Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010 Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.62 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: .
Mạch

chọn

sóng

một

radio

gồm

L

=

2
(
µ
H)



1

tụ


điện



điện

dung

C

biến

thiên.

Người

ta muốn

bắt

được

các

sóng

điện

từ




bước

sóng

từ

18π

(m)

đến

240π

(m)

thì

điện

dung

C

phải

nằm


trong

giới hạn.
A. 9.10


10
F



C



16.10


8
F B. 9.10


10
F



C




8.10


8
F
C. 4,5.10


12
F



C



8.10


10
F

D. 4,5.10


10
F




C



8.10


8
F
Câu 2: . Trên một sợi dây dài 1m (hai đầu dây cố định) đang có sóng dừng với tần số 100Hz.
Người ta thấy có 4 điểm dao động rất mạnh. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 200m/s B. 100m/s C. 25m/s D. 50 m/s
Cau3: : Chọn phát biểu sai :
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện
trong.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 4: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số
100Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20m/s.Số
điểm không dao động trên đoạn AB =1m là
A. 10 điểm B. 20 điểm C. 5 điểm D. 11 điểm
Câu 5: Đặt hiệu điện thế
120 2 os100 (V)u c t
π
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30



tụ điện có điện dung
3
10
4
C F
µ
π
=
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức:
A.
53
0,24 2 os(100 )( )
180
i c t A
π
π
= −
B.
53
2,4 2 os(100 )( )
180
i c t A
π
π
= −
C.
53
2,4 2 os(100 )( )
180

i c t A
π
π
= +
D.
53
0,24 2 os(100 )( )
180
i c t A
π
π
= +
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10 cos (
2
4
π
π
+t
) cm. Cơ năng của
vật biến thiên điều hoà với chu kì :
A. 0,25 s B. 0,5 s C. không biến thiên D. 1 s
Câu 7: . Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là l
o
=30cm. Lấy g=10m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không
và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J
Câu 8: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ

1
=0,5μm và λ
2
=0,6μm vào hai khe Iâng cách
nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống
vân trung tâm là (k nguyên)
A. x = 5k(mm) B. x = 4k(mm) C. x = 3k(mm) D. x = 2k(mm)
Câu 9: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu sáng bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng
m
µλ
6,0
=
. Biết S
1
S
2
= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan
sát 2m . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là
A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D.
mm2
Cõu 10: Cho phn ng ht nhõn:
3 2 1
1 1 0
T D n a+ +
. Bit ht khi ca cỏc ht nhõn Triti

m1
=
0,0087(u), tri
m2
= 0,0024(u), ht
m3
= 0,0305(u). Cho 1(u) = 931
2
( )
MeV
c
nng lng
ta ra t phn ng trờn l :
A. 18,06(MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 20,6 (MeV)
Cõu 11: Mt ngun súng c dao ng vi biờn khụng i, tn s dao ng 100Hz. Hai im
MN= 0,5m gn nhau nht trờn phng truyn súng luụn dao ng vuụng pha vi nhau. Vn tc
truyn súng l
A. 50m/s B. 200m/s C. 150m/s D. 100m/s
Cõu 12: Mt con lc lũ xo t nm ngang gm vt m=1kg v lũ xo cú cng k=100N/m. T
v trớ cõn bng truyn cho vt vn tc 100cm/s. Chn gc to ti v trớ cõn bng, gc thi
gian lỳc vt cỏch v trớ cõn bng 5cm v ang chuyn ng v v trớ cõn bng theo chiu dng.
Phng trỡnh dao ng ca vt l
A. x = 5cos(
6
10

+
t
) cm B. x = 10 cos (
6

10


t
) cm
C. x = 5 cos (
6
10


t
) cm D. x = 10 cos (
6
10

+
t
) cm
Cõu 13:
Hiệu điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen là 15kV .Giả sử êlectrôn bật ra từ Catốt có vận tốc ban
đầu bằng không thì bớc sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là :
A.
10
82,8.10 m

B
10
75,5.10 m

C

.
12
75,5.10 m

D.
12
82,8.10 m

Cõu 14: Trong mch dao ng t do LC cú cng dũng in cc i l I
0
. Ti thi im t
khi dũng in cú cng i, hiu in th hai u t in l u thỡ:
A.
222
0
u
L
C
iI
=
B.
222
0
u
C
L
iI
=
C.
222

