CÂU 1
a)
Đường tiến
Vịng kín:
P1 G1G2G3
L1 G1G2 H1
P2 G1G4
L2 G2G3 H 2
L3 G4 H 2
L4 G1G2G3
L5 G1G4
Định thức của sơ đồ dịng tín hiệu
1 ( L1 L2 L3 L4 L5 ) 1 G1G2 H1 G2G3 H 2 G4 H 2 G1G2G3 G1G4
Các định thức con
1 1 ; 2 1
Hàm truyền tương đương của hệ thống
Gtd
G1 (G2G3 G4 )
1
( P11 P2 2 )
1 G1G2 H1 G2G3 H 2 G4 H 2 G1G2G3 G1G4
b)
Đường tiến
Vịng kín:
P1 G1G2G3G4
L1 G1G2 H1
P2 G1G4G5
L2 G1G2G3G4
L3 G1G4G5
Định thức của sơ đồ dịng tín hiệu
1 ( L1 L2 L3 ) 1 G1G2 H1 G1G2G3G4 G1G4G5
Các định thức con
1 1 ; 2 1
Hàm truyền tương đương của hệ thống
Gtd
G1 (G2G3G4 G4G5 )
1
( P11 P2 2 )
1 G1G2 H1 G1G2G3G4 G1G4G5
c)
Đường tiến
Vịng kín:
P1 G1G3
P2 G2
Định thức của sơ đồ dịng tín hiệu
1 ( L1 ) 1 G3G4
Các định thức con
1 1 ; 2 1
Hàm truyền tương đương của hệ thống
Gtd
d)
G G G2
1
( P11 P2 2 ) 1 3
1 G3G4
L1 G3G4
Đường tiến
Vịng kín:
P1 G1G2G3
L1 G1G2 H1
P2 G1G3
L2 G2 H 2
L3 G3 H 3
Định thức của sơ đồ dịng tín hiệu
1 ( L1 L2 L3 ) L1L3 L2 L3 1 G1G2 H1 G2 H 2 G3 H 3 G1G2 H1G3 H 3 G2 H 2G3 H 3
Các định thức con
1 1 ; 2 1
Hàm truyền tương đương của hệ thống
Gtd
e)
G1G3 (G2 1)
1
( P11 P2 2 )
1 G1G2 H1 G2 H 2 G3 H 3 G1G2 H1G3 H 3 G2 H 2G3 H 3
Đường tiến
Vịng kín:
P1 G2G4G5
L1 G1G2
P2 G3G4G5
L2 G3G1
P3 G5
L3 G5
L4 G2G4G5G6
L5 G5G6
L6 G3G4G5G6
Định thức của sơ đồ dịng tín hiệu
1 ( L1 L2 L3 L4 L5 L6 ) L1 L3 L2 L3
1 G1G2 G3G1 G5 G2G4G5G6 G5G6 G3G4G5G6 G1G2G5 G3G1G5
Các định thức con
1 1 ; 2 1 ; 3 1
Hàm truyền tương đương của hệ thống
Gtd
1
( P11 P2 2 P33 )
G5 (G2G4 G3G4 1)
1 G1G2 G3G1 G5 G2G4G5G6 G5G6 G3G4G5G6 G1G2G5 G3G1G5
f)
Đường tiến
Vịng kín:
P1 G1G2G3G4G5
L1 G2 H1
L2 G4 H 2
L3 G2G3G4G5G6G7G8
L4 G2G3G4G5G6 H 3G8
Định thức của sơ đồ dịng tín hiệu
1 ( L1 L2 L3 L4 ) L1L2
1 G2 H1 G4 H 2 G2G3G4G5G6G7G8 G2G3G4G5G6 H 3G8 G2 H1G4 H 2
Các định thức con
1 1 ;;
Hàm truyền tương đương của hệ thống
Gtd
1
( P11 )
G1G2G3G4G5
1 G2 H1 G4 H 2 G2G3G4G5G6G7G8 G2G3G4G5G6 H 3G8 G2 H1G4 H 2
CÂU 2
1) Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s4 + 3s3 + 5s2 + 2s +1 = 0 . Khảo
sát tính ổn định của hệ thống?
s4
1
5
1
s3
3
2
0
3
1
3
s2
1
13
5 .2
3
3
1
4
9
13
s1
2
9
18
.1
13
13
0
s0
1
Vì tất cả các phần tử ở cột 1 bảng Routh đều dương nên tất cả các nghiệm của
phương trình đặc tính đều nằm bên trái mặt phẳng phức, do đó hệ thống ổn định
2) Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s5 + 2s4 + 3s3 + 5s2 + 2s +1 = 0.
