Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

BỘ ĐỀ KT HÓA HỌC 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.71 KB, 27 trang )

PHÒNG GD_ĐT KRONG BUK
Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA TIẾT 10 NĂM HỌC 2007 -2008
Môn:Hóa học9
I_TRẮC NGHIỆM (3Đ)
(Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:)
Câu 1(1đ): Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không tác dụng được với nhau:
1-CuO và H
2
O 3_CaO và H
2
O
2_MgO và HCl 4_CaO và SO
3
Câu 2(2đ):Hãy khoanh tròn vào chữ Đ(nếu là đúng) hoặc S(nếu là sai) cho thích hợp sau:
A Axit làm quỳ tím hóa xanh. Đ S
B HCl , H
2
SO
4 ,
HNO
3
là những axit mạnh. Đ S
C Phản ứng giữa axit và bazo là phản ứng trung hòa. Đ S
D Kim loại Cu tác dụng được với dd axit Sunfuric loãng. Đ S
II_TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 1(2đ) Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các dd sau: H
2
SO
4,
HCl, và KNO
3.


Bằng phương
pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dd trên.( Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có)
Câu 2(2đ) Viết phương trình hóa học giữa cặp các chất sau:
1-K
2
O + H
2
O ?
2-Fe
2
O
3
+ ? Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
3-Al + ? AlCl
3
+ H
2
4-SO
3
+ H
2
O ?

Câu 3:(3đ) Cho 1 ít bột Al vào 150ml dd H
2
SO
4
. Phản ứng xong thu được 8,96(l) khí
H
2
(ở đktc).
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng Al tham gia phản ứng.
c/Tính nồng độ mol/lit của dd H
2
SO
4
đã dùng.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ HỌC 9
I_TRẮC NGHIỆM:(3Đ)
Câu 1: (trả lời đúng 1đ) ý 1 đúng
Câu 2:(mỗi ý trả lời đúng 0,5đ)
A_S C_Đ
B_Đ D_S
II_TỰ LUẬN:(7Đ)
Câu 1:(2đ)(trình bày được phương pháp 1,5đ, viết đúng pthh 0,5đ)
+Dùng quỳ tím cho vào mỗi lọ.quỳ tím hoá đỏ là dd H
2
SO
4
,HCl
+Nhận ra được lọ KNO
3

(không làm quỳ tím đổi màu)
+H
2
SO
4
và HCl phân biệt bằng cách nhỏ vài giọt BaCl
2
vào , lọ nào xuất hiện kết tủa trắng lọ đó đựng
H
2
SO
4
PTPƯ: H
2
SO
4
+ BaSO
4
BaSO
4
+ 2HCl
Câu 2(2đ)(mỗi PTPƯ viết đúng 1đ)
1_K
2
O + H
2
O 2KOH
2_Fe
2
O

3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
3_2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
4_SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
Câu 3:
a/ PTPƯ: 2Al + 3H
2
SO
4

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
b/
)(4.0
4.22
96.8
4.22
2
mol
V
n
H
===
Theo PTPƯ ta có:
)(26,0
3
4,0.2
moln
Al
==
)(02,727.26,0 gm
Al
==→
c/Theo PTPƯ ta có:

)(67.2
15,0
4,0
4,0
242
MCmolnn
MHSOH
==⇒==
PHÒNG GD_ĐT KRONG BUK KIỂM TRA TIẾT 20NĂM HỌC 2007 -2008
Trường THCS Phan Bội Châu Môn:Hóa học
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4,5đ)
(Khoanh tròn những đáp án em cho là đúng nhất)
Câu1: Cho nhưng oxit sau CO
2
, SO
2
, Na
2
O, CaO, CuO. Những chất đều tác dụng với nước là:
A.CO
2
, SO
2
, Na
2
O, CaO B. CO
2
, SO
2
, Na

2
O, CuO.
C. SO
2
, Na
2
O, CaO, CuO D. CaO, CuO, CO
2
, SO
2
.
Câu2: Khí lưu huỳnh đioxit tạo từ những cặp chất nào sau đây?
A. K
2
SO
3
và H
2
SO
4
B. Na
2
SO
3
và NaCl
C. Na
2
SO
4
và CuCl

2
D. K
2
SO
4
và HCl
Câu3: Để phân biệt hai dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch NaCl. Người ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. BaCl
2
B. NaOH
C. HCl D. Phenolphtalein.
Câu4: Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng,
dấu(o) nếu không:
NaOH HCl BaCl
2
CuSO
4
H
2
SO
4
Câu5: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l
C. 6.72l D. 4.48l
Câu6: Cho phân bón hoá học sau: Phân amoni nitrat (NH
4

