Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

VẬT lý 12 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.73 KB, 35 trang )

VẬT LÝ 12/ Chuyên đề: Con lắc lò xo & Con lắc đơn

CHUYÊN ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO.

(Phiên bản có chỉnh sửa, bổ sung các câu hỏi mới nhất 2020)
Câu 5. (THPTQG 2017). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k dao
động điều hịa
dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật
ở li độ x là F = kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2. B. N.m2. C. N/m. C. N/m.
Câu 6. (THPTQG 2017). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác
dụng vào vật nhỏ
của con lắc có độ lởn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 7. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với một lị xo nhẹ dao động điều hồ theo
phương ngang.
Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. ngược chiều với chiều chuyển động của
vật.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí biên.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất
điểm: biên độ,
vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng nào khơng thay đổi theo thời gian ?
A. Gia tốc. B. Vận tốc. C. Động năng. D. Biên độ.
Câu 10. (ĐH 2010). Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 11. (ĐH 2009). Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị


trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 12. (ĐH 2011). Khi nói về một vật dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hồn theo thời gian.
Câu 13. Con lắc lị xo đang dao động điều hoà theo phương ngang, vận tốc của vật bằng
khơng khi vật đi
qua
A. vị trí mà lị xo có chiều dài lớn nhất B. vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng.
C. vị trí mà lực đàn hồi bằng khơng D. vị trí cân bằng.

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


Câu 14. Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kỳ
dao động của
vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 15. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. gia tốc của sự rơi tự do. B. biên độ của dao
động.
C. điều kiện kích thích ban đầu D. khối lượng của vật nặng.
Câu 16. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo D. hướng về vị trí biên.
Câu 17. (CĐ 2010). Khi một vật dao động điều hịa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 18. Trong dao động điều hịa của con lắc lị xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lị xo có chiều dài ngắn
nhất hoặc dài
nhất.
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.
Câu 19. (ĐH 2008). Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật ln cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 22. Một con lắc lị xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độA. Chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng thì
cơ năng


A.kA2.
B. 0,5kA. C. kA. D. 0,5kA2.
Câu 23. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực
kéo về tác dụng
vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo.
C. hướng về vị trí biên. D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 24. Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động điều hòa.
Nếu tăng độ cứng k
lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần.
Câu 25. (CĐ 2009). Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hịa, phát biểu nào
sau đây là
đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 27. (CĐ 2009). Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với
chu kì T, vị trí
cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm
đầu tiên mà
động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật có độ lớn đạt cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu.
Câu 29. Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 30. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng ?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 31. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vài trị là lực
kéo về là
A. lực đàn hồi của lị xo B. lực qn tính của vật.
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực D. trọng lực.
Câu 32. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng với điều kiện biên độ
A lớn hơn độ
giãn lò xo khi vật cân bằng. Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều khi
A. vật ở vị trí cao nhất B. vật ở vị trí thấp nhất.
C. vật qua vị trí cân bằng D. vật đến vị trí lị xo khơng biến dạng.
Câu 33. Con lắc lị xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α thì chu kì dao động riêng của
con lắc phụ thuộc
vào
A. chỉ vào khối lượng vật và độ cứng lò xo B. góc α, khối lượng vật và độ cứng lị xo.
C. góc α và độ cứng lị xo D. chỉ vào góc α và độ cứng lị xo.
Câu 34. Thế năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
A. chỉ là thế năng đàn hồi. B. cả thế năng trọng trường và đàn hồi.


GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


C. chỉ là thế năng trọng trường. D. khơng có thế năng.
Câu 35. Tìm kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn
thẳng nào đó?
Tại sao?
A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì
dao động.
B. Lực kéo về có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần.
C. Trong một chu kì dao động có bốn lần động năng băng một nửa cơ năng dao động.
D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên.
Câu 36. (ĐH 2010). Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của
con lắc biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
A. 2f1. B. f1/2 C. f1 D. 4f1.
Câu 37. (ĐH 2007). Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x =
10sin(4πt + π/2)(cm)
với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 38. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, trong hai lần liên tiếp
con lắc qua vị trí
cân bằng thì ln có
A. Gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau B. Vận tốc khác nhau, động năng khác nhau.

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963
C. Gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau D. Vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu
gắn với một

viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo
tác dụng lên viên
bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước.
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định
và một đầu gắn
với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.

C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 41. Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động điều hồ ln bằng

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 42. Trong dao động điều hồ của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 43. Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hịa ?

A. Năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Năng lượng là một đại lượng biến thiên theo li độ.
C. Động năng va thế năng là những đại lường biến thiên điều hòa.
D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963



Câu 44. Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số dao động.
C. Cơ năng là một hàm hình sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
D. Có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng nhưng tổng của chúng được bảo toàn.
Câu 45. Con lắc lò xo thực hiên dao động với biên độ A. Khi tăng gấp đôi khối lượng của con lắc
mà con lắc dao
động với biên độ 2A thì năng lượng của con lắc thay đổi như thế nào?

A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần.
Câu 46. Năng lượng của con lắc lị xo

A. giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
B. tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.
C. tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
D. giảm 4 lần khi tần số f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
Câu 47. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 48. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân
bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và
thế năng của vật
bằng nhau là


A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6.
Câu 49. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 4cos2 t (cm). Thế năng
của vật biến
thiên với tần số
A. 4 Hz. B. 3,14 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz.
II. PHÂN DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1. ĐẠI CƯƠNG CON LẮC LÒ XO
Câu 56. Một con lắc lị xo có quả nặng khối lượng 200g đang dao động điều hịa với
phương trình
x 5cos 20t (cm), t được tính bằng giây. Độ cứng của lị xo bằng
A. 40 N/m. B. 80 N/m. C. 20 N/m. D. 10 N/m.
Câu 57. (CĐ 2007). Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k
khơng đổi, dao
động điều hồ. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu
kì con lắc là 1 s
thì khối lượng m bằng
A.200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Câu 58. Khi treo một vật có khối lượng m = 81 g vào một lị xo thẳng đứng thì tần dao
động điều hồ là
10 Hz. Treo thêm vào lị xo một vật có khối lượng m' = 19 g thì tần số dao động của hệ là
A. 11,1 Hz. B. 9 Hz. C. 8,1 Hz. D. 12,4 Hz.
Câu 59. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật
nặng 20% thì số

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian
A. tăng
2

5 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm
2
5 lần. D. giảm 5 lần.