0
LCuiI
=

D.
222
0
1
u
LC
iI
=
Cõu 15: Thõn th con ngi nhit 37
0
C phỏt ra bc x no trong cỏc bc x sau õy?
A. Bc x nhỡn thy B. Tia t ngoi C. Tia Rnghen D. Tia hng ngoi
Cõu 16: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng n sc ca Iõng khong võn giao thoa l i, nu
a ton b thớ nghim vo trong cht lng trong sut cú chit sut n thỡ khong võn s l
A. i/(n+1) B. ni C. i/n D. i/(n-1)
Cõu 17: Mt con lc lũ xo dao ng iu ho . Nu tng cng lũ xo lờn 2 ln v gim khi
lng i hai ln thỡ c nng ca vt s
A. khụng i B. tng bn ln C. tng hai ln D. gim hai ln
Cõu 18: Mt cht phúng x cú khi lng m
0
, chu kỡ bỏn ró T. Hi sau thi gian t = 4T thỡ khi
lng b phõn ró l:
A.
0
32
m

B.
0
16
m
C.
0
15
16
m
D.
0
31
32
m
Cõu 19: Hai ngun súng c dao ng cựng tn s, cựng pha .Quan sỏt hin tng giao thoa
thy trờn on AB cú 5 im dao ng vi biờn cc i (k c A v B). S im khụng dao
ng trờn on AB l
A. 4 im B. 2 im C. 5 im D. 6 im
Cõu 20: . Cun th cp ca mt mỏy bin th cú 1000 vũng. T thụng xoay chiu trong lừi
bin th cú tn s 50Hz v giỏ tr cc i l 0,5mWb. Sut in ng hiu dng ca cun s
cp l:
A. 500V B. 157V C. 111V D. 353,6V
Cõu 21: . Mt vt dao ng iu ho, khi vt cú li x
1
=4cm thỡ vn tc
1
40 3 /v cm s

=
; khi

vt cú li
2
4 2x cm
=
thỡ vn tc
2
40 2 /v cm s

=
. ng nng v th nng bin thiờn vi chu k
A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s
Câu 22 :
Hạt
60
27
Co
có khối lợng 55,940u .Cho
1,0073
P
m u
=
,
1,0087
n
m u
=

2
1 931,5
MeV

u
c
=
. Năng lợng liên kết riêng của hạt
60
27
Co
là:
A. 54,4MeV B. 70,4MeV C.
48,9Me
V
D. 70,55MeV
Cõu 23: Nguyờn t H ang trng thỏi c bn, b kớch thớch phỏt ra chựm sỏng thỡ chỳng cú
th phỏt ra ti a 3 vch quang ph. Khi b kớch thớch electron trong nguyờn t H ó chuyn
sang qu o:
A. O B. N C. L D. M
Cõu 24: Radi phóng xạ an pha có chu kì bán rã là 138 ngày. Một mẫu Radi có khối l ợng là 2g.
Sau 690 ngày, lợng chất đã phân rã có giá trị nào?
A. 0,0625g B. 1,25 g C. 1,9375 g D. một đáp án khác
Cõu 25: Cú 3 im A, B, C nm trờn trc chớnh ca mt TKPK. im sỏng t A cho nh
B, im sỏng t B cho nh C; v trớ ca thu kớnh l
A. gia BC B. ngoi AC, gn C C. gia AB D. ngoi AC, gn A
Cõu 26: t hiu in th u = 100
2
cos

t

100
(V) vo hai u on mch RLC ni tip, bit L

=
H

1
,hiu in th hiu dng hai u in tr R bng hai u t C v bng100V .Cụng
sut tiờu th mch in l
A. 250W B. 200W C. 100 W D. 350W
Cõu 27: Chiu vo mt kim loi ca mt t bo quang in ng thi hai bc x cú bc súng
ln lt l
1

v
2

(
1

<
2

).Bit rng hiu in th hm dũng quang in trit tiờu khi chiu
bc x
1

l U
1
, khi chiu bc x
2

l U

2
. dũng quang in b trit tiờu khi chiu ng thi
c hai bc x trờn thỡ hiu in th hm t vo ant v catt l
A. U =
2
21
UU +
B. U = U
2
C. U = U
1
D. U = U
1
+U
2
Cõu 28: Trong mch in xoay chiu mc ni tip gm t in C, cun dõy thun cm L v
hp kớn X. Bit
CL
ZZ
>
v hp kớn X cha hai trong 3 phn t R
x
, C
x
, L
x
mc ni tip. Cng
dũng in i v hiu in th u hai u on mch cựng pha vi nhau thỡ trong hp kớn X
phi cú:
A. R

