1
Hóa
HọcHữuCơ
TS Phan
Thanh
SơnNam
Bộ
môn
Kỹ
ThuậtHữuCơ
Khoa
Kỹ
ThuậtHóaHọc
Trường
ĐạiHọc
Bách
Khoa
TP. HCM
Điệnthoại: 8647256 ext. 5681
Email:
2
Chương
9:
ALDEHYDE-KETONE
I.
Giớithiệu
chung
CO
• R-CHO Æ aldehyde
• RCOR’ Æ ketone
3
• Tùy
theo
cấutạocủaR, sẽ
có
hợpchất
carbonyl
mạch
hở
(no + không
no) & carbonyl thơm
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO
CH
2
=CH-CH
2
-CHO
C
H
O
CH
3
-CH
2
-C-CH
3
O
C
CH
3
O
4
II. Danh
pháp
II.1. Aldehyde
*Tên
thông
thường
• Dựa
theo
tên
carboxylic acid tương
ứng, thay
‘–ic
acid’
bằng
‘aldehyde’
• Aldehyde
mạch
nhánh Æ xem như là dẫnxuấtcủa
mạch thẳng, dùng α, β, γ để chỉ vị trí nhánh
• Mộtsố
tênthôngthường
đượcchấpnhậnlàmtên
IUPAC
5
* Tên
IUPAC
• Mạch
chính
dài
nhất& chứa–CHO
• Gọi
theo
tên
hydrocarbon tương
ứng
thay
ne Æ nal
HCHO
formaldehyde / methanal
CH
3
CHO
acetaldehyde / ethanal
C
6
H
5
CHO benzaldehyde
/phenylmethanal
C
6
H
5
CH
2
CHO phenylacetaldehyde
/ phenylethanal
CH
3
-CH
2
-CH-CH
2
-CHO
CH
3
β-methylvaleraldehyde / 3-methylpentanal
6
II.2. Ketone
• Tên
thông
thường
Tên
2 gốc
alkyl + ketone
Nếu
nhóm
carbonyl gắntrựctiếp
vòng
thơm Æ -
phenone
• Tên
IUPAC
• Mạch
chính
dài
nhấtchứa
nhóm
carbonyl
• Đánh
sốđểnhóm
carbonyl có
chỉ
số
nhỏ
nhất
•Gọi
theo
tên
hydrocarbon, thay
ne Æ none
7
H
3
CCCH
3
O
acetone / propanone
CH
3
-CH
2
-CH
2
-C-CH
3
O
methyl n-propyl ketone / 2-pentanone
CH
2
C CH
3
O
benzyl methyl ketone
/ 1-phenyl-2-propanone
C CH
3
O
acetophenone
/ 1-phenylethanone /
methyl phenyl ketone
H
3
CC
O
CH CH
2
methyl vinyl ketone
/ 3-butane-2-one
8
III. Các
phương
pháp
điềuchế
III.1. Oxy hóa
hydrocarbon
CH
4
H
2
CCH
2
NO
CuCl
2
CH
3
-CHO
+ O
2
600-700
o
C
HCHO + H
2
O
+ O
2
50
o
C
CH
3
Co
2+
CHO
+ O
2
9
III.2. Đitừ
alkyne
HC CH
HgSO
4
H
2
SO
4
HC
CH
2
OH
CH
3
CHO+ H
2
O
enol
CCH
HgSO
4
H
2
SO
4
C
CH
2
OH
+ H
2
O
enol
R
R
CCH
3
O
R
CCCH
H
H
C
H
H
CH
3
CCH
3
CCH
2
CH
3
HBR
2
CH
3
COOH
BHR
2
CCH
3
CCH
2
CH
3
HOH
CH
2
CH
3
CCH
2
CH
3
O
CC
H
H
3
CC
2
H
5
H
δ−
δ+
H
2
O
2
/OH
-
10
III.3. Ozone hóa
alkene
CC
O
3
CC
OO
O
C
OO
C
O
CO
H
2
O
(
H
+
)
CO
CO
molozonide
ozonide
Z
n
/
CH
3
CO
O
H
+ H
2
O
H
2
/Pt
+ H
2
O
+ H
2
O
2
CH
3
-C=CH-CH
2
-CH
3
CH
3
CH
2
-C-CH
3
O
CH
3
-CH
2
-CHO
1. O
3
2. H
2
O
+
+ H
2
O
2
• Lưuý:H
2
O
2
dễ
dàng
oxy hóa
aldehyde
thành
carboxylic acid Æ sảnphẩmcuối là acid!!!