Khảo sát tính ổn định của hệ thống trên?
s5
1
3
2
s4
2
5
1
1
2
s3
1
1
3 .5
2
2
1
3
2 .1
2
2
4 4
s2
3
5 4. 1
2
1
s1
3 1
.1 2
2 2
s0
1
3
5
1
2
Vì các phần tử ở cột 1 bảng Routh đổi dấu hai lần nên phương trình đặc tính
đều có hai nghiệm nằm bên phải mặt phẳng phức, do đó hệ thống khơng ổn định.
3)Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s5 + 2s4 + 3s3 + 5s2 + 2s + 4 = 0.
Khảo sát tính ổn định của hệ thống trên?
s5
1
3
2
s4
2
5
4
1
2
s3
1
1
3 .5
2
2
1
2 .4 0
2
4 4
s2
5 4.0 5
4
1
10
s1
3
5
5
1
23
.4
10
5
s0
4
Vì tất cả các phần tử ở cột 1 bảng Routh đều dương nên tất cả các nghiệm của
phương trình đặc tính đều nằm bên trái mặt phẳng phức, do đó hệ thống ổn định
CÂU 3
1) Cho hệ thống có hàm truyền đạt: G ( s)
50
. Tính thời gian quá độ của hệ
s5
thống theo tiêu chuẩn 5% và tiêu chuẩn 2%?
G( s)
50
10 K
s 5 0, 2s 1 Ts 1
Hệ qn tính bậc 1 có một cực thực: s p1
1 1
5
T 0, 2
Thời gian quá độ của hệ thống
1
1
0, 6 s
0, 05
Theo tiêu chuẩn 5%: tqd T ln 0, 2 ln
1
Theo tiêu chuẩn 2%: tqd T ln 0, 2 ln
2) Cho hệ thống có hàm truyền đạt: G ( s)
1
0, 78s
0, 02
10
.
s 2s 10
2
a. Tính tần số dao động riêng và hệ số đệm ξ (hệ số tắt dần) của hệ
thống?
b. Tính độ vọt lố của hệ thống?
c. Tính thời gian quá độ của hệ thống theo tiêu chuẩn 2% và 5%?
G( s)
10
1
K
2
2 2
s 2s 10 0,1s 0, 2s 1 T s 2 Ts 1
2
a) Tần số dao động riêng: T
Hệ số đệm:
10
1
n 10
10
T
10
10
b) Hệ dao động bậc 2 có cặp cực phức
2
s p1,2
10
1
1
10
j
1 2
10 j 10 1
1 3 j
T
T
10
10
10
10
Độ vọt lố: POT exp
.100% exp
2
1 2
10
1
10
c) Thời gian quá độ của hệ thống
Theo tiêu chuẩn 2%: tqd
4
4
4
1
10
10
T
10
Theo tiêu chuẩn 5%: tqd
3
3
3
1
10
10
T
10
CÂU 4
1) Cho hệ thống điều khiển như sơ đồ sau:
Với G( s)
2
1
; H ( s)
s 4s 3
s 1
2
a. Khảo sát tính ổn định của hệ thống?
b. Khảo sát chất lượng của hệ thống?
.100% 35,1%
Phương trình đặc trưng của hệ thống là:
1 G ( s ).H ( s ) 0
2
1
.
