Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

báo cáo học phần cung cấp điện đề tài thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 45 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH GIAO
THÔNG VẬN TẢI TP. HCM KHOA ĐIỆN – ĐIỆN
TỬ VIỄN THÔNG

BÁO CÁO
HỌC PHẦN: CUNG CẤP ĐIỆN
Mã học phần:
Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy .

Sinh viên thực hiện:
Lê Văn Huy
Trần Đình Thụy
Lâm Anh Tú
Huỳnh Thanh Phúc
Huỳnh Lê Hồng Thái
Nguyễn Lê Hồng Huy
Nguyễn Trọng Hồi

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 08 năm 2021

download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

CHƯƠNG 1. PHÂN CHIA NHĨM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI
TÍNH TỐN
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHO PHÂN XƯỞNG DỆT


Kích thước: Dài x Rộng = 130m x 70m
1.1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI
Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân
phối) ở tâm phụ tải nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất cơng
suất nhỏ, chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt tủ cịn phụ thuộc vào yếu tố mỹ
quan, thuận tiện thao tác…
1.1.1. Nhóm 1
STT

Tên máy
1

Máy canh 1

2

Máy canh 2
Máy canh phân

3
4

hạng
Máy hồ 1

5

Máy hồ 2

6


Máy hồ 3

Tổng
Tâm phụ tải được tính theo cơng thức:
Tọa độ X:
n
X i1

X P
i

dmi

n

P

dmi

i1

Tọa độ Y:
n
Y i1

Y

P


i

dmi

n

P

dmi

i1

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
2

15.22,5 15.22,5 4,5.22,5 9.


download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

X = 13,25 (m
1.1.2. Nhóm 2
STT

Tên máy

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
Tổng

Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD

Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD
Máy dệt CTD

Tâm phụ tải được tính theo công thức:
3

download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Tọa độ X:
n
Xi 1

X P
i

dmi


n

P

dmi

i1

Tọa độ Y:
n

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa độ:
X = 40,2 (m);

Y = 55 (m)

1.1.3. Nhóm 3
STT

Tọa độ Y
208,7

Tâm phụ tải được tính theo cơng thức:
Tọa độ tâm nhóm 3: X= 36m, Y= 20m
1.1.4. Nhóm 4
STT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Pđm
(mm)(k
W)


download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy

Máy
Máy
Máy
Máy
Máy

Tâm phụ tải được tính theo cơng thức:
Tọa độ X:
n
Xi 1

XP
i

dmi

n

P

dmi

i1

Tọa độ Y:
n
Y i1

Y


P

dmi

i
n

P
dmi
i1

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa độ:
X = 74,4 (m);

Y = 55 (m)

1.1.5. Nhóm 5
STT
1

14


download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36

Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt KIM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM

Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM
Máy dệt CTM

Tâm phụ tải được tính theo cơng thức:
Tọa độ X:

6

download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
n
Xi 1

XP
i

dmi

P


dmi

Tọa độ Y:
n

Y

Y i1

i

P

14,5.(34.2 ... 0, 6.2) 8, 7.(34.2 ...
dmi

n

P
dmi
i1

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa độ:
X = 80,36
1.1.6. Nhóm 6
STT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Tâm phụ tải được tính theo cơng thức:
Tọa độ X:
7


download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

XP
i

X

n
dmi

i 1
n

P

dmi

i1

Tọa độ Y:
n

Y P
i

dmi

Y i1
n

P
dmi


i1

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ:
X = 10,86 (m);
1.2. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH
Nhóm
Xnhóm(m)
Ynhóm(m)
Pnhóm(kW)
Ptổng(kW)
Tâm phụ tải được tính theo cơng thức:
Tọa độ X:
n

X P
i

dmi

X i1

P

dmi

i1

Tọa độ Y:
n


Y P
i

dmi

P

dmi

i1

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ:
X = 48 (m);

Y = 48 (m)

1.3. TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ PHÂN
PHỐI CHÍNH
8


download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm
Xnhóm(m)
Ynhóm(m)

Pnhóm(kW)

