GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D . Gọi M là trung điểm của BB . Tính cosin của góc giữa
hai đường thẳng AM và AC
4 15
A. 5 .
3
B. 5 .
3 5
C. 5 .
D.
10
5 .
Câu 2. Cho hình vng ABCD cạnh 4a , lấy H , K lần lượt trên các cạnh AB , AD sao cho BH 3HA
AK 3KD . Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng ABCD tại H lấy điểm S sao cho
·
SBH
30 . Gọi E là giao điểm của CH và BK . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
SE và BC .
28
A. 5 39 .
Câu 3.
18
B. 5 39 .
9
D. 5 39 .
Cho tứ diện đều ABCD có M là trung điểm của cạnh CD , gọi là góc giữa hai đường thẳng
AM và BC . Giá trị cos bằng
3
A. 6 .
Câu 4.
36
C. 5 39 .
3
B. 4 .
2
C. 3 .
2
D. 6 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với đáy,
SA a . Gọi M là trung điểm của SB . Góc giữa AM bằng BD bằng?
o
A. 45 .
Câu 5.
o
C. 90 .
o
D. 60 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD a 3 , SA vng
góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Góc giữa hai đường thẳng SC và BD nằm trong khoảng
nào?
30 ; 60 .
o
A.
Câu 6.
o
B. 30 .
o
40 ;50 .
o
B.
o
50 ;60 .
o
C.
o
60 ;70 .
o
D.
o
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân ABC với cạnh huyền AB 4 2 , cạnh
SC ABC
và SC 2 . Gọi M là trung điểm AC , N là trung điểm AB . Tính góc giữa
hai đường thẳng SM và CN .
bên
o
A. 30 .
Câu 7.
o
B. 45 .
o
C. 90 .
o
D. 60 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2a , BC a . Hình chiếu vng góc
H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC .
2
A. 7 .
Câu 8.
B.
2
35 .
2
C. 5 .
D.
2
7.
SA ABCD
Cho S . ABCD là hình chóp có đáy là hình chữ nhật.
. Gọi K nằm trên cạnh
BC sao cho KC 2KB , Q nằm trên cạnh CD sao cho QD 3QC và M là trung điểm của
cạnh SD . Biết AB a, AD 2a và
KM
a 67
6 . Tính cosin góc giữa KM và SQ
38
B. 11 67
3
2
Câu 9.
3
67
1
A.
C.
D. 2
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B ; biết AB BC 4a .
ABCD . Gọi H là
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
SHD bằng a 10 . Tính cosin góc
trung điểm của AB , biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng
giữa hai đường thẳng SC và HD .
1
2
A. 5 .
B. 5 .
5
C. 4 .
5
D. 3 .
Câu 10. Cho hình hộp ABCD. ABC D , ABC D là hình chữ nhật tâm H , AD 2a , AB 2 3a ,
H là hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng AB C D , AH 2 3a . Gọi là góc giữa
hai đường thẳng AD và DB . Tính cos .
A.
cos
1
2.
B.
cos
3
4 .
C.
cos
3
2 .
D.
cos
6
8 .
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a . Góc giữa
SAC bằng
đường thẳng SB với mặt phẳng
0
0
A. 60 .
B. 30 .
0
C. 90 .
0
D. 45 .
SA ABCD
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có
và SA a 3 . Đáy ABCD là hình chữ nhật có
AB a, AD a 3 . Gọi M là trung điểm của CD , góc giữa SA và mặt phẳng SBM bằng .
tan bằng:
A.
2
15 .
B.
S . ABCD
4
15 .
2
13 .
4
13 .
C.
D.
ABCD là hình thang vng tại
A và B ,
Câu 13. Cho hình chóp
có đáy
AD = 2AB 2 BC 2a , SA 2 a và SA vng góc với ABCD . Gọi M là trung điểm của SB
SCD . Khi đó sin bằng:
và là góc tạo bởi đường thẳng MD và mặt phẳng
10
A. 24
10
B. 12 .
15
C. 24 .
15
D. 12 .
SA ABCD SA a 2 ABCD
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có
,
,
là hình thang vuông tại A, B
và 2 AB 2 BC AD 2a . Gọi O AC BD , M là trung điểm SB . Tính sin góc giữa OM
và
SCD .
2 35
A. 35 .
35
B. 35 .
3 35
C. 70 .
35
D. 70 .
Câu 15. Cho hình vng ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vng góc với
SAD
nhau. Tính sin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
.
3
2
6
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
3
D. 4 .
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. AB C có cạnh đáy bằng a , cạnh bên AA a . Gọi M ,
a
PB
N lần lượt là trung điểm của BB , BC . Lấy điểm P thuộc AB sao cho
4 . Tính tan góc
MNP
giữa đường thẳng AP và mặt phẳng
1
A. 2 .
B. 2 .
1
C. 3 .
D. 3 .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vng, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Gọi M là trung điểm BC . Gọi góc hợp bởi đường thẳng SA và
mặt phẳng
A. 30 .
SDM . Tính .
