Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.72 MB, 50 trang )

Câu 1: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Sự phát triển mạnh mẽ của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn mạnh của giai cấp công
nhân
b. Sự ra đời chính Đảng của giai cấp cơng nhân
c. Sự ủng hộ của giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức đối với giai cấp cơng nhân
d. Giai cấp công nhân đã thực sự giác ngộ sứ mệnh lịch sử của giai cấp mình.
Câu 2: Ai là người đặt vấn đề sử dụng và học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của chủ nghĩa
tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông lạc hậu?
a. V.I. Lênin
b. V.I Xtalin
c. C. Mác
d. Ph.Ăngghen
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là các quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
b. Là các quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy của các hình thái kinh tế - xã hội
c. Là các quy luật kinh tế - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh
tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Là các quy luật kinh tế - chính trị - xã hội của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 4: Quan niệm về chủ nghĩa xã hội khoa học hiểu theo nghĩa rộng là?
a. Chủ nghĩa Mác- Lênin, luận giải từ các giác độ triết học, kinh tế học chính trị và chính trịxã hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Là tư tưởng, học thuyết hướng về mục tiêu giải phóng con người, giải phóng xã hội và xây dựng
thành cơng xã hội mới
c. Là phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại chế độ tư hữu, áp bức và bóc lột
d. Là ước mơ của người lao động về một xã hội tốt đẹp khơng có áp bức và bóc lột
Câu 5: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm 40 của thế kỷ XIX
B. Đầu thế kỷ XVII
C. Những năm 70 của thế kỷ XVIII
D. Đầu thế kỷ XX


Câu 6: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa trên nền tảng phát triển của?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thủ công nghiệp
D. Thương mại-dịch vụ

1


Câu 7: Các đại biểu của chủ nghĩa không tưởng phê phán trong tiền đề tư tưởng lý luận ?
a. Xanh Ximông, S.Phuriê và R.O-en .
b. Ph.Hêghen, L. Phoiơbắc và S.Phuriê
c. A.Smith, D.Ricardo và R.O-en
d. Xanh Ximông, L. Phoiơbắc và A.Smith
Câu 8: Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen, đó là?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết về giá trị thặng dư, học thuyết về sứ mệnh lịch sử tồn
thế giới của giai cấp cơng nhân
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, học thuyết giá trị, học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của
giai cấp công nhân
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết về giá trị thặng dư
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị
Câu 9: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?

a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Tập I bộ Tư bản
c. Chống Đuyrinh
d. Nhà nước và cách mạng
Câu 10: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo được xuất bản năm nào?

a. 1848

b. 1849
c. 1850
d. 1875
Câu 1: Dựa trên những phát kiến vĩ đại nào để C.Mác – Ph.Ăngghen luận giải một cách khoa học sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
b. Thuyết tiến hóa của DarWin
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 2: Trong các lực lượng sau đây, lực lượng nào có hê ktư tưởng chính trị đơ kc lâp?k

a. Giai cấp cơng nhân
b. Đơ ki ngl trí thức
c. Tầng lớp tiểu tư sản
d. Giai cấp nông dân
Câu 3: Phát minh nào của C.Mác và Ph.Ăngghen được coi là cơ sở lý luận trực tiếp hình thành nên bộ
phận thứ 3 trong học thuyết của Mác?

2


a. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 4: Giai cấp nào được C.Mác ví là con đẻ của nền sản xuất đại cơng nghiệp tư bản chủ nghĩa, đại biểu
cho lực lượng sản xuất tiên tiến?

a.


Giai cấp công nhân

b.

Giai cấp nông nhân

c.

Giai cấp tư sản

d.

Tầng lớp tiểu tư sản, trí thức

Câu 5: Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của
mình là?
a. Đảng Cộng sản
b. Sự liên minh giai cấp
c. Phát triển về số lượng và chất lượng
d. Làm chủ về cơng nghệ
Câu 6: Tỷ lệ sản xuất tự động hóa ngày càng gia tăng trong các nước tư bản phát triển. Do vậy, giai cấp
công nhân cần được?
a. Tri thức hóa
b. Nâng cao trình độ chun mơn
c. Rèn luyện tay nghề
d. Yêu cầu giai cấp tư sản đào tạo
Câu 7: Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên hai phương diện cơ bản là?
a. Kinh tế - xã hội và chính trị - xã hội
b. Phương thức sản xuất và địa vị của GCCC
c. Phương thức sản xuất và sứ mệnh lịch sử

d. Kinh tế và chính trị
Câu 8: Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ khơng tưởng trở thành khoa học?

a. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, xây
dựng chủ nghĩa xã hội

b. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
c. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội
Câu 9: Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp cơng nhân mang thuộc tính cơ bản
nào?
a.

Là giai cấp trực tiếp hay gián tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng
hiện đại

3


b.

Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội

c.

Có số lượng đơng nhất trong dân cư

d.

Là giai cấp buộc phải bán sức lao động cho nhà tư bản để kiếm sống


Câu 10: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, địa vị của giai cấp công nhân được xác định?
a. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
b. Có số lượng đông nhất trong dân cư
c. Là giai cấp buộc phải bán sức lao động cho nhà tư bản để kiếm sống
d. Là giai cấp nghèo khổ nhất

Câu 1: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư
bản?
a.

Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
tưởng tư bản chủ nghĩa

b.

Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản

c.

Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản

d.

Bỏ qua chế độ áp bức, bóc lột của giai cấp tư sản

Câu 2: Sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa, được thực hiện thông qua?
a. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Cách mạng dân tộc

c. Cách mạng dân chủ
d. Cách mạng tư sản
Câu 3: Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội cần thiết phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài đối với
các nước?
a. Chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
b. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
c. Đã trở thành chủ nghĩa tư bản phát triển
d. Là thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
Câu 4: “………, chủ nghĩa xã hội đã từ những lý thuyết không tưởng trở thành một lý luận khoa học”.
Hãy chọn cụm từ thích hợp?
a. Với sự ra đời của chủ nghĩa Mác
b. Với sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
c. Với sự ra đời của chủ nghĩa Mác – Lênin
d. Với sự ra đời của tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 5: Chủ nghĩa xã hội – giai đoạn đầu (giai đoạn thấp) của hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa
có mấy đặc trưng cơ bản?
a. 6
b. 8

4


c. 7
d. 9
Câu 6: Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản trải qua những hình thức nào?

a.
b.
c.
d.