X
v L
X
B. R
X
v C
X
C. Khụng tn ti phn t tha m D. L
X
v C
X
Cõu 29: Chiu vo catt ca 1 t bo quang in ỏnh sỏng n sc cú = 0,42(àm), trit
tiờu dũng quang in ta phi t vo mt in th hóm 0,96(V). Cho h = 6,625.10
-34
(J.s), c =
3.10
8
(m/s). Cụng thoỏt ca kim loi ny l: (tớnh gn ỳng nht)
A. 2(eV) B. 1,2(eV) C. 2,96(eV) D. 1,5 (eV)
Cõu 30: Mch dao ng LC ang thc hin dao ng in t t do, in tớch cc i trờn bn
t in l Q
0
= (4/).10
-7
(C) v cng dũng in cc i trong mch l I
0
=2A. Bc súng
ca súng in t m mch ny phỏt ra l
A. 180m B. 120m C. 30m D. 90m
Cõu 31: . t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh hiu in th xoay chiu u = 220

2
sin
t

100
(V), khi ú biu thc hiu in th hai u t C cú dng u =100sin(
)
2
100



t
(V).
Biu thc hiu in th gia hai u cun dõy thun cm l :
A. u
L
=100
2
cos (
)
2
100



t
(V) B. u
L
=220 cos


t

100
(V)
C. u
L
= 220
2
cos

t

100
(V) D. u
L
=100 cos (
)
2
100


+
t
(V)
Câu 32 : Kết luận nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ không đúng ?
A.Tia

là dòng hạt nhân nguyên tử B. Tia


là dòng hạt mang điện
C. Tia

sóng điện từ
D. Tia
, ,

đều có chung bản chất là sóng điện từ có bớc sóng khác nhau
Cõu 33: Súng truyn t O n M vi vn tc v = 40cm/s, phng trỡnh súng ti O l u =
4sint/2(cm). Bit lỳc t thỡ li ca phn t M l 2cm, vy lỳc t + 6 (s) li ca M l
A. -2cm B. 3cm C. -3cm D. 2cm
Cõu 34: Chiu ỏnh sỏng trng (0,4m-0,75m) vo khe S trong thớ nghim giao thoa Iõng,
khong cỏch t hai ngun n mn l 2m, khong cỏch gia hai ngun l 2mm. S bc x cho
võn sỏng ti M trờn mn cỏch võn trung tõm 4mm l:
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Cõu 35: in tớch dao ng trong mch LC lớ tng cú dng q = Q
0
sin
t

. Cng dũng in
trong cun dõy cú dng
A. i =
0
cos( )Q t

+
B. i =
0
cos( )

2
Q t


+
C. i =

Q
0
cos

t

. D. i =
0
cos( )Q t


Cõu
36:
Sóng truyền từ O đến M (trên phơng truyền sóng )với vật tốc
không đổi
v = 40 cm/s phơng trình sóng tại O là u
0
=
4sin( )
2
t

cm .

Biết ở thời điểm t li độ của M là 3cm , vậy lúc t + 6 s li độ
của M là :
A. -3cm B. 2cm C. 3cm D. -2cm
Cõu 37: t vo hai u cun dõy thun cm hiu in th u = U
0
cos

)
2
100(


+
t
(V) Trong
khong thi gian t 0 n 0,02 s cng dũng in cú giỏ tr bng
2
3
0
I
vo nhng thi
im
A.
s
600
1
v
s
600
5

B.
s
150
1
v
s
300
1
C.
s
600
1
v
s
300
1

D.
s
150
1
v
s
600
1
Cõu 38 Phỏt biu no trong cỏc phỏt biu sau õy v tia Rnghen l sai?
A. Tia Rnghen truyn c trong chõn khụng.
B. tia rnghen cú bc súng ln hn tia hng ngoingoi.
C. Tia Rnghen cú kh nng õm xuyờn.
D.Tia Rnghen khụng b lch hng i trong in trng v t trng.

Cõu 39: . Mt con lc lũ xo t nm ngang gm vt m v lũ xo cú cng k=100N/m. Kớch
thớch vt dao ng iu ho vi ng nng cc i 0,5J. Biờn dao ng ca vt l:
A. 50 cm B. 1cm C. 10 cmD. 5cm
Cõu 40: on mch RLC ni tip cú R = 10

, cun dõy thun cm cú
1
10
L H

=
, t cú in
dung C thay i c Mc vo hai u mch hiu in th xoay chiu
( )
0
cos100u U t V

=
.
hiu in th 2 u mch cựng pha vi hiu in th hai u in tr R thỡ giỏ tr in dung
ca t l
A.
4
10
2
C F


=
B.

