Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

TRẮC NGHIỆM ĐÁP AN ĐỀ ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ UEH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.33 KB, 11 trang )

ĐỀ ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ - UEH
Câu 1 : nếu những người cho vay và người đi vay thống nhất một mức lãi suất danh nghĩa nào đó mà lạm
phát thực tế lại thấp hơn so với họ kì vọng thì :

A. Người đi vay có lợi và người cho vay bị thiệt
B. Người cho vay có lợi và người đi vay bị thiệt
C. Cả người cho vay và người đi vay đều khơng có lợi vì lãi suất danh nghĩa được cố định trong hợp
đồng

D. Các câu trên đều không đúng
Câu 2 : 1 công ty thu được được lợi nhuận 500tr từ việc bán hàng trong nước A của mình và thu được
300tr từ việc đầu tư tại nước B , phát biểu nào sau đây đúng

A. GNP nước A = 300tr và GNPB. GNP nước B= 300 tr và GNP >GDP
C. GDP nước A= 500tr và GDP D. GDP nước B = 300tr và GDP Câu 3 : chính sách tiền tệ nào sau đây được chính phủ mỹ thường được áp dụng nhất

A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Đấu giá các khoản vay
C. Thiết lập lãi suất
D. Yêu cầu vốn dự trữ
Câu 4 : cán cân thương mại của một quốc gia thay đổi khi :

A. Lãi suất trong nước thay đổi
B. Tỷ giá hối đoái thay đổi
C. Sản lượng quốc gia thay đổi D. . các ý trên đều đúng


Câu 5 : giả định lãi suất là 8% . nếu phải lựa chọn giữa 100 đô la ngày hôm nay và 116 đô la ngày này 2


năm sau bạn sẽ chọn :

A. 100 đô la ngày hôm nay
B. 116 đơ la ngày này 2 năm
C. Khơng có gì khác biệt giữa 2 phương án trên
D. Không chọn phương án nào
Câu 6 : chức năng thứ 2 của các quỹ tương hỗ là :

A. Giúp cho hầu hết các nhà đầu tư khơng có đủ kiến thức, thời gian hoặc nguồn lực để thiết lập danh
mục đầu tư cổ phiếu và trái phiếu của chính họ.

B. cho phép một nhà đầu tư sở hữu một danh mục đầu tư đa dạng, được quản lý chuyên nghiệp
C. hỗ trợ các nhà đầu tư có thể thâm nhập vào hầu hết các phân khúc thị trường D. giúp các doanh
nghiệp tiếp cận đến nguồn vốn vay của các tổ chức phi chính phủ
Câu 7 : nếu trong một năm nào đó mà chỉ số GDP thực tế bằng 110% và chỉ số GDP danh nghĩa bằng
120% thì tốc độ tăng tăng trưởng của năm đó bằng :
A.1,2
B. 0,1
C. 0,8
D. 0.5
Câu 8 : lạm phát là sự gia tăng của

A. mức giá chung
B. mức thu nhập bình quân
C. GDP danh nghĩa
D. Giá của một loại hàng hoá


Câu 9 : những yếu tố nào sau đây không làm tăng xuất khẩu ròng của việt nam


A. Đồng tiền việt nam giảm giá
B. Các nước bạn dở bỏ hàng rào thuế quan
C. Các đồng tiền nước ngoài đều giảm giá
D. Các nước bạn nhập hàng giá rẻ của việt nam
Câu 10 : lực lượng dân số trưởng thành gồm 5000 người trong đó tỷ lệ người có việc làm là 10 % , tỷ lệ
người thất nghiệp là 8 % lực lượng người tham gia lao động là bao nhiêu :

A. 500 người
B. 250 người
C. 400 người
D. 300 người
Câu 11 : lực lượng dân số trưởng thành gồm 5000 người, tỷ lệ lao động tham gia lực lượng lao động là
10 % , số người thất nghiệp là 100 tỷ lệ thất nghiệp là :

A. 2 %
B. 20 %
C. 5 % D. 8 %
câu 12 : nếu muốn cắt giảm mức cung tiền nhưng không làm thay đổi tổng cầu chính phủ có thể

A. Tăng thuế và giảm lãi suất chiết khấu
B. Giảm thuế và bán trái phiếu chính phủ
C. Tăng chi tiêu và giảm dự trữ bắt buộc
D. Giảm chi tiêu và mua trái phiếu


Câu 13: Khi dân chúng gửi tiền vào ngân hàng càng nhiều thì:
A. Tỷ lệ dự trữ ở ngân hàng càng cao.