Câu 60. (CĐ 2009). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với
biên độ 2 cm.
Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận
tốc 10 10 cm/s
thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 61. (CĐ 2013). Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng
250 g, dao động
điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia
tốc 8 m/s2. Giá trị
của k là
A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m.

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963
Câu 62. (Quảng Xương – Thanh Hóa 2020). Dụng cụ dùng để đo khối lượng của các
vật trong các con
tàu vũ trụ có cấu tạo chính gồm một giá đỡ có khối lượng m được gắn vào đầu một chiếc
lị xo có độ cứng
300 (N/m). Để đo khối lượng của một vật người ta đặt vật đó lên giá đỡ rồi cho giá đỡ
dao động điều hòa.
Chu kì dao động của giá đỡ khi khơng có vật đặt trên là 1,5 (s); cịn khi có vật đặt trên là
3,0 (s). Khối
lượng của vật cần đo gần đúng là
A. 40,15 kg. B. 65,12 kg. C. 51,30 kg. D. 33,75 kg.
Câu 63. Một con lắc lị xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo các vật có khối lượng:
m1, m2, m3 = m1 +

m2,, m4 = m1 – m2. Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là: T1, T2, T3 = 5s; T4
= 3s. Chu kì
T1, T2 lần lượt bằng
A. 15 (s); 2 2 (s). B. 17 (s); 2 2 (s). C. 2 2 (s); 17 (s). D. 17 (s); 2 3 (s).
Câu 64. (Liên Trường THPT – Nghệ An 2020). Cho con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ
cứng k = 60
N/m, vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa tự do. Khoảng
thời gian giữa hai
lần liên tiếp lực kéo về đổi chiều là 0,4 s. Lấy 2 10. Giá trị của m là
A. 3,84 kg. B. 0,48 kg. C. 0,96 kg. D. 1,92 kg.
Câu 65. (CĐ 2009). Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hịa
theo phương
ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ.
Lấy 2 = 10.
Khối lượng vật nặng của con lắc bằng

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


A. 250 g. B. 100 g. C. 25 g. D. 50 g.
Câu 66. (Chuyên ĐH Vinh 2020). Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là 100 g.
Con lắc dao động
điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Biết động năng
và thế năng của
vật cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Lị xo có độ
cứng bằng
A. k = 50 N/m. B. k = 200 N/m. C. k = 100 N/m. D. k = 150 N/m.
Câu 67. (ĐH 2012). Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ
khối lượng m. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ

5cm, ở thời điểm t
+ T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1,0 kg
Câu 68. (Chuyên Lê Qúy Đôn – Quảng Trị). Một con lắc lị xo có thể dao động điều
hịa theo phương
ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi thả nhẹ, thời gian từ lúc thả vật đến
lúc vật qua vị
trí cân bằng lần đầu tiên là t1. Làm vật dừng lại, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn
2x0 rồi thả nhẹ,
thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên là t2. Tỉ số t2/t1 là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 2 .
Câu 69. Một lị xo có độ cứng k = 25 N/m. Lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m1,
m2 vào lị xo và
kích thích cho dao động thì thấy rằng. Trong cùng một khoảng thời gian: m1 thực hiện
được 16 dao động,
m2 thực hiện được 9 dao động. Nếu treo đồng thời 2 quả cầu vào lò xo thì chu kì dao
động của chúng là T
= /5 (s). Khối lượng của hai vật lần lượt bằng
A. m1 = 60 g; m2 = 190 g. B. m1 = 190 g; m2 = 60 g.
C. m1 = 90 g; m2 = 160 g. D. m1 = 60 g; m2 = 19 g.
Câu 71. (Chuyên ĐH Vinh 2017). Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
nằm ngang. Biết
ba lị xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba
vật sao cho ba
lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hịa. Khi đi
qua vị trí cân bằng
vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1
+ 4m2, độ lớn
vận tốc cực đại của vật m3 bằng
A. v3max=9cm/s. B. v3max=5cm/s. C. v3max=10cm/s. D. v3max=4cm/s.

Câu 72. (ĐH 2012). Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng
của một lực kéo
về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


Câu 73. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2020). Một chất điểm dao động điều hòa trên
trục Ox với chu
kỳ 2 s và biên độ 10 cm. Tại thời điểm t, lực hồi phục tác dụng lên vật có độ lớn 0,148 N
và động lượng
của vật lúc này là 0,0628 kgm/s. Khối lượng của vật có giá trị
A. 0,25 kg. B. 0,2 kg. C. 0,1 kg. D. 0,15 kg.
Câu 74. (THPT Thăng Long – Hà Nội 2020). Một vật có khối lượng m=100g dao động
với tần số 5Hz
và biên độ 8cm. Lấy 2 10. Trong khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần lực kéo về có
độ lớn 4 3 N
thì vật có tốc độ trung bình là
A.1,2m/s. B. 2,4m/s. C. 2,4 3 m/s. D.1,2 3 m/s.
DẠNG 2. NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO
Câu 77. (CĐ 2013). Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hịa với chu kì 0,5s
và biên độ
3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng. Cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ. B. 0,72 mJ. C. 0,18 mJ. D. 0,48 mJ.
Câu 78. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m một đầu cố định, đầu còn lại
được gắn với một
vật nhỏ m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của con lắc khi vật qua
vị trí cân bằng là
A. 250 mJ. B. 250 J. C. 125 mJ. D. 125 J.