NO
3
) Phần trăm về khối lượng Nitơ có trong phân
bón này là:
A. 35%B. 34%
C. 36%D. 37%
B. PHẦN TỰ LUẬN:(5.5đ)
Câu1: Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5đ)
CaO
(2)
Ca(OH)
2

(3)
CaCO
3

(4)
CaO
(5)
CaCl
2

(1)
Câu2: Cho 16g Fe
2
O
3
tác dụng với 200ml dung dịch H
2

SO
4
1 M.(3đ). Bi ết khối lượng riêng H
2
SO
4
l à
1.4g/1ml.
A) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
B) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
C) Xác định nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng.
Đáp án:
I/ Trắc nghiệm: Câu1,2,3,5,6 đáp án đúng câu A( mổi câu đúng 0,75đ)
Câu4: (0,75đ)
NaOH HCl BaCl
2
CuSO
4
x o x
H
2
SO
4
x o x
II/ T ự luận:
Câu 1: Đúng mổi câu 0,5 đ
1) Ca O + H
2
O
 →

Ca(OH)
2
2) Ca(OH)
2 +
CO
2

 →
CaCO
3
3) Ca(OH)
2
 →
0
t
Ca O + H
2
O
4) CaO + HCl
 →
CaCl
2
+ H
2
O
5) CaO
+
CO
2


 →
CaCO
3
C âu2: Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
 →
Fe
2
(SO4)
3
+ 3H
2
O(1 đ)
b)
)(1,0
160
16
32
moln
OFe
==
=
342
)(SOFe

n

m
342
)(SOFe
= 0,1. 400 = 40g(1 đ)
c) Dành cho HS khá giỏi:
gm 2804,1.200
==
Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA 1 TIẾT (49)
Họ và tên:……………………… Môn:
Lớp: 9… Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điêm)
(Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.)
Câu 1. Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản phẩm là muối?
A. Fe, KOH, H
2
O C. Cu, Al , H
2
O
B. KOH, Fe, Al D. H
2
, Ca(OH)
2
, Mg
Câu 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tạo sản phẩm có
đơn chất kim loại ?
A. Fe, CuO, O
2

C. PbO, ZnO, Fe
2
O
3
B. Ca, Fe
2
O
3
, CuO D. H
2
, CuO, PbO
Câu 3. Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K
2
CO
3
và HCl C. NaNO
3
và KHCO
3
B. K
2
CO
3
và Ca(OH)
2
D. KHCO
3
và NaOH
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?

A. CH
4
, C
2
H
6
C. CH
4
, C
2
H
2
B. C
2
H
4
, C
2
H
2
D. C
2
H
6
, C
2
H
2
Câu 5. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí etien (đktc) là?
A. 6.72 l B. 20,16 l C. 4,48 l D. 11,2 l

Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim?
A. F, O, N, C B. C, N, O, F C. Cl, Si, P, S D. F, Cl, Br, I
Câu 7. Hãy chữ Đ nếu em cho là đúng; chữ S nếu cho là sai trong các câu sau?
 a) Số thứ tự của chu kì bằng số electron ngoài cùng.
 b) Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron
 c) Số hiệu nguyên tử còn gọi số thứ tự trong bảng HTTH.
 d) Số thứ tự bằng số electron trong nguyên tử.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. (2,5 điểm)
42
)5(
3
)4(
2
)3()1(
2
SOHSOSOSSH →→→←

(2)
FeS
Câu 9. (3, 5 điểm)
Cho 1 lít hỗn hợp khí metan và etilen lội qua dung dịch nước brom dư sau khi phản ứng xong thấy brom lượng
brom đã tham gia phản ứng là 5,6g.
a) Viết PTPƯ ?(1điểm)
b) Xác định phần trăm về thể tích các khí ở ban đầu (các khí đo đktc)?(2,5 điểm)
(C= 12, H= 1, Br=80 )
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm:
Đúng mổi câu 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án B C C B B B
Đúng mổi câu 0,25 điểm
Câu 7a 7b 7c 7d
Đáp án S Đ Đ Đ
II. Tự luận:
Câu 8. Đúng mổi phương trình 0,5 điểm
1) S + H
2

→
0
t
H
2
S
2) S + Fe
→
0
t
FeS
3) S + O
2

→
0
t
SO
2
4) 2SO
2

+ O
2

 →
52
0
,450 OVC
2SO
3
5) SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
Câu 9.
a) CH
2
=CH
2
+ Br
2

→
CH
2

Br=CH
2
Br (1 điểm)
b)
)(035,0
160
6,5
2
moln
Br
==
(0.5 điểm)
)(035,0
242
molnn
BrHC
==
(0.5 điểm)
)(784,04,22.035,0
42
lV
HC
==
(0.5 điểm)
%C
2
H
4
=
%4,78%100.