B. 60 .
C. 55 .
D. 45 .
Câu 18. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng 1 . Điểm M và N lần lượt là trung
BAC
điểm các đoạn AC , BB . Cơsin góc giữa đường thẳng MN và
bằng
21
A. 14 .
7
B. 14 .
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có
3
C. 21 .
AA '
21
D. 21 .
a 10
4 , AC a 2 , BC a , ·ACB 1350 . Hình
chiếu vng góc của C lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm M của AB . Tính góc tạo
ACC A
bởi đường thẳng C M với mặt phẳng
0
A. 90 .
0
0
C. 45 .
D. 30 .
·
Câu 20. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC cân đỉnh A, ABC , BC ' tạo đáy góc . Gọi I
2
2
0
·
là trung điểm của AA’ , biết BIC 90 . Tính tan tan
1
A. 2 . B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng
0
B. 60 .
ABC. A ' B ' C '
có đáy là tam giác vuông cân tại A , AC = b , các cạnh
( AB ' C ') .
bên có độ dài bằng b . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
3
A. 2 .
3
B. 3 .
1
C. . 2
6
D. 3 .
·
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a, ACB 30 , M
là trung điểm cạnh AC . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 60 . Hình chiếu
ABC là trung điểm H của BM . Gọi là góc tạo
vng góc của đỉnh A lên mặt phẳng
AACC . Tính sin ?
bởi AH với
1
A. 3 .
3
B. 4 .
2
C. 5 .
3
D. 6 .
Câu 23. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 2 2 ,
AA 4 . Tính góc giữa đường thẳng AC với mặt phẳng AAB B .
A. 30 .
B. 90 .
C. 60 .
D. 45 .
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc tạo bởi đường thẳng AB và mặt phẳng
BDDB .
A. 60 .
B. 90 .
C. 45 .
D. 30 .
S
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' nội tiếp mặt cầu có bán kình
R
17
2 Gọi
I , J là trung điểm BC , CD và là góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng C 'IJ . Giá trị
lớn nhất của sin là
3
3
4
4
A. 5 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 5 .
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a và I AC BD . Gọi M , N lần lượt là
ACM . Tính
trung điểm của C D , AA . Gọi là góc tạo bởi đường thẳng IN và mặt phẳng
sin .
3
A. 9 .
2
B. 2 .
5 3
C. 9 .
3
D. 24 .
Câu 27. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A . BC a .
ABC bằng
Góc giữa đường thẳng SA và
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
SA SB SC
a 3
3 .
D. 90 .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm
ABCD . Giá trị
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi là góc giữa đường thẳng SC và
của tan bằng:
15
5 .
15
3 .
5
A. 1 .
B.
C.
D. 2 .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B ; SAB là tam giác cân
tại S ; AD 3BC 3 AB 3a . Gọi M là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD 3MD . Biết rằng
SCM là tam giác đều. Gọi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAD . Khi đó
cos nhận giá trị là
2 7
A. 7 .
21
B. 7 .
42
C. 14 .
154
D. 14 .
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng a . Gọi M là trung điểm
MBD và ABCD .
của SC . Tính góc giữa hai mặt phẳng
A. 90 .
B. 30 .
C. 60 .
D. 45 .
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B , SA vng góc với
mặt phẳng
ABCD ,
AB BC a, AD 2a . Biết góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng
45 . Tính góc giữa mặt phẳng SAD và SCD .
A. 90 .
B. 30 .
C. 60 .
D. 45 .
Câu 32: Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tâm O . Góc giữa SB và
0
mặt phẳng ( SAC ) bằng 60 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính sin của góc giữa mặt
phẳng ( AMO) và mặt phẳng ( SAB ) .
1
A. 5 .
1
2
C. 5
B. 2 5 .
3
D. 2 5 .
Câu 33. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B với AB BC a ,
AD 2a , SA ABCD , SA a 2 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SCD và SAB .
A. 30 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 60 .
Câu 34. Cho hai tam giác đều DAC và BAC lần lượt nằm trong hai mặt phẳng vng góc với nhau.
DAB
DBC
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
và
. Tính giá trị cos .
3
1
1
3
A. 5 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 5 .
SA ^ ( ABCD )
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a ,
. Góc giữa SB
( SAD) là 30° . Gọi các điểm E , F lần lượt đối xứng với
sin góc giữa hai mặt phẳng ( SCF ) và ( SEF ) .
và mặt phẳng
15
4 .
B, C qua A, D . Tính
21
B. 7 .
21
15
A.
C. 3 .
D. 5 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2a, AD 2a 3 . Mặt bên SAB là tam
SAD
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
và
SCD . Tính sin .
2
A. 5 .
5
B. 2 .
Câu 37. Trong mặt phẳng
P tại
B
2 5
C. 5 .
42
D. 7 .
P , cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên các đường thẳng vuông góc với
P
và C , lấy về cùng phía với mp các điểm
BD
D , E sao cho
a 3
3 ,
CE a 3 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và ADE . Tính cos .
