Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

HAI - PL 2- KH DẠY HỌC L2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.1 KB, 63 trang )

Phụ lục 2
PHỊNG GD&ĐT TƯ NGHĨA

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG T H NGHĨA THỌ
LỚP 2

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghĩa Thắng, ngày

tháng 8 năm 2021

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
LỚP 2 NĂM HỌC 2021– 2022
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình mơn học, hoạt động giáo dục, sách giáo
khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện mơn học có trong danh mục
được UBND tỉnh phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các mơn học của nhà
trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các
cấp có thẩm quyền…)
Căn cứ Thơng tư 32/2018/QĐ-BGDĐT, ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thơng;
Căn cứ Kê hoạch giáo dục nhà trường của Trường Tiểu học Nghĩa Thọ, năm học
2021-2022.
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục
(đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học,
phòng học bộ mơn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an tồn
giao thơng, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên mơn,…)
Căn cứ Tình hình thực tế về đội ngũ giáo viên, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, nội
dung, chương trình, sách giáo khoa các mơn học lớp 2 theo chương trình giáo dục phổ
thơng 2018, Lớp 2 Trường Tiểu học Nghĩa Thọ xây dựng Kế hoạch dạy học năm học


2021 - 2022 như sau:
III. Kế hoạch dạy học các mơn học, hoạt động giáo dục
1. Tình hình đội ngũ GV, học sinh trong tổ
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

HỌ TÊN GV

CHỦ
NHIỆM
LỚP


SỐ
LỚ
P

N


HỘ
NGHÈO

, CN,
KK

HSK
T

GHI
CH
Ú


10

2. Chỉ tiêu phấn đấu trong năm học .
2.1 . Chỉ tiêu đối với CC- VC:
- 100% GV tổ tham gia học tập, quán triệt và thực hiện nghiêm túc chủ trương
đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, kế hoạch của ngành và của nhà
trường đề ra trong năm học.
- 100% GV tổ đăng ký thực hiện các cuộc vận động “Học tập và làm theo tư tưởng,
đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”; cam kết thực hiện không vi phạm dạy thêm, học
thêm dưới mọi hình thức.
- 100% GV tổ tham gia điều tra cơng tác PC cập nhật đầy đủ, chính xác.
- 100% GV tổ mặc đồng phục đúng qui định trong lễ hội (nam áo sơ mi trắng, cà
vạt, nữ áo dài truyền thống) và đồng phục trong buổi chào cờ đầu tuần.
- 100% giáo viên lên lớp soạn bài, cập nhật nội dung hồ sơ, sổ sách và báo cáo kịp
thời, chính xác, đúng qui định.
- 100% GV tổ thực hiện nghiêm túc, đúng giờ giấc qui định hàng ngày; tham gia
đầy đủ các hoạt động do nhà trường, ngành giáo dục và địa phương tổ chức. Có trách
nhiệm tham gia đầy đủ nghĩa vụ công dân nơi cư trú.
- Giáo viên dự giờ đồng nghiệp 7 tiết/năm (trừ tiết thao giảng trường, SH cụm

trường) (thực hiện từ tháng 10/2021 đến 4/2022 )
- 100% GV tổ không vi phạm đạo đức nhà giáo.
- Thi giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp trường: 01 GV. Tham gia thi cấp huyện 1 GV.
- Kiểm tra chéo hồ sơ trong tổ 1 lần/học kì. Tổ trưởng kiểm tra hồ sơ giáo viên
trong tổ 2 lần/học kì. -Hàng kỳ, tổ chức kiểm tra đánh giá, thu thập số liệu kịp thời.
-Thực hiện đầy đủ, kịp thời các chế độ báo cáo cho các cấp.
- Nhập điểm ở phần mềm CSDL báo cáo kịp thời.
- Tổ trưởng, tổ phó kiểm tra tư vấn hỗ trợ kể cả đột xuất tối thiểu 1 lần/gv/học kỳ.
- 100% GV tổ không vi phạm pháp lệnh dân số kế hoạch hóa gia đình.
- 100% GV tổ khơng vi phạm trật tự ATGT và các tệ nạn xã hội.
-100% giáo viên thực hiện đảm bảo các quy chế, quy định chuyên môn.
- 100% GV tổ tự học, hồn thành chương trình BDTX.
2.2/ Đối với học sinh (Tổng số HS nữ )
2.1*. XẾP LOẠI CHUNG CỤ THỂ TỪNG MÔN HỌC VÀ HĐGD