1
784,0
=
(0.5 điểm)
% CH
4
= (100-78,4)%= 21,6 %(0.5 điểm)
Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA 1 TIẾT (2)
Họ và tên:……………………… Môn:
Lớp: 9… Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điêm)
(Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.)
Câu 1. Khí clo không phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe, KOH, H
2
SO
4
C. Cu, Al , H
2
O
B. KOH, Fe, Al D. H
2
, Ca(OH)
2
, Mg
Câu 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tạo sản phẩm có
đơn chất kim loại ?
A. H
2

, CuO, PbO C. Ca, Fe
2
O
3
, CuO
B. PbO, ZnO, Fe
2
O
3
D. Fe, CuO, O
2
Câu 3. Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K
2
CO
3
và HCl C. KHCO
3
và NaOH
B. K
2
CO
3
và Ca(OH)
2
D. NaNO
3
và KHCO
3
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?

A. C
2
H
4
, C
2
H
2
C. CH
4
, C
2
H
2
B. CH
4
, C
2
H
6
D. C
2
H
6
, C
2
H
2
Câu 5. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí etien (đktc) là?
A. 6.72 l B. 20,16 l C. 4,48 l D. 10,08 l

Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim?
A. C, N, O, F B. F, O, N, C C. F, Cl, Br, I D. Cl, Si, P, S
Câu 7. Hãy chữ Đ nếu em cho là đúng; chữ S nếu cho là sai trong các câu sau?
 a) Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron
 b) Số thứ tự của chu kì bằng số electron ngoài cùng.
 c) Số thứ tự bằng số electron trong nguyên tử.
 d) Số hiệu nguyên tử còn gọi số thứ tự trong bảng HTTH.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. (2,5 điểm)
42
)5(
3
)4(
2
)3()1(
2
SOHSOSOSSH →→→←

(2)
FeS
Câu 9. (3, 5 điểm)
Cho 1 lít hỗn hợp khí metan và etilen lội qua dung dịch nước brom dư sau khi phản ứng xong thấy brom lượng
brom đã tham gia phản ứng là 5,6g.
c) Viết PTPƯ ?(1điểm)
d) Xác định phần trăm về thể tích các khí ở ban đầu (các khí đo đktc)?(2,5 điểm)
(C= 12, H= 1, Br=80 )
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2007 - 2008
THCS PHAN BỘI CHÂU Môn : Hóa Học 9
Thời gian làm bài : 45 Phút


I. Trắc nghiện khách quan (4,0 điểm)
(Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.)
Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dd HCl?
A . NaOH, Al, Zn. B . Fe(OH)
2
, Cu, Mg.
C . Ca, Ag, K
2
SO
3
. D . Mg, Au,NaOH
Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dd NaOH dư tạo sản phẩm chỉ là dd không màu?
A . SO
2
, HCl, Al. B . SO
2
, CuCl
2
, HCl.
C . H
2
SO
4
, CO
2
, FeCl
2
. D . ZnSO
4
, FeCl

3
, SO
2
.
Câu 3.Cho 11.2g bột sắt vào dd HCl dư, thể tích khí hiđrô thoát ra (ở đktc) là?
A . 4.48 B . 33.6l
C . 44.8l D . 11.2l
Câu 4. Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A . Cho dd NaOH vào dd CuSO
4
. B . Cho Zn vào dd AgNO
3
.
C . Cho dd KOH vào dd FeCl
3
. D . Cho Al vào dd H Cl.
Câu 5. Dãy các kim loại nào dược sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần từ trái sang phải?
A. Fe, Zn, Al,Na,K B. Fe, Al, K, Zn, Na
C. K, Al, Zn, Na, Fe D. Al, Zn, Fe, Na, K
Câu 6 . Cặp chất nào sau đây phản ứng nhau tạo thành khí clo?
A . HCl và MnO
2
B . HCl và CuSO
4
C . NaCl và MnO
2
D . NaCl và H
2
SO
4

Câu 7. Dùng dd nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột?
A. AgNO
3
B. FeCl
3
C. CuSO
4
D. H
2
SO
4
loãng
Câu 8. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước?
A. Magie oxit và axit sunfuric B. Magie và axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hiđroxit D. Magie clorua và natri hiđroxit.
II. Tự luận (6, 0 điểm)
Câu 9.
1) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hoá học theo sơ đồ sau:(2.5điểm)
Fe
2
O
3