Câu 79. (CĐ 2010). Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Khi
vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 80. (CĐ 2010). Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Ở thời
điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng
của vật là
A. 3/4. B. ¼. C. 4/3. D. 1/3.
Câu 81. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời
gian giữa hai lần
liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 2s. B. 0,125s. C. 1s. D. 0,5s.
Câu 82. một dao động cơ điều hồ, khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động
năng và cơ năng
dao động của vật bng
A. ẳ. B. ẵ. C. 3/4. D. 1/8.
Cõu 84. Mt chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hồ với chu kì T= 2 s.
Năng lượng dao
động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là
A.2 cm. B.16 cm. C.4 cm. D.2,5 cm.
Câu 86. Một vật có khối lượng m=100g dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số
f =2Hz, biên độ

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


5cm. Lấy2 10 , gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x0 = -5cm, sau đó 1,25s thì vật có
thế năng
A. 4,93mJ. B. 20mJ. C. 7,2mJ. D. 0

Câu 87. Một vật dao động điều hoà, cứ sau mỗi khoảng thời gian 0,5s thì động năng lại
bằng thế năng của
vật. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng của vật là
A. 1/30 s. B. 1/6 s. C. 1/3 s. D. 1/15 s.
Câu 88. (ĐH 2009). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo
phương ngang
với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của
vật) bằng nhau thì
vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm. B. 6 2cm. C. 12 cm. D. 12 2 cm.
Câu 89. (CĐ 2010). Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m, dao động điều
hịa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6
cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32J.
Câu 90. (CĐ 2010). Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m. Con lắc dao
động đều hịa theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Mốc thế năng tại vị
trí cân bằng.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2
10 . Khối
lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.
Câu 91. (ĐH 2010). Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
ngang, mốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ
số giữa động
năng và thế năng của vật là
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.

Câu 92. (ĐH 2013). Vật nhỏ của một con lắc lị xo có khối lượng 100g dao động điều
hịa với chu kì 0,2
s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); Lấy 2 10 . Tại li độ 3 2 cm, tỉ
số động năng
và thế năng là
A. 3. B. 4. C. 2. D.1.
Câu 93. (THPTQG 2018). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật
cách vị trí cân bằng
một đoạn 2cm thì động năng của vật là 0,48J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6cm
thì động năng
của vật là 0,32J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 10cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


Câu 94. (TXQT 2020). Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo trục Ox. Tại
thời điểm ban đầu
chất điểm đi qua vị trí cân bằng. Sau một khoảng thời gian 1/16 s thì chất điểm chưa đổi
chiều chuyển
động và động năng giảm còn một nữa. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để động năng
bằng thế năng là
A. 1/16 s. B. 1/32 s. C. 1/8 s. D. 1/4 s.
Câu 96. (TXQT 2020). Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo trục Ox. Tại
thời điểm ban đầu
chất điểm đi qua vị trí cân bằng. Sau một khoảng thời gian 1/16 s thì chất điểm chưa đổi
chiều chuyển
động và động năng giảm còn một nữa. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để động năng
bằng thế năng là
A. 1/16s. B. 1/32 s. C. 1/8 s. D. 1/4 s.

Câu 97. (THPTQG 2018). Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số
0,5 Hz. Khi lực
kéo về tác dụng lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π2 = 10. Tốc độ
của vật khi đi
qua vị trí cân bằng là
A. 18,7 cm/s. B. 37,4 cm/s. C. 1,89 cm/s. D. 9,35 cm/s.
Câu 98. (Sở GD Nam Định 2019). Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục
Ox nằm ngang, vật
nặng có khối lượng 150 g và năng lượng dao động 38,4 mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ
16π (cm/s) thì độ
lớn lực kéo về là 0,96 N. Lấy π2 =10. Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/m. B. 40 N/m. C. 24 N/m. D. 36 N/m.
DẠNG 3.VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
Câu 99. Một con lắc lị xo dao động điều hồ. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s.
Chọn gốc toạ độ ở
vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động
năng bằng thế
năng. Phương trình dao động của vật có dạng
A. x 6cos 10t / 4cm. B. x 6 2cos10t / 4cm.

C. x 6 2cos10t / 4cmD. x 6cos 10t / 4cm.
Câu 100. (ĐH 2011). Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k =
80N/m. Con lắc
thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và
đang chuyển động
theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3cm/ s thì phương trình dao
động của quả cầu

A. x 4cos(20t-/3) cm. B. x 6cos(20t+/6) cm.


C. x 4cos(20t+/6) cm. D. x 6cos(20t-/6) cm.

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


Câu 102.(BS) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250 g.
Chọn trục tọa độ Ox
thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kéo vật xuống
dưới đến vị trí lị xo
dãn 6,5 cm rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80 mJ. Lấy gốc thời gian
lúc thả, cho g =
10 m/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6,5cos(5πt) (cm). B. x = 4cos(20t) (cm).
C. x = 6,5cos(20t) (cm). D. x = 4cos(5πt) (cm).
A. t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng
theo chiều âm.
C. t = 0 lúc vật qua vị trí biên dương. D. t = 0 lúc vật qua vị trí biên âm.
Câu 106. Một con lắc lị xo có độ cứng k=100N/m dao động điều hịa phương trình x

Acos t .

Biểu thức thế năng là: 0,1cos 4 0,5 0,1 tE t (J). Phương trình li độ là
A. (cm). B. (cm).
C. (cm). D. (cm).
DẠNG 4. CHIỀU DÀI LÒ XO VÀ THỜI GIAN NÉN DÃN CỦA LỊ XO
1.Chiều dài lị xo
Câu 107. Con lắc lò xo đặt nằm ngang đang dao động điều hịa. Trong q trình dao
động chiều dài của
lị xo biến thiên từ 22 cm đến 28 cm. Chiều dài quỹ đạo của con lắc là
A.3cm. B.6cm. C.22cm. D.28cm.

