Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.58 KB, 8 trang )

Lưu ý: Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo
1. Trong một quốc gia có nhiều dân tộc, vấn đề có ý nghĩa cơ bản cần được giải quyết để
thực hiện quyền các dân tộc thực sự bình đẳng ?
a. Kiên quyết chống biểu hiện kỳ thị dân tộc
b. Nâng cao trình độ văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số
c. Xóa bỏ dân sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc
d. Ưu tiên giúp đỡ tư liệu sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số
2. Tại sao giai cấp vô sản giữ địa vị là người làm thuê trong quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa?
a. Vì khơng có tư liệu sản xuất
b. Vì sản xuất khơng được mùa
c. Vì họ bị bóc lột nặng nề nhất
d. Vì điều kiện kinh tế - xã hội lúc bấy giờ
3.
a.
b.
c.
d.

Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ như thế nào?
Phát triển kinh tế - xã hội
Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật
Cải biến cách mạng
Đấu tranh giành chính quyền

4. Sự thất bại của phong trào đấu tranh từ những năm 30 đến những năm 40 của thế kỷ
XIX, đặt ra vấn đề gì đối với giai cấp cơng nhân lúc bấy giờ?
a. Giai cấp công nhân phải rút ra những bài học kinh nghiệm sau mỗi lần thất bại
b. Giai cấp công nhân phải tự nhận thức được sứ mệnh lịch sử của mình
c. Phải có lý luận soi đường và cương lĩnh chính trị cho giai cấp cơng nhân
d. Giai cấp công nhân phải xác định đúng kẻ thù và đợi thời cơ cách mạng đến


5.
a.
b.
c.
d.

Phạm trù nào được xem là trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học?
Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Giai cấp và đấu tranh giai cấp
sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân

6.
a.
b.
c.
d.

Chọn phương án SAI về các phát kiến vĩ đại của Mác và Ăngghen?
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Phép biện chứng duy vật
Học thuyết về giá trị thặng dư
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

7.
a.
b.
c.
d.


Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì quyền nào được coi là cơ bản nhất?
Tự quyết về chính trị
Tự quyết về lãnh thổ
Tự quyết về văn hóa
Tự quyết về kinh tế

8. Mác và Ăngghen cho rằng giai cấp nào là sản phẩm của nền đại công nghiệp?
a. Giai cấp nông dân


b. Giai cấp nông nổ
c. Giai cấp tiểu tư sản
d. Giai cấp cơng nhân
9. Trong tiến trình phát triển của lịch sử, dân chủ xuất hiện mạnh nha, mầm mống từ chế
độ xã hội nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. Tư bản chủ nghĩa
10. Do đâu mà các cộng đồng dân cư muốn tách ra để thành lập các quốc gia dân tộc độc
lập?
a. Do sự không phù hợp về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội giữa các khu vực trong mỗi
quốc gia
b. Do nhân dân lao động không chịu được sự áp bức, bóc lột của giai cấp thống trị
c. Do sự chín muồi của ý thức dân tộc, sự thức tỉnh về quyền sống của mình
d. Do sự tác động chính trị từ các đế quốc bên ngồi muốn chia rẽ dân tộc
11. Theo nghĩa rộng, với tư cách là quốc gia - dân tộc, sự ra đời của dân tộc ở các nước
phương Đông và ở các nước phương Tây khác nhau ở chỗ nào?
a. Ở cách tiếp cận, phân loại và quy mô của dân tộc
b. Cách tiếp cận và tiêu chí hiểu về vấn đề dân tộc có sự khác nhau

c. Ở q trình dân tộc ra đời trước hoặc sau sự ra đời chủ nghĩa tư bản
d. Số lượng và quy mô về dân tộc ở phương Đông và phương Tây
12.
a.
b.
c.
d.

Chọn phương án SAI về nội dung cơ bản “Cương lĩnh dân tộc" của Lênin:
Các dân tộc được quyền tự quyết
Các dân tộc được quyền tự do
Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc
Các dân tộc hồn tồn bình đẳng

13.
a.
b.
c.
d.

Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học được xem là:
Hệ tư tưởng của một giai cấp trong xã hội
Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác-Lênin
Học thuyết về đấu tranh của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
Chủ nghĩa Mác-Lênin

14.
a.
b.
c.

d.

Hai lĩnh vực quan trọng nào trong xã hội quyết định quyền làm chủ của người dân?
Chính trị và xã hội
Kinh tế và văn hố
Kinh tế và xã hội
Kinh tế và chính trị

15. Dựa trên cơ sở nào Lênin bổ sung, phát triển nhiều luận điểm mới về lý luận thời kỳ quá
độ của Mác và Angghen?
a. Tính tất yếu sự phát triển của các hình thái ý thức xã hội
b. Thực tiễn Cách mạng Tháng Mười Nga, thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Nga


c. Xu thế phát triển của thời đại đặt ra những vấn đề mới cần có sự bổ sung, phát triển cho phù
hợp với tình hình mới
d. Nhu cầu và nguyện vọng của nhân dân Nga trong quá trình xây dựng đất nước theo con đường
chủ nghĩa xã hội
16.
a.
b.
c.
d.

Là một phạm trù vĩnh viễn, dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
Giá trị xã hội
Học thuyết khoa học
Học thuyết cách mạng
Nguyên tắc


17. Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng trong phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa của giai cấp cơng nhân là gì?
a. Họ đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại, phương thức sản xuất tiên tiến
b. Có sự lãnh đạo của tổ chức Đảng và tinh thần đoàn kết giai cấp trong đấu tranh
c. Khả năng tập hợp quần chúng cùng với mình làm cuộc cách mạng xã hội
d. Tình trạng nghèo khổ và bị bóc lột của giai cấp cơng nhân trong xã hội tư bản
18.
a.
b.
c.
d.

Sự biến đổi của cộng đồng dân tộc chịu ảnh hưởng bởi sự biến đổi của yếu tố nào?
Phương thức lao động
Điều kiện kinh tế - xã hội
Phương thức sản xuất
Điều kiện tự nhiên

19. Trong các đặc trưng cơ bản của dân tộc theo nghĩa cộng đồng tộc người, đặc trưng nào
là quan trọng nhất?
a. Cộng đồng về văn hố
b. Cộng đồng tơn giáo
c. Cộng đồng về ngôn ngữ
d. Ý thức tự giác tộc người
20. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản chống lại sự thống trị áp
bức của giai cấp tư sản diễn ra ngày càng mạnh mẽ?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản trong quá trình sản xuất
b. Xuất hiện cuộc khủng hoảng thừa, tình trạng thất nghiệp của giai cấp vơ sản ngày càng nhiều
cùng với đó là đời sống của họ ngày càng khó khăn
c. Do giai cấp vơ sản phải làm việc tăng ca trong khi tiến công để ni sống họ và gia đình của

họ khơng được đảm bảo
d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính chất xã hội với quan hệ sản xuất dựa trên chế
độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
21. Trong nền dân chủ tư sản, nhiều yêu cầu về quyền công dân, quyền con người được ghi
nhận về mặt pháp lý, nhiều khát vọng về tự do được pháp luật thừa nhận. Vậy tại sao
trong xã hội tư bản chủ nghĩa, đại đa số người lao động không thể sử dụng được những
quyền dân chủ đã được pháp luật ghi nhận đó?
a. Vì phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, đặc điểm văn hoá - xã hội của các quốc gia
b. Vì trình độ nhận thức của người lao động còn ở những mức độ nhất định.
c. Vì các quyền cơng dân, quyền con người, khát vọng về tự do mặc dù đã được ghi nhận về mặt
pháp lý nhưng được chưa được thực hiện một cách triệt để


