Bai 32 ankin (1) KHỞI ĐỘNG 01 phút KIỂM TRA BÀI CŨ HS 1 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ? but 1 en B butan C cacbon đioxit D metylpropan HS 2 Hoàn thành các phản ứng hóa học sau 2 CH2 = CH CH3 + HCl → sản phẩm chính 1 nCH2 = CH2 LỜI GIẢI 2 CH2
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.78 KB, 24 trang )
KHỞI
ĐỘNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS 1: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ?
A. but -1- en
C. cacbon đioxit
B. butan
D. metylpropan
HS 2: Hồn thành các phản ứng hóa học sau:
t 0 , p , xt
1. nCH2 = CH2
2. CH2 = CH - CH3 + HCl → sản phẩm chính
01
LỜI GIẢI
HS 1: Đáp án A
PTPU: CH2 = CH - CH2 - CH3 + Br2 → CH2Br - CHBr - CH2
-CH3
1,2 đibrombutan
HS 2:
t , p , xt
1. nCH2 = CH2 ( CH2 – CH2 ) n
0
polietilen (PE)
2. CH2 = CH - CH3 + HCl → CH3 – CHCl - CH3
2 - clopropan (spc)
Chương 6: Hiđrocacbon không
no
BÀI 32:
ANKIN(T1)
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG
PHÂN,
DANH PHÁP
ANKIN
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
BÀI 32: ANKIN
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH
PHÁP
1. Dãy đồng đẳng
ankin
Dãy đồng đẳng
của axetilen
Cn H2n-2
(n2)
Định nghĩa :
C2H2
C3H4
C4H6
CH ≡ CH
CH ≡ C – CH3
CH ≡ C – CH2 – CH3
CH3 – C ≡ C – CH3
Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở,
trong phân tử chứa một liên kết ba (≡)
BÀI 32: ANKIN
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2. Đồng phân
- Từ C4 trở đi có đồng phân vị trí liên kết ba
- Từ C5 có thêm đồng phân mạch cacbon
Ví dụ 1: Các đồng phân ankin ứng với CTPT
C4H6: .
(1) CH3 – CH2 – C CH
Đồng phân vị
trí liên kết ba
(2) CH3 – C C – CH3
BÀI 32: ANKIN
2. Đồng phân
Ví dụ 2: Các đồng phân ankin ứng với CTPT
C5H8: .
Đồng phân vị
(1) CH3 – CH2 – CH2 – C
trí liên kết ba
CH
(2) CH3 – CH2 – C C – CH3
(3) CH3 – CH – C CH
CH3
Đồng phân
mạch
cacbon
BÀI 32: ANKIN
3. Danh pháp
a. Tên
thường
CTCT
Tên gốc ankyl liên kết với nguyên
tử C của liên kết ba + axetilen
HCCH
Tên thường
axetilen
CHC–CH2–CH3
etyl axetilen
CH3–CH2–CH2–CCH
propyl axetilen
CH3–CC–CH3
đimetyl axetilen
CH≡C–CH–CH3
Iso propyl axetilen
CH
BÀI 32: ANKIN
3. Danh pháp
1
b. Tên thay thế
(IUPAC)
3
Chọn mạch chính
nhiều Cacbon
nhất chứa liên
kết ba
2
Đánh số thứ tự (từ
phía gần liên kết ba
Số chỉ nhánh - tên
nhánh
+ tên mạch chính
+ số chỉ nối ba - in
BÀI 32: ANKIN
3. Danh pháp
b. Tên thay thế
4
2
5
1
3
(IUPAC)
VD: CH3 – CH – CH2 – C CH
CH3
Tên
anki
n
=
số chỉ vị trí
nhánh
-
4 - metylpent - 1 - in
tên
+
nhánh
2
tên
mạch
chính
+
số chỉ vị
trí liên
kết ba
-
in
Lưu ý: Các ankin có liên kết ba đầu mạch R-C CH được gọi
6
5
4
3
2
CH3 – CH2 –1CH2 – C C –
CH3
5
4
3
2
CH3 – CH2 – CH – C
CH
CH
2
5
Hex-2-in
1
3-etylpent-1in
5
4
3
2
1
CH3 – CH – C C – CH3
CH3
4
CH3
3
2
1
CH3 – C – C CH
CH3
4-metylpent-2in
3,3-đimetylbut-1in
BÀI 32: ANKIN
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: HS ĐỌC SGK
CẤU TẠO PHÂN TỬ ANKIN:
LK π kém bền, dễ gãy
C
C
LK σ bền
BÀI 32: ANKIN
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
ANKIN
Tác nhân đối xứng
Cộng
Tác nhân bất đối
xứng
Oxi hóa hồn tồn
Tương tự
ANKEN
Oxi
hóa
Khác
ANKEN
Thế
(phản ứng đốt cháy)
Oxi hóa khơng hồn
tồn
Ank-1-in (R-C ≡ CH)
BÀI 32: ANKIN
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1. Phản ứng
cộng
a. Cộng hiđro
b. Cộng brom, clo
c. Cộng HX (X là OH, Cl, Br,
CH3COO…)
BÀI 32: ANKIN
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1. Phản ứng
cộng
a. Cộng
hiđro
CH
3 ,
CnH2n-2 + H2Pd/PbCO
t0
CnH2n
Ni, t0
Pd/PbCO3
C
nH2n-2 + 2H2
CH + H-H
CH2 CH2
CnH2n+2
eten
Nếu muốn dừng ở giaiNi,đoạn
tạo anken:
t0
CH2 + H-H
CH3
CH3
CH2
CH
CH + H2 Pd/PbCO3
CH2
CH2
etan
Axetilen tác dụng với dung dịch brom
BÀI 32: ANKIN
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1. Phản ứng
cộng
b. Cộng brom,
clo
dụ: Axetilen tác dụng với dung dịch brom
CH
CH
+ Br-Br
CHBr
CHBr
1,2đibrometen
CHBr
CHBr + Br-Br
CHBr2
CHBr2
1,1,2,2tetrabrometan
BÀI 32: ANKIN
Củng cố
Tính chất hóa học của ankin (tiết 1)
Phản ứng cộng
Hiđro
Brom
HX (HCl,
H2O…)
BÀI 32: ANKIN
Câu 1: CTTQ của ankin là:
A. CnH2n+2 (n 1)
B. CnH2n-2 (n 2)
C. CnH2n (n 2)
D. CnH2n-2 (n > 2)
BÀI 32: ANKIN
Câu 2: Cho ankin X có cơng thức cấu tạo sau:
5
1
4
3
2
CH3 – CH2 – CH – C CH
Tên của X là:
CH3
A. 2-metylpent-4-in
C. 3-metylpent-4-in
B. 2-metylpent-3-in
D. 3-metylpent-1-in
BÀI 32: ANKIN
Câu 3: Khi cho propin phản ứng cộng H2 (xúc
tác Pd/PbCO3, t0) thì thu được sản phẩm là:
A. CH3 - CH3 – CH2
B. CH2 = CH – CH3
C. CH3 - CH2 - CH3
D. CH3 – C=CH2
BÀI 32: ANKIN
Câu hỏi tổng hợp: Viết phương trình hóa học của
các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau :
( 4)
(1)
( 3)
( 2)
C2H5Cl
CH4
C2H2
C2H6
C2H4
LỜI GIẢI
C CH
1. 2CH4 1500
0
2. CH
CH + 3H2
CH + H2Pd/PbCO3
3. CH2
CH2 + H2
4. CH3
HCl
CH3
+ Cl2
Ni,t0
as
CH2
CH3
CH3
CH2
CH3
CH2
Cl +