Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 2022 theo Thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (987.47 KB, 4 trang )

Trường Tiểu học ………
Họ và tên học
sinh: ...........................................................
.........
GV ký:
Điểm:

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2021 – 2022
MƠN: TỐN 4
Ngày kiểm tra: ………………..
Lời phê của thầy, cơ giáo:
......................................................................
......................................................................
......................................................................

Thời gian làm bài 35 phút (không kể thời gian phát đề)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và viết câu trả lời của em:
Câu 1:(M1-0,5 điểm) Phân số bằng phân số
B.

A.

là:

C.

D.

Câu 2: ( M1-0,5 điểm) Phân số lớn nhất trong các phân số


; ; ;

là:

A.
B.
C.
D.
Câu 3: (M1-0,5 điểm) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2:
A. 3 570
B. 3 765
C. 4 568
D. 3 500
Câu 4: (M1-0,5điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6m2 25cm2 =… cm2
là:
A. 625
B. 6 025
C. 60 025
D. 600 025
Câu 5: (M1-1điểm) Điền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau cho thích hợp:
a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……………………..………………………
và bốn cạnh ………………………………………….
b) Diện tích hình thoi là 500 cm2, độ dài một đường chéo là 40 cm. Vậy độ dài
đường chéo còn lại là ........... cm.
Câu 6 : (M1-1 điểm) Phân số nào dưới đây nằm giữa



:


A.
B.
C.
D.
Câu 7: (M2-1điểm) Tìm trung bình cộng của các số: 9, 12, 15, 18, 21, 24 ,27.
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Câu 8: (M2- 2 điểm) Tính:
a)

+

=…………………………………………………………………………


b)

-

= ………………………………………………………………………….

c)

x

=……………………………………………………………………………

d)

+ : =………………………………………………………………………
Câu 9: (M3-2 điểm) Hai xe chở được 5 tấn 5450 kg gạo, xe thứ nhất chở được số
gạo bằng

số gạo xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:

Câu 10: (M4-1 điểm) Tìm x, biết:

=


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MƠN TỐN
LỚP 4A – NĂM HỌC 2021-2022
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
STT
Mạch kiến thức, kĩ năng
TN TL TN TL TN TL TN TL số
Số học:
Số câu
4
1 1
1
7
- Phân số bằng nhau, so sánh
1,2,3,
phân số...
Câu
số
7 8

10
1 - Dấu hiệu chia hết cho 2, 5
6
- Cộng, trừ hai phân số
- Tính giá trị của biểu thức
Số điểm 2,5
1 2
các phân số.
1 6,5đ
- Tìm số trung bình cộng.
Số câu
1
1
Đại lượng và đo đại lượng:
2 - Chuyển đổi số đo diện tích Câu số
4
đã học .
Số điểm 0,5
0,5đ
Yếu tố hình học:
- Nhận biết hình thoi
- Tính độ dài đường chéo của
3 hình thoi khi biết diện tính và
độ dài đường chéo kia.
Giải tốn có lời văn:
- Giải bài tốn dạng tìm hai
số khi biết tống và tỉ của hai
số đó.

Số câu


1

Câu số

5

Số điểm

1

1



Số câu

1

Câu số

9

Số điểm

2

1




Tổng số câu

6

2

1

1

10

Tổng số điểm









10đ


ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ II
LỚP 4A. NĂM HỌC: 2021 – 2022
Câu 1:(0,5 điểm) Khoanh vào đáp án B
Câu 2:(0,5 điểm) Khoanh vào đáp án D

Câu 3:(0,5 điểm) Khoanh vào đáp án B
Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C
Câu 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5đ
a) song song, bằng nhau
b) 25cm
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào đáp án A
Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào đáp án C
Câu 8: (2 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 đ
a)

+

=

+

=

c) x =
=
Câu 9: (2 điểm)

= 1 ; b)

;d)

=

+


=
:

=

=
+

x

=

Bài giải
Đổi: 5 tấn 450 kg = 5450 kg
Ta có sơ đồ:
Xe thứ nhất :
Xe thứ hai :
Dựa vào sơ đồ, ta có:

5450 kg gạo

+

=

=2

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)


Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số kg gạo xe thứ nhất chở được là:
(0,5đ)
5450 : 5 x 2 = 2180 (kg)
Số kg gạo xe thứ hai chở được là:
(0,5đ)
5450 – 2180 = 3270 (kg)
Đáp số: Xe thứ nhất: 2180 kg gạo
Xe thứ hai : 3270 kg gạo

Câu 10: (1 điểm)
=
=
=
Suy ra x = 48



×