d. Do phải chịu một hệ thống ràng buộc khắt khe, trước hết là những ràng buộc về kinh tế được
xác lập trên cơ sở chế độ tư hữu
22. Về phương diện kinh tế, thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội có đặc
điểm gì?
a. Cịn tồn tại nhiều tư tưởng, nét văn hóa trái ngược nhau
b. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau
c. Thực hiện nguyên tắc phân phối làm theo năng lực hướng theo nhu cầu
d. Còn tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
23. Lênin dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa từ những
nước nào?
a. Từ những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản với nền công nghiệp hiện đại
b. Từ những nước với tài nguyên thiên nhiên, nguồn lực con người dồi dào
c. Từ nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và từ các nước tiên tư bản
d. Từ những nước phát triển với đầy đủ cơ sở vật chất và kỹ thuật của nó
24. Sự phát triển của phong trào công nhân từ những năm 30 đến những năm 40 của thế kỷ
XIX nói lên điều gì?
a. Giai cấp công nhân được trang bị lý luận khoa học dẫn đường

b. Phong trào cách mạng của giai cấp cơng nhân đã có sự lãnh đạo của Đảng
c. Giai cấp cơng nhân đã trở thành lực lượng chính trị độc lập
d. Giai cấp công nhân không thể chịu được nữa sự thống trị của giai cấp tư sản
25.
a.
b.
c.
d.

Hai hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là:
Quá độ nhảy vọt và quá độ dần dần
Quá độ cơ bản và không cơ bản
Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
Quá độ khách quan và quá độ chủ quan

26. Chọn phương án SAI. Dựa vào đầu để so sánh sự khác nhau giữa nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa với nền dân chủ tư sản?
a. Trình độ phát triển kinh tế
b. Cơ chế chính trị
c. Bản chất nhà nước
d. Bản chất giai cấp
27.
a.
b.
c.
d.

Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời được đánh dấu bởi tác phẩm nào sau đây?
Bút ký triết học
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản

Hệ tư tưởng Đức
Tư bản

28. Chọn phương án SAI về các nhân tố chủ quan quyết định sự thắng lợi của giai cấp công
nhân trong thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình.
a. Có sự liên minh với các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội
b. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về chất và lượng
c. Địa vị kinh tế và chính trị - xã hội của giai cấp cơng nhân
d. Có tổ chức Đảng Cộng sản lãnh đạo phong trào cách mạng


29. Phong trào giải phóng dân tộc là biểu hiện rõ nét nhất của xu hướng phát triển nào của
dân tộc?
a. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
b. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại
c. Các quốc gia đứng lên để giải phóng khỏi ách áp bức của chủ nghĩa đế quốc
d. Tồn cầu hố, hội nhập quốc tế và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
30. Nhân tố chủ quan quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của giai cấp cơng nhân đối với
phong trào cách mạng là gì?
a. Số lượng và quy mơ của giai cấp cơng nhân
b. Trình độ phát triển của giai cấp công nhân
c. Ý thức giác ngộ của giai cấp công nhân
d. Đảng Cộng sản
31. Nền dân chủ tư sản là nền dân chủ tiến bộ trong lịch sử. Tại sao nền dân chủ đó vẫn phải
bị thay thế bằng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
a. Phong trào đấu tranh của nhân dân lao động
b. Vi phạm vị tác động của quyền làm chủ chưa tồn diện
c. Vì nền dân chủ tư sản chưa thực hiện một cách đầy đủ
d. Hạn chế thuộc về bản chất của chủ nghĩa tư bản
32. Nguồn gốc của giá trị tháng dư và sự bóc lột của giai cấp từ sản nói lên điều gì giữa hai

giai cấp đối lập nhau trong xã hội tư bản chủ nghĩa lúc bấy giới
a. Tính chất đối kháng khơng thể điều hoà
b. Yêu cầu tất yếu đối với một nền sản xuất
c. Bản chất xã hội của các chế độ trong lịch sử
d. Tính tất yếu của đời sống xã hội
33. Chọn phương án SAI lý giải vì sao Lênin cho rằng chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán chỉ là một học thuyết xã hội chủ nghĩa không tưởng - phê phán?
a. Khơng tìm được lực lượng có khả năng sáng tạo ra xã hội mới
b. Khơng giải thích được bản chất làm thuê của chế độ tư bản
c. Không thấy được mâu thuẫn trong xã hội lúc bấy giờ
d. Không phát hiện ra được quy luật phát triển của chế độ tư bản
34. Khi phân tích vấn đề gì Mác khẳng định rằng: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội
cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia.
Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị"?
a. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản
b. Vai trò của các giai cấp đối với sự phát triển của xã hội loài người
c. Mâu thuẫn cơ bản của xã hội tư bản và đặc trưng của xã hội cộng sản
d. Tiến trình lịch sử phát triển của các phương thức sản xuất
35. Về bản chất, mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hoá ngày càng rộng lớn với
quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ chiếm hữu tư bản chủ nghĩa về tư
liệu sản xuất được xem là:
a. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa


b. Nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư trong xã hội tư bản chủ nghĩa
c. Tất yếu của cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội tư bản chủ nghĩa
d. Tiền đề dẫn đến những cuộc khủng hoảng trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
36.
a.
b.

c.
d.

Chỉ ra tiêu chí khơng thuộc bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
Đảng Cộng sản của giai cấp công nhận lãnh đạo
Đa nguyên và chính trị, đa đảng đối lập
Quyền lực thuộc về nhân dân

37. Chọn phương án SAI về phát minh vào cuối thế kỷ XVIII, đầu thế kỷ XIX đã tạo ra
bước đột phá có tính cách mạng trong lĩnh vực khoa học tự nhiên lúc bấy giới
a. Học thuyết tế bào.
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo tồn và chuyển hoá năng lượng
d. thuyết tương đối
38.
a.
b.
c.
d.

Với tư cách là quyền lợi, nhân dân chỉ được hưởng quyền làm chủ khi nào?
Khi xã hội tạo mọi điều kiện cho người dân phát huy quyền làm chủ của mình
Khi mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
Khi người dân được nói lên tiếng nói của mình
Khi người dân có quyền bầu cử và ứng cử

39.
a.
b.

c.
d.

Bản chất chính trị của thời kỳ qua độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
Xây dựng xã hội mới
Nền chun chính vơ sản
Cải tạo xã hội cũ
Trấn áp giai cấp tư sản

40. Về phương diện chính trị, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cuộc đấu tranh
giai cấp diễn ra trong điều kiện mới nào?
a. Giai cấp công nhân đã trở thành giai cấp cầm quyền
b. Giai cấp tư sản đã bị thủ tiêu hoàn toàn
c. Nhà nước của nhân dân lao động đã được thiết lập
d. Xã hội mới với đầy đủ những tính chất tốt đẹp của nó
41.
a.
b.
c.
d.

Chọn phương án sai về các đặc điểm nổi bật của dân tộc Việt Nam.
Có sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người
Có tinh thần đồn kết gần bỏ lâu đời và bản sắc văn hóa riêng
Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều
Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau

42. Theo đúng lý luận của CN MLN, ngày nay các nước đi lên CNXH với những trình độ
phát triển khác nhau đều đã và đang trải qua:
a. Thời kỳ cải biến cách mạng

b. Thời kỳ chuyển biến cách mạng
c. Thời kỳ quá độ gián tiếp
d. Thời kỳ quá độ trực tiếp


43. Hiện nay, trong bối cảnh đổi mới và hội nhập kinh tế, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân trong lĩnh vực kinh tế cần phải:
a. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa gắn hiện đại hóa, với phát triển kinh tế tri thức và bảo vệ tài
nguyên môi trường.
b. Tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xoa bỏ chế
độ bóc lột
c. Tiến hành cuộc cách mạng cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
d. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
44. Yếu tố nào quy định nội dung, đặc điểm, mục tiêu, nhiệm vụ và độ dài của thời kỳ quá
độ của mỗi quốc gia?
a. Do việc cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới nhanh hay chậm
b. Do tiến trình xây dựng kinh tế - xã hội của đất nước đó quy định
c. Do sự phù hợp giữa trình độ của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
d. Đặc điểm văn hoá và những đặc thủ xuất phát điểm của các nước
45. Cương lĩnh chính trị, kim chỉ nam hành động của tồn bộ phong trào cộng sản và cơng
nhân quốc tế là:
a. Tuyên ngôn dân quyền
b. Tuyên ngôn độc lập
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
d. Tuyên ngôn nhân quyền
46. Ở những nước công nghiệp phát triển, sự phát triển của giai cấp công nhân với sự phát
triển kinh tế là:
a. Chênh lệch cao
b. Tỷ lệ nghịch
c. Tỷ lệ thuận