0
s 4s 3 s 1
( s 2 4s 3)( s 1) 2 0
1
2
s 3 s 2 4s 2 4s 3s 3 2 0
s 3 5s 2 7 s 5 0
a) Bảng Routh
3
1
5
s3
1
7
s2
5
5
s1
1
7 .5 6
5
0
s0
5
Vì tất cả các phần tử ở cột 1 bảng Routh đều dương nên tất cả các
nghiệm của phương trình đặc tính đều nằm bên trái mặt phẳng phức, do đó
hệ thống ổn định
b) Hệ kín có 3 cực là: p1,2 0,82 0,9 j ; p3 3,36
p1,2 là cặp cực quyết định của hệ thống
p1,2 0,82 0,9 j n jn 1 2
Từ đó suy ra: 0, 6735; n 1, 2175
*) Độ vọt lố của hệ thống:
POT exp
1 2
0, 6735
.100% exp
1 0, 67352
.100% 5, 7%
*)Thời gian quá độ
Theo tiêu chuẩn 2%: tqd 2
Theo tiêu chuẩn 5%: tqd 2
4
n
3
n
G ( s ) H ( s ) lim
Hệ số vị trí: K p lim
x 0
x 0
4
4,8781(sec)
0, 6735.1, 2175
3
3, 6586(sec)
0, 6735.1, 2175
2
1
2
.
s 4s 3 s 1 3
2
*)Sai số xác lập: exl
1
1
0, 6
1 K p 1 2
3
2) Cho hệ thống điều khiển như hình:
Trong đó: G ( s)
C (s)
K
; H ( s) 1 . Tìm giới hạn của K để hệ thống ổn
R( s) s( s 2)( s 7)
định, không ổn định và ở biên ổn định. Xác định các nghiệm trên trục ảo trong trường
hợp hệ thống ở biên ổn định?
Phương trình đặc trưng của hệ thống là:
1 G ( s ).H ( s ) 0
K
.1 0
s ( s 2)( s 7)
s ( s 2)( s 7) K 0
1
s 3 9 s 2 14 s K 0
Bảng Routh
3
1
9
s3
1
14
s2
9
K
s1
14
s0
K
K
9
0
Điều kiện để hệ thống ổn định
𝐾
14
−
> 0 ⟺ 0 < 𝐾 < 126
{
9
𝐾>0
∗)𝐾 = 0
s3
1
14
3
1
9
s2
9
0
s1
14
0
s0
0
s0
Tại 𝐾 = 0 hệ thống ổn định tại biên
∗)14 −
𝐾
= 0 ⟺ 𝐾 = 126
9
3
4
1
9
1
2
s3
1
14
s2
9
126
s1
0
0
s1
18
0
s0
126
Khi đó: A(s) 9s 2 126
Nghiệm của phương trình đặc trưng:
A( s) 9s 2 126 0 s 14 j
Tại 𝐾 = 126 hệ thống ổn định tại biên
Điều kiện để hệ thống không ổn định
𝐾
14
−
< 0 ⇔ [𝐾 > 126
[
9
𝐾<0
𝐾<0
3) Cho hệ thống như hình sau. Khảo sát tính ổn định của hệ thống?
R(s)
+-
C(s)
G(s)
H(s)
3
Với 𝐺(𝑠) = (𝑠+2)(𝑠+3); 𝐻(𝑠) =
4
.
𝑠+4
Phương trình đặc trưng của hệ thống là:
1 G ( s ).H ( s ) 0
2
4
.
0
( s 2)( s 3) s 4
( s 2)( s 3)( s 4) 8 0
1
s 3 9 s 2 26s 32 0
Bảng Routh
3
1
9
s3
1
26
s2
9
32
s1
1
202
26 .32
9
9
0
s0
32
Vì tất cả các phần tử ở cột 1 bảng Routh đều dương nên tất cả các
nghiệm của phương trình đặc tính đều nằm bên trái mặt phẳng phức, do đó
hệ thống ổn định
CÂU 5
R(s)
+-
1) Cho G( s)
Gc (s)
G(s)
C(s)
500
. Dùng phương pháp biểu đồ Bode, thiết kế khâu hiệu
s( s 5)( s 50)
chỉnh sớm pha sao cho sau khi thiết kế hệ thống đạt các yêu cầu sau: K*v=10, ØM*>=
40o, GM*>= 10dB.
