Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.85 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MƠN TỐN LỚP 4

Mạch kiến thức,

Số câu và
số điểm

kĩ năng
1. Số tự nhiên và các Số câu
phép tính với số tự
nhiên.
Câu số

TL

TN

TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

TL

Tổng
TN



2

1

5

1, 2

7, 9

5

1,2,5,
7, 9

1

3

0,5

4,5

1

1

2


4

3

4, 3

0,5

0,5

1

Số câu

1

1

2

Câu số

8

6

6, 8

Số điểm


1

0,5

1,5

2. Đại lượng và đo đại Số câu
lượng: khối lượng,
diện tích, giây, thế kỉ. Câu số
Số điểm

4. Giải tốn (tìm số Số câu
trung bình cộng, tìm
Câu số
hai số khi biết tổng và
Số điểm
hiệu của hai số đó).
Tổng

TN

Mức 2

2

Số điểm

3. Yếu tố hình học.

Mức 1


TL

1

1

10

10

3

3

Số câu

9

1

Số điểm

7

3


PHÒNG GD & ĐT ….
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….


BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2022-2023

MƠN: TỐN
Ngày kiểm tra:
tháng … năm 2022
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:..................................................................................... Lớp 4a….

Điểm

Lời phê của giáo viên

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: (0,5 điểm) Số 57 025 đọc là:
A. Năm mươi bảy nghìn hai mươi lăm.
B. Năm mươi bảy nghìn khơng trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 9 654 837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn

C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu

Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
A. 6050

B. 650


C. 6500

D. 65 000

Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 thế kỉ 1 năm =…. năm là:
A. 210

B. 201

C. 21

D. 2100

Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 2 - b. Với a là số lớn nhất có bốn
chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
A. 19 898

B. 19 899

C. 18 999

D. 19 998

Câu 6: (0,5 điểm) Một hình vng có cạnh 20 dm. Diện tích hình vng đó là:
A. 40 dm

B. 40 dm2

C. 400 dm


Câu 7: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào ơ trống:
234 x (1257 – 257 ) = 234  1257  234  257
135 x 80 + 20 x 135

= 135  ( 80  20 )

Câu 8: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:

D. 400 dm2


.
………………………………

…………………………………

…………………………………

……………………………

……

Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
362 849 + 46 357

986 365 – 342 538

2473 x 31


5781 : 47

…………………………………

…………………………………

…………………………………

……………………………….

…………………………………

…………………………………

…………………………………

.

…………………………………

…………………………………

…………………………………

……………………………….

…………………………………

…………………………………


…………………………………

……………………………….

…………………………………

…………………………………

…………………………………

……………………………….

…………………………………

…………………………………

………………………………….

……………………………….
……………………………….

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 10: (3 điểm) Hiện nay tổng số tuổi hai mẹ con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi
mẹ, tuổi con hiện nay ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................


III.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: (0,5 điểm) B. Năm mươi bảy nghìn khơng trăm hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) C. Hàng chục nghìn.
Câu 3: (0,5 điểm) C. 6500.
Câu 4: (0,5 điểm) B. 201.
Câu 5: (0,5 điểm) A. 19 898.
Câu 6: (0,5 điểm) D. 400 dm2.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm.
234 x ( 1257 – 257 ) = 234 x 1257 - 234 x 257
135 x 80 + 20 x 135

= 135 x ( 80 + 20 )

Câu 8: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:
Mỗi góc nêu đúng được 0,25 điểm.

Góc tù Góc vng Góc nhọn Góc bẹt

Câu 9: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
362 849 + 46 357
+

362 849
46 357
409 206

986 365 – 342 538
-

986 365
342 538
643 827

PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 10: (3 điểm)
Tuổi mẹ hiện nay:
(48 + 26) : 2 = 37 (tuổi)
Tuổi con hiện nay:
48 - 37 = 11 (tuổi)
Đáp số:
a) 37 tuổi
b) 11 tuổi

2473 x 31
2473
31
2473
7419

76663
x

5781 : 47
5781 47
108 123
141
0



×