Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

30 bộ đề minh họa 2022 môn Hóa học: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.67 MB, 140 trang )

BỘ ĐỀ BÁM SÁT
ĐỀ THI THAM KHẢO
NĂM 2021

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ: 09

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S
= 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Nội dung đề
Câu 1. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 2. Axit nào sau đây không phải là axit béo
B. Axit oleic.
A. Axit stearic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
A. monosaccarit.


B. polisaccarit.

C. đisaccarit.

D. chất béo.

Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ.
B. nâu đỏ.
C. xanh.
D. vàng.
Câu 5. Công thức của alanin là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH(C2H5)COOH.
Câu 6. Polime nào được dùng làm tơ?
A. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(vinyl axetat).

B. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.

Câu 7. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 8. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al.
B. Mg.
C. K.

D. Na.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dịng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dịng điện một chiều.
Câu 10. Ngun liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.

D. NaNO3.

Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.

D. Cr.

Câu 12. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.
B. Li.
C. Be.

D. K.

Câu 13. Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và
B. H2O.
C. H2S.

D. H2.
A. S.
Câu 14. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaNO3.
Câu 15. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
Trang 149

D. NaOH.


A. quặng đôlômit.

B. quặng pirit.

Câu 16. Công thức của oxit sắt từ
A. FeS2.
B. Fe2O3.

C. quặng boxit.

D. quặng manhetit.

C. FeO.

D. Fe3O4.

Câu 17. Số oxi hóa của crom trong hợp chất NaCrO2 là
B. +6.

C. +3.
A. +2.

D. +4.

Câu 18. Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng nồng độ khí
CO2 trong khí quyển sẽ gây ra
A. Hiện tượng thủng tầng ozon.
B. Hiện tượng ô nhiễm đất.
C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước.
D. Hiệu ứng nhà kính.
Câu 19. Loại phân nào sau đây khơng phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân.
B. Phân kali.
C. Phân đạm.

D. Phân vi sinh.

Câu 20. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.

D. Benzen.

Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
thủy phân ra cùng một ancol ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 23. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và ancol etylic.
B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Glucozơ và saccarozơ.
D. Fructozơ và glucozơ.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin đơn chức X bằng O2, thu được N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O.
Mặt khác a mol amin X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H2. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.
D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 26. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí
H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,42 gam.

Câu 27. Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc), thu được 26,7 gam muối. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 28. Kim loại (dùng dư) nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch FeCl3?
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.

D. Fe.

Câu 29. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử
A. Fe2O3 và HNO3.
B. FeO và HNO3.
C. FeCl3 và NaOH.

D. Fe3O4 và HCl

Câu 30. Thủy phân hoàn tồn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch M. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được

A. 6,25 gam
B. 13,5 gam
C. 6,75 gam
D. 8 gam
Trang 150


Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH 28%

(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy hoàn
toàn Z thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,15 mol X vào dung dịch Br2
trong CCl4, số mol Br2 phản ứng là
A. 0,18
B. 0,21
C. 0,24
D. 0,27
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất
để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo.
B. Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên.
C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo
hay còn gọi là xà phòng.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối
của axit béo khó tan trong NaCl bão hịa.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ơ tơ.
(b) Q trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

(a) Đúng
Câu 34. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với brom
dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95 mol
H2O. Giá trị của a là
A. 0,31.
B. 0,33.
C. 0,26.
D. 0,34.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm một anken, một ankin và một amin no, đơn chức (trong đó số mol anken nhỏ hơn
số mol của ankin). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,86 mol hỗn hợp
F gồm CO2, H2O và N2. Ngưng tụ tồn bộ F cịn lại 0,4 mol hỗn hợp khí. Cơng thức của anken và ankin là.
B. C2H4 và C4H6.
C. C3H6 và C3H4.
D. C3H6 và C4H6.
A. C2H4 và C3H4.
Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.
Câu 37. Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A tác dụng
vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch
B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A vào dung
dịch HNO3 lỗng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu
gam chất rắn khan?
A. 50,72 gam.
B. 47,52 gam.
C. 45,92 gam.

D. 48,12 gam.
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Trang 151


(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 2.

Câu 39. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức chứa gốc axit khác nhau). Đun nóng
28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ
mol là 1:1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ 2 ancol này qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67
gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 53,96%.
B. 35,92%.
C. 36,56%.
D. 90,87%.
Câu 40. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3
(0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hịa (khơng có ion Fe3+) và
3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung
dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác,

cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị
của m là
B. 32,8.
C. 27,2.
D. 28,4.
A. 34,6.