Trực tiếp và gián tiếp
Tiệm tiến và gián tiếp
Gián tiếp và đột biến
Trực tiếp và đột biến

Câu 7: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là bỏ qua những yếu tố nào?
a. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa
b.

Bỏ qua sự thống trị về mặt kinh tế và chính trị của chủ nghĩa tư bản

c.

Bỏ qua giai đoạn phát triển cao nhất của chủ nghĩa tư bản là chủ nghĩa đế quốc

d.

Bỏ qua sự áp bức bóc lột và những thành tựu khoa học kỹ thuật

Câu 8: Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính của chủ nghĩa xã hội?
a. Do nhân dân lao động làm chủ
b. Giải phóng con người, giải phóng giai cấp giai cấp
c. Đảm bảo bình đẳng, đồn kết giữa các dân tộc
d. Giải phóng con người, tạo điêì kiện để con người phát triển toàn diện
Câu 9: Tương lai của chủ nghĩa xã hội sẽ là gì?
a.

Thối trào tạm thời nhưng nhất định sẽ th]ng lợi


b.

Có nhiều bước quanh co nhưng nhất định sẽ thắng lợi

c.

Phục h~i từng bước

d.

Sụp đổ hoàn toàn

Câu 10: Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư
bản chủ nghĩa là tất yếu?
a. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
b. Đảng Cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta

Câu 1: Ngay từ buổi sơ khai của lịch sử nhân loại, dân chủ được hiểu với tư cách là?
a. Quyền lực của nhân dân
b. Quyền lực của giai cấp thống trị
c. Dân tham gia bầu ra Nhà nước
d. Năng lực của nhân dân

5


Câu 2: Mỗi chế độ dân chủ gắn với nhà nước mang bản chất của?

a. Giai cấp thống trị
b. Giai cấp bị trị
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân
Câu 3: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới?
a.
b.
c.
d.

V.I. Lênin
C. Mác
Ph.Ăngghen
L. Phoiơbắc

Câu 4: Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp nào lãnh đạo?

a.

Giai cấp công nhân

b.

Giai cấp nông dân

c.

Giai cấp tư sản

d.


Giai cấp thống trị

Câu 5: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, khác các nền dân chủ đã có trong lịch sử ở điểm cơ bản nào?
a.

Là nền dân chủ của nhân dân lao động

b.

Là nền dân chủ rộng rãi không giới hạn

c.

Là nền dân chủ của mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội

d.

Là nền dân chủ khơng có tính giai cấp

Câu 6: Dân chủ xã hội chủ nghĩa đã được phôi thai từ thực tiễn đấu tranh giai cấp ở?
a. Pháp và Công xã Pari năm 1871
b. Cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
c. Cách mạng Tân Hợi (1911)
d. Cách mạng Tháng Tám (1945)
Câu 7: Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Khi có nhà nước
b. Ngay từ khi có xã hội lồi người
c. Khi nhà nước phong kiến xuất hiện
d. Ngay khi có nhà nước vơ sản

Câu 8: Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông nhân
c.

Liên minh giai cấp

d. Quần chúng nhân dân

6


Câu 9: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa, chức năng của nhà nước
được chia thành mấy chức năng?
a. Hai chức năng
b. Bốn chức năng
c. Ba chức năng
d. Năm chức năng
Câu 10: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước xã hơi chủ nghĩa, nhà nước có hai chức
năng là?
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
b. Chức năng chính trị và kinh tế
c. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
d. Chức năng chính trị và giai cấp

Câu 1. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội
khác?
a. Cơ cấu xã hội – dân tộc

b. Cơ cấu xã hội - giai cấp


c. Cơ cấu xã hội - dân số

d. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp

Câu 2. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và đư ợc quy định bởi sự biến động của cơ cấu
nào?

a. Cơ cấu xã hội - kinh tế

c. Cơ cấu xã hội - dân tộc

b. Cơ cấu xã hội - dân số

d. Cơ cấu xã hội - dân cư

Câu 3. Trong mỗi một giai đoạn lịch sử cụ thể của xã hội có cơ cấu xã hội- giai cấp sẽ là căn cứ để Nhà
nước đó làm gì?
a. Xây dựng các chính sách trên mọi lĩnh vực

b. Xây dựng quyền lực Nhà nước

c. Xây dựng hệ thống chính trị

d. Xây dựng quốc phịng anh ninh

Câu 4. Trong một hệ thống sản xuất nhất định, cơ cấu xã hội-giai cấp thường xuyên biến đổi do tác động
của những yếu tố nào?
a. Phương thức sản xuất, cơ cấu nghành nghề, cơ cấu kinh tế, cơ chế kinh tế.
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng.

c. Phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ chế kinh tế.
d. Kiến trúc thượng tầng, cơ sở hạ tầng.
Câu 5. Ph. Ăngghen chỉ rõ; trong mọi thời đại lịch sử, sản xuất kinh tế và cơ cấu xã hội - cơ cấu này do
đâu mà có?
a. Do sản xuất kinh tế mà ra.

b. Do chính trị mà ra

7


c. Do văn hóa xã hội mà ra.

d. Do thời đại lịch sử mà ra.

Câu 6. Cơ cấu kinh tế trong thời kỳ quá độ tuy vận động theo cơ chế thị trường, song có sự quản lý của
nhà nước pháp quyền XHCN nhằm mục đích gì?
a. Xây dựng thành công CNXH.

b. Xây dựng cơ chế thị trường

c. Xây dựng nhà nước pháp quyền

d. Xây dựng cơ cấu kinh tế tối ưu.

