelvin và Rossby.
- Hoàn lu Walker trong điều kiện El Nino và hoạt
động đối lu khu vực xích đạo Thái Bình Dơng (
hình 1.2)
- Hoàn lu Walker trong điều kiện La Nina.
- Các nhân tố bất ổn định có tác động đến hoàn l
u Walker và ENSO (áp cao cận nhiệt đới Thái Bình
Dơng, bạo phát gió Tây xích đạo trên khu vực
Tây Thái Bình Dơng, MJO, XTNĐ). (Tiếp)


Hình 1.2: Sơ đồ hoàn lu Walker trong điều kiện
El Nino
Đối lu
hạn
chế

Gió Đông


Gió Tây

Đối lu
hạn chế

Hoàn lu Walker
Đối lu
phát
triển

Xích đạo

Lạnh đi, khí áp
tăng

Gió Tây
mạnh lên

Nóng lên,
giảm

khí áp

Gió Đông
yếu
Tín phong NBC
yếu

Độ sâu nêm
nhiệt giảm

Nêm nhiệt

1200Đ

Tín phong
BBC yếu

Nớc trồi yếu

800T

Trở về


I. Khái quát về cơ chế vật lý
của ENSO
1.5 Chỉ tiêu ENSO và các đợt El Nino và La
Nina (1950 – 2005)

ChØ tiªu vïng NINO.3 (50B - 50N,
1500T -900T)
- El Nino:
1.2)
- La Nina:

SSTA

5 tháng

SSTA

5 tháng

0,50C (bảng

- 0,50C (bảng 1.3)

- Thêi gian ≥ 6 th¸ng


Bảng 1.2: Các đợt ENSO nóng (El
Nino)

Trở
về

* Các đợt có gạch dới là đợt ElThời
Nino
mạnh
gian
Cực đại SSTA (0C) và
Số TT

Đợt El Nino

Tháng bắt
đầu

Tháng kết
thúc


1

1951/1952

6/1951

1/1952

8

1.3

10/1951

2

1953

3/1953

11/1953

9

1.1

9/1953

3


1957/1958

4/1957

5/1958

14

1.8

12/1957

4

1963/1964

6/1963

2/1964

9

1.2

12/0963

5

1965/1966


5/1965

2/1966

10

1.8

12/1965

6

1968/69/70

9/1968

2/1970

18

1.4

12/1969

7

1972/1973

4/1972


3/1973

12

2.6

12/1972

8

1976/1977

6/1976

2/1977

9

1.2

9,10/1976

9

1979

7/1979

12/1979


6

1.2

9/1979

10

1982/1983

4/1982

9/1983

18

3.6

1/1983

11

1986/87/88

9/1986

1/1988

17


2.0

9/1987

12

1991/1992

4/1991

6/1992

15

1.7

1/1992

13

1993

2/1993

8/1993

7

1.5


5/1993

14

1997/1998

4/1997

6/1998

15

3.9

12/1997

15

2002/2003

7/2002

1/2003

7

1.4

11,12/2002


kéo
dài

tháng xuất hiện


Bảng 1.3: Các đợt ENSO lạnh (La Nina)
* Các đợt có gạch dới là đợt La Nina mạnh
Thời
Tháng
Tháng kết
Cực đại SSTA (0C)
gian kéo
bắt đầu
thúc
và tháng xuất hiện
dài

SS
T

Đợt La Nina

1

1949/1950

Cuối
1949


4/1950

2

1954/55/195
6

5/1954

2/1956

3

1964/1965

4/1964

4

1967/1968

5

-1.7

2/1950

22

-2.0


11/1955

1/1965

10

-1.2

12/1964

9/1967

4/1968

8

-1.3

2/1968

1970/1971

6/1970

12/1971

19

-1.5


12/1970

6

1973/1974

6/1973

3/1974

10

-1.4

1/1974

7

1975/1976

4/1975

3/1976

12

-1.5

12/1975,

1/1976

8

1984/1985

10/1984

12/1985

15

-1.2

12/1984

9

1988/1989

4/1988

3/1989

12

-1.7

11,12/18



1.6 Đặc điểm phân bố và diễn biến của El
Nino vµ La Nina
1/

Trong 55 năm (1951 - 2005) đã xảy ra:

- 15 đợt El Nino, trong đó:
+ Đợt dài nhất (1968 - 1970 và 1982 - 1983): 18 tháng.
+ Đợt ngắn nhất (1979): 6 tháng.
+ Trung bình một đợt: 12 tháng.
- 10 đợt La Nina, trong đó:
+ Đợt dài nhất (1954 - 1956): 22 tháng.
+ Đợt ngắn nhất (1967 - 1968): 8 tháng.
+ Trung bình một đợt: 13 tháng.
- Có 6 lần 2 đợt El Nino kế tiếp nhau, nhưng chỉ có một lần 2 đợt La
Nina kế tiếp nhau.