Trang 152


BỘ ĐỀ BÁM SÁT
ĐỀ THI THAM KHẢO
NĂM 2021

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ: 06

MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
STT

Nội dung

Loại bài
tập

Mức độ


Tổng

LT

BT

NB

TH

VD

VDC

5(4)

2

2

2(1)

2

1

1

Este - lipit


2

Cacbohidrat

2

1

1

2

3

3

Amin – Amino axit – Protein

2

1

2

1

3

4


Polime

1

1(2)

2(3)

5

Tổng hợp hữu cơ

1

2

6

Đại cương kim loại

5

1

5

1

7


Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm

4

3

4

1

8

Sắt – Crom

4

2

2

9

Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT

1

1

10


Tổng hợp vơ cơ

1

11

Sự điện li

12

Phi kim 11

1

1

1

13

Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon

1

1

1

14


Ancol – andehit – axit cacboxylic

2(3)

3

7(6)

3
6

2

7
4
1

1

1

1

2

Tổng

29

11


20

10

8

2

40

Điểm

7,25

2,75

5,0

2,5

2,0

0,5

10

Nhận xét:
Tỉ lệ


Số lượng câu hỏi

Điểm

Mức độ NB : TH : VD : VDC

20 : 10 : 8 : 2

5,0 : 2,5 : 2 : 0,5

Lí thuyết : Bài tập

29 : 11

7,25 : 2,75

Hóa 12 : Hóa 11

38 : 2

9,5 : 0,5

Vơ cơ : Hữu cơ

21 : 19

5,25: 4,75

Trang 153



BẢNG ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

D

D

B

C

B

B

C

C

A


C

B

C

D

B

C

D

C

D

D

C

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39


40

C

B

A

C

D

A

C

A

B

B

B

B

B

A


A

D

B

B

D

C

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (NB) Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3COOH.
D. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
Đáp án D
PTHH: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
Câu 2. (NB) Axit nào sau đây không phải là axit béo
B. Axit oleic.
A. Axit stearic.
Câu 3. (NB) Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
A. monosaccarit.
B. polisaccarit.
Đáp án B
Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ
Đisaccarit gồm saccarozơ (mantozơ đã giảm tải)
Polisacarit gồm tinh bột và xenlulozơ


C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

C. đisaccarit.

D. chất béo.

Câu 4. (NB) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
B. nâu đỏ.
C. xanh.
D. vàng.
A. đỏ.
Đáp án B
Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh
Câu 5. (NB) Công thức của alanin là
D. H2NCH(C2H5)COOH.
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH.
Đáp án B
Alanin: H2NCH(CH3)COOH.
Câu 6. (NB) Polime nào được dùng làm tơ?
A. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(vinyl axetat).

B. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.

Câu 7. (NB) Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
B. Au.

C. Ag.
D. Fe.
A. Al.
Câu 8. (NB) Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dịng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. (NB) Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.

D. NaNO3.

Câu 11. (NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.

D. Cr.

Trang 154



Câu 12. (NB) Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.
B. Li.
C. Be.

D. K.

Câu 13. (NB) Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và
A. S.
B. H2O.
C. H2S.
D. H2.
Đáp án D
PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 14. (NB) Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
B. HCl.
C. NaNO3.
A. KNO3.
Đáp án B
PTHH: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 15. (NB) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng đơlơmit.
B. quặng pirit.
C. quặng boxit.
Câu 16. (NB) Công thức của oxit sắt từ
A. FeS2.
B. Fe2O3.
Đáp án D
Oxit sắt từ Fe3O4.


C. FeO.

Câu 17. (NB) Số oxi hóa của crom trong hợp chất NaCrO2 là
A. +2.
B. +6.
C. +3.

D. NaOH.

D. quặng manhetit.
D. Fe3O4.

D. +4.

Câu 18. (NB) Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng nồng độ
khí CO2 trong khí quyển sẽ gây ra
A. Hiện tượng thủng tầng ozon.
B. Hiện tượng ô nhiễm đất.
C. Hiện tượng ơ nhiễm nguồn nước.
D. Hiệu ứng nhà kính.
Đáp án D
Khí CO2 và NH4 là các khí gây ra hiệu ứng nhà kính: hiệu ứng làm trái đất khơng thốt hết nhiệt lượng nhận
từ mặt trời làm cho Trái Đất nóng dần lên
Câu 19. (NB) Loại phân nào sau đây khơng phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân.
B. Phân kali.
C. Phân đạm.

D. Phân vi sinh.


Câu 20. (NB) Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.

D. Benzen.

Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu
este thủy phân ra cùng một ancol ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 23. (TH) Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và ancol etylic.
B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Glucozơ và saccarozơ.
D. Fructozơ và glucozơ.
Đáp án A
Glucozơ là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công
nghiệp, glucozơ dùng làm nguyên liệu để điều chế ancol etylic
Câu 24. (TH) Đốt cháy hoàn toàn a mol amin đơn chức X bằng O2, thu được N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam
H2O. Mặt khác a mol amin X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H2. Công thức phân tử của X là

A. C4H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
Đáp án C
Số C: số H = 3: 7 => Đáp án C
Trang 155


Câu 25. (TH) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.
D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Đáp án D
Tơ nitrin được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
Câu 26. (TH) Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
B. 0,90 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,42 gam.
A. 0,60 gam.
Đáp án A
Gọi số mol Al là x, số mol Mg là y
[m] : 27x  24y  1,5
 x  1/ 30


[BTE] : 1,5x  y  0, 075  y  0, 025
Khối lượng Mg = 0,6 gam

Câu 27. (TH) Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc), thu được 26,7 gam muối. Giá trị của
V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 8,96.
Đáp án C
26,7  5,4
BTKL: nCl 2 
 0,2mol => V = 6,72 lít.
71
Câu 28. (TH) Kim loại (dùng dư) nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch FeCl3?
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
Câu 29. (TH) Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử
A. Fe2O3 và HNO3.
B. FeO và HNO3.
C. FeCl3 và NaOH.
Đáp án B
Cho FeO tác dụng với HNO3 sinh khí NO theo phản ứng
3FeO + 10HNO3 
 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