Khối

Sĩ số

Tiếng Việt

Mức
độ

SL

TC

KHỐ
I


33

Sĩ số

Tự nhiên và xã
hội/Khoa

Toán

%

SL

%

SL

%

HTT

10

30,3%

10

30,3%


10

30,3%

HT
CHT

22
1

66,66%
3,03%

22
1

66,66%
3,03%

23

69,69%

Mức
độ

Đạo đức
SL

%


Âm nhạc
SL

%

Lịch sử và
địa lý

Ngoại ngữ

SL

SL

Mỹ thuật
SL

%

%

KT/Thủ
công/HĐTN
SL

%

Tin học


%

SL

%

Thế dục/GDTC
SL

%


TC

10

30,3%

12

36,36%

13

39,39
%

10

30,3%


13

39,39%

23

69,69
%

21

63,63%

20

60,6%

23

69,69%

20

60,6%

2.2 Đánh giá về năng lực và Phẩm chất
2.2.1. Năng lực
* Đối với khối ,2.
Khối1


Sĩ số

Tốt
SL
12

Tự chủ và tự học
Đạt
%
SL
%
36,36

20

60,6

CCG
SL
%
3,0
1
3

Giao tiếp và hợp tác
Đạt
CCG
%
SL

%
SL
%

Tốt
SL
12

36,36

20

60,6

1

3,03

TC
Giải quyết vấn đề và sáng tạo
Tốt

Ngôn ngữ

Đạt

CCG

%


SL

%

SL

36,36

12

60,6

20

%
3,0
3

Tốt

Đạt

CCG

SL

%

SL


%

SL

1

36,36

12

60,6

20

%
3,0
3

SL
1

TC
Tính tốn
Tốt

Cơng nghệ

Đạt

CCG

%
3,0
3

Tốt

Đạt

%

SL

%

SL

36,36

12

60,6

20

Tốt

Đạt

CCG


SL

%

SL

%

SL

%

12

36,36

20

60,6

1

3,03

CCG

SL

%


SL

%

SL

1

36,36

12

60,6

20

%
3,0
3

1

TC
Thể chất

TC

2.2.2. Phẩm chất
* Đối với khối 2
KHỐI



số

u nước
Đạt
SL
%

Tốt
SL

%

12

36, 36

20

60,6

CCG
SL
%
1

3,03

Tốt

SL

%

12

36,36

Nhân ái
Đạt
SL
%
20

CCG
SL
%

60,6

3,0
3

1

TC
Chăm chỉ
Tốt

Trung thực


Đạt

CCG

Tốt

Đạt

CCG

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


SL

%

12

36,36

20

60,6

1

3,03

12

36,36

20

60,6

1

3,
03


TC
Trách nhiệm
KHỐI

Sĩ số

Tốt
SL

Đạt
%

SL

CCG
%

SL

%


TC

3. Số lượng học sinh được khen thưởng cuối năm
KHỐI

HT xuất sắc
các nội dung
học tập và rèn

luyện

TSHS
33

Tỉ lệ %

10

Có thành
tích vượt
trội/ Tiêu
biểu

30,3

2

Tỉ lệ%

Tổng
số

Tỉ lệ%

6,06

12

36,36


TC

4. Số học sinh hoàn thành chương trình lớp học, lên lớp, rèn luyện trong hè:
KHỐI

Tổng số học
sinh

Hồn thành chương trình lớp
học

33

SL

TL

32

96,06

Rèn luyện
trong hè

Lên lớp
SL

TL


SL

TL

1

3,03

TỔNG SỐ

5.Thi Viết chữ đúng - Rèn chữ đẹp :
KHỐI

Cấp trường
TSHS
TSHS
Dự thi
Đạt giải
10
5

Cấp huyện
TSHS
TSHS
Dự thi
Đạt giải
1
1

Ghi chú


T Cộng

2. Kế hoạch các môn học và hoạt động giáo dục
1. Mơn Tiếng Việt
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng

Bài

Tuần
1

Tên bài học

Nội
dung
Tiết học/ điều
chỉnh, Ghi chú
thời
bổ
lượng
sung
35’/tiết

CHỦ ĐỀ : EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

Bài
1


Bài

Đọc: Tôi là học sinh lớp 2

2

1,2

Viết : Chữ hoa A

1

3

Nói và nghe : Những ngày hè của em

1

4

Đọc : Ngày hôm qua đâu rồi

2

5,6

Nghe - viết : Ngày hôm qua đâu rồi?
Bảng chữ cái


1

Luyện tập :Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu

1

7
8


Bảng chữ cái

Tuần
2

Bài
3

Bài
4

Tuần
3

Bài
5

Bài
6


Bài
7
Tuần
4

Bài
8
Tuần

Luyện tập :Viết đoạn văn giới thiệu bản thân
Bảng chữ cái

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

10

Đọc: Niềm vui của Bi và Bống

2

11,12

Viết : Chữ hoa Ă ; Â

1


13

Nói và nghe : K/C: Niềm vui của Bi và Bống

1

14

Đọc : Làm việc thật là vui

2

15,16

Nghe - viết : Làm việc thật là vui

1

17

LT :TN chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động

1

18

Luyện tập: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà

1


19

Đọc mở rộng : Bài....

1

20

Đọc: Em có xinh khơng

2

21,22

Viết : Chữ hoa B

1

23

Nói và nghe :K/C: Em có xinh không

1

24

Đọc : Một giờ học

2


25,26

Nghe - viết : Một giờ học

1

27

Luyện tập : TN chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm

1

28

Luyện tập: Viết đoạn văn kể việc thường làm

1

29

Đọc mở rộng : Bài....

1

30

Đọc: Cây xấu hổ

2


31,32

Viết : Chữ hoa C

1

33

Nói và nghe : K/C: Chú đỗ con

1

34

Đọc : Cầu thủ dự bị

2

35,36

Nghe - viết : Cầu thủ dự bị

1

37

LT : Mở rộng vốn từ về HĐTT, vui chơi. Câu nêu


1


Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một HĐTT hoặc vui
chơi

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

CHỦ ĐỀ: ĐI HỌC VUI SAO

9

38
39
40


Bài
9
5

Bài
10

Tuần
6

Bài

11

Bài
12

Tuần
7

Bài
13

Bài
14

Tuần
8

Bài
15
Bài
16

Đọc: Cơ giáo lớp em

2

41,42

Viết : Chữ hoa D


1

43

Nói và nghe : K/C : Cậu bé ham học

1

44

Đọc : Thời khóa biểu

2

45,46

Nghe - viết : Thời khóa biểu

1

47

Luyện tập : TN chỉ hoạt động, sự vật. Câu nêu HĐ

1

48

Luyện tập: Viết thời gian biểu


1

49

Đọc mở rộng : Bài....