 →
1
Fe
 →
2
FeCl
3


 →
3
Fe(OH)
3

 →
4
Fe
2
(SO
4
)
3

 →
5
FeCl
3
2) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi: (1,5 điểm)
a) Điện phân Al2O3 nóng chảy trong bể điện phân.;
b) Khí CO khử Fe2O3 trong lò cao.
c) Sản xuất khí clo trong công nghiệp.
Câu10. Lấy 5 gam hỗn hợp hai muối là CaCO
3
và CaSO
4
cho tác dụng vừa đủ với dd HCl tạo thành 448 ml khí
(đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.(2 điểm)
(Ca = 40, C = 12, S = 32, O = 16)

Đáp án.
I. Trắc ngiệm: Đưa đáp đúng về câu A.
II. Tự luận:
Câu 9:
1)Fe
2
O
3
+ 3CO
 →
0
t
2 Fe + 3CO
2.
2) 2Fe + 3Cl
2

 →
0
t
2FeCl
3
3) FeCl
3
+ 3NaOH
 →
Fe(OH)
3
+ 3NaCl.
4) 2Fe(OH)

3
+

3H
2
SO
4

 →
Fe
2
(SO
4
)
3
+

6H
2
O.
5) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2

 →

2FeCl
3
+ 3BaSO
4.
Câu 10: CaCO
3
+ 2HCl
 →
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O(0,5đ)
)5,0(1100.02,002,0);5,0)((02,0
4.22
448.0
3222
đgmnnđmoln
CaCOCOCaCOCO
==⇒====
%CaCO
3
=
%20%100.
5
1
=
(0,5đ)

%CaSO
4
= 100% - 20% = 80%(0,5đ)
PHÒNG GD- ĐT KRÔNG BÚK KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học: 2007-2008
Họ và tên:..................................... Môn: Hóa học
Lớp: 9..... Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ BÁO DANH :
I. Trắc nghiệm: (4 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dãy các oxit sau đều phản ứng được với nước?
A. CaO, Na
2
O, CuO B. BaO, Na
2
O, K
2
O
C. CaO, Ag
2
O, K
2
O D. BaO, CuO, K
2
O
Câu 2: Một học sinh thực hiện các thí nghiệm sau thí nghiệm nào là không có hiện tượng gì?
A. Cho viên đá vôi vào dung dịch HCl B. Cho sắt vào dung dịch H
2
SO
4
C. Cho Cu vào dung dịch H
2

SO
4

đặc nóng
D. Cho Ag vào dung dịch HCl.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?
A. Na
2
CO
3
và dung dịch HCl B. Cu và dung dịch FeSO
4
B. Cu và dung dịch HCl D. Ag và dung dịch FeSO
4
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brôm?
A. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
B. C
6
H
6
, C

2
H
4
, C
2
H
2
C. C
2
H
2
, C
2
H
6
, C
2
H
4
D. C
6
H
6
, C
2
H
6
, C
2
H

2
Câu 5: Dãy các chất nào đều phản ứng với kim loại Na?
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH, C
6
H
6
C. C
6
H
6
, CH
3
COOH D. C
2
H
6
, CH
3
COOH
Câu 6: Cho 45ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước độ rượu lúc này là?

A. 45
0
B. 50
0
C. 100
0
D. 31
0
II. Tự luận: (6 đ)
Câu 1: (3 đ)Đốt 2,3 g hợp chất hửu cơ A thấy tạo thành 4,4 g CO
2
và 2,7 g H
2
O. Xác định công thức phân tử
của A và viết công thức cấu tạo của A. Biết rằng A có tỉ khối so với hiđro là 23 .
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:(mổi phương trình đúng 0,5đ)
a)
3
)3(
2
)2()1(
)( CaCOOHCaCaOCa
→→→
b) Viết phương trình hóa học xảy ra giữa axit axetic và các chất sau: Na, ZnO, Cu(OH)
2
Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm:(Đúng mổi câu 0,75 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D A B A D
II. Tự luận: (6đ)

Câu 1: m
C
= 1,2 g (0,5đ)
m
H
= 0,3 g (0,5đ)
m
O
= 2,3-(1,2+0,3) = 0,8 g (0,5đ)
M
A
= 23.2 = 46 (0,5đ)
1;6;220
3,2
46
8,0
16
3,02,1
12
===⇒====
zyx
zyx
CTPT của A là C
2
H
6
O (0,5đ)
CTCT A : CH
3
-CH