D. Fe3O4 và HCl

Câu 30. (TH) Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta
thu được dung dịch M. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu
được là

A. 6,25 gam
B. 13,5 gam
C. 6,75 gam
D. 8 gam
Đáp án B
glu  AgNO3 / NH3
 H 2 O, H 
62,5gam dd sac17,1% 


 m gam Ag

fru
10,6875gam  0,03125mol

Ta có: n glu co zo  n frutozo  n saccarozo tham gia  n glu co zo  n frutozo  0, 03125 mol


0,03125

glu co zo AgNO3 / NH3

 2Ag  n Ag  0, 03125.2.2  0,125  m Ag  13,5gam

fructozo
Câu 31. (VD) Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH
28% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy
hoàn toàn Z thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,15 mol X vào dung dịch
Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng là
A. 0,18

B. 0,21
C. 0,24
D. 0,27
Đáp án B

Trang 156




 CO 2
152,
63gam



 O2


H 2O
 Z (RCOOK) 

 KOH 28%
 42,38gam X 
K 2 CO3


X 




26, 2 gam Y C3 H 5 (OH)3




H 2O


 Br2

0,15 mol X 
n glyxerol  n
X  n glyxerol  x

x

168x
.100  600x  m H2O  600x  168x  432x
n KOH  3n
X  n KOH  3x  m KOH  168x  m dd KOH 
28

x
Theo đề: m H2O  m glyxerol  26, 2  x  0, 05 mol
 
432x

92x


BTKL
 42,38  0,15.56  m RCOOK  0, 05.92  m RCOOK  46,18gam
Ta có: n KOH  0,15 mol 


y 
2C x H y O 2 K   2x   1 O 2 
(2x  1)CO 2  yH 2 O  K 2 CO3
Phương trình đốt cháy muối:
2 

0,15 
(2x  1).0, 075 0, 075y
256

x

n CO  2, 485
0,15.(12x  y  71)  46,18

15

 2
Theo đề: 
44.[(2x  1).0, 075]  0, 075y.18  152, 63  y  481
n H2O  2, 405

15
8
Dùng CT liên hệ: n CO2  n N2  n H2O  (k  1).n X  n CO2  n H2O  (k  1).n Y  k 


 
15
0,15
2,485

2,405

1lk  trongCOO
Y có 8
7
1  lk  trong  C  C 
15
15
số liên kết  trong -C-C- của X=3.số liên kết  trong -C-C- của Y  lk  trong  C  C  X 

7
21
.3 
15
15

n Br
Ta có: lk  trong  C  C   2  n Br2  0, 21

 n
X
21

15


0,15

Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất
để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo.
B. Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên.
C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo
hay còn gọi là xà phịng.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối
của axit béo khó tan trong NaCl bão hịa.
Đáp án B
Sau bước 3, có lớp xà phòng nổi lên trên.
Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau:
Trang 157


(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ơ tơ.
(b) Q trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
B. 5.
C. 4.
D. 3.

A. 2.
(a) Đúng
(b) Đúng: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
(c) Đúng, tơ tằm thuộc loại poliamit, có CONH nên kém bền trong kiềm.
(d) Đúng, H2SO4 đặc háo nước mạnh làm xenlulozơ hóa than:
(C6H10O5)n → 6nC + 5nH2O
(e) Đúng.
Câu 34. (VD) Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với
brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95
mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,31.
B. 0,33.
C. 0,26.
D. 0,34.
Đáp án A
C4H8O2 :x mol
y  kz  0,15(1)


 4x  3y  (n  1  k)z  0,95(2)
C4H 6O2 :y mol 
C H
10x  9y  (3n  1  k)z  1,265.2(3)

 n 2n 22k :zmol
(1) kz0,15 y
Lấy (2)x3 – (3) ta được x + z – kz = 0,16 
 x + y + z = 0,31

Câu 35. (VD) Hỗn hợp X gồm một anken, một ankin và một amin no, đơn chức (trong đó số mol anken nhỏ

hơn số mol của ankin). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,86 mol hỗn
hợp F gồm CO2, H2O và N2. Ngưng tụ toàn bộ F cịn lại 0,4 mol hỗn hợp khí. Cơng thức của anken và ankin
là.
A. C2H4 và C3H4.
B. C2H4 và C4H6.
C. C3H6 và C3H4.
D. C3H6 và C4H6.
Đáp án A
đốt 0,2 mol E {amin; anken; ankin} + O2 → 0,46 mol H2O + 0,4 mol {CO2; N2}.
♦ Ctrung bình < 0,4 ÷ 0,2 = 2 nên phải có 1 chất có số C = 1. Chỉ có thể là amin CH5N.
♦ Htrung bình = 0,46 ì 2 ữ 0,2 = 4,6. amin cú số H = 5 nên anken hoặc ankin có số H < 5.
Để ý nankin > nanken nên nếu số H của ankin ≥ 6 thì số H của anken phải bằng 4 (là C2H4).
→ số Htrung bình của anken và ankin > 5, số Hamin = 5 → không thỏa mãn.!
→ Theo đó, số H của ankin phải ≤ 4. Chỉ có 2 TH xảy ra là 2 hoặc 4.
• Nếu ankin là C3H4, gọi số mol amin, ankin, anken CnH2n lần lượt là x; y và z mol.
x  y  z  0,2

 (4,5  2n)z  0,01
x  y  0,46  0,4
2,5x  2y  nz  0,46

n nguyên và n ≥ 2 nên từ trên có n = 2. tức anken thỏa mãn là C2H4.
• Nếu ankin là C2H2 thì tương tự, với mọi n ≥ 4 đều thỏa mãn.
Câu 36. (VD) Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.
A. 1,6.

