Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

BÀI GIẢNG HÓA MỸ PHẨM CHƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 50 trang )

1

4/26/22

HĨA MỸ PHẨM
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Vương Ngọc Chính, Hương liệu mỹ phẩm, Nhà xuất
bản đại học quốc gia TP.Hồ Chí Minh, 2012.
[2] Louis Hồ Tấn Tài, Các sản phẩm tẩy rửa và chăm sóc
cá nhân, NXB Dunod, 2003
[3] Wilfried Rahse, Industrial product: Design of liquid and
solid products, NXB John Wiley & Sons, 2014.
[4] Ulrich Brockel, Willi Meire and Gerhard Wagner, Product
design and engineering: Formulation of gels and pastes,
NXB John Wiley & Sons, 2013.


4/26/22

Nội dung
Chương 1 Tổng quan về hóa mỹ phẩm
Chương 2 Nguyên liệu sử dụng trong hóa mỹ phẩm
Chương 3 Nguyên tắc xây dựng sản phẩm hóa mỹ phẩm
dạng rắn
Chương 4 Nguyên tắc xây dựng sản phẩm hóa mỹ phẩm
dạng nhũ
Chương 5 Nguyên tắc xây dựng sản phẩm hóa mỹ phẩm
dạng gel
Chương 6 Một số sản phẩm hóa mỹ phẩm tiêu biểu

2




4/26/22

3


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MỸ
PHẨM
GV: Hồ Xuân Hương
Khoa Công nghệ Hóa học


4/26/22

Chương 1
1. Lịch sử sử dụng hóa mỹ phẩm
2. Khái niệm hóa mỹ phẩm
3. Phân loại các sản phẩm mỹ phẩm
4. Đặc điểm của đối tượng sử dụng mỹ phẩm
5. Xu hướng phát triển của hóa mỹ phẩm

5


4/26/22

6

1. Lịch sử sử dụng mỹ phẩm

 Ai Cập
• 10000 B.C

Dầu hoặc tinh dầu (xạ hương, nha đam, tuyết tùng, hương
thảo, olive, hạnh nhân ….)  Giữ ẩm cho da
• 4000 B.C

Màu galen và màu malachite  Trang trí cho khuôn mặt
Phấn Kohl  Vẽ mắt


7

4/26/22

1. Lịch sử sử dụng mỹ phẩm
 3000 B.C
• Trung Quốc

Trứng, sáp ong, gelatin  sơn móng tay
• Hy Lạp

Bột chì, tóc giả, lơng mày giả  trang điểm
 1500 B.C
• Trung Quốc, Nhật Bản: bột cám gạo  da trắng mịn

màu henna  nhuộm da


8


4/26/22

1. Lịch sử sử dụng mỹ phẩm
 1000 A.D
• Hy Lạp: bột mì + bơ  trị mụn nhọt

mỡ và máu cừu  đánh bóng móng tay
 300-400 A.D
• Ấn Độ: màu henna  nhuộm tóc
 1200 A.D

Nước hoa được du nhập vào Châu Âu


9

4/26/22

1. Lịch sử sử dụng mỹ phẩm
 1000 A.D
• Hy Lạp: bột mì + bơ  trị mụn nhọt

Mỡ và máu cừu  làm đẹp móng tay
 300-400 A.D
• Ấn Độ: màu henna  nhuộm tóc
 1200 A.D

Nước hoa được du nhập vào Châu Âu



4/26/22

10

1. Lịch sử sử dụng mỹ phẩm
 1400-1500 A.D
• Tầng lớp quý tộc sử dụng mỹ phẩm
• Ý, Pháp là hai trung tâm sản xuất mỹ phẩm chính
• Arsen được sử dụng trong phấn trang điểm.
• Nước hoa được nghiên cứu và phát triển ở Pháp.
 1800 A.C

Oxit kẽm được sử dụng rộng rãi, thay thế chì và đồng trong
việc sản xuất phấn mặt.


4/26/22

1. Lích sử sử dụng mỹ phẩm
 Thế kỷ 19
• 1920: Mỹ đứng đầu trong sản xuất và tiêu thụ mỹ phẩm
• 1920: thuốc nhuộm tóc ra đời
• 1950-1960: giai đoạn phát triển vượt bậc của ngành công

nghiệp mỹ phẩm (Estée Lauder, Revlon…)
 Hiện nay
• Sản phẩm mỹ phẩm đa dạng dành cho mọi đối tượng.
• Ứng dụng cơng nghệ trong sản xuất mỹ phẩm.
• Sản phẩm tích hợp phục vụ cho nhiều mục đích


11


4/26/22

12

2. Khái niệm mỹ phẩm
Cosmetic: Bắt nguồn từ tiếng Hi Lạp “Kosm tikos”
“Having the power to arrange, skilled in decorating”
• “kosmein”: to adorn
• “kosmos”: order, harmony

1 – to enhance personal appeal through decoration of the
body
2 - to camouflage flaws in the integument
3 – to alter or improve upon nature


13

4/26/22

2. Khái niệm mỹ phẩm
Cosmetics, general term applied to all preparations used
externally to condition and beautify the body, by cleaning,
coloring, softening, or protecting the skin, hair, nails, lips, or
eyes
Microsoft ® Encarta đ Reference Library 2005.

â 1993-2004 Microsoft Corporation.


14

4/26/22

2. Khái niệm mỹ phẩm
A cosmetic, by definition, is a preparation for beautifying or
otherwise altering the appearance of a part of human body
including face, hair, teeth, hand and nails, depilatories and
suntan lotions.
H.W.HIBBOT, Handbook of Cosmetics science,
Pergamon Press, 1963


15

4/26/22

2. Khái niệm mỹ phẩm
Articles intended to be rubbed, poured, sprinkled, or
sprayed on, introduced into or otherwise applied to the
human body or any part thereof for cleansing, beautifying,
promoting attractiveness or altering the appearance
Food and Drug Administration (FDA)


4/26/22


2. Khái niệm mỹ phẩm
Mỹ phẩm bao gồm các sản phẩm được sử dụng với mục
đích:
• Làm sạch
• Làm đẹp
• Tăng sự hấp dẫn
• Điều chỉnh vẻ bề ngồi

16


4/26/22

2. Khái niệm mỹ phẩm

17


4/26/22

3. Phân loại các sản phẩm mỹ phẩm
Tiêu chí phân loại sản phẩm mỹ phẩm

18


4/26/22

3. Phân loại các sản phẩm mỹ phẩm


19


4/26/22

3. Phân loại các sản phẩm mỹ phẩm

20


21

4/26/22

3. Phân loại các sản phẩm mỹ phẩm

Mỹ phẩm

Cosmetics

Pharmaceuticals

Cosmeceuticals
Mỹ phẩm trị liệu

Dược phẩm


4/26/22


3. Phân loại các sản phẩm mỹ phẩm

22


4/26/22

4. Đặc điểm của sản phẩm mỹ phẩm

Khách hàng sẽ lựa chọn sản phẩm mỹ phẩm dựa trên
yếu tố nào?

23


4/26/22

4. Đặc điểm của sản phẩm mỹ phẩm

24


4/26/22

5. Đặc điểm của sản phẩm mỹ phẩm

25



×