Câu 108. (THPTQG 2018). Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với
biên độ 3cm.
Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm Khi vật nhỏ của con lắc
đi qua vị trí cân
bằng thì chiều dài của lị xo là
A. 19 cm. B. 18 cm. C. 31 cm. D. 22 cm.
Câu 109. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x =
2cos20t (cm). Chiều
dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của
lò xo trong quá
trình dao động lần lượt là
A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.
Câu 110. Một lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng 50 N/m, một đầu gắn vật nhỏ
có khối lượng
100g, đầu còn lại được gắn vào một điểm cố định J sao cho vật dao động điều hòa theo
phương ngang.
Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo lần lượt là 40
cm và 30 cm.
Chiều dài tự nhiên của lò xo bằng
A. 35cm. B. 37cm. C. 34cm. D. 33 cm.
Câu 111. (THPT Đặng Thúc Hứa 2020). Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có
khối lượng m

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


và một lị xo nhẹ có độ cứng 200 N/m dao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều
dài của lò xo
biến thiên từ 22 cm đến 28 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì động năng của vật là
A. 0,32 J. B. 0,05 J. C. 0,36 J. D. 0,09J.

Câu 112. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thẳng đứng (trùng với trục của lị
xo), khi vật ở cách
vị trí cân bằng 5 cm thì có tốc độ bằng khơng và lị xo không biến dạng. Cho g = 9,8
m/s2. Tốc độ của vật
khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,7 m/s. B. 7 m/s. C. 7 2 m/s. D. 0,7 2 m/s.
Câu 113. Một lắc lị xo có độ cứng 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có
khối lượng 1 kg
tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 (m/s2). Giữ vật ở vị trí lị xo cịn dãn 7 cm rồi cung
cấp vật tốc 0,4
m/s theo phương thẳng đứng. Ở vị trí thấp nhất, độ dãn của lò xo dãn là
A. 5 cm. B. 25 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 115. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng m. Kéo vật xuống
dưới vị trí cân
bằng 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s thì nó dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng trùng với
trục của lò xo và khi vật đạt độ cao cực đại, lò xo dãn 5 cm. Lấy gia tốc trọng trường g =
10 m/s2. Vận tốc
cực đại của vật dao động là
A. 1,15 m/s. B. 0,5 m/s. C. 10 cm/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 117. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 (N/m) và vật nặng
khối lượng m =
100 (g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo dãn 3cm, rồi truyền cho
nó vận tốc
20π 3(cm/s) hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10 (m/s2). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ
quãng đường vật
đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 4,00 cm. B. 5,46cm. C. 8,00cm. D. 2,54cm.
2. Thời gian nén dãn của lò xo.

Câu 118. Một con lắc lị xo gồm vật có m = 100 g, lị xo có độ cứng k = 50 N/m dao động
điều hoà theo
phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn
trong một chu kì là
A. 0,28s. B. 0,09s. C. 0,14s. D. 0,19s.
Câu 120. (CĐ 2013). Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi vật
nhỏ ở vị trí cân bằng, lị xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí
cân bằng 8cm
cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy 2 = 10, g =
10m/s2. Trong một
chu kì, thời gian lị xo khơng dãn là

GV chun luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


A. 0,05 s. B. 0,13s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.
Câu 121. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lị xo giãn 6 cm.
Kích thích cho vật
dao động điều hịa thì thấy thời gian lị xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao
động của vật). Độ
giãn lớn nhất của lị xo trong q trình vật dao động là
A. 12 cm. B. 18cm. C. 9 cm. D. 24 cm.
Câu 122. (Nam Đàn 2017). Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ
8cm. Khoảng
thời gian giữa 2 lần liên tiếp vận tốc có độ lớn cực đại là 0,2s. Lấy g = 10m/s2. Thời gian
lò xo bị co trong
một chu kỳ là
A. 0,2s. B. 0,067s. C. 0,133s. D. 0,267s.
Câu 123. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2020). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi

vật ở vị trí
cân bằng lị xo dãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hịa thì thấy thời gian lò xo
dãn trong một chu
kỳ là 2T/3 (T là chu kỳ dao động của vật). Độ dãn lớn nhất của lị xo trong q trình dao
động là
A. 18cm. B. 9cm. C. 12cm. D. 24cm.
Câu 124. (Chuyên SP Hà Nội 2020). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hịa tự do.
Ở vị trí cân bằng lị xo dãn 4cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị nén và
vật chuyển động
nhanh dần bằng 1/15(s). Lấy g =10 m/s2 = π2. Tốc độ cực đại của vật là
A. 40π cm/s. B. 40cm/s. C. 20cm/s. D. 20π cm/s.
Câu 125. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và
một lị xo nhẹ
có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo dãn 4
cm rồi truyền
cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều
hoà theo
phương thẳng đứng. Lấy g = 2 10m/s2. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị
trí lị xo dãn tối
đa đến vị trí lị xo bị nén 1,5 cm là
A. 1/15(s). B. 1/5(s). C. 1/12(s). D. 1/30(s).
Câu 126. (Chuyên SP Hà Nội 2020). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hịa tự do.
Ở vị trí cân bằng lị xo dãn 4cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị nén và
vật chuyển động
nhanh dần bằng 1/15(s). Lấy g= π2 =10 m/s2. Tốc độ cực đại của vật là
A. 40π cm/s. B. 40 cm/s. C. 20cm/s. D. 20π cm/s.
Câu 127. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 100g, lò xo có độ cứng k
= 40N/m. Từ

vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy g = π2
= 10m/s2.Tốc độ

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


trung bình của vật trong khoảng thời gian lị xo bị nén là
A. 15/π (m/s). B. 3/π (m/s). C. 30/π ( cm/s). D.1,5(m/s).
DẠNG 5. LỰC ĐÀN HỒI VÀ LỰC KÉO VỀ (LỰC HỒI PHỤC)
Câu 130. Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, lị xo có khối
lượng khơng
đáng kể và có độ cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g. Kéo vật từ vị trí cân bằng
hướng xuống dưới
một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi có độ lớn
cực đại, cực tiểu
lần lượt là
A. 4N; 2N B. 4N; 0N. C. 2N; 0N D. 2N; 1,2 N
Câu 131. Một lị xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo
vật nặng 100g.
Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi bng nhẹ. Vật dao động điều hịa
theo phương
trình x = 5cos4πt (cm), lấy g =10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn
A.0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D.3,2N
Câu 132. Con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao
động E = 2.102(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4N. Độ lớn lực đàn hồi của lị xo khi vật ở vị
trí cân bằng là F =
2N. Biên độ dao động bằng
A. 2cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 3cm.
Câu 133. Vật khối lượng m= 1kg gắn vào đầu lị xo được kích thích dao động điều hịa
theo phương