9

download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

CHƯƠNG 2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
2.1. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
2.1.1 Nhóm 1

Hệ số cơng suất và hệ số sử dụng của nhóm thiết bị 1

cosi 1

K

i1
n

( Pdmi ) 2
n

i 1

hq


Số thiết bị dùng điện hiệu quả:
Ta có

n

i1

( Pdmi )2

Ksd =0.493 ;nhq =5.302

Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Kmax=1.53

- Công suất tác dụng trung bình:
Ptb K sd .Ptong 0.493 61.5 30.32( kW )

- Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt K max K sd Ptong 1.53 0.493 61.5

46.4( kW )

- Công suất phản kháng:
cos
Qtt

0 .595
Ptb tg


tg

1.35

30.32 1.35

40.93( kVAr)

- Công suất biểu kiến:
P2

S
tt

tt

10


download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

2.1.2 Nhóm 2

11
12
Hệ số sử dụng và hệ số cơng suất của nhóm thiết bị 2

n

K

K sd

.P

sdi

dmi

i1

P

dmi

Số thiết bị điện hiệu quả:
Ta có:

Ksd =0,55 ;nhq =35.6

Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Kmax=1.2

- Công suất tác dụng trung bình:
Ptb K sd .Ptong 0.55 441


242.55( kW )

- Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt K max K sd Ptong 1.2 0.55 441 291.06(kW )

- Công suất phản kháng:
cos

0 .6

Qtt

Ptb tg

tg

1.33

242.55 1.33 323.4( kVAr)

- Cơng suất biểu kiến:
SP 2

Q2
tt

tt

tt


2.1.3 Nhóm 3

12
n

Pdmi 313.2 kW
Tổng cơng suất nhóm 3: i 1

11


download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

n
hq

Số thiết bị điện hiệu quả:
Ta có:

Ksd =0,7 ; nhq=36

Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Kmax=1.1

- Công suất tác dụng trung bình:
Ptb K sd .Ptong 0.7 313.2


219.24( kW )

- Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt K max K sd Ptong 1.1 0.7 313.2 241.164(kW )

- Công suất phản kháng:
cos

0 .67

tg

Q tt Ptb tg

1.108

219.24 1.108

242.91( kVAr)

- Công suất biểu kiến:
SP 2

Q2
tt

tt

tt


2.1.4 Nhóm 4

12
10
Hệ số sử dụng và hệ số cơng suất của nhóm thiết bị 4
n

n

K .P
sdi

cos .Pdmi

dmi

cosi

K

1

Pdmi
i1

n

( Pdmi )


n

Số thiết bị điện hiệu quả:

i1

hq

n

( Pdmi )2
i 1

Ta có:

Ksd =0,6 ; nhq=33.88

Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Kmax =1.17
12


download by :
Nhóm 3

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

- Cơng suất tác dụng trung bình:
Ptb K sd .Ptong 0.6 417.6 250.56( kW )


- Công suất tác dụng tính tốn:
Ptt K max K sd Ptong 1.17 0.6 417.6 293.2(kW )

- Công suất phản kháng:
Qtt

Ptb tg

250.56 1.26

315.7 ( kVAr)

- Công suất biểu kiến:
Stt

Ptt 2 Qtt2

293.2 2 315.7 2 430.85( kVA)

2.1.5 Nhóm 5
Pđm
(kW)
8.7
14.5

K
sd

0.7

0.55

cos

0.67
0.6

Hệ số sử dụng và hệ số cơng suất của nhóm thiết bị 5
n

cos . Pdmi
cos

K

i

1
n

0.62
P

dmi

i1

i1

n


(
nhq

n

Pdmi )2

i 1

( Pdmi )2
i1

Số thiết bị điện hiệu quả:
Ta có: Ksd =0,6 ; nhq=33.88
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Kmax =1.17

- Công suất tác dụng trung bình:
Ptb K sd .Ptong 0.6 417.6 250.56( kW )

- Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt K max K sd Ptong 1.17 0.6 417.6 293.2(kW )

- Công suất phản kháng:
Qtt

Ptb tg


250.56 1.26

315.7 ( kVAr)