Câu 7. Trong xu hướng biến đổi diễn ra rất khác nhau ở mỗi quốc gia khi bắt đầu thời kỳ quá độ lên
CNXH do bị qui định bởi những yếu tố nào?
a. Trình độ phát triển kinh tế, hoàn cảnh, điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi nước.
b. Do hoàn cảnh lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia đó.
c. Do trình độ phát triển kinh tế-xã hội của từng quốc gia.

d. Do sự tác động của các yếu tố bên ngoài vào mỗi quốc gia.
Câu 8. Chủ nghĩa Mác –Lênin cho rằng, hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa đã được “thai nghén”
từ trong lòng xã hội tư bản chủ nghĩa, do vậy ở giai đoạn đầu của nó vẫn cịn những điều gì?
a. Dấu vết của xã hội cũ.

b. Dấu vết của xã hội mới

c. Dấu vết của sự giao thoa xã hội mới-cl.

d. Dấu vết của “thai nghén”

Câu 9. Trong cơ cấu xã hội- giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh với nhau
nhằm mục đích để làm gì?
a. Xóa bỏ bất bình đẳng xã hội

b. Xóa bỏ áp bức, bóc lột bấn cơng.

c. Xóa bỏ đói nghèo trong xã hội.

d. Xóa bỏ giai cấp đi áp bức, bóc lột

Câu 10. Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, dưới sự lãnh đạo của Đảng công sản, giai cấp công nhân phải
liên minh với ai để tạo sức mạnh tổng hợp cho thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN?
a. Liên minh với nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động.
b. Liên minh với giai cấp nông dân và giai cấp tư sản.
c. Liên minh với giai cấp tư sản và các tập đoàn doanh nghiệp lớp.
d. Liên minh với tầng lớp trí thức và các tổ chức chính trị xã hội.

Câu 1: Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng động người ổn định được hình thành trong lịch
sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngơn ngữ và một nền văn hố?

a. Dân tộc
b. Bộ tộc
c.
Quốc gia
d. Bộ lạc
Câu 2: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân tộc là quá trình phát triển lâu dài của xã hội loài
người, trải qua các hình thức cộng đ~ng từ thấp đến cao, bao g~m: thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc. Vậy đâu
chính là nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cộng đ~ng dân tộc?
a. Sự biến đổi của phương thức sản xuất

8


b. Sự biến đổi của lực lượng sản xuất
c. Sự biến đổi của khoa học kỹ thuật
d. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
Câu 3: Ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào?

a. Khi phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thức sản xuất
phong kiến

b. Khi phương thức sản xuất phong kiến được xác lập thay thế phương thức sản xuất công xã nguyên
thủy

c. Khi phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ được xác lập thay thế phương thức sản xuất phong
kiến

d. Khi phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa
Câu 4: Việt Nam là quốc gia đa dân tộc với sáu đặc điểm nổi bật. Vậy, đặc điểm nào thể hiện dễ bị các thế

lực phản động lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá cách mạng Việt Nam?
a. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
b. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển khơng đều
c. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
d. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
Câu 5: Thực hiện đúng chính sách dân tộc hiện nay ở Việt Nam là phải?

a. Phát triển tồn diện về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh-quốc phịng các địa bàn
vùng dân tộc thiểu số, vùng biên giới, rừng núi, hải đảo của tổ quốc.

b. Phát triển về chính trị, kinh tế, an ninh-quốc phòng các địa bàn vùng dân tộc thiểu số, vùng biên
giới, rừng núi.

c. Phát triển an ninh-quốc phòng các địa bàn vùng dân tộc thiểu số, vùng biên giới, rừng núi, hải đảo
của tổ quốc.

d. Phát triển về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, các địa bàn vùng đông dân của tổ quốc.
Câu 6: Nội dung nào được xem là cơ bản nhất, tiên quyết nhất của quyền dân tộc tự quyết?
a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về kinh tế
c. Tự quyết về lãnh thổ
d. Tự quyết về văn hóa
Câu 7: Có mấy nguyên tắc cơ bản giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Bốn
b. Năm
c. Ba
d. Bảy

9



Câu 8: Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng tín đ~ đơng nhất?
a. Phật giáo
b. Cơng giáo
c. Tin lành
d. H~i giáo
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tơn giáo dưới góc độ nào?
a. Chính trị - xã hội, tâm lý - xã hội, hình thái ý thức xã hội
b. Kinh tế - chính trị, hình thái ý thức xã hội
c. Tâm lý – xã hội, nhận thức xã hội, kinh tế - chính trị
d. Tâm lý – xã hội, hình thái ý thức xã hội
Câu 10: Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì?
a. Tơn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của lồi người
b. Tơn giáo sẽ t~n tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại
c. Tôn giáo là sản phẩm của con người
d. Là do điều kiện kinh tế - xã hội sinh ra
Câu 1: Quan hệ nào là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình?
a. Quan hệ hơn nhân
b. Quan hệ huyết thống
c. Quan hệ ni dưỡng
d. Quan hệ gia đình
Câu 2: Hơn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu chân chính
b. Quyền tự do kết hơn và ly hơn
c. Tình cảm nam – nữ
d. Sự vun đắp của gia đình hai bên
Câu 3: Gia đình có mấy chức năng cơ bản?
a. Bốn
b. Sáu
c. Ba

d. Năm
Câu 4: Trong bốn chức năng của gia đình thì chức năng nào là cơ bản và riêng có của gia đình?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình

10


Câu 5: Quan điểm sau đây là của ai: “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thỉ gia đình
càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là gia đình”
a. Hồ Chí Minh
b. C. Mác
c. Ph.Ăngghen
d. V.I. Lênin
Câu 6: Quy mơ gia đình Việt Nam ngày nay t~n tại xu hướng?
a. Thu nhỏ hơn so với trước kia, số thành viên trong gia đình trở nên ít đi
b. Cuộc sống riêng tư của con người được tôn trọng hơn
c. Gia đình đơn thay thế cho kiểu gia đình truyền thống
d. Sự bình đẳng nam nữ được đề cao hơn
Câu 7: Hơn nhân và gia đình Việt Nam đang phải đối mặt với những thách thức, biến đổi lớn, đó là?
a. Quan hệ vợ chồng - gia đình lỏng lẻo; gia tăng tỷ lệ ly hôn
b. Phụ nữ là người chịu trách nhiệm chính về mặt kinh tế
c. Việc giáo dục trẻ em gần như phó mặc cho nhà trường
d. Tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng
Câu 8: Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
b. Giải phóng người phụ nữ
c. Phát triển kinh tế - xã hội

d. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
Câu 9: Có mấy phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?
a. Bốn
b. Năm
c. Ba
d. Bảy
Câu 10: Để đảm bảo lợi ích của gia đình và sự phát triển bền vững của xã hội, thông điệp mới trong chính
sách kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam hiện nay là mỗi cặp vợ ch~ng nên sinh?
a. Nên sinh đủ 2 con
b. Nên sinh từ 1 đến 2 con
c. Nên sinh 3 con
d. Tùy vào điều kiện của mỗi gia đình

S ỨM NH
Ệ L CH
Ị S ỬC Ủ
A GIAI CẤẤP CÔNG NHẤN VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA.
Mức 1:
Câu 7.1: M cụtêu c aủgiai đo nạth ứnhấất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?