1

50

Đọc: Cái trống trường em

2

51,52

Viết : Chữ hoa Đ

1

53

Nói và nghe : Ngơi trường của em

1

54

Đọc : Danh sách học sinh


2

55,56

Nghe - viết : Cái trống trường em

1

57

Luyện tập : TN chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm

1

58

Luyện tập: Lập danh sách học sinh ( tổ)

1

59

Đọc mở rộng : Bài....

1

60

Đọc: Yêu lắm trường ơi!


2

61,62

Viết : Chữ hoa E; Ê

1

63

Nói và nghe : K/C: Bữa ăn trưa

1

64

Đọc : Em học vẽ

2

65,66

Nghe - viết : Em học vẽ

1

67

LT: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng h/tập. Dấu chấm;
dấu ?


1

Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật

1

69

Đọc mở rộng : Bài....

1

70

Đọc: Cuốn sách của em

2

71,72

Viết : Chữ hoa G

1

73

Nói và nghe : K/C: Họa mi, vẹt và quạ

1


74

Đọc : Khi trang sách mở ra

2

75,76

Nghe - viết :

1

77

Khi trang sách mở ra

68


Tuần
9

78

LT: TN chỉ đặc điểm. Câu nêu đ/điểm. Dấu chẩm.
Dấu ?

1


Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập

1

79

Đọc mở rộng : Bài....

1

80

Ôn tập tiết 1,2

1,2

81,82

Ôn tập tiết 3 , 4

1,2

83,84

Ôn tập tiết 5 , 6

1,2

85,86


Ôn tập tiết 7 , 8

1,2

87,88

Ôn tập tiết 9 , 10

1,2

89,90

Đọc: Gọi bạn

2

91,92

Viết : Chữ hoa H

1

93

Nói và nghe : K/C: Gọi bạn

1

94


Đọc : Tớ nhớ cậu

2

95,96

Nghe - viết : Tớ nhớ cậu

1

97

LT : Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu chấm; ?.
!

1

LT: Viết đoạn văn kể về 1 hoạt động em t/gia cùng bạn

1

99

Đọc mở rộng : Bài....

1

100

Đọc: Chữ A và những người bạn


2

101,102

Viết : Chữ hoa J; K

1

103

Nói và nghe : Niềm vui của em

1

104

Đọc : Nhím nâu kết bạn

2

105,106

Nghe - viết :

1

107

CHỦ ĐỀ: NIỀM VUI TUỔI THƠ


Bài
17
Tuần
10

Bài
18

Tuần
11

Bài
19

Bài
20
Bài
21
Tuần

Nhím nâu kết bạn

98

108

LT: TN chỉ hoạt động, đặc điểm. Câu nêu hoạt
động


1

LT: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi

1

109

Đọc mở rộng : Bài....

1

110

Đọc: Thả diều

2

111,112

Viết : Chữ hoa L

1

113

Nói và nghe : K/C: Chúng mình là bạn

1


114


/12

Bài
22

Tuần
13

Bài
23

Bài
24

Đọc : Tớ là lê – gô

2

115,116

Nghe - viết : Đồ chơi yêu thích

1

117

LT: TN chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm


1

118

Luyện tập : Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi

1

119

Đọc mở rộng : Bài....

1

120

Đọc: Rồng rắn lên mây

2

121,122

Viết : Chữ hoa M

1

123

Nói và nghe : K/C: Búp bê biết khóc


1

124

Đọc : Nặn đồ chơi

2

125,126

Nghe - viết : Nặn đồ chơi

1

127

LT : Mở rộng vốn từ về đồ chơi; Dấu phẩy

1

128

Luyện Tập: Viết đoạn văn tả đồ chơi

1

129

Đọc mở rộng : Bài....


1

130

Đọc: Sự tích hoa tỉ muội

2

131,132

Viết : Chữ hoa N

1

133

Nói và nghe :K/C: Hai anh em

1

134

Đọc : Em mang về yêu thương

2

135,136

1


137

CHỦ ĐỀ: MÁI ẤM GIA ĐÌNH

Bài
25
Tuần
14

Nghe - viết : Em mang về yêu thương

Bài
26

Tuần
15

Bài
27
Bài
28

LT : Mở rộng vốn từ về G. đình. TN chỉ đ/điểm; Câu
nêu đặc điểm

1

138


Luyện tập: Viết đoạn văn kể 1 việc người thân đã làm
cho em

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

140

Đọc: Mẹ

2

141,142

Viết : Chữ hoa O

1

143

Nói và nghe : KC: Sự tích cây vú sữa

1

144

Đọc : Trò chơi của bố


2

145,146

Nghe - viết : Trò chơi của bố

1

147

LT :Mở rộng vốn từ về t cảm g đình. Dấu chấm, ? ;
!

1

148

139


Tuần
16

Bài
29

Bài
30


149

Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện t cảm với người
thân

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

150

Đọc: Cánh cửa nhớ bà

2

151,152

Viết : Chữ hoa O; Ơ

1

153

Nói và nghe : KC Bà cháu

1

154


Đọc : Thương ông

2

155,156

Nghe - viết : Thương ông

1

157

LT: Từ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu h động.

1

158

Luyện tập: viết đoạn văn vế về việc đã làm cùng
người thân

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

159
160

161,162

Đọc: Ánh sáng của yêu thương

2

Dạy bù
thứ
7/8/01

Viết : Chữ hoa P

1

163

Nói và nghe : KC Ánh sáng của yêu thương

1

164

Đọc : Chơi chomg chóng

2

165,166

Nghe - viết : Chơi chong chóng


1

167

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về t cảm gia đình. Dấu
phẩy

1

Luyện tập: Viết tin nhắn

1

169

Đọc mở rộng : Bài....