Đáp án D

Trang 158


CO2 +
0,1

KOH
0,1x
K2CO3
0,02

KHCO3
a
K2CO3 + H2O
0,06
BaCO3 + KCl
Y
+ BaCl2
0,06

BTNT.C

0,1  0,02 = a  0,06  a  0,06 mol
BTNT.K

 0,1x  2.0,02 = a  0,06  x  1,4 M → Đáp án D

Câu 37. (VD) Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A

tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch
B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A vào dung
dịch HNO3 lỗng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu
gam chất rắn khan?
A. 50,72 gam.
B. 47,52 gam.
C. 45,92 gam.
D. 48,12 gam.
Đáp án B

Ca


0,28 mol

Ca
+ O2

 m gam 

CaO

CaCl 2 : a
 HCl:2a mol; H 2SO4 :a mol

(m  21,14) gam 
CaSO4 : a
Ca(NO3 )2
X
 NH 4NO3

NO : 0,04 mol
 HNO3

BTNT.Ca

 nCaSO4  nCaCl 2  nCa  2a  0,28  a  0,14 mol

 (m + 21,14) = 0,14.111+0,14.136  m =13,44
13,44  11,2
 0,07 mol
32
BTE


 2nCa  4nO2  3nNO  8nNH4NO3
BTKL

 nO2 

2.0,28  4.0,07  3.0,04
 0,02 mol
8
 mX  164.0,28  80.0,02 47,52 gam Đ á p á n B
nNH4NO3 

Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
Đáp án B
a không thu được kết tủa.
b không thu được kết tủa.
c thu được kết tủa Al(OH)3.
d thu được kết tủa Ag.
e thu được kết tủa CaCO3

D. 2.

Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức chứa gốc axit khác nhau).
Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối
có tỉ lệ mol là 1:1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình
Trang 159


đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và
20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 53,96%.
B. 35,92%.
C. 36,56%.
D. 90,87%.
Đáp án D

Cn H 2n+2 O: a mol
Na


H 2 + m b =12,15 gam
X
Ancol 


Cn H 2n+2 O 2 : b mol
NaOH
E
*
Y  

28,92 gam este 
F G: x (mol) 
+O 2
 0,195 mol Na 2 CO3 +CO 2 +0,585 mol H 2 O
Z
 H: x
 

X, Y đơn chức, Z 2 chức. %meste có khối lượng lớn nhất =??
* Bảo toàn Na: nNaOH=0,195.2=0,39 (mol)= nOH-(ancol)  Số mol H2 =0195 (mol) 
mancol=12,15+0,195.2=12,54 (g)
Ta có: a+2b=0,39 và a(14n+2+16)+ b(14n+2+32)=12,54  (14n+2)(a+b)+16(a+2b)=12,54 
(14n+2)(a+b)=6,3
Mặt khác: (a+b)<(a+2b)<2(a+b)  0,195<(a+b)<0,39  0,195<6,3/(14n+2)<0,39  1,01 ancol là C2H5OH và C2H4(OH)2; a=0,03 và b=0,18 (mol)
* Bảo toàn khối lượng: mF= mE+mNaOH – mancol=28,92+0,39.40-12,54=31,98 (gam)
Bảo toàn Na: nF= nNa=0,39 (mol)  Mmuối =31,98/0,39= 82  Muối G là HCOONa và muối H là
C2H5COONa

* Este X: HCOOC2H5; Y: C2H5COOC2H5; Z: HCOO-C2H4 - OOCC2H5: 0,18 (mol)
 %mZ=0,18.146.100%/28,92=90,87%  Chọn đáp án D
Câu 40. (VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa
NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hịa (khơng có ion
Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm
dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt
khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 34,6.
B. 32,8.
C. 27,2.
D. 28,4.
Đáp án C

Mg2
Mg(OH)2


 
x mol
x mol
 2

58x  90y  98z  31,72 (1)
Fe


Fe(OH)




2
 NaOH:0,865 mol


 y mol

 
2x  2y  2z  t  0,865 (2)
y mol
Cu2


Cu(OH)
z
mol

2
Y

z mol


 NH 4
BTNT.Na

Na2SO4 
 nNa2SO4  0,455 mol
t mol



 Na
BaSO4

0,045 mol

 BaCl 2
AgNO3
 S¶n phÈm   Ag
 2
SO4
AgCl

BTBT.Ba
BTNT.Cl

 nBaCl 2  nBaSO4  0,455 mol 
 nAgCl  0,91mol

mkÕt tña  108nAg  143,5.0,91  233.0,455  256,04 gam
BTE
 nAg  0,18 mol 
 nFe2 (Y )  nAg  y  0,18 mol

(3)

 mY  24x  56y  64z  18t  0,045.23  96.0,455  62,605 (4)

Trang 160



x  0,2
y  0,18

BTNT.H
Tõ (1), (2), (3) vµ (4)  