B. Số nhân tiền tệ càng lớn.
C. Tỷ lệ dự trữ được yêu cầu càng cao.

D. Lượng cung tiền trong nền kinh tế giảm
Câu 14 : trong một nền kinh tế mở các nhà đầu tư có thể vay trên thị trường tài chính quốc tế khi

A. Đầu tư trong nước bằng tiết kiệm trong nước
B. Tiết kiệm trong nước nhỏ hơn đầu tư trong nước
C. Thị trường tiền tệ trong nước khơng ổn định
D. Thị trường chứng khốn trong nước không hoạt động
Câu 15 : phát biểu nào sau đây đúng trong mơ hình sản xuất

A. Khơng có sự phân biệt giữa lực lượng lao động và khoa học kĩ thuật
B. Lao động là một yếu tố phi sản xuất
C. Vốn là một yếu tố phi sản xuất
D. Rừng là một ví dụ về tài nguyên thiên nhiên , cũng như là tài nguyên có thể tái tạo được
Câu 16 : Nếu ngân hàng trung ương muốn khôi phục tổng cầu bị giảm do tăng thuế, thì biện pháp có thể
sử dụng là:

A. Mua trái phiếu trên thị trường mở.
B. Bán trái phiếu trên thị trường mở.
C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với NHTM.
D. Tăng lãi suất chiết khấu.
Câu 17 : Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thối kinh tế khi sản lượng quốc gia: A. Giảm
trong 1 quý.


B. Không thay đổi.
C. Giảm liên tục trong 1 năm.
D. Giảm liên tục trong 2 quý

Câu 18 : Nhận định nào sau đây về lý thuyết tiền lương hiệu quả là đúng?


A. Đó là mức tiền lương do chính phủ quy định doanh nghiệp trả lương cho công nhân càng thấp càng
tốt.

B. Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường tạo ra rủi ro về đạo đức vì nó làm cho cơng
nhân trở nên vơ trách nhiệm.

C. Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường có thể cải thiện sức khoẻ, giảm bớt tốc độ
thay thế, nâng cao chất lượng và nỗ lực của công nhân.

D. Việc trả tiền lương theo mức cân bằng thị trường có thể cải thiện sức khoẻ, giảm bớt tốc độ thay
thế, nâng cao chất lượng và nỗ lực của cơng nhân.
Câu 19 : Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cầu?

A. Lãi suất.
B. Mức giá chung
C. Thuế thu nhập
D. .Cung tiền.
câu 20 : Cú sốc cung bất lợi là những thay đổi trong nền kinh tế?

A. Làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy
thoái.


B. Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ thất nghiệp trong
nền kinh tế.

C. Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất nghiệp trong
nền kinh tế.

D. Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ lạm phát trong nền

kinh tế.
Câu 21 : Điều nào dưới đây khơng thuộc chính sách tài khóa? A. Chi
tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ.

E. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình.
F. NHNN Việt Nam mua trái phiếu chính phủ.
G. Chính phủ vay tiền bằng cách phát hành trái phiếu.
Câu 22 : Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là?

A. Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kỳ nhất
định

B. Tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một
thời kỳ nhất định

C. Tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do các công dân trong nước sản xuất ra
trong một thời kỳ nhất định.

D. Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra tại một thời điểm nhất định, ví dụ ngày
31 tháng 12 năm 2020.
Câu 23 : Nhận định nào sau đây là đúng?

A.

Lãi suất thực tế bằng tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát.

B.

Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát.


C.

Lãi suất danh nghĩa bằng tỉ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế


D.

Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỉ lệ lạm phát.

Câu 24 : Câu nào dưới đây biểu thị tiến bộ công nghệ?

A. Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng
vào mùa hè.

B. Một nông dân mua thêm một máy kéo. C. Một nông dân thuê thêm lao
động.
D. Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp để sau này trở về làm việc trong
trang trại gia đình.
Câu 25 : : “Giỏ hàng hóa” được sử dụng để tính CPI bao gồm:

A. Nguyên vật liệu thô được mua bởi các doanh nghiệp
B. Tất cả các sản phẩm hiện hành
C. Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình
D. Tất cả các sản phẩm tiêu dùng
Câu 26 : Khi dân chúng gửi tiền vào ngân hàng càng nhiều thì:
Tỷ lệ dự trữ ở ngân hàng càng cao.

B. Số nhân tiền tệ càng lớn.
C. Tỷ lệ dự trữ được yêu cầu càng cao.
D. Lượng cung tiền trong nền kinh tế giảm.

Câu 27 : Động cơ chủ yếu để mọi người giữ tiền là?

A. Để giao dịch.
B. Để dự phòng.
C. Để chuyển sức mua sang tương lai.
D. Giảm rủi ro cho danh mục đầu tư.

A.


Câu 28 : Lý thuyết ưa thích thanh khoản về lãi suất của Keynes cho rằng lãi suất được quyết định bởi?