1

170

Tuần
17
Bài
31

Bài
32

Tuần

18

Tuần
19

168

Ôn tập tiết 1,2

1,2

171,172

Ôn tập tiết 3 , 4

1,2

173,174

Ôn tập tiết 5 , 6

1,2

175,176

Ôn tập tiết 7 , 8

1,2

177,178


Ôn tập tiết 9 , 10

1,2

179,180

Đọc: Chuyện bốn mùa

2

181,182

Viết : Chữ hoa Q

1

183

CHỦ ĐỀ: VẺ ĐẸP QUANH EM
Bài
1


Bài
2

Tuần
20


Bài
3

Bài
4

Tuần
21

Bài
5

Bài
6

Tuần
22

Bài
7
Bài
8

Nói và nghe :KC Chuyện bốn mùa

1

184

Đọc : Mùa nước nổi


2

185,186

Nghe - viết : Mùa nước nổi

1

187

LT: Mở rộng vốn từ về các mùa. Dấu chấm; dẩu ?

1

188

Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật

1

189

Đọc mở rộng : Bài....

1

190

Đọc: Họa mi hót


2

191,192

Viết : Chữ hoa R

1

193

Nói và nghe :KC Hồ nước và mây

1

194

Đọc : Tết đến rồi

2

195,196

Nghe - viết : Tết đến rồi

1

197

LT: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu ?


1

198

Luyện tập: Viết thiệp chúc Tết

1

199

Đọc mở rộng : Bài....

1

200

Đọc: Giọt nước và biển lớn

2

201,202

Viết : Chữ hoa S

1

203

Nói và nghe : KC: Chiếc đèn lồng


1

204

Đọc : Mùa vàng

2

205,206

Nghe - viết :

1

207

LT : Mở rộng vốn từ về cây cối

1

208

Luyện tập : Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây
cối

1

Đọc mở rộng : Bài....


1

210

Đọc:

Hạt thóc

2

211,212

Viết : Chữ hoa T

1

213

Nói và nghe : KC: Sự tích cây khoai lang

1

214

Đọc : Lũy tre

2

215,216


Nghe - viết : Lũy tre

1

217

Mùa vàng

209


218

LT: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc
điểm

1

Luyện tập: Kể lại 1sự việc đã chứng kiến hoặc
tham gia

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

220

Đọc: Vè chim


2

221,222

Viết : Chữ hoa U; Ư

1

223

Nói và nghe : KC: Cảm ơn họa mi

1

224

Đọc : Khủng long

2

225,226

Nghe - viết : Khung long

1

227

LT :Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm; dấu ?;

dấu !

1

Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một
con vật

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

230

Đọc: Sự tích cây thì là

2

231,232

Viết : Chữ hoa V

1

233

Nói và nghe : KC: Sự tích cây thì là

1


234

Đọc : Bờ tre đón khách

2

235,236

Nghe - viết : Bờ tre đón khách

1

237

LT: Mở rộng vốn từ về vật ni; Câu nêu đ.điểm
của các lồi vật

1

Luyện tập: Viết đoạn văn kể về hoạt động của
con vật

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

240


Đọc: Tiếng chổi tre

2

241,242

Viết : Chữ hoa X

1

243

Nói và nghe : KC: Hạt giống nhỏ

1

244

Đọc : Cỏ non cười rồi

2

245,246

Nghe - viết : Cỏ non cười rồi

1

247


LT: Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường; Dấu phẩy

1

248

219

CHỦ ĐỀ: HÀNH TINH XANH CỦA EM

Bài
9
Tuần
23

Bài
10

Tuần
24

Bài
11

Bài
12

Tuần
25


Bài
13
Bài
14

228
229

238
239


Tuần
26

Bài
15

Bài
16

Tuần
27

Luyện tập: Viết lời xin lỗi

1

249


Đọc mở rộng : Bài....

1

250

Đọc: Những con sao biển

2

251,252

Viết : Chữ hoa Y

1

253

Nói và nghe : Bảo vệ môi trường

1

254

Đọc : Tạm biệt cánh cam

2

255,256


Nghe - viết :

1

257

Tạm biệt cánh cam

LT: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu
chấm; dấu ?

1

LT: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi
trường

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

258
259
260

Ôn tập tiết 1,2

1,2


261,262

Ôn tập tiết 3 , 4

1,2

263,264

Ôn tập tiết 5 , 6

1,2

265,266

Ôn tập tiết 7 , 8

1,2

267,268

Ôn tập tiết 9 , 10

1,2

269,270

CHỦ ĐỀ: GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI
271,272


Tuần
28

Bài
17

Bài
18
Bài
19

Đọc: Những cách chào độc đáo

2

Dạy bù
thứ
7/9/4

Viết : Chữ hoa A ( Kiểu 2)

1

273

Nói và nghe : KC Lớp học viết thư

1

274


Đọc : Thư viện biết đi

2

275,276

Nghe - viết :

1

277

Thư viện biết đi

LT : Luyện tập sử dụng dấu câu: Dấu chấm, dấu !; dấu
phẩy

1

278

Luyện tập: Giới thiệu một đồ dùng học tập

1

279

Đọc mở rộng : Bài....


1

280

Đọc: Cảm ơn anh hà mã

2

281,282

Viết : Chữ hoa M ( Kiểu 2)

1

283


Tuần
29

Bài
20

Nói và nghe : KC Cảm ơn anh hà mã

1

284

Đọc : Từ chú bồ câu đến I- tơ – nét


2

285,286

Nghe - viết : Từ chú bồ câu đến I- tơ - nét

1

287

LT: Mở rộng vốn từ giáo tiếp , kết nối; Dấu chấm.
dấu phẩy

1

Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong
nhà

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

290

Đọc: Mai An Tiêm

2


291,292

Viết : Chữ hoa N ( Kiểu 2)

1

293

Nói và nghe : KC Mai An Tiêm

1

294

Đọc : Thư gửi bố ngoài đảo

2

295,296

Nghe - viết : Thư gửi bố ngoài đảo

1

297

LT : Mở rộng vốn từ vè nghề nghiệp

1


298

Luyện tập: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân

1

299

Đọc mở rộng : Bài....