Giải
Hàm truyền khâu hiệu chỉnh sớm pha cần thiết kế là:
GC ( s) KC
1 Ts
( 1)
1 Ts
Bước 1: Xác định KC
Hệ số vận tốc của hệ sau khi hiệu chỉnh là:
KV* lim sGC ( s)G ( s) lim sKC
s 0
KC
s 0
1 Ts
500
.
2 KC
1 Ts s ( s 5)( s 50)
KV* 10
5
2
2
Bước 2:
Đặt G1 ( s) K C G (s ) 5.
G1 ( s )
500
s ( s 5)( s 50)
10
s (0, 2 s 1)(0.02 s 1)
Vẽ biểu đồ bode:
- Xác định các tần số gãy:
1
1
5(rad / s)
T1 0, 2
1
1
1
50(rad / s)
T1 0, 02
1
- Biểu đồ bode qua điểm A có tọa độ:
0 1(rad / s)
{
L( ) 20 lg K .20 lg 0 20 lg10 20(dB)
Bước 3: Xác định tần số cắt biên của hệ trước khi hiệu chỉnh từ điều kiện:
L1 (C ) 0 6 (log c 0.7).40 0 c 7, 08(rad / s)
Bước 4: Xác định độ dữ trữ pha của hệ khi chưa hiểu chỉnh
M 180o 1 (C )
M 180o arg( jc ) arg( jc 5) arg( jc 50)
M 27, 2o
Bước 5: Xác định góc pha cần bù
max M * M (chọn 5o )
max 40o 27, 2o 5o 17,8o
Bước 6: Tính
1 sin(max ) 1 sin(17,8)
1,9
1 sin(max ) 1 sin(17,8)
Bước 7: Xác định tần số cắt mới (tần số cắt của hệ sau khi hiệu chỉnh) dựa
vào điều kiện:
L1 (C' ) 10lg 10lg1,9 2,79
6 (log 'c 0.7).40 2,79 'c 8,31(rad / s)
Bước 8: Tính hằng số thời gian T:
T
1
'
C
1
0, 087
8,31 1,9
T 1,9.0, 087 0,1653
Vậy GC ( s) 5
1 0,1653s
1 0, 087 s
Bước 9: Kiểm tra
+ Ght GC ( s ).G ( s ) 5
1 0,1653s
500
.
1 0, 087 s s( s 5)( s 50)
+ Tần số cắt pha của hệ sau khi hiệu chỉnh:
( ) arctag (0, 2 ) arctag (0,02 ) arctg (0,1653 ) arctg (0,087 )
2
22,67(rad / s)
+ L 20 lg Ght ( j )
20 lg 5
1 0,1653 j
500
.
16,37 dB
1 0, 087 j j ( j 5)( j 50)
+ Độ dự trữ biên bộ sau khi hiệu chỉnh:
GM * L( ) 16,37dB 10dB .
Suy ra: khâu hiệu sớm trễ pha đã thiết kế THỎA yêu câu bài toán.
Kết luận: Khâu hiệu chỉnh sớm pha cần thiết kế có hàm truyền là Gс ( s) 5
1 0,1653s
1 0,087 s
2) Cho G(s)
4
. Dùng phương pháp biểu đồ Bode, thiết kế khâu hiệu chỉnh
s( s 2)
sớm pha sao cho sau khi thiết kế hệ thống đạt các yêu cầu sau: K*v=20, ØM*>= 60o,
GM*>= 10dB.
Giải
Bước 1: Xác định KC
Hệ số vận tốc của hệ sau khi hiệu chỉnh là:
KV* lim sGC ( s)G ( s) lim sKC
s 0
KC
s 0
1 Ts
4
.
2 KC
1 Ts s( s 2)
KV* 20
10
2
2
Bước 2:
Đặt G1 ( s) KC G ( s) 10.