d. Chênh lệch thấp.
47. Giai cấp cơng nhân có tính tổ chức, kỷ luật lao động tinh thần hợp tác và tâm lý lao
động công nghiệp là do giai cấp công nhân:
a. Đại diện cho phương thức sản xuất
b. Sản xuất ra sản phẩm công nghiệp.
c. Gắn liền với nền sản xuất đại công nghiệp
d. Quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội.
48. Nền dân chủ vô sản được thiết lập lần đầu tiên từ khi nào?
a. Sau khi chế độ tư bản chủ nghĩa bị thủ tiêu
b. Sau khi cách mạng Tháng Mười Nga giành thắng lợi 1917
c. Sau cách mạng Tân Hợi
d. Sau thắng lợi cách mạng Tháng tám năm 1945
49. Phê phán, đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống chủ nghĩa xã hội, bảo vệ sự
trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin và những thành quả của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là:
a. Nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học
b. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học.
c. Phương pháp nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học


d. Nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học
50. Mác và Ăngghen nghiên cứu giai cấp công nhân trong chủ nghĩa tư bản từ:
a. Phương diện chính trị - tư tưởng và văn hóa - xã hội
b. Phương diện kinh tế - chính trị - xã hội
c. Phương diện kinh tế - xã hội và chính trị - xã hội
d. Phương diện chính trị - văn hóa – xã hội
51. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu về những tư liệu
sản xuất chủ yếu của tồn xã hội vì chế độ công hữu:
a. Thủ tiêu sự cạnh tranh, loại trừ sự bất công trong xã hội
b. Bảo đảm mọi cơng dân trong xã hội đều có quyền quyết đinh đối với đời sống kinh tế của

mình
c. Tạo điều kiện để mọi người có tài sản như nhau, có quyền như nhau.
d. Cơ sở để nhà nước thực thi dân chủ có hiệu quả hơn.
52. Xác lập và bảo vệ lãnh thổ quốc gia dân tộc là nhiệm vụ quan trọng quyết định:
a. Mức độ ổn định của dân tộc
b. Bản sắc dân tộc.
c. Vận mệnh dân tộc.
d. Sự phát triển của dân tộc.
53. Nguồn gốc của giá trị thặng dư và sự giàu có của giai cấp tư sản chủ yếu từ:
a. Lao động sống của công nhân
b. Sản phẩm lao động của công nhân
c. Công cụ lao động của công nhân
d. Tư liệu sản xuất của công nhân
54. Chọn đáp án SAI
a. Công nhân Anh là đứa con đầu lịng của nền cơng nghiệp hiện đại
b. Cơng nhân cũng là một phát minh của thời đại mới.
c. Giai cấp vô sản là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp
d. Giai cấp công nhân hiện đại là bộ phận tiêu biểu cho công nhận công xưởng
55. Những đặc điểm chính trị-xã hội của giai cấp cơng nhân là:
a. Tiên phong, triệt để cách mạng nhất; Ý thức tổ chức, kỷ luật cao; Mang bản chất quốc tế.
b. Tiên phong, triệt để cách mạng nhất; Bị bọc lột giá trị thặng dư; Đoàn kết nội bộ
c. Tiên phong, triệt để cách mạng nhất; Gắn với nền đại công nghiệp; Ý thức tổ chức; kỷ luật cao
d. Tiên phong, triệt để cách mạng nhất; Khơng có tư liệu sản xuất; Làm thuê kiếm sống
56. Sắp xếp theo trình tự từ thấp đến cao sự ra đời và phát triển của các hình thức dân
chủ:
a. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ vô sản.
b. Dân chủ quân sự, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ vô sản
c. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản
d. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ phong kiến, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản




×