1

300

Đọc: Bóp nát quả cam

2

301,302

Viết : Chữ hoa Q ( Kiểu 2)

1

303

Nói và nghe :KC Bóp nát quả cam

1


304

288
289

CHỦ ĐỀ: CON NGƯỜI VIỆT NAM

Tuần
30

Bài
21

Bài
22

Tuần
31

Bài
23

Bài
24

305,306

Đọc : Chiếc rễ đa tròn


2

Dạy bù
thứ
4/4/5
307

Nghe - viết :

Chiếc rễ đa tròn

LT : Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân

1

Dạy bù
thứ
7/5/5

1

308
Dạy bù
thứ
7/5/5

Luyện tập: Viết đoạn văn kể một sự việc

1


309


Đọc mở rộng : Bài....

1

310

Đọc: Đất nước chúng mình

2

311,312

Viết : Chữ hoa V ( Kiểu 2)

1

313

Nói và nghe : KC Thánh Gióng

1

314

Đọc : Trên các miền đất nước

2


315,316

Nghe - viết : Trên các miền đất nước

1

317

LT : Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của
đất nước; Câu giời thiệu

1

Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật
được làm từ tre hoặc gỗ

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

320

Đọc: Chuyện quả bầu

2

321,322


Viết : Chữ hoa A; M; N ( Kiểu 2)

1

323

Nói và nghe : KC Chuyện quả bầu

1

324

Đọc : Khám phá đấy biển Trường Sa

2

325,326

Nghe - viết : Khám phá đáy biển Trường Sa

1

327

LT: TN về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu
phẩy

1


Luyện tập: Viết đoạn văn vể về một buổi đi chơi

1

329

Đọc mở rộng : Bài....

1

330

Đọc: Hồ Gươm

2

331,332

Viết : Chữ hoa Q, V ( Kiểu 2)

1

333

Nói và nghe : Nói về quê hương, đất nước em

1

334


Đọc : Cánh đồng quê em

2

335,336

Nghe - viết : Cánh đồng quê em

1

337

LT: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp

1

338

Luyện tập: Viết đoạn văn kế về công việc của một
người

1

Đọc mở rộng : Bài....

1

CHỦ ĐỀ: VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

Tuần

32

Bài
25

Bài
26

Tuần
33

Bài
27

Bài
28

Tuần
34

Bài
29

Bài
30

Ôn tập tiết 1,2

1,2


318
319

328

339
340
341,342


Tuần
35

Tuần/
tháng

1

Ôn tập tiết 3 , 4

1,2

343,344

Ôn tập tiết 5 , 6

1,2

345,346


Ôn tập tiết 7 , 8

1,2

347,348

Ôn tập tiết 9 , 10

1,2

349,350

CĐ/
Mạch
ND

MƠN TIẾNG VIỆT (TĂNG TIẾT)
Chương trình và sách giáo khoa
Tên bài học
Tiết
học/
TL
Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2.
1

Em
lớn lên
từng Bài 2. Ngày hôm qua đâu rồi. ( 1,2,3,4)
ngày Bài 3. Niềm vui của Bi và Bống. (1,2,3,4)


2
Bài 4. Làm việc thật là vui. (1,2,3,4)
Bài 5. Em có xinh khơng? (1,2,3,4)
3
Bài 6. Một giờ học. (1,2,3,4)
Bài. 7 Cây xấu hổ. (1,2,3,4)
4
Bài 8. Cây cầu thủ dự bị. (1,2,3,4)

5

Đi học Bài 9. Cơ giáo lớp em. (1,2,3,4)
vui
Bài 10. Thời khóa biểu. (1,2,3,4)
sao

2
3
4
5
6
7
8

9
10

Bài 11. Cái trống trường em. (1,2,3,4)
6
Bài 12. Danh sách học sinh. (1,2,3)

Bài 13. Yêu lắm trường ơi. (1,2,3,4)
7

8

11
12

Bài 14. Em học vẽ. (1,2,3,4)
Bài 15. Cuốn sách của em. (1,2,3,4)

13
14
15

Bài 16. Khi trang sách mở ra. (1,2,3,4)

16

Ôn tập giữa học kỳ 1 tiết 3 ( 3,4,5)

Nội
dung
ĐCBS

Ghi
chú


9


10

Niềm
vui
tuổi
thơ

Ôn tập giữa học kỳ 1 tiết 5 (7, 8)
Bài 17. Gọi bạn ( 2,3,4,5)

17
18
19

Bài 18. Tớ nhớ cậu. (4,5,6)
Bài 19. Chữ A và những người bạn. (3,4,5)

20
21

Bài 20. Nhím nâu kết bạn. ( 3, 4, 5, 7)
Bài 21. Thả diều. ( 1,2,3,4)

22

11

12


13

14
15
16
17
18

Bài 22. Tớ là Lê – gô. ( 1,2,3,4)
Bài 23. Rồng rắn lên mây. (1,2,3)
Bài 24. Nặn đồ chơi. ( 1,2,8)
Mái
Bài 25. Sự tích hoa tỉ muội. ( 1,2,3)
ấm gia Bài 26. Em mang về yêu thương. ( 1,2,4,9)
đình
Bài 27. Mẹ. (1,2,3,4)
Bài 28. Trị chơi của bố. ( 1,2,3)
Bài 29. Cánh của nhớ bà. ( 1,2,3,4)
Bài 30. Thương ông. ( 1,3, 4,5)
Bài 31. Ánh sáng của yêu thương. ( 1,2,3,5)
Bài 32. Chơi chong chóng. ( 1,2,3,4)
Ơn tập ( Tiết 4 – 5 )
Ôn tập ( Tiết 6 – 7)

