Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2021 2022 theo Thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.97 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC……..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

NĂM HỌC 2021 – 2022

Lớp: 3……

Môn: Tin học - lớp 3
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Nhận xét của giáo viên

Điểm

Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời
đúng: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là chương trình thiết kế bài giảng Powerpoint ?
D.
C.
A.
B.
Câu 2: Theo kiểu gõ telex để gõ chữ “ cô giáo” cách gõ nào sau đây là đúng ?
A. Cooo giaos
B. cooo giaox
C. coo giaos
D. coo giaor
Câu 3: Trong phần mềm PowerPoint để bắt đầu trình chiếu em nhấn phím nào sau đây?
A. F2
B. F5


C. F3
D. F1
Câu 4: Để căn lề giữa cho đoạn văn bản được chọn trong trang trình chiếu em chọn nút
lệnh nào?
A.

B.

C.

Câu 5: Trong phần mềm PowerPoint, nút lệnh

D.
dùng để làm gì?

A. Chọn phơng chữ B. Căn lề
C. Chọn cỡ chữ
D. Chọn màu chữ
Câu 6: Để định dạng chữ in đậm và in nghiêng trong trang trình chiếu em nháy nút lệnh?
C.

A.

B.

Câu 7: Nút lệnh nào dưới đây dùng để thay đổi cỡ chữ ?

D.




B.
C.
D.
Câu 8: Trong phần mềm power point , để chèn hình vào trang trình chiếu em chọn ?
A.

A. Insert 

B. Insert 

C. Insert 

D. Insert 

Phần B: Thực hành: (6 điểm)
* Em hãy mở phần mềm Word trên màn hình và thực hiện các yêu cầu sau:


- Chọn phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14
- Gõ và trình bày văn bản sau theo mẫu.
- Lưu lại bài với tên theo mẫu: Tên em + Tên lớp (Ví dụ: Trang 3A)

Cha Mẹ
Đi khắp thế gian khơng ai sánh bằng Mẹ.
Gian khổ cuộc đời ai nặng gánh hơn Cha.
Nước biển mênh mơng khơng đong đầy tình mẹ.
Mây trời lồng lộng khơng phủ kín cơng cha.
Tảo tần sớm hôm mẹ nuôi con khôn lớn
Đưa tấm lưng gầy cha che chở đời con.

------------------Hết-----------------------


MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2021 – 2022

Mạch kiến thức, kĩ năng

1. Soạn thảo văn bản

Số câu và số
điểm

Mức 1
TN

Mức 2
TL/
TH

TN

Mức 3
TL/
TH

Số câu

2


Số điểm

1.0

Số câu

2

2

Số điểm

1.0

1.0

Số câu

4

Số điểm

2.0

-

2.0

-


Tỷ lệ %

20%

0%

20%

0%

TN

2

Tổng điểm và

Mức 4
TL/
TH

TN

tỷ lệ %
TL/
TH

1
1.0

Tổng


TL

5

6.0

8.0

80%

2. Thiết kế bài trình chiếu

0

4

4

2.0

0

0

1

0

0


9

-

6.0

-

0.0

0%

60%

0%

00%

10

Tổng
Tỷ lệ theo
mức

20%

20%

Số câu


Điểm

Tỷ lệ

Lí thuyết (15')

8

4

40%

Thực hành (20')

1

6

60%

60%

0%

MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI LỚP 3 - HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2021 – 2022

20%


100%

100%


Chủ đề

Mức 1

1. Soạn thảo văn bản
2. Thiết kế bài trình chiếu

Số câu

2

Mức 2
2

Câu số

A1,A6

A2,A7

Số câu

2

2


Câu số

A3,A4

A5,A8

4

4

Tổng số câu

Mức 3

B1

Mức 4

1

Cộng
5
4

1

9

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn : Tin học ;

Lớp 3

Phần A: Lý thuyết: 4 điểm
Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

C

B


D

A

B

A

A

Phần B: Thực hành: 6 điểm
- HS mở được phần mềm Word (0.5 điểm).
- HS chọn được phông chữ, cỡ chữ theo yêu cầu (2.0 điểm).
- HS Gõ đủ nội dung (2.0 điểm).
- HS định dạng được như mẫu (1.0 điểm)
- HS lưu được bài với tên như đề bài yêu cầu (0.5 điểm).
------------------hết----------------------Hòa Phú, ngày …… tháng…… năm……….
Ký duyệt của BGH



×