G1 ( s )
4
s ( s 2)
20
s (0,5s 1)
Vẽ biểu đồ bode:
- Xác định các tần số gãy:
1
1
1
2(rad / s)
T1 0, 2
- Biểu đồ bode qua điểm A có tọa độ:
0 1(rad / s)
{
L( ) 20 lg K .20 lg 0 20 lg 20 26(dB)
Bước 3: Xác định tần số cắt biên của hệ trước khi hiệu chỉnh từ điều kiện:
L1 (C ) 0 8 (log c 0.6).40 0 c 6,31(rad / s)
Bước 4: Xác định độ dữ trữ pha của hệ khi chưa hiểu chỉnh
M 180o 1 (C )
M 180o arg( jc ) arg( jc 2)
M 17,59o
Bước 5: Xác định góc pha cần bù
max M * M (chọn 5o )
max 60o 17,59o 5o 47, 41o
Bước 6: Tính
1 sin(max ) 1 sin(47, 41)
6,58
1 sin(max ) 1 sin(47, 41)
Bước 7: Xác định tần số cắt mới (tần số cắt của hệ sau khi hiệu chỉnh) dựa
vào điều kiện:
L1 (C' ) 10lg 10lg 6,58 8,18
8 (log 'c 0.6).40 8,18 'c 10,1(rad / s)
Bước 8: Tính hằng số thời gian T:
T
1
'
C
1
0, 039
10,1 6,58
T 6,58.0, 039 0, 257
Vậy GC ( s) 10
1 0, 257 s
1 0, 039 s
Bước 9: Kiểm tra
+ Ght GC ( s ).G ( s ) 10
1 0, 257 s
4
.
1 0, 039 s s ( s 2)
+ Tần số cắt pha của hệ sau khi hiệu chỉnh:
( ) arctag (0,5 ) arctg (0, 257 ) arctg (0,039 )
2
Vì tần số cắt pha trước và sau khi hiệu chỉnh đều bằng vô cùng nên độ dự
trữ biên của hệ trước và sau khi hiệu chỉnh đều bằng vô cùng ( 10dB )
Suy ra: khâu hiệu chỉnh sớm pha đã thiết kế THỎA yêu câu bài toán
Kết luận: Khâu hiệu chỉnh sớm pha cần thiết kế có hàm truyền là GC ( s) 10
3) Cho G ( s )
1 0, 257 s
1 0, 039 s
20
. Dùng phương pháp biểu đồ Bode, thiết kế khâu hiệu
s ( s 100)
chỉnh sớm pha sao cho sau khi thiết kế hệ thống đạt các yêu cầu sau:K*v=10, ØM*>=
40o, GM*>= 15dB. (Bài này tính ra 𝛼 < 1, khơng biết đề có sai không)
Giải
Bước 1: Xác định KC
Hệ số vận tốc của hệ sau khi hiệu chỉnh là:
KV* lim sGC ( s)G ( s) lim sK C
s 0
s 0
1 Ts
20
.
0, 2 K C
1 Ts s ( s 100)
KV* 10
KC
50
2
0, 2
Bước 2:
Đặt G1 ( s) K C G ( s) 50.
G1 ( s )
20
s ( s 100)
10
s (0, 01s 1)
Vẽ biểu đồ bode:
- Xác định các tần số gãy:
1
1
1
100(rad / s)
T1 0, 01
- Biểu đồ bode qua điểm A có tọa độ:
0 1(rad / s)
{
L( ) 20 lg K .20 lg 0 20 lg10 20(dB)
Bước 3: Xác định tần số cắt biên của hệ trước khi hiệu chỉnh từ điều kiện:
L1 (C ) 0 20 log c .20 0 c 10(rad / s)
Bước 4: Xác định độ dữ trữ pha của hệ khi chưa hiểu chỉnh
M 180o 1 (C )
M 180o arg( jc ) arg( jc 100)
M 84,3o
Bước 5: Xác định góc pha cần bù
max M * M (chọn 5o )
max 40o 84,3o 5o 39,3o
Bước 6: Tính
1 sin(max ) 1 sin(39,3)
0, 22
1 sin(max ) 1 sin(39,3)
Bước 7: Xác định tần số cắt mới (tần số cắt của hệ sau khi hiệu chỉnh) dựa
vào điều kiện:
L1 (C' ) 10lg 10lg5,83 7,66
20 log 'c .20 7,66 'c 24,15(rad / s)
Bước 8: Tính hằng số thời gian T:
T
1
'
C
1
0, 017
24,15 5,83
T 5,83.0,017 0,099
Vậy GC ( s) 50
1 0, 099 s
1 0, 017 s
Bước 9: Kiểm tra
+ Ght GC ( s ).G ( s ) 50
1 0, 099 s
20
.