A.
cos
37
37 .
2 259
37 .
C.
cos
14 7
3 .
cos
3 37
37 .
D.
3a
Câu 38. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 . Góc giữa hai mặt
phẳng
B.
cos
ABC và ABC bằng
A. 60 .
B. 90 .
C. 45 .
D. 30 .
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi, AB a ,
·
BAD
60 . Góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ADBC bằng
AA
3a
2 ,
A. 60 .
B. 90 .
C. 45 .
D. 30 .
Câu 40. Cho lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, BC. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
hai mặt phẳng
AAB
1
.
A. 2
và
AMN
AMN
a 2
.
bằng 2 cơsin của góc giữa
bằng
6
.
B. 2
6
.
C. 6
6
.
D. 3
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a và
·
BAC
120 , cạnh bên BB a . Gọi I là trung điểm CC . Tính cosin góc tọa bởi hai mặt
phẳng
ABC
và
ABI .
3
A. 21 .
30
B. 10 .
21
C. 10 .
3
D. 3 .
Câu 42. Cho hình hộp ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 2a , cạnh bên bằng
a 5 . Hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng ABCD là trùng với giao điểm của hai
ABBA
đường chéo AC và BD . Góc giữa mặt phẳng
và mặt đáy của hình hộp bằng
0
A. 30 .
0
B. 60 .
0
C. 45 .
0
D. 75 .
Câu 43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB 2a , AD 3a , AA 4a . Gọi là góc
giữa hai mặt phẳng
29
A. 61 .
ABD và ACD . Giá trị của cos bằng.
27
B. 34 .
2
C. 2 .
3
D. 2 .
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều, cạnh bên AA 2a . Hình chiếu vuông
ABC trùng với trung điểm của đoạn BG (với G là trọng tâm tam
góc của A lên mặt phẳng
a 3
giác ABC ). Biết khoảng cách giữa AB và AI bằng 12 . Tính cosin của góc giữa hai mặt
phẳng
A.
ABC
cos
và
1
95 .
ABBA .
B.
cos
1
165 .
C.
cos
1
134 .
D.
cos
1
126 .
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bên 2a và hình chiếu A ' lên mặt đáy là điểm I sao
uur uur
cho 3BI ID ; đáy là hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB a, AD a 3 . Tính cosin của
ABCD
CDD ' C '
góc giữa hai mặt phẳng
và
.
1
165
2 165
cos
cos
cos
3.
55 .
55 .
A.
B.
C.
D.
cos
1
6.
BAC
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Số đo góc giữa hai mặt phẳng
và
DAC bằng?
A. 30 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 60 .
SA ABC
Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B , SA a và
,
AB BC a . Góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng?
A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
Câu 48.
D. 90 .
Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Tính sin với là góc giữa hai mặt phẳng
ABD
A.
và
sin
BAC .
2 2
3 .
B.
sin
3
2 .
C.
sin
3
3 .
D.
sin
2
3 .
Câu 49. Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BA BC a , M là trung điểm
uuuur
uuuur
ABC sao cho BM 3MN và SB a . Tính giá trị
của AC . Gọi N là hình chiếu của S trên
SBN và SBC ?
lượng giác sin của góc giữa hai mặt phẳng
5
3 5
10
3 10
A. 10
B. 10 .
C. 10 .
D. 10 .
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình thang vng tại A và D có AD CD 2a , AB 4a
và SB 2 5a . Gọi M là trung điểm của CD . Biết hình chiếu H của đỉnh S xuống ( ABCD)
nằm trên AD và BC vng góc với SM , tính sin của góc giữa 2 mặt phẳng ( SHB) và ( SBC ) .
238
A 17 .
51
B. 17 .
85
C. 17 .
2 51
D. 17 .
1D
2B
3A
4D
5D
6D
16
A
31
C
46
D
17
D
32
C
47
C
18
B
33
D
48
A
19
D
34
B
49
D
20
D
35
A
50
D
21
D
36
C
BẢNG ĐÁP ÁN
7B 8B 9C 10
D
22
23
24
25
D
A
D
A
37
38
39
40
D
A
A
C
11B 12
C
26
27
A
A
41
42
B
B
13
A
28
B
43
A
14
D
29
D
44
B
15
C
30
D
45
B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D . Gọi M là trung điểm của BB . Tính cosin của góc giữa
hai đường thẳng AM và AC
4 15
A. 5 .
3
B. 5 .
3 5
C. 5 .
D.
10
5 .
Lời giải
Tác giả: Trần Xuân Tiến ; Fb: Trần Tiến
Chọn D
+ Ta có A ' C '/ / AC nên góc giữa AM và AC là góc giữa AC và AM .
2
a 5
a
MA MC MB AB a 2
2 ;
2
+ Xét tam giác AMC có:
2
2
AC AB 2 BC 2 a 2
Áp dụng định lí cosin trong tam giác AMC , ta có:
cos AM , AC
AM 2 AC 2 MC 2
AC
a 2
10
2 MA. AC
2 MA
5
a 5
2.