1.6 Đặc điểm phân bố và diễn biến của El
Nino vµ La Nina
2/ Có 8 đợt El Nino mạnh (SSTA trung bình tháng ≥ 1,50C)
Có 6 đợt La Nina mạnh (SSTA tháng lớn nhất ≤ -1,50C)
3/ Hầu hết các đợt ENSO bắt đầu vào mùa xuân (tháng 3 - tháng
5), trong đó nhiều nhất là tháng 4, kết thúc vào mùa đơng hoặc mùa
xn (tháng 12 - tháng 4).
Chưa có đợt El Nino mạnh nào bắt đầu vào giữa mùa đơng hay
mùa hạ.
Chưa có đợt La Nina mạnh nào bắt đầu vào giữa mùa đông.



1.6 Đặc điểm phân bố và diễn biến của El
Nino vµ La Nina
4/ Thời kỳ mạnh nhất (cực đại) của mỗi đợt ENSO là giữa mùa đông
(tháng 12 - tháng 1).
5/

Mỗi đợt ENSO đều thể hiện rõ 7 giai đoạn, mỗi giai đoạn kéo dài 2

- 3 tháng
Giai đoạn trước khi bắt đầu.
Giai đoạn bắt đầu.
Giai đoạn phát triển.
Giai đoạn chuyển tiếp.
Giai đoạn cực trị.
Giai đoạn suy yếu.
Giai đoạn tan rã.


II. Tác động của ENSO đến thời
tiết, khí hậu ở Việt Nam
2.1 Tác động của ENSO đến tần số front lạnh
ở Việt Nam
- Tần số front lạnh qua Hà Nội trung bình
nhiều năm (1956 - 2000)
Bảng 2.1: Tần số front lạnh qua Hà Nội trung
bình tháng và năm (1956 - 2000)
Tháng

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 Năm

Trung
4,0 3,2 3,3 2,7 2,7 1,5 0,13 0,16 1,4 2,9 3,6 3,5 29,1
b×nh


2.1 Tác động của ENSO đến tần số front
lạnh ở Việt Nam
-Tần số front lạnh trong điều kiện El Nino và La Nina
(bảng 2.2):
Nói chung, tổng chuẩn sai dơng của cả năm đều
nhỏ hơn chuẩn sai âm, chủ yếu giảm vào nửa cuối

mùa đông và các tháng mùa hè
Bảng 2.2: Chuẩn sai tần số front lạnh qua Hà Nội
trong các tháng El Nino và La Nina (1956 2000)
Dấu chuẩn
sai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


Tổn
g số

Dơng

7

4

1

2

5

7

2

1

7

9

9

6

60


âm

4

7

7

10

8

6

11

12

7

4

4

7

87

La Dơng

Nina âm

0

2

2

3

5

3

0

4

4

7

4

8

42

4


6

6

5

2

6

8

4

5

4

7

3

60

El
Nino

Tỷ
lệ
0.7


0.7


2.2 Tác động của ENSO đến hoạt động
của bÃo ở Việt Nam
* Tần số bÃo trung bình nhiều năm (1956 2000)
- Trung bình năm: 6,9 cơn
- Trung bình mùa bÃo (tháng 6 12): 6,6 cơn
- Trung bình tháng mùa bÃo: 0,95 cơn
Bảng 2.3: Tần số bÃo trung bình tháng và năm ảnh
hởng trực tiếp đến Việt Nam (1956-2000)
Thán
1
g

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

Năm

Mùa Tháng
bÃo mùa bÃo

Tần
số

0

0.1

0.1

0.1

0.7

0.7

1.2


1.4

1.3

1.0

0.3

6.9

6.6

0

0.95


2.2 Tác động của ENSO đến hoạt động
của bÃo ở Việt Nam
* Hoạt động của bÃo trong điều kiện El Nino (
bảng 2.4)
- Trung bình mỗi tháng El Nino: 0,4 cơn (ít hơn
bình
thờng ~ 28%)
- Trung bình cả mùa bÃo El Nino: 4,8 cơn (ít hơn
bình thờng ~ 28%)
- Trung bình 1 tháng mùa bÃo El Nino: 0,69 cơn (ít
hơn b×nh thêng ~ 27%)



Bảng 2.4: Số cơn bÃo ảnh hởng đến Việt
Nam trong các đợt El Nino
Đợt El Nino
Độ dài IV
Từ
Đến (tháng
)
IV/57 IV/58
14
VI/63 II/64
9
V/65 II/66
10
IX/68 II/70
18
IV/72 III/73
12
VI/76 II/77
9
VII/79 XII/79
6
IV/82 IX/83
17
IX/86 I/88
18
IV/91 VI/92
15
1
II/93 VIII/93
7