ngang với tần số góc ω =10rad/s. Khi vận tốc vật bằng 60cm/s thì độ lớn lực đàn hồi tác
dụng lên vật
bằng 8N. Biên độ dao động của vật là
A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 12cm.
Câu 134. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 200 gam,
lị xo có độ
cứng k = 200N/m. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s2, lực đàn
hồi có độ lớn
cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là
A.20 N. B.0 N. C. 0,5 N. D. 1 N.
Câu 135. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường g = π2
m/s2. Trong quá trình dao động tỉ số lực kéo cực đại và lực đẩy cực đại của lò xo là 3.
Trong một chu kì
khoảng thời gian lị xo bị dãn là
2
15

s. Vật dao động với biên độ bằng
A.4 cm. B. 8 cm. C.2 cm. D. 5 cm.
Câu 136. (Sở GD Lạng Sơn 2020). Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên là 20cm gắn
vào một vật

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


nặng có khối lượng m=200g dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Lấy g=10m/s2.
Khi lị xo có
chiều dài 18cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lị xo có độ lớn 2N. Năng
lượng dao động

của vật là
A.0,08J. B. 0,04J. C. 0,02J. D. 0,1J.
Câu 137. (THPT Kim Liên – Hà Nội 2020). Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, một
treo cố định,
đầu còn lại gắn với vật nhỏ khối lượng 200 g. Kích thích cho vật dao động điều hịa theo
phương thẳng
đứng, khi lị xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi của lị
xo có độ lớn 2 N.
Lấy g = 10 m/s2. Động năng cực đại của con lắc là
A. 0,08 J. B. 0,06 J. C. 0,16 J. D. 0,04J.
Câu 138. (ĐH 2014). Một con lắc lò xo được treo vào điểm cố định, dao động điều hòa
theo phương
thẳng đứng với chu kỳ 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo lo dãn với
thời gian lò xo nén
bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A.0,2s. B.0,1s. C.0,3s. D.0,4s.
Câu 139. (Minh họa Bộ GD 2019). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân
bằng, nâng vật nhỏ
của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi bng ra,
đồng thời truyền
cho vật vận tốc 10 30 (cm/s) hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần
số 5 Hz. Lấy g
= 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực
đàn hồi của lò xo
tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
A.1/30(s). B.1/12(s). C.1/6(s). D.1/60(s).
Câu 141. Con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi đang
ở vị trí cân
bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó
dao động. Hịn bi

thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g = π2 = 10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và
lực đàn hồi cực
tiểu của lò xo khi dao động là
A. 5. B. 4 C. 7. D. 3.
Câu 142. Quả cầu nhỏ có khối lượng 100 g treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Tại vị
trí cân bằng,
truyền cho quả nặng một năng lượng ban đầu 0,0225 J để quả nặng dao động điều hoà
theo phương đứng
xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Tại vị trí mà độ lớn lực đàn hồi của lị xo
nhỏ nhất thì vật ở
vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 5 cm. B. 0. C. 3 cm. D. 2 cm.

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


Câu 143. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m = 250 g và một lị
xo nhẹ có độ
cứng k = 100 N/m. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo giãn
7,5 cm thì thả
nhẹ. Gọi t = 0 là lúc thả. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của vật lúc t / 60 s là
A. 0. B. 2,5 N. C. 3,2 N. D. 5 N.
Câu 144. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2,
có độ cứng của
lị xo k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên
giá treo lần lượt là
8 N và 4 N. Vận tốc cực đại của vật là
A. 40 5 cm/s. B. 60 10 cm/s. C. 60 5 cm/s. D. 40 10 cm/s.
Câu 145. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hịa, khi hợp lực tác dụng lên vật
có độ lớn 0,8 N

thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của
vật là 0,5 2
m/s. Cơ năng của vật là
A. 0,05J. B. 2,5 J. C. 0,5 J. D. 0,25 J.
Câu 147. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lị xo dãn l . Kích
thích cho con
lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia
tốc của con lắc
khơng lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T/3. Biên độ dao động A của con lắc
bằng
A. 2l . B. 3l . C.2l. D. 2l .
Câu 148. (Chuyên ĐH Vinh 2016). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng
lị xo giãn 5
cm. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Biết vật
dao động điều
hịa với phương trình x 10cos(t 2) cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến
lúc lực đẩy của lò
xo cực đại là

 

 

 

 

A. / 20 2 s B.3/ 20 2 s . C.3/ 10 2 s D. / 10 2 s .
Câu 149. (Quỳnh Lưu – Nghệ An 2020). Một con lắc lị xo nằm ngang gồm một lị xo có
độ cứng k và

vật nặng có khối lượng 100g, dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Chọn mốc tính
thế năng ở vị trí
cân bằng. Biết tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng
bằng thế năng liên
tiếp là 40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng 3 lần thế
năng là
A.0,1N. B. 0,171N. C. 0,347N. D. 0,093N.
Câu 150. (Sở GD Ninh Bình 2020). Một lị xo nhẹ có k=100 N/m, một đầu cố định, đầu
còn lại gắn với

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


vật m = 0,1 kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2=10.
Tại thời điểm t =1s
độ lớn lực đàn hồi là 6N, thì tại thời điểm sau đó 2019s độ lớn lực hồi phục là
A. 3 2N. B. 6N. C. 3 3N. D. 3 N.
Câu 151. (Chuyên KHTN 2020). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo
nhẹ có độ cứng
40 N/m, được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho vật dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng.
Trong q trình dao động, lực đàn hồi có độ lớn cực đại gấp 1,5 lần trọng lượng của vật.
Biết tốc độ cực
đại của vật bằng 35cm/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị của m là
A. 204g. B. 102g. C. 306g. D. 408g.
Câu 152. (Sở GD Tiền Giang 2019). Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt
phẳng nằm ngang
với cơ năng là 0,2J. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Khi lực đàn hồi
của lị xo có độ lớn
là 2 N thì động năng bằng thế năng. Thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là 0,5s. Khi