 2nH2SO4  2nH2  4nNH  2nH2O
4
z

0,04

t  0,025
 nH2O  0,455  0,02  2.0,025  0,385 mol
BTKL

 m  85.0,045  98.0,455  66,605 

3,808
19
.32.  18.0,385
22,4
17

m 27,2 Đ á p á n C

Trang 161



ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 20
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CO2.
B. HCl.
C. O2.
D. NO2.
Câu 42: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Glixerol.
B. Tripeptit.
C. Đipeptit.
D. Saccarozơ.
Câu 43: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh.
B. vôi sống.
C. cát.
D. muối ăn.
Câu 44: Khi thêm dung dịch bazơ vào muối đicromat, thu được dung dịch có màu

A. đỏ nâu.
B. vàng.
C. tím.
D. xanh thẫm.
Câu 45: Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây có một liên kết đơi trong phân tử?
A. Ankan.
B. Akin.
C. Ankađien.
D. Anken.
Câu 46: Chất nào sau đây dùng làm phân kali bón cho cây trồng?
A. K2CO3.
B. (NH2)2CO.
C. Ca(H2PO4)2.
D. NH4NO3.
Câu 47: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion
A. Ca2+, Mg2+.

B. HCO3 , Cl  .

C. Cl  , SO42 .

D. Ba2+, Mg2+.

Câu 48: Nhơm bền trong khơng khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. KAlO2.
D. Al(OH)3.
Câu 49: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. HNO3.

B. CH3COOH
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 50: Sản phẩm luôn thu được khi thủy phân chất béo là
A. C2H4(OH)2.
B. C3H5(OH)3.
C. C3H5OH.
D. C2H5OH.
Câu 51: Este etyl fomat có cơng thức là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 52: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy
luyện?
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Na.
Câu 53: Hợp chất sắt(II) nitrat có cơng thức là
A. Fe(NO3)2.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 54: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac,
clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Công thức của canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)2.
B. CaCO3.
C. CaO.
D. CaSO4.

Câu 55: Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A. W.
B. Os.
C. Cr.
D. Pb.
Trang 162


Câu 56: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-7.
D. Tơ visco.
Câu 57: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Saccarozơ.
B. Amilopectin.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 58: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime
có mạch khơng phân nhánh là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 59: Cho 3,24 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,064 lít.
B. 4,032 lít.
C. 1,344 lít.
D. 2,688 lít.
Câu 60: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm

chuyển sang màu đỏ là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 61: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch
Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 62: Este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. Cơng thức phân tử của
este X có thể là
A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC6H5.
Câu 63: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 1,44 gam.
B. 22,5 gam.
C. 14,4 gam.
D. 2,25 gam.
Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch HNO3.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Nung nóng hỗn hợp bột Fe và S.
Câu 65: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung
dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là

A. 11 gam.
B. 11,13 gam.
C. 10,6 gam.
D. 11,31 gam.
Câu 66: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4
(loãng, dư), thấy thốt ra khí khơng màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. FeCl2 và AgNO3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(g) Sục x mol khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,25x mol Ba(OH)2 và 0,45x mol NaOH.
Trang 163


Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.
Câu 69: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C6H8O4. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
 Y + 2Z
(1) X + 2H2O 
 T + H2O (H2SO4, 140°C)
(2) 2Z 
Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) Đốt cháy 0,65 mol Y cần 1,95 mol O2 (hiệu suất 100%).
(b) X không có đồng phân hình học.
(c) Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo.
(d) X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:3.
(e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa hết 10,08 lít oxi (đktc), thu được 8,96
lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng X có
dạng CxHyOOCH và khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH khơng tạo ra ancol có mạch vòng. Số đồng
phân cấu tạo của X là
A. 7.
B. 3.
C. 8.
D. 6.
Câu 71: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2
1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98.
B. 59,10.
C. 39,40.

D. 47,28.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic,
oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X
bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng ?
B. 18,64.
C. 11,90.
D. 19,60.
A. 21,40.
Câu 73: Hoà tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch
X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Dung dịch X có thể hồ tan vừa đủ
bao nhiêu gam Cu?
A. 7,68 gam.
B. 10,24 gam.
C. 5,12 gam.
D. 3,84 gam.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(b) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân
tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm
khối lượng của Y trong M là
A. 75,00%.

B. 19,85%.
C. 25,00%.
D. 19,40%.
Câu 76: Hịa tan hồn tồn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí khơng màu, có một khí hóa nâu
ngồi khơng khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ
cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 20,1%.
B. 19,1%.
C. 22,8%.
D. 18,5%.

Trang 164


Câu 77: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít
khí và dung dịch Y. Hấp thụ hồn tồn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa,
thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y, thu được 15,6 gam
kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 26,89.
B. 29,30.
C. 35,45.
D. 29,95.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và
metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung
dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 231,672.
B. 318,549.
C. 232,46.
D. 220,64.

Câu 79:
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy đều đến
khi thu được dung dịch đồng nhất.
- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong
NH3.
- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70oC.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
(b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ.
(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.
(e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,
metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp
gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là
A. 4,44.
B. 4,12.
C. 3,32.
D. 3,87.