11
III.4. Đitừ
alcohol
• Dehydro
hóa
alcohol bậc1, bậc2
R-CH
2
OH
Cu
RCH
R
OH
Cu
CH
3
-C-CH
2
-CH
3
CH
3
OH
Cu
RCR
O
CH
3
-C=CH-CH
3
CH
3
200-300
o
C
R-CHO + H
2
200-300
o
C
+ H
2
200-300
o
C
+ H
2
O
12
Oxy hóa
alcohol:
•Tác
nhân
oxy hóa: KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, CrO
3
…
•Alcohol bậc1 Æ aldehyde Æ carboxylic acid
• Rấtkhódừng
lại
ở
giai
đoạn
aldehyde Æ thường
đithẳng đếnRCOOH
•
Muốndừng
lại
ở
giai
đoạn
aldehyde, phải
dùng
pyridinium
chlorocromate
C
5
H
5
NH
+
CrO
3
Cl
-
(PCC):
R-CH
2
OH
C
5
H
5
NH
+
CrO
3
Cl
-
CH
2
Cl
2
RCHO + Cr
3+
13
• Alcohol bậc2 Æ ketone
(H
3
C)
3
COH
(H
3
C)
3
CO
CH
3
COOH, H
2
O
t
o
Na
2
Cr
2
O
7
OH
Na
2
Cr
2
O
7
H
2
SO
4
/ H
2
O
O
85%
H
2
C
CHCHCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
OH
PCC
CH
2
Cl
2
H
2
C
CHCCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
O
80%
14
III.5. Đitừ
dẫnxuấtcủa
carboxylic acid
RC
O
Cl
R-CHO
+ H
2
Pd/BaSO
4
+ HCl
COCl
NO
2
CHO
NO
2
LiAlH(O-tBu)
3
(RCOO)
2
Ca
RCR
O
t
o
+ CaCO
3
15
• Khả
năng
phản
ứng: dẫnxuất
acid > ketone Æ chỉ
khi dư Grignard Æ phản ứng tiếpvới ketone tạo
alcohol bậc3
• Tuy
nhiên, thựctế
khó
tách
ketone
vớihiệusuất
cao
CH
3
-CH
2
-MgBr
-HCl
H
3
CC
O
C
2
H
5
H
3
CC
O
Cl
H
3
CC
O-MgBr
C
2
H
5
Cl
H
2
O /H
+
H
3
CC
OH
C
2
H
5
Cl
+
δ
−
δ+
δ−
δ+
16
III.6. Điềuchế
hợpchất
carbonyl của
arene
(R-CO)
2
O
R-CO-Cl
CR
O
Lewis acid
• HCOCl
không
bền Æ phải dùng CO/HCl/AlCl
3
làm
tác nhân acyl hóa (Phương pháp Gattermann-
Koch)
H
3
C
AlCl
3
[H-C-Cl]
O
H
3
CCHO
+ CO + HCl
+ HCl
17
• Có
thể
thay
CO bằng
HCN khan (phương
pháp
Gattermann)
H
2
O
OH
3
C
-NH
4
Cl
[H-C-Cl]
NH
OH
3
CCHO
AlCl
3
OH
3
CC
NH
2
H
Cl
-
+ HCN + HCl
+
• Thay
HCN bằng
R-CN để
điềuchế
ketone
thơm
18
IV. Tính
chấtvậtlý
• Không
tạoliênkếtH như
alcohol Æ t
o
sôi < alcohol
tương đương
• Phân
cựcmạnh, dễ
tan trong