2
Câu 2. Cho hình vng ABCD cạnh 4a , lấy H , K lần lượt trên các cạnh AB , AD sao cho BH 3HA
AK 3KD . Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng ABCD tại H lấy điểm S sao cho
·
SBH
30 . Gọi E là giao điểm của CH và BK . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
SE và BC .
28
A. 5 39 .
18
B. 5 39 .
36
C. 5 39 .
9
D. 5 39 .
Lời giải
Tác giả: Trần Xuân Tiến ; Fb: Trần Tiến
Chọn B
Gọi I là hình chiếu vng góc của E lên AB ta có ABK BCH .
·
·
·ABK BCH
HEB
90 .
Ta có:
·
cos SE ; BC cos SE ; EI cos SEI
,
SH BH .tan 30 3a.
3
a 3
3
.
81a 2 2a 39
HB HE
HB
9a
SE SH 2 HE 2 3a 2
HE
25
5 .
HC HB
HC
5 ,
2
2
HE HI
HE 2 27a SI SH 2 HI 2 3a 2 27a 2a 651
HI
25 .
25
HB HE
HB
25 ,
36a
EI SE 2 SI 2
25
Trong tam giác vng SEI có:
EI
18
·
cos SEI
SE 5 39 .
Vậy:
Câu 3.
Cho tứ diện đều ABCD có M là trung điểm của cạnh CD , gọi là góc giữa hai đường thẳng
AM và BC . Giá trị cos bằng
3
A. 6 .
3
B. 4 .
2
C. 3 .
2
D. 6 .
Lời giải
Tác giả: Lương Minh Hoàng ; Fb: Lương Minh Hoàng
Chọn A
Giả sử cạnh của tứ diện đều bằng a .
Vì M là trung điểm của CD . Nên AM là đường cao trong ACD đều. Do đó:
AM
a 3
2 .
Ta có:
uuu
r uuuu
r uuu
r uuuu
r uuu
r uuu
r uuuu
r uuu
r uuu
r
CB. AM CB. CM CA CB.CM CB.CA
·
·
CB.CM .cos BCM
CB.CA.cos ACB
a
a2
o
o
a. .cos 60 a.a.cos 60
2
4
a 2
uuur uuuur
uuur uuuur
BC. AM
3
cos BC , AM uuur uuuur 4
uuur uuuu
r
6
3
a 3
BC . AM
cos cos BC , AM
a.
6 .
2
Do đó,
. Suy ra
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với đáy,
Câu 4.
SA a . Gọi M là trung điểm của SB . Góc giữa AM bằng BD bằng?
o
A. 45 .
o
B. 30 .
o
C. 90 .
o
D. 60 .
Lời giải
Tác giả: Lương Minh Hồng ; Fb: Lương Minh Hồng
Chọn D
Xét ABD vng cân tại A , ta có:
BD
AB 2 AD 2 a 2 a 2 a 2 .
uuu
r uuur
AB, BD 135 .
Góc giữa 2 đường thẳng BA và BD bằng 45 , suy ra
o
o
Xét SAB vng cân tại A , ta có:
SB
SA2 AB 2 a 2 a 2 a 2 .
AM
SA. AB a 2
SB
2 .
uuuur uuur uuur
SB
2AM
AS AB .
M
Vì
là trung điểm của
nên:
Ta có:
uuuu
r uuur uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuur uuu
r uuur uuu
r uuur
2 AM .BD AS AB .BD AS .BD AB.BD AB.BD
uuu
r uuur
uuur uuur
AS
BD
(Do
, nên AS .BD 0 )
uuur uuur
uuur uuur
uuu
r uuur AB.BD AB.BD.cos AB, BD
a.a 2.cos 135o a 2
AS .BD
2
2
2
2 .
Suy ra:
a 2
uuuur uuur
uuuur uuur
uuuur uuur
AM .BD
1
2
cos AM , BD
AM , BD 120o
AM .BD a 2
2
.a 2
2
Do đó:
.
o
Vậy góc giữa AM và BD bằng 60 .
Câu 5.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD a 3 , SA vng
góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Góc giữa hai đường thẳng SC và BD nằm trong khoảng
nào?
30 ; 60 .
o
A.
o
40 ;50 .
o
B.
o
50 ;60 .
o
C.
o
60 ;70 .
o
D.
o
Lời giải
Tác giả: ; Fb:
Chọn D
Gọi O là giao điểm của AC và BD và M là trung điểm của SA .
BD
OB OD
2
Trong hình chữ nhật ABCD ta có
AD 2 AB 2
2
a 2 3a 2
a
2
.
2
2
2
2
Xét tam giác MAB vuông tại A , ta có: MB AB MA a a a 2 .
2
2
2
2
Xét tam giác MAO vng tại O , ta có: MO AO MA a a a 2 .