HỌC KÌ 2
Tuần/
Chương trình và sách giáo khoa
tháng Chủ đề /
Tên bài học
Mạch

nội dung
Vẻ đẹp
Bài 1. Chuyện bốn mùa. (1,2,3,4)
quanh
19
ta
Bài 2. Mùa nước nổi. (1,3,4,5)

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

Tiết
học/
TL
37
38

Bài 3. Họa mi hót. ( 2,3,4)

20
Bài 4. Tết đến rồi. ( 1,2,3,5)
Bài 5. Giọt nước và biển lớn. ( 1,2,3,4)
21
Bài 6. Mùa vàng. ( 1, 3,4, 8)

39
40
41
42

Nội
dung
ĐCBS

Ghi
chú


Bài 7. Hạt thóc. (1,2,3,4)
22

43
Bài 8. Lũy tre. ( 2,3,4, 8)
44

23

Hành
tinh

xanh
của em

Bài 9. Vè chim. (1,2,3,4)

45

Bài 10. Khủng long. (1,2,3,7)

46

Bài 11. Sự tích cây thìa là. (1,2,3,4)

24
Bài 12. Bờ tre đón khách. ( 3,4,8,9
Bài 13. Tiếng chổi tre. (1,2,3 5)
25
Bài 14. Cỏ non cười rồi. ( 1,2,3,4)
Bài 15. Những con sao biển. ( 1,2,3,4)
Bài 16. Tạm biệt cánh cam. (1,2,3,4)
Ôn tập giữa học kỳ 2 tiết 1 (1,2)

26
27

28

31

32


33

49
50
51
52
53

Giao
tiếp và
kết nối

Ôn tập giữa học kỳ 2 tiết 2 (4,5,6)
Bài 17. Những cách chào độc đáo.
( 1,2,3,4)

54

Bài 18. Thư viện biết đi. ( 2,3,5,6)
Bài 19. Cảm ơn anh hà mã. ((1,2,3,4)

56

29

30

47
48


Con
người
Việt
Nam

Việt
Nam
quê
hương
em

Bài 20. Từ chú bồ câu đến In – tơ – nét.
(1,2,3,4)
Bài 21. Mai An Tiêm. (1,2,3,4)
Bài 22. Thư gửi bố ngoài đảo. (2,3,4,5)
Bài 23. Bóp nát quả cam. ( 1,2,3,5)

55

57
58

59
60
61

Bài 24. Chiếc rễ đa tròn. ( 1,2,3,4)
Bài 25. Đất nước chúng mình. ( 1,3,4,5)
Bài 26. Trên các miền đất nước. ( 1,2,3)

Bài 27. Chuyện quả bầu. ( 1,2,3,4)

62
63
64
65

Bài 28. Khám phá đáy biển ở Trường

66

Dạy
bù thứ
7/7/5


34
35

Sa. ( 1,2,3,4)
Bài 29. Hồ Gươm. ( 1,2,3,5)
Bài 30. Cánh đồng quê em. ( 1,2,3,4)
Ôn tập tiết 1 ( 1,2)

67
68
69

Ôn tập tiết 2 ( 3,4)


70

2. Mơn Tốn
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần
/
tháng

1

2

3

4

Chủ đề/
Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết/
thời
lượn
g

Nội
dung
điều
chỉnh,

bổ sung

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Luyện tập
1/35’
2/35’
Bài 1: Ôn tập các số đến Luyện tập
100 (3 tiết
Luyện tập
3
Tia số. Số liền trước, số
4
Bài 2: Tia số. Số liền liền sau
trước, số liền sau (2 tiết)
Luyện tập
5
6
Bài 3: Các thành phần của Số hạng. Tổng
7
phép cộng, phép trừ (3 Số bị trừ, số trừ, hiệu.
tiết)
Luyện tập
8
9
Bài 4: Hơn kém nhau bao Hơn, kém nhau bao nhiêu
nhiêu (2 tiết)
Luyện tập
10
Bài 5: Ôn tập phép cộng, Luyện tập
11

phép trừ (không nhớ) Luyện tập
12
trong phạm vi 100 (3 tiết) Luyện tập
13
Bài 6: Luyện tập chung (2 Luyện tập
14
tiết)
Luyện tập
15
CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20
Phép cộng (qua 10) trong
phạm vi 20
16
17
Bài 7: Phép cộng (qua 10) Luyện tập
Luyện tập
18
trong phạm vi 20 (5 tiết)
Luyện tập
19
Luyện tập
20
Bài 8: Bảng cộng (qua 10) Bảng cộng (qua 10)
21
(2 tiết)
Luyện tập
22

Ghi chú



5

Bài 9: Bài toán về thêm,
bớt một số đơn vị (3 tiết)

Bài 10: Luyện tập chung
(2 tiết)

6

Bài 11: Phép trừ (qua 10)
trong phạm vi 20 (4 tiết)
Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
(2 tiết)

7

Bài 13: Bài tốn về nhiều
hơn, ít hơn một số đơn vị Giải bài tốn về ít hơn một
(2 tiết)
số đơn vị
Luyện tập
Bài 14: Luyện tập chung (3 Luyện tập
tiết)