IV/97 VI/98
15
Tỉng sè
150
1

V

VI VII VIII IX

1

1
1
2
2

1

1
4
1
1
1
2

1
1
1
5


1
1
1
9

2
1
2
1
16

X


XI XII c¬n
b·o

2
1
3
3
1
2
3

1
16

2

2
1
1
3

5

2
2
1
5

2

6

2
7
5
8
7
0
4
5
12
6
4
3
63


Trë vỊ

TØ lƯ (Sè
c¬n b·o/sè
th¸ng E)
2/14
7/9
5/10
8/18
7/12
0/9
4/6
5/18
12/17
6/15
4/7
3/15
63/150


2.2 Tác động của ENSO đến hoạt động
của bÃo ở Việt Nam
* Hoạt động của bÃo trong điều kiện La Nina (
bảng 2.5)
- Trung bình mỗi tháng La Nina : 0,8 cơn (nhiều
hơn bình
thờng ~ 38%, gấp đôi 1 tháng El
Nino)
- Trung bình cả mùa bÃo La Nina: 9,17 cơn (nhiều
hơn bình thờng ~ 27%, nhiều hơn mùa bÃo El

Nino 91%)
- Trung bình 1 tháng mùa bÃo La Nina: 1,31 c¬n


Trở về

Bảng 2.5: Số cơn bÃo ảnh hởng đến Việt
Nam trong các đợt La Nina
Đợt La Nina
Từ

Đến

Độ dài
(tháng
)

IV/64

I/65

10

IX/67

IV/68

8

VI/70


XII/71

19

VI/73

III/74

10

IV/75

III/76

15

X/84

XII/85

15

IV/88

III/89

12

X/98 III/2000

Tổng số

18
107

V

VI

VII VIII IX

1

1

1
2

2

1

Tỉ lệ (Số cơn
Số cơn
XII
bÃo/số tháng
bÃo
L)

X


XI

3

3

3

11

11/10

1

2

1

4

4/8

3

1

2

4


5

18

18/19

1

2

5

2

2

12

12/10

1

2

2

3

1


9

9/15

1

2

3

5

1

12

12/15

5

5/12

15
86

15/18
86/107

1

5

1
6

1
9

2
18

3

2

3
25

3
16

3
5


2.3 Tác động của ENSO đến nhiệt độ
- Hầu hết các tháng El Nino ở tất cả các vùng đều có số
chuẩn sai dơng lớn hơn số chuẩn sai âm (tỷ lệ từ 1,2
đến 2,0).


- Hầu hết các tháng La Nina ở tất cả các vùng đều có
số chuẩn sai dơng nhỏ hơn số chuẩn sai âm (tỷ lệ từ
0,5 đến 0,7)
- Tuy nhiên, không loại trừ một số đợt El Nino cho kỷ
lục
nhiệt
độ
thấp,
sốsai
đợt
La và
Nina
chosai
kỷâm
Bảng
2.6: Tỷ
lệ tối
giữa
tổngvà
số một
chuẩn
dơng
chuẩn
của
nhiệt
độ trung bình tháng trong các đợt
lục nhiệt
độ
tối cao
El Nino và La Nina ở một số địa điểm (1960-2000)


Vinh

Đà
Nẵng

Pleiku

Cần
Thơ

1.2

1.2

1.8

1.3

1.6

Tân
Sơn
Nhất
2.0

0.7

0.7


0.6

0.6

0.6

0.7

Trạm

Lạng
Sơn

Sơn
La


Nội

El Nino

1.4

1.5

La Nina

0.7

0.5


Trung
bình
1.5
0.6


Bảng 2.7: Một số kỷ lục nhiệt độ cao nhất
tuyệt đối (Tx) và thấp nhất tuyệt đối (Tm) xảy
ra trong các đợt
El Nino và La Nina (0C)
Trạm

El Nino

La Nina

TX
(tháng/năm
)

Lạng Sơn Sơn La
37.6
(7/83)

Tm
(tháng/năm
)
TX
(tháng/năm

)
Tm
(tháng/năm
)

36.3
(3/98)

39.5
(6/99)
-1.7
(2/68)
-1.5
(12/75)

Hà Nội
39.4
(6/83)
39.6
(6/98)
5.4 (1/77)
10.6
(11/79)

Vinh
40.0
(5/98)

Đà Nẵng Pleiku


Cần
Thơ

Tân Sơn
Nhất
39.3
(5/98)

40.1
(6/98)

38.9
(5/98)

36.0
(4/98)

13.1
(2/77)

8.6
(2/77)

16.5
(12/63)

40.0
(5/88)

9.4

5.9 (1/74)
-0.2
(12/99)
5.0 (2/68)
5.1
(12/75)
10.2
(12/99)
(1/74)

37.3
(3/99)
6.1
(12/75)

39.7
(1/99)
14.8
(1/63)


2.4 Tác động của ENSO đến lợng ma

* Các chỉ tiêu đánh giá:
+ Mức thâm hụt lợmg ma trong 1 đợt
ENSO là hiệu số giữa tổng lợng ma
thực tế trong 1 đợt El Nino (La Nina)
với tổng lợng ma trung bình nhiều
năm cùng thời kỳ, ở cùng 1 địa
điểm, biểu thÞ b»ng %.



×