A. Cung và cầu vốn.
B. Cung và cầu tiền và giảm lãi suất.
C. Cung và cầu lao động.
D. Tổng cung và tổng cầu.
Câu 29 : Khi cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất cịn trục hồnh là lượng
tiền, việc cắt giảm lãi suất?
A. Làm tăng lượng cầu tiền.
B. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái.
C. Làm giảm lượng cầu tiền.
D. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải.

Câu 30 : Giảm phát xảy ra khi?
A.

Khi giá cả của một mặt hàng quan trọng trên thị trường giảm đáng kể.

B.


Tỉ lệ lạm phát giảm.

C.

Mức giá chung ổn định

D.

Mức giá chung giảm.

Câu 31 : .Trái phiếu dài hạn
A.

rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường thấp hơn lãi suất trái
phiếu ngắn hạn.

B.

rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường cao hơn lãi suất trái
phiếu ngắn hạn.

C.

ít rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường thấp hơn lãi suất trái
phiếu ngắn hạn.


D.

ít rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường cao hơn lãi suất trái

phiếu ngắn hạn.

câu 32 : 48. Các bước liên quan đến tính tốn chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát, theo thứ tự, như sau:
A.

Chọn một năm cơ sở, cập nhật rổ hàng hóa, tìm giá, ước tính chi phí giỏ hàng, tính tốn chỉ số và
tính tỷ lệ lạm phát.

B.

Chọn một năm cơ sở, sửa chữa giỏ, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí của giỏ và tính chỉ số.

C.

Cố định giỏ hàng hóa, tìm giá, tính chi phí của giỏ, chọn năm gốc và tính chỉ số và tính tỷ lệ lạm
phát.

D.

Sửa giỏ, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí rổ, và chọn năm gốc và tính chỉ số.

Câu 33 : Của cải được phân phối lại từ các chủ nợ sang các con nợ khi lạm phát được kỳ vọng là
A.

cao và thực tế lạm phát là cao.

B.

thấp và thực tế lạm phát là thấp.


C.

thấp nhưng lạm phát thực tế lại cao.

D.

cao và nhưng lạm phát thực tế lại thấp.

câu 34 : Trong mơ hình kinh tế vĩ mô mở, trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng dòng vốn đầu tư ròng?
A.

một sự sụt giảm trong tỷ giá hối đối thực, nhưng khơng phải là giảm lãi suất thực

B.

giảm lãi suất thực, nhưng không phải là giảm trong tỷ giá hối đoái thực

C.

cả sự sụt giảm trong tỷ giá hối đoái thực và giảm lãi suất thực

D.

khơng phải là giảm tỷ giá hối đối thực hay giảm lãi suất thực

câu 35 : Nếu một chính phủ tăng thâm hụt ngân sách, thì lãi suất thực
A.

tăng và tỷ giá thực tăng.


B.

giảm và tỷ giá hối đoái thực gảm.

C.

tăng và tỷ giá thực giảm.

D.

giảm và tỷ giá thực tăng.


Câu 36 : hàm ý “ thiên vị thay thế : của chỉ số giá tiêu dùng đề cập vấn đề nào sau đây :
A.

khi giá cả thay đổi từ năm này sang năm khác , chúng thay đổi tỷ lệ với nhau

B.

người tiêu dùng mua nhiều hơn hàng hoá có giá cả tăng ít hoặc có thể giảm

C.

ngsự thay đổi về chất lượng có thể đo lường được

D.

khi một hàng hố mới được giới thiệu người tiêu dùng có nhiều lựa chọn hơn


câu 37 : một người khơng tìm được việc làm do tiền lương không phù hợp điều này dẫn đến :
A.

thất nghiệp cọ xát tăng

B.

thất nghiệp cơ cấu tăng

C.

cả thất nghiệp tự nhiên và thất nghiệp cơ cấu đều tăng D. cả thất nghiệp tự nhiên và thất nghiệp cọ
xát đều tăng

câu 38 : việc thay đổi tiền tệ không ảnh hưởng đến các biến thực được gọi là :
A.

tính trung lập của tiền

B.

vịng quay của tiền

C.

giá trị trung gian của tiền

D.

xu hướng thay đổi của tiền


câu 39 : vòng quay của tiền được đo bằng :
A.

v=(PxY)/M

B.

v= (PxM)/Y

C.

V=(YxM)P

D.

Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 40 : Nếu lạm phát kỳ vọng tăng lên, những thay đổi nào sau đây đúng?
A.

đường cong Phillips ngắn hạn dịch qua phải nhưng đường Phillips dài hạn thì khơng

B.

cả đường cong Phillips ngắn hạn và dài hạn dịch qua phải


C.


cả đường cong Phillips ngắn hạn và dài hạn không dịch chuyển

D.

đường Phillips dài hạn dịch qua phải nhưng đường cong Phillips ngắn hạn không dịch chuyển



×