11


a.
b.
c.
d.

Giải phóng con người, giải phóng xã hội
Giành chính quyềền vềề tay giai câấp công nhân và nhân dân lao động

Xóa b bóc
ỏ l t ộđem l i đ
ạ iờ
sốấng ấấm no cho nhấn dấn
Giải phóng con người

Câu 7.2: Đấu khống là nguyên tắấc c bơ nảtrong xấy d ng
ự khốấi liên minh cống nống và các tấầng
l ớp lao đ ộng khác trong cách mạng xã hội chủ nghĩa ?
a.
b.
c.
d.

Ph iảđ m
ả b oả vai trò lãnh đ o
ạ c ủa giai cấấp cống nhấn
Ph i đ
ả mả b oảnguyên tắấc tự nguyện
Phải đảm bảo nguyền tắấc làm theo nắng lực hưởng theo lao động
Ph i đ ảm bả o nguyên

tắấc kêất h ợ
p đúng đắấn các lợi ích

Câu 7.3: Đấu khống là l ợi ích c ơb nả c ủa giai cấấp cống nhấn?
a.
hiện đại
b.
c.

d.

Tr
ự c tềấp hay gián tềấp vậ n hành nhữ ng công cụ sả n xất có tnh châất cơng nghi ệp
Xố b chêấ
ỏ đ t ộ hư u ữt bư nảch nghĩa

vêầ t ưli uệ s nả xuấất
Giành lấấy chính quyêần vêầ tay giai cấấp cống nhấn và nhấn dấn lao động
Dùng chính quyêần đ ểt ổch ức xấy d ựng xã h ội m ới khống cịn áp b ức bóc l ột

Câu 7.4: Cách m ng
ạ dấn ch tủ ưs nả ki uể m iớdo giai cấấp, tấầng lớp nào lãnh đạo?
e.
f.

Giai cấấp t ưs ản
Giai câấp công nhân

c. Tấầng l ớp tri thức
d. Giai cấấp nống dấn

Câu 7.5: Ai là ng ườ
i nêu ra quan đi m:
ể “Dấn vi quý, xã tắấc thứ chi, quấn vi khinh”?
a.

Khổng Tử

b. Mạnh Tử


c. Hàn Phi Tử

d. Tuấn Tử

Câu 7.6: Ai là ng ười đấầu tên đ ưa ra khái ni ệm cách m ạng dấn ch ủtư sản kiểu mới?
a.
Mác
b. Ăngghen
c. Mác và Ăngghen
d. Lềnin
b.
Câu 7.7: Theo quan đi m
ể c aủC.Mác và Ph.Ăngghen, vi cệth ự
c hi nệ s ứm nh
ệ l ch
ị s ửc aủ giai cấấp cống nhấn cấần
ph i ảtr iảqua mấấy bước?
a.
b.

M ột
Hai

c. Ba
d. Bốấn

Câu 7.8: Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a.
b.

c.
d.

Giai cấấp t sư n,ả giai cấấp cống nhấn, giai cấấp nống dấn
Giai câấp công nhân, giai câấp nông dân và tâềng lớp trí thức
Giai cấấp nống dấn, giai cấấp cống nhấn, t ểu tư sản
Giai cấấp cống nhấn, tấầng l p ớtrí th c,
ứ giai cấấp nống dấn và t ểu tư sản

12


Câu 7.9: Mác và Ăngghen đã d aự vào nh ng
ữ phát kiêấn nào để xấy d ựng luận ch ứng vêầ s ứ m ệnh l ịch
s ửc ủa giai cấấp cống nhấn?
a.
b.
c.
d.

Ch ủnghĩa xã h ội khống tưởng - phê phán
Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyềất giá trị th ặng dư
Triêất h cọc đi
ổ nểĐ cứvà kinh têấ chính trị cổ đi ển Anh
Triêất học cổ điển Đức

Câu 7.10: Đấu khống là đ cặđi m
ể chính tr -xã
ị h ộ
ic ủ

a giai cấấp cống nhấn?
a.
b.
c.
d.

Giai cấấp cống nhấn là giai cấấp tên phong cách m ng
ạ và có tnh thấần cách m ạng tri ệt đ ể
Giai cấấp cống nhấn là giai cấấp có ý th ức t ổch ức k ỷlu ật cao
Giai cấấp cống nhấn có b n chấất

quốấc têấ
Giai câấp cơng nhân là một tập đồn người rộng lớn

Câu 7.11: Tính mấu thu n gay
ẩ gắất trong lĩnh v c ựkinh têấ c ủa ch ủnghĩa t ưb ản bi ểu hi ện trên lĩnh v ực
chính tr -ị xã h iộlà mấu thu n
ẩ gi ữa nh ữ
ng giai cấấp nào?
a.
b.
c.
d.

Giai câấp công nhân, nhân dân lao động v ới giai câấp tư sản
Giai cấấp cống nhấn, trí th cứv iớgiai cấấp tư s ản
Giai cấấp cống nhấn v iớt uể t ưs ản trí thức
Giai cấấp cống nhấn, nhấn dấn lao đ ng
ộ v iớt uể t ưs ản trí thức


Câu 7.12: M ục têu cuốấi cùng của Cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a.
b.
c.
d.

Xố b ỏchêấ đ ộtư hữu
Giải phóng con người, giải phóng xã hội
Giành chính quần vêầ tay giai cấấp cống nhấn
Xóa b ỏch ủnghĩa tư bản

Câu 7.13: Phát minh nào c aủC.Mác và Ph.Ăngghen đ ượ
c coi là c sơ lý
ở lu nậtr cựtêấp hình thành nên
b phộ n th
ậ 3ứtrong h cọthuyêất của Mác?
a.

Ch ủnghĩa duy v ật lịch sử

b.

Ch ủnghĩa duy v ật biện chứng

c.

H c thuyêất

giá tr ịthặng dư


d. Sứ mệnh lịch sử của giai câấp công nhân

Câu 7.14: Quy lu tậ chung hình thành Đ ảng C ộng s ản Vi ệt Nam là gì?
a.
b.
c.
d.