Do MO / / SC nên góc giữa hai đường thẳng SC và BD là góc giữa hai đường thẳng MO và
BD .
Áp dụng định lý cosin vào tam giác MOB ta có
OB 2 OM 2 BM 2 a 2 2a 2 2a 2
1
·
·
cos MOB
MOB
69o
2.OB.OM
2.a.a 2
2 2
.
Câu 6.
o
·
Vậy góc giữa hai đường thẳng SC và BD bằng góc MOB 69 .
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân ABC với cạnh huyền AB 4 2 , cạnh
SC ABC
và SC 2 . Gọi M là trung điểm AC , N là trung điểm AB . Tính góc giữa
hai đường thẳng SM và CN .
bên
o
A. 30 .
o
B. 45 .
o
C. 90 .
o
D. 60 .
Lời giải
Tác giả: ; Fb:
Chọn D
r u
r uuu
uuu
r r uuu
r r
CB
y
CA
x
CS
z.
Đặt
,
,
Do tam giác vng cân ABC tại C có AB 4 2 suy ra:
CA CB 4 ; CN 2 2 ; SM 2 2 .
uuur 1 uuu
r uuu
r 1 r u
r uuur uuu
r uuuu
r
r 1r
CN CA CB x y SM SC CM z x
2
2
2 .
Ta có:
;
uuur uuur 1 r u
r r r
CN .SM x y x 2 z
4
Vậy
.
r
u
r
x 2 y 2 16
r
2
z 4
r u
rr rr
uuur uuur 1 r 2
rr u
rr u
rr
r u
x
.
y
y
.z z.x 0 CN .SM x 2 x.z y.x 2 y.z 4
4
Mặt khác:
.
uuur
uuur
Gọi góc giữa hai véctơ SM và CN .
Theo cơng thức tích vơ hướng của hai véctơ ta có:
uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
CN .SM
4 1
CN .SM CN . SM .cos cos uuur uuur 60o
CN . SM 8 2
o
Vậy góc giữa hai đường thẳng SM và CN bằng 60 .
.
Câu 7.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2a , BC a . Hình chiếu vng góc
H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC .
2
A. 7 .
B.
2
35 .
2
C. 5 .
D.
2
7.
Lời giải
Sưu tầm: Nguyễn Văn Đắc; Fb: Dac V Nguyen
Chọn B
+) Ta có:
·
SC , ABCD SC , CH SCH
600 .
+)
uur uuur
uur uuur
SB. AC AB. AB.cos SB, AC cos SB, AC
uur uuur
SB. AC
SB. AC
+) Ta thấy
uur uuur
uuur uuur uuu
r uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
SB. AC SH HB AB BC SH . AB SH .BC HB. AB HB.BC
uuur uuur uuur uuur 1 AB 2 2a 2
HB. AB HB.BC 2
+) Mặt khác
·
AC a 5 , CH a 2 a 2 a 2 , SH CH .tan SCH
a 6.
SB SH HB
2
+) Vậy:
2
a 6
cos SB, AC
2
a2 a 7
uur uuur
SB. AC
SB. AC
.
2
2a 2
a 7.a 5
35 .
Câu 8.
SA ABCD
Cho S . ABCD là hình chóp có đáy là hình chữ nhật.
. Gọi K nằm trên cạnh
BC sao cho KC 2KB , Q nằm trên cạnh CD sao cho QD 3QC và M là trung điểm của
cạnh SD . Biết AB a, AD 2a và
A.
3
2
38
B. 11 67
KM
a 67
6 . Tính cosin góc giữa KM và SQ
3
1
C. 67
D. 2
Lời giải
Tác giả: Phan Lê Thanh Quang ; Fb: Pike Man
Gọi N là trung điểm AD . Như vậy MN là đường trung bình của SAD nên MN / / SA .
MN ABCD
Vậy
uuur uuu
r uuu
r uuur
r 1 uuur uuu
r 1 uuur
1 uuur uuu
NK NA AB BK AD AB AD AB AD
2
3
6
Ta có:
r 1 uuur 2
1
1
10
uuu
2
NK AB AD AB 2
AD 2 a 2 .4a 2 a 2
6
36
36
9
Suy ra
MN ABCD
Xét MKN vng tại N ( do
) ta có:
MN 2 MK 2 NK 2
Lại có
67 2 10 2 3
a 3
a a a MN
SA a 3
36
9
4
2
uuur uuur uuur uuur 3 uuu
r
AQ AD DQ AD AB
4
2
r
9
9
73
2
uuur 3 uuu
AQ 2 AD AB AD 2 AB 2 2a a 2 a 2
4
16
16
16
73 121 2
11
a
a SQ a
SAQ vuông tại A nên
16
16
4
uuuu
r uuuu
r uuur 1 uuu
r uuu
r 1 uuur
uuu
r uuur uuu
r uuur 3 uuu
r uuu
r
KM NM NK AS AB AD
SQ AQ AS AD AB AS
2
6
4
Ta có
và
uuuu
r uuu
r
3
1
1
3
1
1
19 2
KM .SQ AB AD 2 AS 2 a 2 .4a 2 .3a
a
4
6
2
4
6
2
12
Khi đó
SQ 2 AS 2 AQ 2 3a 2
Xét
19 2
uuuu
r uuu
r
a
KM .SQ
uuuu
r uuu
r
38
12
cos KM , SQ cos KM , SQ
KM .SQ a 67 11a 11 67
.