động lượng của
vật là 0,157 kgm/s thì tốc độ của vật bằng
A. 156,5 cm/s. B. 83,6 cm/s. C. 125,7 cm/s. D. 62,8 cm/s.
Câu 153. (Chuyên SP Hà Nội 2020) Con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng
k = 100 N/m,
vật nhỏ khối lượng m = 100 g. Nâng vật lên theo phương thẳng đứng để lò xo nén 3 cm
rồi truyền cho vật
vận tốc đầu 30π cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Trong một chu kì, khoảng thời gian
lực đàn hồi của
lị xo có độ lớn nhỏ hơn 2 N gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,02 s. B. 0,06 s. C. 0,05 s. D. 0,04 s.
DẠNG 6. ĐỒ THỊ CON LẮC LÒ XO ĐIỂN HÌNH
Câu 154. (Chun Hà Tĩnh 2020). Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo dao động điều hòa vào
thời gian t. Tần số dao động của con lắc là
A. 12,5 Hz. B. 25 Hz.
C. 33 Hz. D. 50 Hz.
Câu 155. (Sở GD Vĩnh Phúc 2020). Một con lắc lò xo nằm ngang
gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và một lò xo nhẹ. Cho con lắc
dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ
thuộc vận tốc của vật theo thời gian như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại
thời điểm 11/3(s) là
A. 0,21 N. B. 0,12 N.
C. 0,50 N. D. 1,20 N.
Câu 156. (Sở Hà Tĩnh 2020). Một vật có khối lượng m = 100 g, dao
động điều hoà dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của lực kéo về F theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm. B. 12 cm
C. 4 cm. D. 8 cm.


GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


Câu 157. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2020). Một vật có
khối lượng m=0,45kg dao động điều hịa theo trục Ox. Hình bên là một
đoạn đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của vật theo thời gian.
Lấy 2 10. Biên độ dao động của vật bằng
A.12cm. B.16cm.
C.8cm. D.6cm.
Câu 161. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2020). Một con lắc lò xo dao
động điều hòa dọc theo trục Ox, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa động năng
Wđ của con lắc theo li độ x của nó như hình vẽ. Giá trị của a là
A. 3,15 mJ. B. 4,60 mJ.
C. 10,35 mJ. D. 11,55 mJ.
400g
Wd(J)
Wd(J)

Câu 162. Một con lắc lị xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều
hịa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động
năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình
của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 163. (Nam Trực – Nam Định 2020). Một con lắc lị xo có vật nhỏ
khối lượng 0,1 kg dao động điều hịa trên trục Ox với phương trình
x Acost . Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình
vẽ. Lấy 2 10. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian 7/30(s)

A. 16 2 3 cm/s. B. 24 4 3 cm/s.

C. 20 cm/s. D. 16 2 2 cm.
Câu 164. (Sở GD Kiên Giang 2020). Một con lắc lò xo dao động
điều hòa. Động năng của vật nặng được mơ tả theo thế năng của nó
bằng đồ thị như hình vẽ, biết khối lượng của vật là m = 100 g, vật
dao động giữa hai vị trí cách nhau 4 cm. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,888 s. B. 3,000 s.
C. 0,281 s. D. 0,028 s.
Câu 165. Một con lắc lị xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều
hoà. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li độ
như hình vẽ. Giá trị của W0 là
A. 0,4 J. B. 0,5 J.
C. 0,3 J. D. 0,2 J.
Câu 166. (Sở GD Kiên Giang 2020). Một con lắc lò xo đang dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh tác dụng lên vật theo thời gian. Tại
thời điểm t = 2,75 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 1,34 N. B. 1,15 N.
C. 1,25 N. D. 1,91 N.
Câu 168. (THPTQG 2018). Một con lắc lị xo đang dao
động điều hịa. Hình bên là đồ thỊ biểu diễn sự phụ thuộc của

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 - t1 cógiá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s. B. 0,24 s.
C. 0,22 s. D. 0,20 s.
Câu 169. (Chuyên ĐH Vinh 2020). Một con lắc lị xo treo thẳng
đứng có độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến đổi theo thời gian như hình

vẽ bên. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Cơ năng dao động của vật bằng
A. 0,54 J. B. 0,18 J.
C. 0,38 J. D. 0,96 J.
---HẾT---

CHUYÊN ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN
I.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
Câu 3. (I) điều kiện kích thích ban đầu để con lắc dao động; (II) chiều dài dây treo; (III)
biên độ dao
động; (IV) khối lượng vật nặng; (V) gia tốc trọng trường. Chu kỳ dao động nhỏ của con
lắc đơn phụ
thuộc vào
A. (II) và (IV). B.(III) và (IV). C.(II) và (V). D.(I).
Câu 4. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( 0 < 100). Câu nào sau đây là
sai đối với chu kì
của con lắc ?
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động.
D. Chu kì khơng phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
Câu 5. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con
lắc này
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 6. (CĐ 2007). Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều
dài của con lắc
khơng đổi) thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng

trường
Câu 7. (CĐ 2007). Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng
dãn, có chiều dài
l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ ở nơi có gia
tốc trọng trường
g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li
độ góc α có biểu
thức là
A. mgl 1cos. B.mgl 1sin. C.mgl 32cos. D. mgl 1cos.
Câu 8. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng
trường g, dao