Ch ủnghĩa Mác – Lênin, phong trào cống nhấn
Ch ủnghĩa Mác – Lênin, phong trào yêu nước
Chủ nghĩa Mác – Lềnin, phong trào yều nước, phong trào công nhân
Ch ủnghĩa Mác – Lênin, phong trào cống nhấn, phong trào Bình dấn học vụ

13


Câu 7.15: Trong các l cựl ượ
ng sau đấy, l cựl ượ
ng nào có h êt êtưưởng chính trịơâ
đơc lâp?
e.
f.
g.
h.

Giai cấấp nống dấn
Giai câấp cơng nhân
Đ ơi ngu trí thưc
Tấầng l ớp t ểu tư sản


Câu 7.17: S ứm ệnh l ch
ị s ửc ủa giai cấấp cống nhấn là gì?
a.
b.
c.
d.

Xóa b chêấ
ỏ đ ộChiêấm hữu nố lệ
Xóa b chêấ
ỏ đ ộPhong Kiêấn
Xóa bỏ chềấ độ Tư bản chủ nghĩa
Xóa b ỏchêấ độ Xã hội chủ nghĩa

Câu 7.18: Cơ s ởgiai cấấp của Đảng Cộng sản là gì?
a.
Giai câấp cơng nhân
b.
Nhà nước
c.
Chủ nghĩa Mác – Lênin
d.
Giai cấấp tư sản
Câu 7.19: Tiêấn trình c ủa cách m ng
ạ xã h ội ch ủnghĩa có mấấy giai đoạn?
a.

M ột

c. Ba


b. Hai

d. Bốấn

Câu 7.20: Giai cấấp cống nhấn có mấấy đ ặc trưng cơ bản?
a. M ột

b. Hai

c. Ba

d. Bốấn

Câu 7.21: Phát hi n raệs phấn
ự chia xã h i thành
ộ giai cấấp và đấấu tranh giai cấấp là cống lao của?
a.
b.

Mác
Ăngghen

c. Lênin
d. Các nhà s ửh ọc t ưs ản trước Mác

Câu 7.22: Ch nghĩa
ủ xã h i làộkêất qu tr
ả cựtêấp c ủa thời kỳ nào sau đấy?
a.

b.
c.
d.

Thời kỳ quá độ lền chủ nghĩa xã hội
Thời kỳ cống nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
Thời kỳ cách mạng xã hội chủ nghĩa
Th ời kỳ hi ện đ ại hóa nống nghi ệp, nống thốn

Câu 7.23: Giai cấấp nào đ ượ
c C.Mác ví là con đ cẻ aủnêần s nảxuấất đ ại cống nghi ệp t ư b ản ch ủ
nghĩa, đ i biạ u ểcho l c ự
l ng
ượs n ảxuấất tên têấn?
e.
f.
g.

Giai cấấp tư sản
Giai cấấp nống nhấn
Giai câấp công nhân

14


h.

Tấầng l pớ t uể t ưs ản trí thức

Câu 7.24: Trong ph m viạph

trưng cơ bản?
b.

M ột

ngươ
th c s ứn xuấất

t bư nảch nghĩa,

giai cấấp cống nhấn có mấấy đ ặc

b. Hai

c. Ba

d. Bốấn

Mức 2:
Câu 7.25: M ục têu dấn giàu, n ước m ạnh, xã h ội cống bắầng, dấn ch ủ, vắn minh đ ược Đ ảng ta nêu ra
tại Đại hội nào?
a. Đại hội VI (1986)
b. Đại hội VII (1991)
c. Đại hội VIII (1996)
d. Đại hội IX (2001)

Câu 7.26: Nh ng yêấu
ữ tốấ t tư ưở
ng xã h i ộch nghĩa


đ ượ
c xuấất hi ện từ khi nào?
a. Chêấ đ ộtư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuâất hiện chềấ độ tư hữu, xuâất hiện giai câấp thơấng trị và bóc lột
c. S xuấất

hi ện giai cấấp cống nhấn
d. Ngay t ừth ời c ộng s ản nguyên thuỷ

Câu 7.27: Cách m ng
ạ xã h iộch ủ
nghĩa do giai cấấp, tấầng lớp nào lãnh đạo?
a.
b.
c.
d.

Giai cấấp cống nhấn, giai cấấp nống dấn
Giai cấấp cống nhấn, giai cấấp nống dấn, tấầng l ớp trí thức
Giai câấp cơng nhân
Giai cấấp cống nhấn, giai cấấp t ưs n,
ả giai cấấp nống dấn

Câu 7.28: N i dung
ộ c b ơn nhấất

mà nh đó
ờ ch nghĩa

xã h i ột ừkhống t ưởng tr ởthành khoa học?

e.
Lên án m ạnh meẽ ch ủnghĩa tư bản
f.
Ph ản ánh đúng khát vọng của nhấn dấn lao động b ị áp bức
g.
Phát hiệ n ra giai câấp công nhân là lự c lượ ng xã hộ i có thể thủ tều chủ nghĩa t ư b ản,
xây dựng chủ nghĩa xã hội
h.
Ch ra s ỉ cấầnựthiêất ph i thay

thêấ ch ủnghĩa tư bản bắầng chủ nghĩa xã hội
Câu 7.29: Ph.Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hi nệ vĩ đ iạnày đã đ aư ch ủnghĩa xã h iộtr ởthành m ột
khoa h c”.
ọ Hai phát kiêấn đó là gì?
a.

Ch ủnghĩa duy v ật bi ện ch ứng và Ch ủnghĩa duy v ật lịch sử

15


b.
c.
d.