8

9


Giải bài toán về thêm một
số đơn vị
Giải bài toán về bớt một số
đơn vị
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Phép trừ (qua 10) trong
phạm vi 20
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Bảng trừ (qua 10)
Luyện tập
Giải bài toán về nhiều hơn
một số đơn vị

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37

Luyện tập
38
CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH
Nặng hơn, nhẹ hơn
39
Ki - lô- gam
40
Bài 15: Ki - lô- gam (3 tiết)
Luyện tập
41
Lít
42
Luyện tập
Bài 16: Lít (2 tiết)
Tổng hợp đánh giá giữa
kì 1
43
Thực hành và trải nghiệm
TN
Bài 17: Thực hành và trải với các đơn vị Ki - lô 44
nghiệm với các đơn vị Ki - gam, Lít
Thực hành và trải nghiệm
lơ - gam, Lít (2 tiết)
với các đơn vị Ki - lơ TN
gam, Lít (tiếp)
45
Bài 18: Luyện tập chung

(1 tiết)
Luyện tập chung
46
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CĨ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
Phép cộng (có nhớ) số có
Bài 19: Phép cộng (có nhớ) hai chữ số với số có một
chữ số
47


10

11

12

13

14

15

48
số có hai chữ số với số có Luyện tập
một chữ số (3 tiết)
Luyện tập
49
Phép cộng (có nhớ) số có
hai chữ số với số có hai
chữ số

50
Bài 20: Phép cộng (có nhớ)
Luyện tập
51
số có hai chữ số với số có
Luyện tập
52
hai chữ số (4 tiết)
Luyện tập
53
Bài 21: Luyện tập chung Luyện tập
54
(2 tiết)
Luyện tập
55
Phép trừ (có nhớ) số có hai
chữ số với số có một chữ
số
56
Bài 22: Phép trừ (có nhớ)
Luyện tập
57
số có hai chữ số với số có
Luyện tập
58
một chữ số (4 tiết)
Luyện tập
59
Phép trừ (có nhớ) số có hai
chữ số với số có hai chữ số

60
61
Bài 23: Phép trừ (có nhớ) Luyện tập
62
số có hai chữ số với số có Luyện tập
Luyện tập
63
hai chữ số (5 tiết)
Luyện tập
64
Bài 24: Luyện tập chung Luyện tập
65
(2 tiết)
Luyện tập
66
CHỦ ĐỀ 5: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG
Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, Điểm, đoạn thẳng
67
đường thẳng, đường cong,
ba điểm thẳng hàng (2 Đường thẳng, đường cong,
tiết)
ba điểm thẳng hàng
68
Bài 26: Đường gấp khúc. Đường gấp khúc. Hình tứ
Hình tứ giác (2 tiết)
giác
69
Luyện tập
70
Bài 27: Thực hành gấp, Thực hành gấp, cắt, ghép,

cắt, ghép, xếp hình. Vẽ xếp hình
71
đoạn thẳng (2 tiết)
Vẽ đoạn thẳng
72
Bài 28: Luyện tập chung
(1 tiết)
Luyện tập
73
CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY - THÁNG
Bài 29: Ngày - giờ, giờ - Ngày - giờ, giờ - phút
74
phút (2 tiết)
Xem đồng hồ
75
Bài 30: Ngày - tháng (2 Ngày - tháng
76


tiết)

16

17

Luyện tập
Thực hành và trải nghiệm
xem đồng hồ, xem lịch
Bài 31: Thực hành và trải Thực hành và trải nghiệm
nghiệm xem đồng hồ, xem xem đồng hồ, xem lịch

lịch (2 tiết)
(tiếp)
Bài 32: Luyện tập chung
(1 tiết)
Luyện tập
CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ I

Bài 33: Ơn tập phép cộng,
phép trừ trong phạm vi 20,
100 (4 tiết)
Bài 34: Ơn tập hình phẳng
(2 tiết)
Bài 35: Ôn tập đo lường (2
tiết)

18

19

20

21

Ôn tập phép cộng, phép trừ
trong phạm vi 20
Luyện tập
Ôn tập phép cộng, phép trừ
trong phạm vi 100
Luyện tập
Luyện tập

Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Kiểm tra cuối kì 1

77
78

79
80

81
82
83
84
85
86
87
88
89

Bài 36: Ơn tập chung (2
tiết)
CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
Bài 37: Phép nhân (2 tiết) Phép nhân
Luyện tập
Bài 38: Thừa số, tích (2 Thừa số, tích
tiết)

Luyện tập
Bài 39: Bảng nhân 2 (2 Bảng nhân 2
tiết)
Luyện tập
Bài 40: Bảng nhân 5 (2 Bảng nhân 5
tiết)
Luyện tập
Bài 41: Phép chia (2 tiết)
Phép chia
Luyện tập
Bài 42: Số bị chia, số chia, Số bị chia, cố chia, thương.
thương (2 tiết)
Luyện tập
Bài 43: Bảng chia 2 (2 tiết) Bảng chia 2
Luyện tập
Bảng chia 5

91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103

104
105

Bài 44: Bảng chia 5 (2 tiết)

106

Luyện tập

90

Dạy bù
thứ
7/8/1


22

23

24

25

26

27

Luyện tập
107

Luyện tập
108
109
Bài 45: Luyện tập chung (5 Luyện tập
Luyện tập
110
tiết)
Luyện tập
111
CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI
Bài 46: Khối trụ, khối cầu Khối trụ, khối cầu
112
(2 tiết)
Luyện tập
113
Bài 47: Luyện tập chung Luyện tập
114
(2 tiết)
Luyện tập
115
CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
Bài 48: Đơn vị, chục, Đơn vị, chục, trăm, nghìn
116
trăm, nghìn (2 tiết)
Luyện tập
117
Bài 49: Các số tròn trăm, Các số tròn trăm
118
tròn chục (2 tiết)
Các số tròn chục