----------- HẾT ----------

Trang 165



MA TRẬN CHI TIẾT
Lớp STT
Nội dung
1
Phi kim
11
2
Hiđrocacbon

3

Este – chất béo

Mức độ
NB-LT
NB-LT
NB-LT
NB-LT
NB-LT
VD-LT
VD-BT
VD-BT
VDCBT
NB-LT
TH-LT

4


5

6

Cacbohiđrat

Amin – amino
axit – protein
Polime

VD-BT
VDCLT
NB-LT
NB-LT
TH-BT
NB-LT
TH-LT
VD-LT

12

7

Tổng hợp hữu


8

Đại cương kim
loại


9

Kim loại kiềm
– kiềm thổ –
nhôm

VDCBT
VDCBT
NB-LT
NB-LT
NB-LT
NB-LT
NB-LT
NB-LT
NB-LT
TH-BT
TH-BT
VD-BT
VDCBT
NB-LT
NB-LT

10

Sắt-Crom

TH-LT
VD-BT


Nội dung
Xác định công thức của phân kali
Xác định chất phù hợp với cấu tạo
Xác định công thức của este theo tên gọi
Xác định công thức của este dựa vào tính chất
hóa học
Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân chất béo
Xác định công thức este phù hợp tính chất
Hỗn hợp hai este của phenol
Bài tốn chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2)
Bài toán hỗn hợp gồm este và hiđrocacbon
Thành phần của cacbohiđrat
Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính
chất
Bài tốn về tính chất hóa học của cacbohiđrat
Tiến hành thí nghiệm theo các bước
Xác định tính chất của amin
Xác định tính chất của peptit
Bài tốn về phản ứng cộng HCl, NaOH của
aminoaxit
Xác định polime dựa theo pp điều chế
Xác định số polime phù hợp với cấu tạo
Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ
Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ
Bài toán về nhiều chất hữu cơ thuộc nhiều dãy
đồng đẳng khác nhau
Tính chất vật lí của kim loại
Phương pháp điều chế kim loại
Tính chất hóa học của kim loại
Tính chất của hợp chất của kim loại kiềm

Nguyên tắc làm mềm nước cứng
Tính chất của hợp chất của nhôm
Xác định công thức hợp chất của kim loại kiềm
thổ
Tính chất hóa học của nhơm
Bài tốn CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Bài toán về kim loại kiềm, kiềm thổ, liên quan
đến hai loại phản ứng.
Bài toán về hỗn hợp kiềm, kiềm thổ và nhôm
Xác định công thức hợp chất của sắt
Tính chất vật lí của hợp chất crom (VI)
Xác định sản phẩm phản ứng của sắt thông qua
các thí nghiệm
Tính oxi hóa-khử của các hợp chất của sắt
Trang 166

Tổng
1
1

7

4

3

2

3


3

8

4


11
12

Hóa học với
mơi trường

NB-LT

Tổng hợp vơ


VD-LT
TH-LT
VDCBT

Tổng

Phương pháp an tồn khi thí nghiệm
Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt
Xác định các chất phù hợp tính chất cho trước
Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit, muối tác dụng
với axit
Số câu

Điểm

Số lượng
Câu lý thuyết
Câu bài tập

1

27
13

3
40
10

Tỷ lệ
67,5%
32,5%

Nhận xét:
+ Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%.
+ Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài tốn về hỗn hợp có este của phenol
ở câu 70, câu xác định công thức của chất thơng qua các q trình biến đổi hóa học ở câu 69 và câu bài
tập về phản ứng oxi hóa-khử của muối Fe(II) ở câu 73 với mức độ khó tương đương đề minh họa .

Trang 167


41-C
51-A

61-C
71-B

42-C
52-C
62-D
72-B

43-A
53-A
63-D
73-A

44-B
54-A
64-B
74-C

BẢNG ĐÁP ÁN
45-D
46-A
55-C
56-A
65-A
66-C
75-D
76-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 41: Chọn đáp án C

Câu 42: Chọn đáp án C
Câu 43: Chọn đáp án A
Câu 44: Chọn đáp án B
Câu 45: Chọn đáp án D
Câu 46: Chọn đáp án A
Câu 47: Chọn đáp án A
Câu 48: Chọn đáp án B
Câu 49: Chọn đáp án C
Câu 50: Chọn đáp án B
Câu 51: Chọn đáp án A
Câu 52: Chọn đáp án C
Câu 53: Chọn đáp án A
Câu 54: Chọn đáp án A
Câu 55: Chọn đáp án C
Câu 56: Chọn đáp án A
Câu 57: Chọn đáp án D
Câu 58: Chọn đáp án C
Câu 59: Chọn đáp án B
Câu 60: Chọn đáp án D
Câu 61: Chọn đáp án C
Giải thích:
HCl  NaOH 
 NaCl  H 2O
0,02  0,022
(NH 2 )a  R  COOH  KOH 
(NH 2 )a  R  COOK  H 2O
0,03 

0,03


2,67
 89  CTPT củ
a X là: C3H 7O2N
0,03
CTCT : NH 2  CH 2  CH 2  COOH vaøNH 2  CH(CH 3 )  COOH
Câu 62: Chọn đáp án D
Câu 63: Chọn đáp án D
Giải thích:
C6H12O6  H 2 
 C6H14O6
 MX 