S m ứnh lệch s ị c aửgiai
ủ cấấp cống nhấn và H c thuyêất

giá tr ịthặng dư
Học thuyềất giá trị thặng dư và Chủ nghĩa duy vật lịch sử

S ứm nh
ệ l chị s ửc aủgiai cấấp cống nhấn và Ch ủnghĩa duy v ật lịch sử

Câu 7.30: Yêấu tốấ nào đã t o điêầu
ạ ki n choệgiai cấấp cống nhấn có th đồn
ể kêất ch tặcheẽ v iớnhau trong cu ộ
c đấấu
tranh chốấng ch ủnghĩa tư bản?
a.
Điềều ki nệ sinh ho t,
ạ điềều kiện sôấng của giai câấp công nhân
b.
Giá tr c aị nh
ủ ng ữ
t li ưu sinh
ệ ho t cạ a giai
ủ cấấp cống nhấn ngày càng đắất đỏ
c.
Có cùng h ệt ưtưởng
d.
Cùng làm vi ệc chung m ột nhà máy, xí nghiệp
e.
Câu 7.31: Tìm ra đ nhị nghĩa đúng nhấất vêầ giai cấấp cống nhấn?
a.
Là giai cấấp b thốấng

trị
b.
Là giai câấp lao đ ộ
ng trong nềền sản xất cơng nghiệp có trình độ kyỹ thuật và công nghệ

hiện đại của xã hội
c.
Là giai cấấp đống đ ảo trong dấn cư
d.
Là giai cấấp b áp
ị b c,ứbóc l tộn ng
ặ nêầ nhấất
Câu 7.32: Nguyên nhấn sấu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là?
a.
b.
c.
d.

Mâu thuâỹn giữa lực lượng sản xuâất và quan hệ sản xuâất
Do s ựphát triển của khoa học
Do s phát

tri ển c ủa giai cấấp cống nhấn
Giai cấấp t sư nảđã tr ởthành giai cấấp phản động

Câu 7.33: Giai cấấp cống nhấn trong các n ướ
c đi theo con đ ườ
ng xã h iộch ủnghĩa nh ưthêấ nào sau
đấy?
Cơ bản đã trở thành người làm ch ủ những tư liệu sản xuâất chủ yềấu
C b ơn vấẽ
ả n ch a làm
ư ch nhủ ngữt liưu ệs n ảxuấất ch ủấu
Có rấất ít t ưli uệs nả xuấất
Đã hoàn toàn hêất b ịáp b ức bóc l ột


a.
b.
c.
d.

Câu 7.34: Xét vêầ ph
cơ bản nào?

ngươ
th c lao
ứ đ ng,ộph

ng
ươth c sứ n xuấất,

giai cấấp cống nhấn mang thu ộc tính

a.

Có sốấ l ượ
ng đống nhấất trong dấn cư

b.

Là giai cấấp t oạra c aủc i vả tậchấất làm giàu cho xã hội

c.
Là giai câấp ự
tr c tềấp hay gián tềấp vậ n hành máy móc có tnh châất cơng nghi ệp ngày

càng hiện đại
d.

Là giai cấấp bu c ph
ộ i bán
ả s cứ
lao đ ngộ cho nhà t bư nảđ kiêấm

sốấng

Câu 7.35: “Vấấn đêầ........nhấất đ nhị là vấấn đêầ c ơb n
ả c ủa m ọi cu ộc cách m ng”.
ạ Hãy ch ọn c ụm t ừthích

16


hợp?
a.
b.
c.
d.

chính đảng
kinh têấ
chính quyềền
lực lượng cách mạng

Câu 7.36: C cấấu
ơ xã h i nào

ộ có vai trị quan tr ng
ọ nhấất?
a.
b.

C cấấu
ơ nghêầ nghi pệ
C ơcấấu dấn cư

c. C ơcấấu dấn tộc
d. Cơ câấu giai câấp

Mức 3:
Câu 7.37: Khái ni ệm nào sau đấy đ ược dùng đ ểch ỉm ột c ộng đ ộng ng ười ổn đ ịnh đ ược hình thành
trong l ch s ịtrong
ử m t lãnh
ộ th nhấất
ổ đ nh,ị có chung mốấi liên h vêầ
ệ kinh têấ, ngốn ng ữ và m ột
nêần vắn hoá?
a.

Bộ lạc

b. Dân tộc

c. Quốấc gia

d. B ộtộc


Câu 7.38: Nh ngữ thu cơtính nào d ơướơ
i đấy khống thu ơc vêầ giai cấấp cống nhấn?
a.
b.
c.
d.

Tr c têấp

s nảxuấất trên dấy chuyêần cống nghiêp ngày càng hiên đêiê ạ
B bóc
i l tơ bắầng giá tr ithăng dư
Là giai cấấp có tnh thấần cách m ang tri êt đê
Là giai câấp lao đông chân tay là ch u yềấu

Câu 7.39: Điêầu ki n ệkhách quan quyêất đ nh
ị s ứm ệnh l ch
ị s ửc ủ
a giai cấấp cống nhấn là gì?
a.

Đống vêầ sốấ lượng

b.

Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội

c.

Gắấn liềền ớ

v iựl cượ
l ng ảs n xuâất tền tềấn

d.

B bóc
ị l tộn ng
ặ nêầ nhấất

Câu 7.40: Ph m trù
ạ nào đ

cượ
coi là c b ơn nhấất,

là xuấất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học?

17


a.
b.

Giai cấấp cống nhấn
Sứ mệnh lịch sử của giai câấp cơng nhân

c. Chun chính vố sản
d. Xã hội chủ nghĩa

Câu 7.41: các

Ở n cướ
t bưn phát

tri n,ể đ i ờsốấng m ột b ộ ph ận cống nhấn đ ược nấng cao (có ố tố đi làm, có
ph ươ
ng t nệ sinh ho tạ hi ện đ ại, có c ổphấần …) nh ưv ậy giai cấấp cống nhấn ở nước này có cịn b ị áp bức
bóc l ột khống?
a.



b.

Khống

c. Vừa có vừa khống
d. Khống xác định

Câu 7.42: C.Mác và Ph.Ăngghen viêất: “Giai cấấp t s n, trong
ư ả quá trình thốấng tr giaiị cấấp ch aưđấầy m tộthêấ k
đã t o raạ nh ng……….nhiêầ

u h n vàơ đốầ s h ộn …………c
ơ
a tấất
ủ c các
ả thêấ h ệtr ước kia g ộp l ại”. Hãy ch ọn
c ụm t ừthích hợp?
a.
b.

c.
d.

lực lượng sản xuâất, lực lượng sản xuâất
quan h s ện xuấất,

quan h ệs nả xuấất
l c l ự ng
ượs n xuấất,

t ưli uệ s nảxuấất
quan h s nệ xuấất,

t ưli uệ s nảxuấất

Câu 7.43: “Vi c thiêất
ệ l p……..c

a giai
ủ cấấp cống nhấn và nhấn dấn lao đ ng
ộ là s m
ự đấầ
ở u c aủhình thái kinh têấxã h ội c ộng s ản ch ủnghĩa”. Hãy ch ọn c ụm t ừthích hợp?
a.
b.
c.
d.

nhà nước
Đảng Cộng sản

chính quyêần
lực lượng lãnh đạo

Câu 7.44: Hãy chọn luận điểm đúng?
a.
b.
c.
d.

