Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BÁO cáo THÍ NGHIỆM TRƯỜNG điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.42 KB, 11 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THƠNG
...*...

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ

Giảng viên hướng dẫn:

-Vũ Thị Hường

Sinh viên thực hiện:
Lớp:
Mã số sinh viên:
Mã lớp thí nghiệm:
Nhóm

LÊ TRẦN HUY
Điện tử 04- K63
20182581
698858
HT.4

1


Bải tập 1:
1.1.a:
Code:

x=0:0.25:1.5;


y=0:0.25:1.5;
[xx,yy]=meshgrid(x,y);m=size(xx);
Ax=2*xx^2.*ones(m(1),m(2));
Ay=2
Hà Nội, 1/ 2021
1),m(
scf;
champ(x,y,Ax,Ay,rect=[-0.5,-0.5,2,2]);
xlabel('x');ylabel('y');
title('truong vecto A=(2x^2x^+2y^)');

1.1.b:
Code:

x=0:0.25:3;
y=0:0.25:3;
[xx,yy]=meshgrid(x,y);m=size(xx);
1b

2

*ones(m(
2));


Bx=cos(xx.*yy);
By=cos(yy^2);
scf;
champ(x,y,Bx,By,rect=[-0.5,-0.5,2,2]);
xlabel('x');ylabel('y');

title('vecto B=cos(xy)x^+cos(y^2)y^');

Bài tập 2: Các phép phân tích vecto. Gradient và divergen của trường vô
hướng và trường vecto
2.1.a: Vẽ trường vô hướng và gradient trong không gian 3D sử dụng Scilab

A

xy
¿
¿
xy
¿
¿ cos ¿

Với 0< x,y < 3.5
Code:

%Gradient of scalar field
x=0:0.5:3.5;
y=0:0.5:3.5;
3


[xx,yy]=meshgrid(x,y);
//truong vo huong trong khong gian 3d
S1=cos(xx.*yy);
S2=2*xx;
S3=sin(xx.*yy);
S=S1+S2+S3;

surf(x,y,S,'facecolor','interp');
xlabel('x'); ylabel('y');zlabel('S');
title('3-D space varying scalar field');
G1=2-yy.*(sin(xx.*yy)-cos(xx.*yy));
G2=xx.*cos(2*(xx.*yy));
scf;
champ(x,y,G1,G2,rect=[-0.5,-0.5,4,4]);
xlabel('x');
ylabel('y');
title('Gradient of a scalar field');
Kết quả:

4


2.1.b Vẽ trường vecto và diverence trong không gian 2D sử dụng Scilab

B

x ay
sin 2 x a x −¿ cos 2 ¿
−2 y
¿e ¿

Với -2< x,y < 2
Code:
%divergence of a vector field
x=-2:0.2:2;
y=-2:0.2:2;
[xx,yy]=meshgrid(x,y); m=size(xx);

Bx = exp(-2*yy).*sin(2*xx);
By = exp(-2*yy).*cos(2*xx);
B = Bx-By ;
scf;
champ(x,y,Bx,By,rect=[-0.5,-0.5,2,2]);
xlabel('x');
ylabel('y');
title('Truong vecto 2-D');
5


D1 = 2*exp(-2*yy).*cos(2*xx);
D2 = -2*exp(-2*yy).*cos(2*xx);
scf;
D = D1-D2;
plot3d(x,y,D);
xlabel('x');
ylabel('y');
zlabel('D');
title('Divergence cua mot truong vecto');
Kết quả:

6


Bài tập 3:
I: Trường tạo ra bởi phân bố điện tích điểm
II: Hiệu điện thế và cường độ điện trường sử dụng gradient

3.1.a: Sử dụng Scilab mô phỏng và quan sát điện trường tạo ra bởi

điện tích điểm theo trục x,y dựa vào phương trình sau:

E

¿ 3 y 2+2 x 2

Với -2

¿

x, y

¿

2

Code:
//dien tich diem
x=-2:0.1:2;
y=-2:0.1:2;
[xx,yy]=meshgrid(x,y);
E = 3*yy.*yy+ 2*xx.*xx;
clf();
xset('colormap',rainbowcolormap(128));
colorbar(0,14);
7


Sgrayplot(x,y,E,,strf='081');
xlabel('x');

ylabel('y');
title('Logarith cua bien do dien truong tao ra boi dien tich diem o
goc toa do');
kết quả:

3.1.b: Dựa vào phương trình sau, mô phỏng và quan sát phân
bố điện thế và cường độ điện trường sử dụng gradient và Scilab. Sự
khác biệt giữa hai hình vẽ là gì và tại sao?

V

3

x 2+xy ¿
¿¿

Với -3

¿

x

¿

Code:
//phan bo dien the va dien truong
x= -3:0.1:3;
8

3 và -1.5


¿ y <¿

1.5


y=-1.5:0.1:1.5;
[xx,yy] = meshgrid(x,y);
V = (xx.*xx + xx.*yy).^3;
subplot(2,1,1);
plot(x,V);
ax1 = gca();
ax1.grid=[0,0];
xlabel('x');
ylabel('V');
title('Phan bo dien the su dung Gradient');
Ex=-3*(2*xx+yy).*((xx.*xx+xx.*yy).^2);
Ey=-3*xx.*((xx.*xx+xx.*yy).^2);
E=Ex +Ey;
xx=-2.95:0.1:2.95;
subplot(2,1,2);
plot(x,E);
ax2=gca();
ax2.grid=[0,0];
xlabel('x');
ylabel('E');
title('Phan bo dien truong su dung gradient');
Kết quả:

Phân bốố cường độ điện trường:

9


Code:
x=-3:0.1:3;
y=-1.5:0.1:1.5;
[xx,yy]=meshgrid(x,y);
V=(xx.^2+xx.*yy).^3;
Ex=3*(2*xx+yy).*(xx.^2+xx.*yy).^2;
Ey=3*xx.*(xx.^2+xx.*yy).^2;
E=Ex+Ey;
surf(x,y,E,'facecolor','interp');

Code:Phân bốố đi nệ thếố
x=-3:0.1:3;
y=-1.5:0.1:1.5;
[xx,yy]=meshgrid(x,y);
V=(xx.^2+xx.*yy).^3;
surf(x,y,V,'facecolor','interp');
kếốt quả:

10


11



×