0,01

0,01
 mglucozô  0,01.180 : 80%  2,25gam.
Câu 64: Chọn đáp án B
Câu 65: Chọn đáp án A
Câu 66: Chọn đáp án C
Câu 67: Chọn đáp án A
Câu 68: Chọn đáp án D
Giải thích:
Các thí nghiệm tạo kết tủa là a, b, d.
Câu 69: Chọn đáp án
Trang 168

47-A
57-D
67-A
77-D


48-B
58-C
68-D
78-A

49-C
59-B
69-D
79-B

50-B
60-D
70-D
80-A


Giải thích:

CH 3OOCCH  CHCOOCH 3
 X  3  2 chức  1 gốc R
 X là


CH 3OOCC( CH 2 )COOCH 3
(2) vaøM T  46  T laøCH 3OCH 3 ; Z laøCH 3OH 
Y laøNaOOCC2 H 2COONa

các phát biểu đúng là a,c.
Câu 70: Chọn đáp án D

Giải thích:

 X khô
ng phả
i làeste củ
a phenol
nH O  0,3
nX (C H O )  nNaOH  0,1
x y 2
 2

 2n

 2nO  2nCO  nH O nC : nH : nO  4 : 6 : 2
Cx H y O2
2
2
2 
 
 X laøC H O
0,45
0,4
?
4 6 2
0,1


 X có3 đồ
ng phâ
n cấ

u tạo códạng Cx H y OOCH laø:
HCOOCH  CH  CH 3 ; HCOOC(CH 3 )  CH 2 ; HCOOCH 2CH  CH 2
 X làeste củ
a phenol
nH O  0,2
nX (C H O )  0,5nNaOH  0,05
x y 2
 2

 2n
 2nO  2nCO  nH O  nC : nH : nO  8: 8: 2
Cx H y O2
2
2
2 
 
 X làC H O
0,45
0,4
?
8 8 2
 0,05

 X có3 đồ
ng phaâ
n:
CH3

CH3


HCOO

HCOO
CH3

HCOO

`
Vậy tổng số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện đề bài là 6
Câu 71: Chọn đáp án B
Giải thích:
 nBa(OH)  0,3; nNaOH  0,2; nBaCl  0,24; nKOH  0,3.
2

2

CO 2 
n  0,8
Ba(OH)2 : 0,3
 CO2  
 1  OH 
 2 
 3  

 NaOH : 0,2 
nCO
0,6

HCO3 
2

0,6
dd X

 nCO 2  nOH  nCO  0,2  nBa2  nBaCO  0,2.
2

3

3

Na : 0,2 
n
 0,3  nBa2  0,34
 2
 BaCl 2 : 0,24
 CO32


 Ba : 0,1   


HCO  : 0,4 KOH : 0,3 
nBaCO3  0,3  59,1 gam
3



dd Y

Câu 72: Chọn đáp án B

Giải thích:
+ X là C3H5

`

OOCC17H31
OOCC17H33
OOCC15H31

(k=6, M=856)

(k
  1) nX trong m gam  nCO2  nH2O n
    X trong m gam  0,01
 6

0,55
0,5  
?
m
mX trong m gam  8,56
 X trong m gam  856nX trong m gam
Trang 169


 nKOH  3nC H (OH)  3nX trong 2m gam
3 5






3

0,02
 0,06
0,02

 mxàphòng  18,64 gam

m

m

m
m
X trong 2m gam
KOH
xàphò
ng
C3H 5 (OH)3

 






 

0,06.56
8,56.2
?
0,02.92


Câu 73: Chọn đáp án A
Giải thích:
MnSO4 
FeSO4 : x mol



FeO
:
x
mol




FeO 


H
SO
loã
n
g


KMnO
quy đổ
i
2
4



 Fe2 (SO4 )3 : y mol  4
 Fe2 (SO4 )3 
 
 
Fe3O4  FeO Fe2O3
Fe3O4 
Fe2O3 : y mol 


K SO

H SO


 2 4

 2 4

39,36 gam
39,36 gam
mhỗn hợp  39,36
72x  160y  39,36 y  0,12




 mCu  7,68 gam
BTE : nCu  nFe (SO )  0,12
x  0,28
BTE : nFeSO4  5nKMnO4
2
4 3


Câu 74: Chọn đáp án C
Giải thích:
Các phát biểu đúng là c,d
Câu 75: Chọn đáp án D
Giải thích:

nCO
2
H O (HCOOCH  CH 2 )
 3,25  X laøC
C(X , Y ) 
3 4 2





n(X , Y )


x mol


2nH O
H (CH  C  CH  CH 2 )

Y laøC
4 4
2

4
H (X , Y )  n

y mol
(X , Y )

x  0,15; y  0,05
x  y  0,2



0,05.52
.100%  19,40%
3x  4y  0,65 %mC4H4 
0,05.52  72.0,15


Câu 76: Chọn đáp án C
Giải thích:
nNO  0,06

M Khí  10,482
NO nNO  nH2  0,19

 khí là


a nâ
u
H 2
30nNO  2nH2  0,19.10,842 nH2  0,13
1 khí hó
18,94  0,43.98  0,19.10,842  54,34
0,43.2  0,13.2  0,26.2
 0,26  nNH  
 0,02
4
18
4
0,06  0,02
 nCu(NO ) 
 0,04.
3 2
2
0,43.2  2.0,13  0,06.4  0,02.10
 nH  2nH  4nNO  10nNH   2nO2  nO2 
 0,08  nMgO  0,08.
2
4
2
27nAl  65nZn  18,94  0,04.188  0,08.40 x  0,16