1 0, 017 s s ( s 100)
+ Tần số cắt pha của hệ sau khi hiệu chỉnh:
( ) arctag (0,01 ) arctg (0,099 ) arctg (0,017 )
2
Vì tần số cắt pha trước và sau khi hiệu chỉnh đều bằng vô cùng nên độ dự
trữ biên của hệ trước và sau khi hiệu chỉnh đều bằng vô cùng ( 15dB )
Suy ra: khâu hiệu chỉnh sớm pha đã thiết kế THỎA yêu câu bài toán.
Kết luận: Khâu hiệu chỉnh sớm pha cần thiết kế có hàm truyền là GC ( s) 50
4)Cho G( s)
2
s 3s 2 2s
3
1 0, 099 s
1 0, 017 s
. Dùng phương pháp biểu đồ Bode, thiết kế khâu hiệu
chỉnh trễ pha sao cho sau khi thiết kế hệ thống đạt các yêu cầu sau: K*v=12,
ØM*>=40o, GM*>= 10dB.
- Hàm truyền của khâu hiệu chỉnh trễ pha:
1 Ts
Gс ( s ) K C
- Xác định KC:
KV* lim s.GC G ( s) lim s.K C
s 0
s 0
1 Ts
; 1
1 Ts
2
. 3
K C K C KV* 12
2
1 Ts s 3s 2s
- Đặt G1 ( s ) K C .G ( s ) 12.
2
24
12
2
s 3s 2s s ( s 2)( s 1) s (0,5s 1)( s 1)
3
- Tần số cắt biên mới của hệ sau khi hiệu chỉnh:
1 (C' ) 1800 M*
900 arctg (0,5C' ) arctg (C' ) 1800 400 50
C' 0,56(rad / s)
- Tính từ điều kiện:
G1 ( jC' )
1
12
1
0,56 j (0,5.0,56 j 1)(0,56 j 1)
18
1
0, 056
- Chọn zero của khâu hiệu chỉnh trễ pha thỏa:
1
1
0, 05 T 20 T 357,14
C' 0,56 Chọn
T
T
Suy ra: Gс ( s ) 12
1 20 s
1 357,14s
- Kiểm tra điều kiện biên độ:
+ Ght GC ( s ).G ( s ) 12
1 20 s
2
.
1 357,14 s s( s 2)( s 1)
+ Tần số cắt pha của hệ sau khi hiệu chỉnh:
( ) arctag (0,5 ) arctag ( ) arctg (20 ) arctg (357,14 )
2
1,36(rad / s)
+ L 20 lg Ght ( j )
20 lg 12
1 20 j
2
.
20 lg 0, 24 12, 4dB
1 357,14 j j ( j 2)( j 1)
+ Độ dự trữ biên bộ sau khi hiệu chỉnh:
GM * L( ) 12, 4dB 10dB .
Suy ra: khâu hiệu chỉnh trễ pha đã thiết kế THỎA yêu câu bài toán.
Kết luận: Khâu hiệu chỉnh trễ pha cần thiết kế có hàm truyền là Gс ( s ) 12
5) Sử dụng sơ đồ ở câu 10. Cho
G(s)
80
s 22s 2 40s
3
1 20 s
1 357,14s
. Dùng phương pháp biểu
đồ Bode, thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha sao cho sau khi thiết kế hệ thống đạt các
yêu cầu sau:K*v=10, ØM*>= 50o, GM*>= 10dB.
G( s)
80
80
2
s 22s 40s s( s 2)( s 20)
3
- Hàm truyền của khâu hiệu chỉnh trễ pha:
1 Ts
Gс ( s ) K C
1 Ts
; 1
- Xác định KC:
KV* lim s.GC G ( s ) lim s.K C
K * 10
1 Ts
80
.