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.
Câu 9. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số
dao động của
con lắc
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần.
Câu 10. Đồ thị biểu diễn chu kì dao động bé của con lắc đơn theo chiều dài dây treo là
đường
A. hypebol. B. parabol. C. elip. D. thẳng bậc nhất.
II.PHÂN DANG BÀI TẬP.
DẠNG 1.BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG CON LẮC ĐƠN
1.Các đại lượng đặc trưng
Câu 15. (CĐ 2007). Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s.
Sau khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2 s. Chiều dài

ban đầu của con
lắc này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 16. (THPTQG 2019). Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8m/s2, một con lắc đơn dao
động điều hòa
với chu kỳ 0,9s, chiều dài của con lắc là
A. 480cm. B. 38cm C. 20cm. D. 16cm
Câu 17. Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc
của dao động bằng
A. 0,5 rad. B. 0,01 rad. C. 0,1 rad. D. 0,05 rad.
Câu 19. Tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lị
xo nằm ngang
dao động điều hồ với cùng chu kì. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lị xo có độ
cứng 10 N/m. Vật
nhỏ của con lắc lị xo có khối lượng là
A. 0,125 kg. B. 0,500 kg. C. 0,750 kg. D. 0,250 kg.
Câu 22. Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài 1 l và 2 l dao động điều hịa với chu kì
lần lượt là T1 và
T2. Nếu T1 = 0,5 T2 thì
A. 1 2 l 4l B. 1 2 l 0,25l . C.1 2 l 0,5l . D. 1 2 l 2l .
Câu 23. Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ T1 = 10 (s), con lắc đơn có
chiểu dài ℓ2 dao
động với chu kỳ T2 = 8 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1 – ℓ2 sẽ dao động với chu
kỳ là
A.T = 18s. B.T = 2s. C.T = 5/4s. D.T = 6s.
Câu 24. Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ T1 = 3 (s), con lắc đơn có chiểu
dài ℓ2 dao động
với chu kỳ T2 = 2 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2ℓ1 + 4,5ℓ2 sẽ dao động với chu kỳ

A.T = 7s. B.T = 12s. C.T = 6s. D.T = 4/3s.


GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


Câu 25. Tại một nơi hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời
gian, người ta thấy
con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động.
Tổng chiều dài
của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m. B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm.
C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm. D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm.
Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 80 cm dao động điều hòa, trong khoảng thời
gian Δt nó thực
hiện được 10 dao động. Giảm chiều dài con lắc 60 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt
trên nó thực
hiện được bao nhiêu dao động? (Coi gia tốc trọng trường là không thay đổi)
A.40 dao động. B.20 dao động. C.80 dao động. D.5 dao động.
Câu 27. (THPT Kim Liên – Hà Nội 2020). Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường,
một học sinh
dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi con lắc dao động điều hoà, học
sinh này thấy con
lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36s. Theo kết quả thí nghiệm
trêm, gia tốc trọng
trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm là
A. 9,847 m/s2. B. 9,748 m/s2. C. 9,783 m/s2. D. 9,874 m/s2.
Câu 28. (Chuyên Vinh 2020). Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều
hòa. Trong
khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 40 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc
một đoạn 36 cm
thì cũng trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 50 dao động tồn phần. Chiều dài ban

đầu của con lắc là
A.64 cm. B. 36cm. C. 100 cm. D. 144 cm.
Câu 29. (ĐH 2009). Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong
khoảng thời
gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn
44 cm thì cũng
trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động tồn phần. Chiều dài ban đầu
của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 30. (ĐH 2009). Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một
con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lị xo
có độ cứng 10
N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg. D. 0,250 kg.
Câu 32. (CĐ 2013). Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao
động điều hịa
với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


Câu 39. (THPTQG 2017). Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài
đang đao động
điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về
cực đại của con
lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là
A. 720 g. B. 400g. C. 480 g. D. 600 g.
Câu 40. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc

này tới địa điểm B
cho nó dao động điều hồ, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động
toàn phần. Coi
chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A
A.tăng 0,1%. B.tăng 1%. C.giảm 1%. D.giảm 0,1%.
A. 11 lần. B. 21 lần. C. 22 lần. D. 20 lần.
Câu 42. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2020). Một con lắc đơn dao
động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2, đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc giữa li độ góc và thời gian như hình vẽ. Lấy 2 10 , tốc độ lớn nhất
của con lắc gần đúng bằng
A. 2,53m/s. B. 0,23m/s.
C. 0,46m/s. D. 1,27m/s.
Câu 43. (Chun Vinh 2017). Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên l0, treo thẳng
đứng, vật treo khối
lượng m0, treo gần một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vật treo m. Với con lắc lò
xo, tại vị trí cân
bằng lị xo giãn Δl0, Để hai con lắc có cùng chu kì dao động điều hịa thì
A. 0 l 2l . B. 0 l l . C. 0 l l . D. 0 m m .
Câu 44. (Quảng Xương – Thanh Hóa 2020). Con lắc lị xo M và con lắc đơn N có chu
kỳ dao động
riêng tương ứng là T1=0,4s và T2. Người ta đưa cả hai con lắc ra biên của chúng (biên
của con lắc lò xo
tuỳ ý trong giới hạn đàn hồi, biên của con lắc đơn tuỳ ý trong giới hạn góc bé). Ban đầu
ta thả cho con lắc
lò xo dao động, khi vật tới vị trí cân bằng lần đầu thì người ta thả con lắc đơn cho dao
động. Thấy rằng
khi con lắc lị xo thực hiện đủ 10 dao động thì con lắc đơn thực hiện đủ 2 dao động. Chu
kỳ con lắc đơn
T2 là
A. 2 s. B. 0,8 s. C. 1,95 s. D. 1,78 s.