 %Al  22,8%
y  0,06
3nAl  2nZn  0,06.3  0,02.8  0,13.2
 BTKL  nH O 
2

Câu 77: Chọn đáp án D
Giải thích:
Al 
  H 2O
 Ba 
Y
O 
 


Al(OH)3  
0,27 mol CO2

Ba(OH)2 : x mol  TN1: Y 
  Ba(HCO3 )2

; 
BaCO3  
Ba(AlO2 )2 : y mol  
CO2 dö
 Al(OH)3   Ba(HCO3 )2
TN1: Y 


Trang 170


Ba(OH)2  CO2 
 BaCO3  H 2O

c phả
n ứ
ng tạo kế
t tủ
a: 
 Ba(HCO3 )2  2Al(OH)3 
Ba(AlO2 )2  2CO2  4H 2O 
TN 1: 197a  78.2y  21,51 a  0,03
0,27  0,03


 nBa  0,03 
 0,15
2
TN 2 : 78.2y  15,6
y  0,1
 BTE : nO 

3nAl  2nBa  2nH
2

2




0,2.3  0,15.2  0,2.2
 0,25 mol  mX  29,95 gam
2

Câu 78: Chọn đáp án A
Giải thích:
 Cá
c chấ
t trong X đề
u cóđộbấ
t bã
o hò
a k  2 vàcó2 nguyê
n tửO.
 nCO  nH O  nhỗn hợp  0,5nO trong X
2


 x  1,176; y  0,084
 2 
 x

0,756
y


m
mBaCO3  1,176.197  231,672 gam

C m
H m
O  m X  29,064



 12x 1,512 16y

Câu 79: Chọn đáp án B
Giải thích:
Các phát biểu đúng là d,e.
Câu 80: Chọn đáp án A
Giải thích:
chia nhoû
Ankan 

H 2 : 0,42 mol ( nX ) 
 CH 2  H 2




chia nhoû
NH : 0,24 mol ( 2nN ) 
 CH 2  NH  H 2
A min no 

chia nhoû 
2



  X 

chia nhoû
 COO  CH 2  NH  H 2 
A mino axit no 
CH 2 : x mol

Chấ



chia nhỏ
t bé
o no 
 COO  CH 2  H 2
COO



nH O  0,42  0,12  x  3,32
x  2,78
 2

BTE cho X  O2 : 4a  0,42.2  0,24  6x a  4,44

Trang 171


BỘ ĐỀ BÁM SÁT

ĐỀ THI THAM KHẢO
NĂM 2021
ĐỀ SỐ 06

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S
= 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Nội dung đề
Câu 1. (NB) Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 2. (NB) Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic.
B. Axit axetic.
C. Axit sunfuric.
D. Axit fomic.
Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.

D. Glucozơ.
Câu 4. (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Metylamin.
Câu 5. (NB) Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là
A. glyxin
B. Lysin
C. axit glutamic
D. alanin
Câu 6. (NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Polietilen.
Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W.
B. Al.
C. Na.
D. Hg.
Câu 8. (NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. K+.
B. Ag+.
C. Zn2+.
D. Mg2+.
Câu 9. (NB) Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. cho proton.
B. bị oxi hoá.
C. bị khử.

D. nhận proton.
Câu 10. (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 11. (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Câu 12. (NB) Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 13. (NB) Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí clo là
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 14. (NB) Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.
Câu 15. (NB) Trong công nghiệp, nhơm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3.
Nhiệt độ nỏng chảy của Al2O3 rất cao (2050oC), vì vậy phải hịa tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ nóng
chảy của hỗn hợp xuống 900oC. Cơng thức của criolit là

A. Al2O3.2H2O.
B. 3NaF.AlF3.
C. KCl.NaCl.
D. CaCO3.MgCO3.
Câu 16. (NB) Công thức của sắt (III) sunfat là
A. FeS.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS2.
Câu 17. (NB) Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. +6.
Trang 172


Câu 18. (NB) Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu,
gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của
chất nào sau đây?
A. Ozon.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon đioxit.
Câu 19. (NB) Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:
A. cacbon.
B. kali.
C. nitơ.
D. photpho.
Câu 20. (NB) Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau?

C. CH≡CH và CH2=CH2. D. C4H4 và C2H2.
A. CH3OCH3 và C2H5OH.B. CH4 và C2H6.
Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu
este làm mất màu dung dịch brom?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 23. (TH) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ
Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
B. fructozơ, sobitol.
A. glucozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 24. (TH) Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng
hồn tồn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 79,488.
B. 39,744.
C. 86,400.
D. 66,240.
Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 1,12 lít khí
N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol.

B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste.
B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi.
D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo.
Câu 27. (TH) Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí
H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
B. 2,4 gam và 6,5 gam.
A. 1,8 gam và 7,1 gam.
C. 3,6 gam và 5,3 gam.
D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 28. (TH) Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn tồn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7.
B. 12,5.
C. 26,4.
D. 7,64.
Câu 29. (TH) Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp kim loại Fe và X dư. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
Câu 30. (TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh khí SO2?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.

Câu 31. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được
56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy
sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 90,54.
B. 83,34.
C. 90,42.
D. 86,10.
Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
Trang 173


×