3
10
C F


=
C.
4
10
C F


=
D.
3
10
2
C F


=
Cõu 41: Mt ng rnghen cú hiu in th gia ant v katt l 2000V, cho h = 6,625.10
-34
Js,
c = 3.10
8
m/s. Bc súng ngn nht ca tia rnghen m ng cú th phỏt ra l
A. 4,68.10
-10
m B. 5,25.10

-10
m C. 3.46.10
-10
m D. 6,21.10
-10
m
Cõu 42: Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, ngời ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t
0
= 0 đến t
1
= 2h, máy đếm đợc X
1
xung , đến t
2
= 6h máy đếm đợc X
2
=2,3.X
1
. Chu kì bán rã của
chất phóng xạ đó là:
A. 4h 30 phút 9s B. 4h 2phút 33s C. 4h 42phút 33s D. 4h 12phút 3s
Cõu 43: t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh hiu in th xoay chiu u = 220
2
cos

t

100
(V), khi ú biu thc hiu in th hai u t C cú dng u =100 cos (
)

2
100



t
(V). Biu thc hiu in th hai u in tr R l
A. u
R
= 220
2
cos

t

100
(V) B. u
R
= 220 cos

t

100
(V)
C. u
R
=100 cos (
)
2
100




t
(V) D. u
R
=100
2
v(
)
2
100



t
(V)
Cõu 44: Mt hp kớn cha hai trong ba phn t ( R, L hoc C mc ni tip). Bit hiu in th
nhanh pha hn cng dũng in mt gúc

vi : 0<

<
2

. Hp kớn ú gm
A.Cun thun cm mc ni tip vi t in nhng Z
L
<Z
C


B. in tr R mc ni tip vi cun thun cm
C. in tr R mc ni tip vi t in
D. Cun thun cm mc ni tip vi t in nhng Z
L
>Z
C
Cõu 45: Phỏt biu no sau õy sai
A. Trong súng in t, in trng v t trng luụn dao ng theo hai hng vuụng gúc vi
nhau nờn chỳng vuụng pha nhau
B. Trong súng in t, in trng v t trng luụn dao ng cựng pha nhng theo hai hng
vuụng gúc vi nhau
C. Súng in t dựng trong thụng tin vụ tuyn gi l súng vụ tuyn
D. Súng in t l s lan truyn ca in trng bin thiờn v t trng bin thiờn trong khụng
gian theo thi gian
Cõu 46: t vo hai u on mch RLC hiu in th xoay chiu .Bit rng Z
L
= 2Z
C
= 2R.
Kt lun no sau õy ỳng
A. Hiu in th luụn nhanh pha hn cng dũng in l
6


B. Hiu in th luụn tr pha hn cng dũng in l
4


C. hiu in th v cng dũng in cựng pha

D. Hiu in th luụn nhanh pha hn cng dũng in l
4

Cõu 47: Hai dao ng iu ho cựng phng cựng tn s cú phng trỡnh ln lt l
x
1
= 5 cos (
)
6



t
cm; x
2
= 5 cos (
)
2



t
cm .Dao ng tng hp ca hai dao ng ny cú biờn
A. 10cm B. 5
3
cm C. 5 cm D. 5
2
cm
Cõu 48: Cú th lm tng cng dũng quang in bóo ho bng cỏch :
A. gi nguyờn bc súng ỏnh sang kớch thớch, tng cng chựm sỏng kớch thớch

B. gi nguyờn cng chựm sỏng, gim bc súng ỏnh sỏng kớch thớch
C. gi nguyờn cng chựm sỏng, tng bc súng ỏnh sỏng kớch thớch
D. tng hiu in th gia anot v catot
Câu 49: Cho chuổi phóng xạ của Urannium phân rã thành Rađi:
238
92
U Th Pa U Th Ra
α β β α α
− −
→ → → → →

Chọn kết quả đúng đối với các hạt nhân có phóng xạ α?
A.Hạt nhân
238
92
U
và hạt nhân
230
90
Th
. B.Hạt nhân
238
92
U
và hạt nhân
234
90
Th
.
C.Hạt nhân

234
92
U
và hạt nhân
234
91
Pa
. D. Chỉ có hạt nhân
238
92
U
.
Câu 50: Hạt nhân
60
27
Co
có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối
lượng nơtron là 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
60
Co
là(1 u = 931MeV/c
2
):
A. 10,26(MeV) B. 12,44(MeV) C. 6,07(MeV) D. 8,44(MeV)
HẾT
1D 2D 3B 4A 5C 6A 7C 8C 9D 10A
11B 12B 13D 14A 15D 16C 17C 18C 19A 20C
21A 22D 23D 24C 25B 26C 27C 28B 29A 30B
31D 32D 33A 34A 35B 36A 37B 38B 39C 40B
41D 42C 43A 44B 45A 46D 47B 48A 49A 50D

×