6
4
Vậy
Cách khác:
r
u
r
r uuu
r u
r uuur r uuu
r
r u
r r
x
a
,
y
2a
Đặt x AB, y AD, z AS , khi đó x, y, z đơi một vng góc và
.
uuur uuur uuur r 1 u
r 1 u
r r 1u
r
uuur r 1 u
r
10
NK AK AN x y y x y NK x y
a
3 2
6
6
3
Do đó:
r
a 3
SA a 3 z
2
MN MK 2 NK 2
uuuur uuuu
r uuur 1 u
r r r 1u
r
r 1u
r 1r
KM AM AK y z x y x y z
2
3
6
2
Ta có:
uuu
r uuur uuu
r u
r 3 r r 3 r u
r r
SQ AQ AS y x z x y z
4
4
Lại có:
Khi đó:
uuuur uuu
r r 1u
r 1 r 3 r u
r r
KM .SQ x y z x y z
6
2 4
r
u
r
r
3 2 1 2 1 2
3
1
1
19 2
x y z a 2 .4a 2 .3a 2
a
4
6
2
4
6
2
12
2
uu
r
r r
uuuur
9 2
11
3r u
a 67 u
SQ x y z
a 4a 2 3a 2 a
KM KM
16
4
4
6 ,
Và:
19 2
uuuu
r uuu
r
a
KM .SQ
uuuu
r uuu
r
38
12
cos KM , SQ cos KM , SQ
KM .SQ a 67 11a 11 67
.
6
4
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B ; biết AB BC 4a .
ABCD . Gọi H là
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
SHD bằng a 10 . Tính cosin góc
trung điểm của AB , biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng
giữa hai đường thẳng SC và HD .
1
2
A. 5 .
B. 5 .
5
C. 4 .
5
D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Lê Phong; Fb: Lê Phong
Chọn C
Ta có:
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ( ABCD)
SH AB
.
CK HD
CK SHD
CK
SH
d (C , ( SHD)) CK a 10 .
CK
HD
K
Kẻ
tại , ta có:
Ta có: CH
BC 2 BH 2 a 20 HK CH 2 CK 2 a 10 CK HK .
·
·
·
Do đó tam giác CHK vng cân tại K KHC 45 DHC 45 tan DHC 1
Tam giác
BHC vuông tại B nên
·
tan BHC
BC
2
BH
·
·
tan BHC
tan CHD
·
·
·
tan BHD
tan BHC
CHD
3
·
·
1 tan BHC
.tan CHD
và
AD
·
·
·BHD ·AHD 180 tan AHD tan BHD 3 AH 3 AD 6a
Mà
Gọi M , E lần lượt là giao điểm của HD với AC và BC .
Khi đó AEBD là hình bình hành nên EB AD 4a EC 10a .
AD AM 6a 3
3
3
3
3a 2
AM MC AC .a 32
5
8
8
2
Ta có: AD // EC EC MC 10a 5
Trong mặt phẳng
ABCD , kẻ CN
song song HD , với N AB . Khi đó góc giữa hai đường
thẳng SC và HD bằng góc giữa SC và CN .
3
10
4
AH HN HN a BN a
5
3
3 và
Ta có:
208
4 10
SN SH 2 HN 2
a; CN BN 2 BC 2
a.
3
3
Áp dụng định lý côsin trong tam giác SCN , ta có:
Vậy
·
cos SC , HD cos SC , CN cos SCN
·
cos SCN
5
.
4
SC 2 CN 2 SN 2
5
.
2 SC.CN
4
Câu 10. Cho hình hộp ABCD. ABC D , ABC D là hình chữ nhật tâm H , AD 2a , AB 2 3a ,
H là hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng ABC D , AH 2 3a . Gọi là góc giữa
hai đường thẳng AD và DB . Tính cos .
A.
cos
1
2.
B.
3
4 .
cos
C.
3
2 .
cos
D.
cos
6
8 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Phùng ; Fb: Phùng Nguyễn
Chọn D
Bước 1: Xác định góc giữa hai đường thẳng AD và DB
Kẻ đường thẳng d qua D , song song với AD , cắt AD tại E.
Suy ra
·AD, DB ·DE , DB
.
Bước 2: Tính cos
Kẻ đường thẳng qua H , song song với AD , cắt AB tại F .
Lấy điểm I sao cho ADIH là hình bình hành.
AH ABC D DI ABC D DI IB
Suy ra DI // AH , mà
.