Cách mạng không tự diềỹn ra, chủ nghĩa tư bản không tự sụp đổ
Cách m ng
ạ khống t ựdiêẽn ra, ch ủnghĩa t ưb ản seẽ tự sụp đổ
Cách m ng
ạ t ựdiêẽn ra, ch ủnghĩa t ưb ản có th ểkhống tự sụp đổ
Cách m ng
ạ t ựdiêẽn ra, ch ủnghĩa t ưb ản seẽ tự sụp đổ

Câu 7.45: Hãy sắấp xêấp theo th tứ quá
ự trình phát tri ển c ủa giai cấấp cống nhấn?
Thợ thủ công thời kỳ trung cổ, thợ trong công trường thủ công, công nhân trong công nghiệp
hiện đại
b.
Th trong
ợ cống tr ng
ườth cống,

th th
ợ ủcống th ời kỳ trung c ổ, cống nhấn trong cống nghiệp
hiện đại
a.



Cống nhấn trong cống nghi p hiệ n đệi, thạ thợ cống
ủ th i kỳ
ờ trung c , ổth ợtrong cống tr ường thủ

c.
cống
d.

Th trong
ợ cống tr
trung cổ

ườ
ng th cống,

cống nhấn trong cống nghi pệ hi nệ đ i,ạ th ợth ủcống thời kỳ

Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa học

A - câu hỏi tr]c nghiệm
Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện vọng của
các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và
có cuộc sống ấm no, hạnh phúc .
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
c. Là chế độ xã hội khơng có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.
d. Cả a, b, c
Câu 2. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?

a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai clng có việc làm ai clng lao động .
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội .
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự
do,
hạnh phúc.
d. Cả a, b và c
Câu 3. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào ?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp cơng nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của q trình phát sinh, hình thành và
phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hồn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 5. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và luận giải
về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản, giải
phóng xã hội, giải phóng con người.


b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp cơng nhân cho đảng cộng
sản, giai
cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của đảng
cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực.
d. Cả a, b và c đều đúng .

Câu 6. Ai đã đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột người lao động,
một cuộc đấu tranh nhằm hồn tồn xố bỏ sự bóc lột”
a. S.Phuriê c.Ph.Ănghen
b. C.Mác
d.V.I.Lênin
Câu 7. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại.
a. Tômađô Campanenla
c. Arítxtốt
b. Tơmát Morơ
d. Platơn
Câu 8. Ai là người viết tác phẩm “Không tưởng” (Utôpi)
a.Xanh Xi Mông
c.Tômát Morơ
b.Campanenla
d.Uynxtenli
Câu 9. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền “Chun chính cách mạng của những người lao
động”.
a. Tơmát Morơ
c. Grắccơ Babớp
b. Xanh Ximông
d. Morenly
Câu 15. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rơbớt Ơoen
d. Xanh Ximơng, Giăng Mêliê, Rơbớt Ơoen
Câu 16. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung đột giai cấp .
a. Xanh Ximơng
c. Rơbớt Ơoen
b. Sáclơ Phuriê

d. Grắccơ Babớp
Câu 18. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, “sự nghèo khổ được sinh ra từ
chính sự thừa thãi”.
a. Xanh Ximơng
c. Rơbớt Ôoen
b. Sáclơ Phuriê
d. Tômát Morơ
Câu 19. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các giai đoạn:
mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh.
a. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
b. Sáclơ Phuriê
d. Tômát Morơ
Câu 20. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximơng
c. Grắccơ Babớp
b. Sáclơ Phuriê
d. Rơbớt Ơoen
Câu 22. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong lịng xã hội tư
bản?
a. Xanh Ximơng
c. Grắccơ Babớp
b. Sáclơ Phuriê
d. Rơbớt Ơoen
Câu 23. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực nghiệm tư tưởng cộng sản chủ
nghĩa của mình?


a. Xanh Ximơng
c. Rơbớt Ơoen

b. Sáclơ Phuriê
d. Tơmát Morơ
Câu 24. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX ở Pháp và
Anh ?
a. Xanh xi mơng
c. Rơ Bớc Ơ Oen
b. Phuriê
d. Cả a, b, c.
Câu 26. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất yếu của
chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách
mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.
d. Cả a, b và c
Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội khơng tưởng là?
a.
Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b.
Do khoa học chưa phát triển.
c.
Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
d.
d. Cả a, b, c.
Câu 28. C. Mác sinh ngày tháng năm nào ?
a.14.3.1918
c.5.5.1818
b.5.5.1820
d. 22.4.1818
Câu 29. C. Mác mất ngày tháng năm nào ?

a.14.3.1883
c.5.8.1883
b.14.3.1881
d. 21.1.1883
Câu 30. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
a. 25.11.1818
c. 5.5.1820
b. 28.11.1820
d. 22.4.1820
Câu 31. Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1888
c. 28.11.1895
b. 5.8.1895 d. 21.1.1895
Câu 32. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là “có tầm mắt rộng thiên tài” ?
a. Phurie
c. G. Ba lớp
b. Ơoen
d. Xanh Ximơng
Câu 33. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là “nắm phép biện chứng một cách clng tài tình như
Hêghen là người đương thời với ông” ?
a. Mê li ê
c.Phurie
b.Xanh Ximông
d. Ôoen
Câu 34. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét “Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực sự đã diễn ra
ở Anh vì lợi ích của cơng nhân đều gắn với tên tuổi của ông” ông là ai?
a. G. Uyn xtlenli
c. Các Mác
b. Xanh Ximơng
d. Ơoen

Câu 35. Ai là người nêu ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” (Dân là trọng hơn cả,
xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn”?
a. Khổng Tử c. Hàn Phi Tử
b. Mạnh Tử d. Tuân tử