- Công suất biểu kiến:
13


download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Stt

Ptt 2 Qtt2

Nhóm 3

293.2 2 315.7 2 430.85( kVA)

2.1.6 Nhóm 6
Ksd
0.7
0.7

cos

0.67
0.67


Hệ số sử dụng và hệ số cơng suất của nhóm thiết bị 6
n

cos .Pdmi
cos

K

1

i

n

0.67
P

dmi

i1

i1

n

(
nhq

n


Pdmi )2

i 1

( Pdmi )2
i1

Số thiết bị điện hiệu quả:
Ta có: Ksd =0,7 ; nhq=22.62
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Kmax=1.12

- Công suất tác dụng trung bình:
Ptb K sd .Ptong 0.7 243.6 170.52( kW )

- Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt K max K sd Ptong 1.12 0.7 243.6 190.98(kW )

- Công suất phản kháng:
Qtt

Ptb tg

190.89 1.108

211.51(kVAr )

- Công suất biểu kiến:
Stt


Ptt 2 Qtt2

190.89 2 211.512

284.91(kVA )

2.2 TỔNG KẾT XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN CHO TỒN NHÀ
MÁY
Nhóm
1
2
3
4
5
6

download by :

K
sd


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

CHƯƠNG 3. XÁC ĐỊNH DUNG LƯỢNG MÁY BIẾN ÁP VÀ MÁY
PHÁT DỰ PHỊNG CHO NHÀ MÁY. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ
ĐẶT CỦA MÁY BIẾN ÁP.

Xác định dung lượng máy biến áp
Chọn Kđt = 0.9
46,4
PppPtt
Pttpx K dt Ppp 0,9.1356,004 1220, 4036 kW
40,93

Q

Qtt

pp

Q

K

ttpx

S ttpx

Q
dt

Pttpx2

pp

Qttpx2


cho trường hợp quá tải sự cố, đặt 2 MBA song song ngồi trời.
S

S dmMBA 1,4ttpx

1786,824

1,4 1276,303 kVar

Chọn SdmMBA = 1500(kVar)
Bù cơng suất cho phân xưởng :
cos 1

0,95

tan 1

0,329

Vậy công suất cần bù:
Q

tan

1305,126

ttpx

Qb Pttpx . tan


1.07

tan 1

1220,4036 1,07

0,329

904,32 kVar

15

download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

Xác định vị trí đặt của máy biến áp:

n

P

dmi

X

X


i 1

i

n

P

dmi

i

1

46,4.13,25 291,06.40,2 241,16.36 293,2.74,432 293,2.80,36 190,98.10,86 46,4
291,06 241,16 293,2 293,2 190,98
54,5(m )
n

Y P
i

Y

dmi

i1
n


P

dmi

i1

46,4.33,756 291,06.55 241,164.20 293,2.55 293,2.19,4 190,98.36,3 46,4
291,06 241,16 293,2 293,2 190,98
43,16(m )

Vậy tọa độ của máy biến áp X=54,5 Y=43,16

16

download by :


Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

CHƯƠNG 4. TÍNH TỐN SỤT ÁP VÀ TỔN HAO CƠNG SUẤT
ĐƯỜNG DÂY.

Chọn dây dẫn từ tủ phân phối chính đến các tủ phân phối
Nhóm 1:
S1 sau bù:
S1sb= P1tt/0.95=46.5/0.95=48.94 KVA
Dịng điện tính tốn:


Itt
Chọn dây dẫn có tiết diện 25 mm2
Nhóm 2:
S2 sau bù:
S2sb=P2tt/0.95=258.83/0.95=272.45 KVA

Itt
Chọn dây dẫn có tiết diện 150 mm2
Nhóm 3:
S3 sau bù:
S3sb=P3tt/0.95=197.23/0.95=207.6 KVA

Itt
Chọn dây dẫn có tiết diện 120 mm2
Nhóm 4:
S4 sau bù:
S4sb=P4tt/0.95=334.71/0.95= 352 KVA

Itt
Chọn dây dẫn có tiết diện 185 mm2
17


×