Ta có
DE AD
AH HD
2
2
2 3a
2
2a 4 a
2
2
42 2 3 .a 2 7a
EB A E A B
2
2
IB IF FB
2
2
DB DI IB
2
2
32
3
2
.a 2 3a
2 3 2 3
2
2
.a 2 6a
.
Trong tam giác EDB , có:
·
cos EDB
DE DB EB
2.DE.DB
2
2
2
4a
2
2
2 6a 2 7 a
2.4a.2 6a
2
6
0
8
Suy ra
cos
6
8 .
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a . Góc giữa
SAC bằng
đường thẳng SB với mặt phẳng
0
A. 60 .
0
B. 30 .
0
C. 90 .
0
D. 45 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thủy ; Fb: Camtu Lan
Chọn B
SO ABCD
Gọi O AC BD . Ta có S . ABCD là hình chóp tứ giác đều suy ra
.
SO ABCD
SO BD
BD
ABCD
Vì
.
BD SO
BD AC ABCD là hình vng
BD SAC
SO
,
AC
SAC
SO AC O
Có
.
SAC là đường thẳng SO .
Suy ra hình chiếu vng góc của đường thẳng SB lên mặt phẳng
SAC bằng góc giữa hai đường thẳng SB và SO và bằng
Do đó góc giữa SB và mặt phẳng
·
góc BSO .
Có
BO
BD a 2 . 2
a
2
2
.
SO ABCD
SO OB
OB
ABCD
Vì
.
Xét tam giác SOB có
Ta có
·
sin BSO
BO a 1
0
SB 2a 2 suy ra BSO 30 .
SA ABCD
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có
và SA a 3 . Đáy ABCD là hình chữ nhật có
AB a, AD a 3 . Gọi M là trung điểm của CD , góc giữa SA và mặt phẳng SBM bằng .
tan bằng:
A.
2
15 .
B.
4
15 .
C.
2
13 .
D.
4
13 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thủy ; Fb: Camtu Lan
Chọn C
Gọi K , I lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên BM và SK .
BM AK
BM SA Vì SA ABCD
BM SAK
AK
,
SA
SAK
AK SA A
AI SAK
Ta có
. Mà
suy ra BM AI .
AI BM
AI SK
BM , SK SBM AI SBM
BM SK K
Ta có
.
SBM là điểm I . Dó đó bằng góc
Suy ra hình chiếu vng góc của điểm A lên mặt phẳng
·
giữa hai đường thẳng SA và SI và bằng góc ASK .
SA ABCD
SA AK
AK
ABCD
Ta có
.
Có
SABM S ABCD SAMD SBMC a 2 3 a 2
BM BC 2 MC 2 3a 2
S ABM
Ta có
3
3
3
a2
a2
4
4
2 ;
a 2 a 13
4
2 .
1
2S
a2 3
2 3
AK .BM AK ABM
a
2
BM
13
13
a
2
.
2 3
AK
13 2
tan ·ASK
SA
a 3
13 .
Xét tam giác vng SAK có
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B ,
AD = 2AB 2 BC 2a , SA 2 a và SA vng góc với ABCD . Gọi M là trung điểm của SB
a
SCD . Khi đó sin bằng:
và là góc tạo bởi đường thẳng MD và mặt phẳng
10
A. 24
10
B. 12 .
15
C. 24 .
15
D. 12 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Xuân Hưng ; Fb: Vũ Hưng
Chọn A
Ta có tam giác SAB vuông tại A nên
AM
2a
5
AD AB
AD SAB AD MA
Ta có: AD SA
. Xét tam giác MDA vuông tại A theo định
MD AD 2 AM 2 4 a 2
lí Pytago ta có:
d M , SCD
Ta có
d B , SCD
4 a 2 2 30a
5
5
SM 1
SB 2
Gọi N là giao của AB và CD . Gọi P là trung điểm AD nên ABCP là hình vng nên
CP a CP
1
AD
2
. Ta có CP AD và AC BD (hai đường chéo hình vng), mặt
khác BP //CD . Do đó tam giác ACD vuông tại C nên tam giác ACN vuông
SCD tại N nên
tại C , mặt khác BC AN nên B là trung điểm AN . Ta có AB giao
d B , CSD
d A, SCA
NB 1
1
d M , SCD d A, SCA
NA 2
4
.
CD AC
CD SAC
SAC kẻ
CD
SA
Ta có
. Trong
1
AH SC AH SCD d A, SCD AH d M , SCD AH
4
.
2a
Xét tam giác SAC vuông tại A nên AH 3
Do đó
sin
d M , SCD
MD
10
1AH
4 MD = 24
SA ABCD SA a 2 ABCD
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có
,
,
là hình thang vng tại A, B
và 2 AB 2 BC AD 2a . Gọi O AC BD , M là trung điểm SB . Tính sin góc giữa OM
và
SCD .
2 35
A. 35 .
35
B. 35 .
3 35
C. 70 .
35
D. 70 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Huyền ; Fb:Nguyễn Huyền.
Chọn D
Trong
SBD , gọi
I OM SD OM SCD I
.
