Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIỂM TRA NGÀY 04.04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.23 KB, 2 trang )

BTVN NGÀY 03.04
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

5
3
 3
13  4  8
13 
7
a)  7
1
3
5
.0,6

5
:
3

.  40%  1, 4  .  2 
2
c)  7

4 1 3 1

 6  2 .3  1 :
5 8 5 4
b) 
5 5  2
1
 : 1  2 


12 
d) 9 9  3

Bài 2: ( 1,25 điểm) Tìm x, biết:

4 11

7
14
a)
1
 1
 1
3

x
.1


1


20
 4
c)  2

 4,5  2.x  .1

b)


 2,8.x  32  :

2
 90
3

1
3
.x + .  x  2   3
5
d) 2

Bài 3: (1 điểm) Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình.
1
Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng 3 tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số

bài cịn lại.
a) Tính số bài trung bình.
b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra .
Bài 4: (1 điểm) Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% bể. Giờ
3
thứ hai vòi chảy được 8 bể. Giờ thứ ba vịi chảy được 1 800 lít thì đầy bể. Tìm dung tích bể?

Bài 5: ( 1 điểm) Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo
được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện
1
2
Số lần
15

20
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:

3
18

4
22

5
10

6
15

a. Số chấm xuất hiện là số lẻ.
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 3.
Bài 6: ( 1 điểm) Một người gửi tiết kiệm 25 000 000 đồng với lãi suất 0,8% một tháng. Tính:
a) Số tiền lãi sau một tháng.
b) Số tiền cả gốc và lãi sau hai tháng nếu người đó chỉ đến rút tiền một lần.
c) Số tiền cả gốc và lãi sau ba tháng nếu người đó chỉ đến rút tiền một lần
Bài 7: ( 1 điểm) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn điểm các mơn thi tập trung cuối học kì của bạn Lan được
cho trong bảng sau:


Bài 8: ( 1, 5 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC.
c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA?


Bài 9: ( 0,75 điểm) Tính nhanh:

2 1 5
 
3 4 11
5
7
1
11
P = 12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×