2 KC KC V
5
1 Ts s ( s 2)( s 20)
2
2
- Đặt G1 ( s ) K C .G ( s ) 5.
80
10
s ( s 2)( s 20) s (0,5s 1)(0, 05s 1)
s 0
s 0
- Tần số cắt biên mới của hệ sau khi hiệu chỉnh:
1 (C' ) 1800 M*
900 arctg (0,5C' ) arctg (0, 05C' ) 1800 500 50
C' 1, 23(rad / s)
- Tính từ điều kiện:
G1 ( jC' )
1
10
1
1, 23 j (0,5.1, 23 j 1)(0, 05.1, 23 j 1)
6,91
1
0,145
- Chọn zero của khâu hiệu chỉnh trễ pha thỏa:
1
1
0, 01 T 100 T 689, 66
C' 0, 01 Chọn
T
T
Suy ra: Gс ( s) 5
1 100s
1 689,66s
- Kiểm tra điều kiện biên độ:
+ Ght GC ( s ).G ( s ) 5
1 100 s
80
.
1 689, 66 s s( s 2)( s 20)
+ Tần số cắt pha của hệ sau khi hiệu chỉnh:
( ) arctag (0,5 ) arctag (0,05 ) arctg (100 ) arctg (689,66 )
2
6,31(rad / s)
+ L 20 lg Ght ( j )
20 lg 5
1 100 j
80
.
20 lg 0, 067 23, 48dB
1 689, 66 j j ( j 2)( j 20)
+ Độ dự trữ biên bộ sau khi hiệu chỉnh:
GM * L( ) 23, 48dB 10dB .
Suy ra: khâu hiệu chỉnh trễ pha đã thiết kế THỎA yêu câu bài toán.
Kết luận: Khâu hiệu chỉnh trễ pha cần thiết kế có hàm truyền là Gс ( s) 5
6) Sử dụng sơ đồ ở câu 10. Cho G ( s)
1 100s
1 689,66s
10
. Dùng phương pháp biểu
s ( s 0,1)(s 10)
đồ Bode, thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha sao cho sau khi thiết kế hệ thống đạt các
yêu cầu sau:K*v=100, ØM*>= 45o, GM*>= 10dB.
- Hàm truyền của khâu hiệu chỉnh trễ pha:
1 Ts
Gс ( s ) K C
; 1
1 Ts
- Xác định KC:
KV* lim s.GC G ( s) lim s.K C
s 0
s 0
K * 100
1 Ts
10
.
10 K C K C V
10
1 Ts s ( s 0,1)(s 10)
10 10
- Đặt G1 ( s ) K C .G ( s ) 10.
10
100
s ( s 0,1)(s 10) s(10 s 1)(0,1s 1)
- Tần số cắt biên mới của hệ sau khi hiệu chỉnh:
1 (C' ) 1800 M*
900 arctg (10C' ) arctg (0,1C' ) 1800 450 50
C' 0, 08(rad / s)
- Tính từ điều kiện:
G1 ( jC' )
1
100
1
0, 08 j (10.0, 08 j 1)(0,1.0, 08 j 1)
976,1
1
0, 001
- Chọn zero của khâu hiệu chỉnh trễ pha thỏa:
1
1
0, 01 T 100 T 105
C' 0, 08 Chọn
T
T
Suy ra: Gс ( s) 10
1 100 s
1 105 s
- Kiểm tra điều kiện biên độ:
+ Ght GC ( s ).G ( s ) 10
1 100 s
10
.
5
1 10 s s ( s 0,1)(s 10)
+ Tần số cắt pha của hệ sau khi hiệu chỉnh:
( ) arctag (0,1 ) arctag (10 ) arctg (100 ) arctg (105 )
2
0,95(rad / s)
+ L 20 lg Ght ( j )
20 lg 10
1 100 j
10
.
20 lg 0, 011 39,17 dB
5
1 10 j j ( j 0,1)( j 10)