Ta có BC //AD , áp dụng định lý Ta – let ta được:
OB OC BC 1
OD OA AD 2
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SBD có cát tuyến OMI ta có:
BO DI SM
1 DI
DI
. .
1 . .1 1
2
OD IS MB
2 IS
IS
.
SAD vng tại A có SA a 2, AD 2a SD a 6 .
Do đó
DI
Mặt khác:
3
a 6
SD
2
2 .
d O, SCD 1
CO 1
1
d O, SCD d A, SCD
CA 3
3
d A, SCD 3
.
Lại có ABCD là hình thang vng tại A, B và 2 AB 2 BC AD nên AC CD a 2 do đó
AC CD mà CD SA CD SAC .
CD SBC
Kẻ AH SC , có CD AH ( do
).
AH SCD d A, SCD AH
.
Xét tam giác SAC vng tại A có SA a 2, AC a 2 , AH là đường cao:
1
1
1
1
1
1
2 2 2
2
2
2
AH
AS
AC
2a 2a
a
AH a
d O, SCD
1
a
AH
3
3.
Xét tam giác SBD có:
SD SA2 AD 2 2a 2 4a 2 a 6, SB SA2 AB 2 2a 2 a 2 a 3
BD
AD 2 AB 2 4a 2 a 2 a 5 .
Xét tam giác DIO có:
DI 2 SD 2a 6, DO
2
2
DB a 5.
3
3
Do đó:
SD 2 BD 2 SB 2 ID 2 OD 2 OI 2
2.SD.BD
2.ID.OD
2
20a
24a 2
OI 2
2
2
2
6a 5a 3a
9
.
2
2.a 6.a 5
2.2a 6. a 5
3
236 2
a OI 2
140a 2
2 a 35
8 9
OI 2
OI
4 2
9
3
a
3
cos SDB cos IDO
Mặt khác:
sin OM , SCD sin OI , SCD
d O, SCD
OI
a
3
2a 35
3
35
70
.
Câu 15. Cho hình vng ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vng góc với
SAD
nhau. Tính sin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
.
3
2
6
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
3
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
SI ABCD
Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó
.
AD AB
AD SAB
AD SAD
SAD SAB
Ta có AD SI
mà
suy ra
.
SH SAD
Dựng BH SA tại H suy ra
.
SAD kẻ Hx / / AD . Trong mặt phẳng BC , Hx qua C kẻ đường thẳng
CK SAD
song song với BH cắt Hx tại K thì
. Suy ra SK là hình chiếu vng góc của
·
SC trên mặt phẳng SAD nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAD là góc CSK
.
Trong mặt phẳng
3a 2 5a 2
a 3
2
2
SC
SI
IC
a 2
BH CK
4
4
SCI
2
Ta có
. Trong tam giác
có
.
a 3
CK
6
·
sin CSK
2
SC a 2
4
Suy ra
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên AA a . Gọi M ,
a
PB
N lần lượt là trung điểm của BB , BC . Lấy điểm P thuộc AB sao cho
4 . Tính tan góc
MNP
giữa đường thẳng AP và mặt phẳng
1
A. 2 .
B. 2 .
1
C. 3 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB .
Khi đó ta có HB / / PM , HB AM . Suy ra AM MP (1)
AK BCB
Mặt khác ta có BC MK , BC AK (vì
)
BC AMK MN AM
(2)
AM MNP
Từ (1) và (2) suy ra
·
góc APM .
MNP
. Vậy góc giữa đường thẳng AP và mặt phẳng
là
2
5
a
AM AB MB a
a
2
2
Ta có
2
2
2
2
2
5
a a
MP BM BP
a
4
2 4
2
2
AM
2
PM
Suy ra
.
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vng, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Gọi M là trung điểm BC . Gọi góc hợp bởi đường thẳng SA và
tan ·APM
mặt phẳng
A. 30 .
SDM . Tính .
B. 60 .
C. 55 .
D. 45 .
Lời giải
Tác giả: Lê Hoàng Khâm; Fb: Lê Hoàng Khâm
Chọn D
+ Khơng mất tính tổng qt, đặt AB 2 .
SN AB SN ABCD
+ Gọi N là trung điểm AB suy ra
.
+ Gọi
h d A, SDM sin
h
SA .
Gọi I DM CN , J AB DM .
d A, SDM
+ Ta có
d N, SDM
AJ 4
NJ 3
4
h d A, SDM d N, SDM
3
.
·
·
+ Ta có CNB DMC NCB MDC
·
·
·
·
·
NCB
DMC
MDC
DMC
180 MCD
90
DM CN DM SNC .
SNI NH SDM
+ Gọi NH là đường cao
d N, SDM NH
.
+ NIJ đồng dạng MBJ
NI
NI
NJ
MB MJ
NJ
NJ
3
3
.MB
.MB
.1
2
2
2
2
MJ
5
MB BJ
1 2
+ SAB là tam giác đều cạnh bằng 2 SN 3