2
-OH (0,5đ)
Câu 2: (Viết đúng mổi phương trình 0,5 đ)
PHÒNG GD_ĐT KRONG BUK KIỂM TRA TIẾT 25 NĂM HỌC 2007 -2008
Trường THCS Phan Bội Châu Môn:Hóa học 8
A/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Câu 1: Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học?
a. Sự biến mất của tầng ôzôn b. Sự quang hợp của cây xanh
c. Động đất d. Bão
e. Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan
A. a,b B. a,c,e C. a,b,c D. a,d,e.
Câu 2: Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?
a. Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên
b. Sự kết tinh muối ăn
c. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu
d. Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nóng nó đông tụ lại.
e. Đun quá lủa mỡ sẽ khét
A a,b,d. B. a,b,e C. a,b,c,d D. b,c,d.
Câu 3: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào nói đến sự biến đổi hoá học:
A. Sự rỉ rét B. Sự ngưng tụ hơi nước
C. Sự thăng hoa của nước đá khô D. Nung nóng tinh thể iốt
Câu 4: Câu khẳng định sau đây gồm hai ý: "Trong phản ứng hoá học chỉ diển ra sự thay đổi liên kết giữa các
nguyên tử (I),nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn(II)". Hãy chọn trường hợp nào đúng?
A. (I)đúng, (II) sai
B. (I) sai, (II) đúng
C. (I)và(II) đúng và (I) giải thích cho (II)
D. (II) đúng nhưng (I) không giải thích cho (II)
Câu 5: Than cháy theo phản ứng hoá học:
Cácbon + Khí oxi Khí cácbonic
Cho biết khối lượng của cacbon bằng 3kg, khối lượng khí cácbonic bằng 11kg. Khối lượng của oxi đã tham

gia phản ứng là:
A. 8kg B. 9kg C. 7,9kg D. 14kg
Câu 6: Cho sơ đồ phảnn ứng sau: Al(OH)
y
+ H
2
SO
4
Al
x
(SO
4
)
y
+ H2O
Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hoá học trên(Biết x y)
A. x = 3; y = 2 B. x = 2; y = 1 C. x = 2; y = 3 D. x = 4; y = 3
B/PHẦN TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 1: Đốt cháy hỗn hợp gồm 56g sắt và m(g) lưu huỳnh chua biết tạo thành sắt(II) sunfua.
a) Lập CTHH của sắt(II) sunfua, biết S(II). (1đ)
b) Tính khối lượng lưu hùnh đã phản ứng. (1đ)
Câu 2: Lập PTHH sau khi biết các sơ đồ:
a) K + O
2

 →
0
t
K
2

O (0.5đ)
b) Al + Br
2
 →

AlBr
3
(0.5đ)
c) BaCl
2
+ AgNO
3
 →
Ba(NO
3
)
2
+ AgCl (0.5đ)
Câu3 : Cho đồng vào dung dịch bạc nitrat(AgNO
3
) ta thấy tạo thành đồng(II) nitrat [Cu(NO
3
)
2
] có màu xanh
lam và kim loại bạc (Ag)màu trắng xám.
a) Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là gì? (0.5đ)
b) Lập phương trình hoá học xảy ra? (1.5đ)
c) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của đồng so với các chất còn lại trong phản ứng? (1.5đ)
Đáp án:

I. Trác nghiệm: Đáp án đúng đưa về câu A
II. Tự luận:
Câu1: a) FeS (1đ)
b) m
S
=32g (1đ)
Câu2: a) 4K + O
2

 →
0
t
2K
2
O ( 0.5đ)
b) 2Al + 3Br
2
 →
2AlBr
3
(0.5đ)
c) BaCl
2
+ 2AgNO
3
 →
Ba(NO
3
)
2

+ 2AgCl (0.5đ)
Câu3: a) Có chất mới tạo thành
b) Cu + 2AgNO
3
 →
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag.
c)
Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA 1 TIẾT (46)Đề1
Họ và tên:……………………… Môn: Hóa học
Lớp8… Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Cho các oxit có công thức hóa học sau: CO
2
, P
2
O
5
, SiO
2
, N
2
O
5
, NO
2

,CaO, Al
2
O
3
. Dãy nào sau
đây là dãy các oxit axit:
A. CO
2
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
, SiO
2
B. CO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
, NO
2
, N
2

O
5
C. CO
2
, SiO
2,
NO
2
, CaO D. SiO
2
, P
2
O
5
, N
2
O
5
, NO
2
, CaO
Câu 2: Cho các phản ứng hóa học sau:
1) 3Fe + 3O
2
 →
0
t
Fe
3
O

4
2) Fe
2
O
3
+ 3CO
 →
0
t
2Fe + 3CO
2
3) MgCO
3

 →
0
t
MgO + CO
2
4) 2HgO
 →
0
t
2Hg + O
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×