Bộ môn Vật liệu xây dựng – ĐHGTVT
Bảng tra môn học VLXD (theo Bolomey - Skramtaev)
BẢNG TRA DÙNG CHO PHƯƠNG PHÁP BOLOMEY – SKRAMTAEV
Bảng 1. Bảng tra hệ số A, A1
Chất lượng cốt liệu
A
A1
Chất lượng tốt
0,65
0,43
Chất lượng trung bình
0,60
0,40
Chất lượng thấp
0,55
0,37
Bảng 2. Bảng tra lượng xi măng tối thiểu
Điều kiện làm việc của kết cấu cơng trình
Trực tiếp tiếp xúc với nước
Bị ảnh hưởng của mưa gió khơng có phương
tiện bảo vệ
Khơng bị ảnh hưởng của mưa gió
Phương pháp đầm chặt
Bằng tay
Bằng máy
300
270
300
270
300
270
Bảng 3. Bảng tra lượng nước trong bê tơng, kg/m3
Độ cứng
(x)
Loại cốt liệu và đường kính hạt (mm)
Độ sụt
Sỏi
(S)
Đá dăm
(cm)
10
20
40
10
20
40
150 - 200
0
145
130
120
155
145
180
90 - 120
0
150
135
125
160
150
135
60 - 80
0
160
145
130
170
160
145
30 - 50
0
165
150
135
175
165
150
20 - 30
0 - 1
175
160
145
185
175
160
15 - 20
1 - 1,5
185
170
155
195
185
170
2 - 2,5
190
175
160
200
190
175
3- 4
195
180
165
205
195
180
5
200
185
170
210
200
185
7
205
190
175
215
205
190
8
210
195
180
220
210
195
1
Bộ môn Vật liệu xây dựng – ĐHGTVT
Bảng tra môn học VLXD (theo Bolomey - Skramtaev)
Bảng 4. Bảng tra hệ số trượt
Lượng xi măng trong
1 m3bê tông (kg)
Sỏi
1,30
1,36
1,42
1,47
1,53
250
300
350
400
500
Đá dăm
1,34
1,42
1,48
1,52
1,58
Bảng 5. Thành phần hạt của cốt liệu nhỏ (TCVN 7570-06)
Kích thước sàng, mm
5
2,5
1,25
0,63
0,315
0,14
Lượng sót tích luỹ cát thơ,%
0
0-20
15-45
35-70
65-90
90-100
Lượng sót tích luỹ cát mịn,%
0
0
0-15
0-35
5-65
65-90
Bảng 6. Thành phần hạt của cốt liệu lớn (TCVN 7570-06)
Kích thước lỗ
sàng, mm
Lượng sót tích luỹ trên sàng, % khối lượng ứng với kích thước hạt
cốt liệu nhỏ nhất và lớn nhất, mm
5-10
5-20
5-40
5-70
10-40
10-70
20-70
100
0
0
0
70
0
0-10
0
0-10
0-10
40
0
0-10
40-70
0-10
40-70
40-70
20
0
0-10
40-70
…
40-70
…
90-100
10
0-10
40-70
…
…
90-100
90-100
5
40-70
90-100
90-100
90-100
2