nước(C1-C5)
V. Tính
chấthóahọc
CO
δ+
δ−
sp
2
• Cấutạophẳng
• Góc
liên
kết~ 120
o
• Moment lưỡng
cực
μ
= 2.7 D (CH
3
CHO)
• Độ
dài
liên
kết
C-O 1.23Å
19
V.1. Phản
ứng
cộng
hợpáinhân(A
N
)
+ X
δ+
-Y
δ−
C
OX
Y
CO
δ+
δ−
X-Y có
thể
là
H-OH, H-OR, H-CN, H-SO
3
Na, Li-R,
BrMg-R…
20
a. Cơ
chế:
2 giai
đoạn, lưỡng
phân
tử
• Giai
đoạn1:
C
δ+
O
δ−
+ Y
-
chaäm
CO
-
Y
carbanion
Giai
đoạnchậm: Y
-
tấn
công
vào
C
+
Æ ái nhân
• Giai
đoạn2:
CO
-
Y
COX
Y
+ X
+
nhanh
21
b. Ảnh
hưởng
của
nhóm
thế
liên
kếtvớiC=O
• Nguyên
tử
C trong
C=O có
điệntíchdương
càng
lớn Æ A
N
càng thuậnlợi
• Nhóm
thếđẩy
đtử
(+C, +I, +H) làm
giảmkhả
năng
phản
ứng
• Nhóm
thế
hút
đtử
(-C, -I) làm
tăng
khả
năng
phản
ứng
NO
2
-CH
2
-CHO > H-CHO > R-CHO >
RCR
O
RCO-R
O
RCNH
2
O
R C NHR
O
RCO
-
O
>
>
>
22
V.2. Phản
ứng
với
tác
nhân
ái
nhân
carbon
Phản
ứng
vớihợpchất
Grignard
CH
3
-CH
2
-MgBr
H
3
CC
O
H
H
3
CC
O-MgBr
C
2
H
5
H
H
2
O /H
+
H
3
CC
OH
C
2
H
5
H
+
δ
−
δ+
δ−
δ+
+ HO-MgBr
23
C
O
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
+
CH
3
CH
2
MgBr
1. ether khan
2. H
3
O+
CH
3
CCH
2
CH
2
CH
3
OH
CH
2
CH
3
C
O
HCH
3
CH
2
CH
2
+
1. ether khan
2. H
3
O+
CH
3
CH
2
CH
2
CH
MgBr
OH
C
O
HH
+
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
MgBr
1. ether khan
2. H
3
O+
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH
C
O
HCH
3
CH
2
+
CH
3
CH
2
CH
2
MgBr
1. ether khan
2. H
3
O+
CH
3
CH
2
CHCH
2
CH
2
CH
3
OH
24
Phản
ứng
vớiacetylideanion
CH
3
CCH
+
NaNH
2
CH
3
C CNa
+ NH
3
CH
3
CCH
+
Na
CH
3
CCNa
+ H
2
C
O
HCH
3
CH
2
CH
3
CC
-
CH
3
CH
2
CHC
O
-
CCH
3
N
H
+
CH
3
CH
2
CHC
OH
CCH
3
25
Phản
ứng
với
hydrogen cyanide
C
O
CH
3
H
3
C
-
CN
H
3
CC
O
-
C
CH
3
N
HCN
H
3
CC
OH
C
CH
3
N
-
CN
+
CH
3
CH
2
C
OH
CH
2
CH
3
C N
HCl / H
2
O
t
o
CH
3
CH
2
C
OH
CH
2
CH
3
COOH
CH
3
CH
2
CH
2
C
OH
C N
H
H
2
Pt
CH
3
CH
2
CH
2
C
OH
CH
2
NH
2
H