119
Bài 50: So sánh các số So sánh các số tròn trăm,
tròn trăm, tròn chục (2 tròn chục
120
tiết)
Luyện tập
121
Số có ba chữ số
122
123
Bài 51: Số có ba chữ số (3 Luyện tập
tiết)
Luyện tập
Bài 52: Viết số thành tổng Viết số thành tổng các
các trăm, chục, đơn vị (2 trăm, chục, đơn vị
tiết)
Luyện tập
So sánh các số có ba chữ
Bài 53: So sánh các số có số

124
125
126
127

ba chữ số (2 tiết)
Luyện tập
128
Bài 54: Luyện tập chung Luyện tập
129

(2 tiết)
Luyện tập
130
CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM
Đề - xi - mét. Mét
131
132
Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Luyện tập
Ki-lô-mét (3 tiết)
Ki-lô-mét
Bài 56: Giới thiệu Tiền Giới thiệu Tiền Việt Nam
Tổng hợp đánh giá giữa
Việt Nam (1 tiết)
kì 2
Thực hành và trải nghiệm
Bài 57: Thực hành và trải đo độ dài.
Thực hành và trải nghiệm
nghiệm đo độ dài. (2 tiết)
đo độ dài (tiếp)

133

134
TN
135
TN
136


Bài 58: Luyện tập chung

(2 tiết)
28

29

Luyện tập
137
Luyện tập
138
CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
Bài 59: Phép cộng (không Phép
cộng
(không
nhớ)trong phạm vi 1000 (2 nhớ)trong phạm vi 1000
139
tiết)
Luyện tập
140
Phép cộng (có nhớ)trong
141
Bài 60: Phép cộng (có nhớ) phạm vi 1000
142
trong phạm vi 1000 (3 tiết) Luyện tập
Luyện tập
143
Phép trừ (không nhớ)trong
144
Bài 61: Phép trừ (không phạm vi 1000
145
nhớ) trong phạm vi 1000 (3 Luyện tập

tiết)

30

31

32

Dạy bù
thứ
7/9/4

Luyện tập
146
Phép trừ (có nhớ) trong
phạm vi 1000
147
148
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) Luyện tập
149
trong phạm vi 1000 (4 tiết) Luyện tập
Luyện tập
150
Bài 63: Luyện tập chung Luyện tập
151
(2 tiết)
Luyện tập
152
CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
Bài 64: Thu thập, phân

Dạy bù
loại, kiểm đếm số liệu (1 Thu thập, phân loại, kiểm
thứ
tiết)
đếm số liệu
153
4/5/5
Bài 65: Biểu đồ tranh (2
Dạy bù
tiết)
thứ
Biểu đồ tranh
154
7/7/5
Luyện tập
155
Bài 66: Chắc chắn, có thể, Chắc chắn, có thể, khơng
khơng thể (1 tiết)
thể
156
Bài 67: Thực hành và trải
nghiệm thu thập, phân Thực hành và trải nghiệm
loại, kiểm đếm số liệu (1 thu thập, phân loại, kiểm
tiết)
đếm số liệu
157
CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM
Bài 68: Ôn tập các số Luyện tập
158
trong phạm vi 1000 (1 tiết) Luyện tập

159
Bài 69: Ôn tập phép cộng, Luyện tập
160


33

34

35

Tuần/
tháng

phép trừ trong phạm vi Luyện tập
100 (3 tiết)
Luyện tập
Bài 70: Ôn tập phép cộng, Luyện tập
phép trừ trong phạm vi Luyện tập
1000 (3 tiết)
Luyện tập
Luyện tập
Bài 71: Ôn tập phép nhân, Luyện tập

161
162
163
164
165
166

167

phép chia (3 tiết)
Luyện tập
Bài 72: Ôn tập hình học (2 Luyện tập
tiết)
Luyện tập
Bài 73: Ơn tập đo lường (2 Luyện tập
tiết)
Luyện tập
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm
số liệu và lựa chọn khả
năng (1 tiết)
Luyện tập
Bài 75: Ôn tập chung (2 Luyện tập
tiết)
Luyện tập

168
169
170
171
172

Chủ đề /
Mạch nội
dung

MÔN TỐN (TĂNG TIẾT)
Chương trình và sách giáo khoa

Tên bài học

173
174
175

Tiết
học/
TL

Bài 2. Tia số. Số liền trước. Số liền sau.
(Tiết 2)

1

Bài 4. Hơn kém nhau bao nhiêu đơn vi.
(Tiết 2)

2

Bài 6. Luyện tập chung. ( Tiết 2)

3

Bài 8. Bảng cộng. ( Tiết 2)

4

Bài 10. Luyện tập chung. ( Tiết 2)


5

1

2

3
4
5

Nội
dun
g
ĐC
BS

Ghi
chú


Bài 12. Bảng trừ . (Tiết 2)

6

Bài 4. Luyện tập chung. ( Tiết 2)

7

Bài 16. Lít. (Tiết 2)


8

Bài 18. Luyện tập chung.

9

Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ
số với số có hai chữ số. (Tiết 1)

10

Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số
cho số có một chữ số. ( Tiết 1)

11

Bài 24. Luyện tập chung. ( Tiết 2)

12

Bài 26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác.
( Tiết 1)

13

Bài 28. Luyện tập chung.

14

Bài 30. Ngày tháng. ( Tiết 1)


15

Bài 32. Luyện tập chung.

16

Bài 34. Ôn tập hình phẳng. ( Tiết 1)

17

6

7
8

9

10

11

12
13

14
15

16
17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×