2. Thí nghiệm con lắc đơn.
Câu 44BS. Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (khơng u cầu xác định
sai số), người ta
dùng bộ dụng cụ gồm: con lắc đơn, giá treo, thước đo chiều dài và đồng hồ bấm giây.
Người ta phải thực
hiện các bước:
1. Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g.
2. Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động tồn phần để tính được chu
kỳ T, lặp lại phép

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


đo n lần.
3. Kích thích cho vật dao động nhỏ.
4. Dùng thước đo n lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật.
5. Sử dụng công thức 22 4lgTđể tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó.
6. Tính giá trị trung bình và T. Các bước được sắp xếp theo thứ tự đúng là
A. 1, 3, 2, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
C. 1, 3, 4, 2, 6, 5. D. 1, 4, 3, 2, 6, 5.
Câu 45. Cho một bộ thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn như
hình bên. Trong đó
A. 5 – quả cầu, 6 – dây treo, 7 – cổng quang điện hồng ngoại, 8 –
đồng hồ đo thời gian hiện số, 9 – thanh ke
B. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại, 8 –
thanh ke, 9 - đồng hồ đo thời gian hiện số
C. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng hồ đo thời gian
hiện số; 9 –
thanh ke
D. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng hồ đo thời gian

hiện số; 9 –
thanh ke.
Câu 46. (Quảng Xương – Thanh Hóa 2020). Một học sinh thực hiện thí nghiệm
kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của
con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2
vào chiều dài l của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa
đường thẳng đồ thị với trục Ol là α = 76,10. Lấy π = 3,14. Theo kết quả thí nghiệm
của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 9,76 m/s2. B. 9,78 m/s2. C. 9,80 m/s2. D. 9,83 m/s2.
Câu 47. Kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc của bình
Câu 48. Tiến hành thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc
đơn: Treo một con lắc đơn có độ dài dây cỡ 75 cm và quả nặng cỡ 50g. Cho con lắc dao
động với góc
lệch ban đầu cỡ 50, dùng đồng hồ đo thời gian dao động của con lắc trong 20 chu kì liên
tiếp, thu được
bảng số liệu sau
Lần đo 1 2 3
20T (s) 34,81 34,76 34,72

Kết quả đo chu kì T được viết đúng là
A. T = 1,738 ± 0,0027 s B. T = 1,7380 ± 0,0016 s. C. T = 1,800 ± 0,086% D. T = 1,780 ±
0,09%
Câu 49. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một
vật bằng cách
đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là
2,00s; 2,05s;
2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Lấy sai số dụng cụ bằng
độ chia nhỉ nhất.
Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng


GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


A. T = 2,025 0,024 (s). B. T = 2,030 0,024 (s).
C. T = 2,025 0,024 (s). D. T = 2,030 0,034 (s).
Câu 50. (THPTQG 2017). Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc
đơn, một học sinh
đo được chỉều dài con lắc là 119 ± 1 (cm), chu ki dao động nhỏ của nó ỉà 2,20 ± 0,01 (s),
Lấy π2 = 9,87 và
bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tạí nơi làm thí nghiệm

A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,2
(m/s2).
Câu 51. (THPTQG 2017). Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc
đơn, một học sinh
đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s).
Lấy π2 = 9,87 và
bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm

A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,2
(m/s2).
C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2.
DẠNG 2. NĂNG LƯỢNG CON LẮC ĐƠN.
Câu 53. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với
biên độ góc
0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con
lắc là
A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,05J. D. 0,5J.
Câu 54. Một con lắc đơn có dây treo dài = 50 cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động

với biên độ
góc rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Năng lượng dao động toàn phần của
con lắc
bằng
A. 0,012J B. 0,023J C. 0,025 J D. 0,002 J
Câu 55. Một con lắc đơn khối lượng 200g dao động nhỏ với chu kỳ T=1s, quỹ đạo coi
như thẳng có
chiều dài 4cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Động
năng của vật tại
thời điểm t=1/3s là
A. 0,358mJ B. 0,394mJ C. 0,412mJ D. 0,386mJ.
Câu 56. (CĐ 2009). Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao
động điều hịa với
biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m.
Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J.
Câu 57. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài l =
100cm. Kéo vật ra

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


khỏi vị trí cân bằng nột góc =600 rồi bng ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2.
Năng lượng dao
động của vật là
A. 0,27J. B. 0,13J. C. 0,5J. D. 1J.
Câu 58. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 50. Với li độ góc α
bằng bao nhiêu thì
động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?

A. 0 3,45 . B. 0 2,89 . C. 0 2,89 . D. 0 3,45 .
Câu 59. Con lắc đơn dao động với biên độ góc 20 có năng lượng dao động là 0,2 J. Để
năng lượng dao
động là 0,8 J thì biên độ góc phải bằng bao nhiêu?
A. 0
02 4 B. 0
02 3 C. 0
02 6 D. 0
02 8 .
Câu 62. Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào dây có chiều dài = 1 m dao động với biên độ
rad.
Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2. Tính vận tốc của vật nặng tại vị trí
Động năng bằng
Thế năng?
A. v 3 m/s. B. v 0,1 5 m/s. C. v 5 m/s D. 2 m/s.
Câu 63. Con lắc đơn chiều dài 1m, khối lượng 200g, dao động với biên độ góc 0,15 rad
tại nơi có g = 10
m/s2. ở li độ góc bằng 2/3 biên độ, con lắc có động năng bằng
A. 352.10- 4 J. B. 625.10- 4 J. C. 255.10- 4 J. D. 125.10- 4 J.
Câu 65. (H 2010). Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều
hịa với biên độ
góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo
chiều dương
đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A. 0/3 B. 0/2 C. - 0/2. D. - 0/3.
Câu 66. (Triệu Sn 2 - Thanh Hóa 2017). Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi
có gia tốc trọng
trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g.
Biết biên độ góc
α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng

A. 0,993.10-2 J. B. 5,5.10-2 J. C. 0,55.10-2 J. D. 10-2 J.
Câu 67. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng một địa điểm trên mặt đất
(cùng klượng và
cùng năng lượng) con lăc 1 có chiều dài l1=1m và biên độ góc là α01,của con lắc 2 là
l2=1,44m,α02.tỉ số
biên độ góc α01 /α02 là
A. 0,69 B. 1,44 C. 1,2. D. 0,83.
Câu 68. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài =
40 cm. Bỏ qua

GV chuyên luyện thi & viết sách luyện thi thầy Vũ Anh Tuấn - 0904768963


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×