Câu 36. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời cổ đại?
a. Đêmôcrit
c.Aristôt
b.Êpiquyarơ
d. Platôn
Câu 37. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ khơng tưởng trở thành khoa học?
a.Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b.Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c.Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 38. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học :
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
d. Cả a, b và c
Câu 39. Tiền đề nào là ngu~n gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
d. Cả a, b và c
Câu 40. Ph. Ăngghen đã đánh giá : “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa
học”. Hai phát kiến đó là gì ?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư

c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân– Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 41. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin?
a.
Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ
nghĩa cộng sản.
b.
Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng
nhân hiện đại.
c.
Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất
yếu lịch sử của Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa gắn
liền với vai trị lãnh đạo của giai cấp cơng nhân.
d.
Cả a, b và c.
Câu 42. Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh Gôta” là của ai ?
a. C.Mác
c. C.Mác và Ph. ănghen
b. Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin
Câu 43. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội
khoa học”
a. Chống Đuyrinh c. Hệ tư tưởng Đức
b. Tư bản
d. Phê phán cương lĩnh Gôta
Câu 44. Câu nói : “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản
hiện đại” là của ai
a. Các Mác c. Lênin
b. Ph. Ăngghen
d. H~ Chí Minh



Câu 45. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu tiên được đề cập trong tác
phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
b. Nội chiến ở Pháp.
c. Bộ tư bản
d. Phê phán Cương lĩnh Gôta.
Câu 46. Quốc tế cộng sản là tên gọi khác của
a. Quốc tế I c. Quốc tế III
b. Quốc tế II d. Hội liên hiệp công nhân quốc tế
Câu 47. Tác phẩm đầu tiên mà Các Mác và Ăng ghen viết chung là tác phẩm nào?
a.Hệ tư tưởng Đức.
c.Gia đình thần thánh.
b.Tun ngơn Đảng Cộng sản.d. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh Câu 48. Tác
phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
Câu 49. Lần đầu tiên Ph.Ăngghen nói chủ nghĩa Mác cấu thành bởi ba bộ phận trong tác phẩm nào?
a. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ khơng tưởng đến khoa học
b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Chống Đuyrinh
Câu 50. Phát hiện nào sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen ?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Cả a, b, c

Câu 51. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Giai cấp cơng nhân
c. Chun chính vơ sản
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 52. Câu “Sự phát triển tự do của mọi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi người
là cuả ai
’’
a. C.Mác
c. C.Mác và Ph.Ăng ghen
b. Ph.Ăng ghen
d. V.I.
Lênin
Câu 53. C. Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận chứng về sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân.
a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
c. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
d. Cả ba đều đúng
Câu 54. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư đã được C. Mác phát triển và trình bày
một cách có hệ thống trong tác phẩm nào?
a.
Hệ tư tưởng Đức


b.
c.
d.

Tình cảnh của giai cấp lao động ở Anh
Bộ Tư bản

Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sảnCâu 55. V.I. Lênin sinh ngày tháng năm

nào?
a..5.5.1870
c.18.3.1870
b. 22.4.1870
d.28.11.1870
Câu 56. V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào?
a.22.4.1924
c. 21.1.1922
b. 21.1.192 d. 28.1.1924
Câu 57. 4
Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học thành thực tiễn sinh động.
a. C.Mác
c. V.I. Lênin
b. Ph.ănghen d. H~ Chí Minh
Câu 59. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập ở đâu?
a. Công xã Pari
c. Ba Lan
b. Nga
d. Trung Quốc
Câu 60. Khái niệm chun chính vơ sản được Các Mác dùng lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
a. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
b.Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
c.Phê phán cương lĩnh Gô-ta
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
Câu 61. Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
a. Một bước tiến, hai bước lùi.
c. Sáng kiến vĩ đại.
b. Làm gì? d. Những nhiệm vụ trước mắt của chính

quyền Xơ viết Câu 62. Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp
cơng nhân:
a.
Là giai cấp bị thống trị.
b.
Là giai cấp lao động trong nền sản xuất cơng nghiệp có trình độ kỹ thuật và công
nghệ hiện đại của xã hội.
c.
Là giai cấp đông đảo trong dân cư.
d.
Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Câu 63. Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới có thể chuyển biến thành cách mạng
vơ sản:
a.
Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp cơng nhân.
b.
Chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố, chuẩn bị nhứng điều kiện thực hiện
chun chính vơ sản .
c.
Liên minh cơng nơng được giữ vững và phát triển
d.
Cả a, b và c
Câu 64. Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế – xã hội là:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước.
d. Cả a, b và c
Câu 65. Cơ cấu xã hội nào có vai trị quan trọng nhất:
a. Cơ cấu nghề nghiệpc. Cơ cấu dân tộc



b. Cơ cấu dân cư
d. Cơ cấu giai cấp
Câu 66. Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng đ~ng người ổn định được hình thành
trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn
hoá?
a. Bộ lạc
c. Quốc gia
b. Dân tộc d. Bộ tộc
Câu 67. Vì sao giai cấp nơng dân khơng thể lãnh đạo được cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa? (chọn 1
phương án đúng)
a. Họ đông nhưng không mạnh.
b. Họ không có chính đảng.
c. Họ khơng đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
d. Cả a và b.
Câu 68. Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp công
nhân nói chung?
a. Khơng có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động.
b. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ cơng nghệ và kỹ thuật hiện đại.
c. Bị giai cấp tư sản bóc lột
d. Cả ba đều sai
Câu 69. Ai là tác giả của câu nói: “Chủ nghĩa xã hội hay là chết”
a. V.I. Lênin c. H~ Chí Minh
b. Phiđen Castrơ
d. Đặng Tiểu Bình
Câu 70. Câu nói “ Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho cách mạng vô sản” là của:
a. Các Mác c. V.I Lênin
b. Ăngghen d. H~ Chí Minh
Câu 71. Tác phẩm nào được Lênin coi là cuốn bách khoa toàn thư thực sự của chủ nghĩa cộng sản ?
a. Sự khốn cùng của triết học

b. Chống Đuy rinh
c. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 72. Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là công lao của:
a. Các Mác
c. V.I. Lênin
b. Ph.Ăng ghen d. Các nhà sử học tư sản trước Mác
Câu 73. Câu nói : “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trị lịch sử của
giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội" là của ai.
a. Ph. Ăng ghen.
b. V.I. Lênin
c. H~ Chí Minh
d. Stalin.
Câu 74. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của
đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hố, tư tưởng, v.v. để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và
cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
a. Đúng c. Sai
b. Chưa hồn tồn đúng d. Có ý sai
Câu 75. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất


×