TRUNG TÂM GIÁO DỤC VIỆT BẮC
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II TOÁN 6
Câu 1. (0,5 điểm) So sánh phân số sau:
a.
− 2525
2929
vµ
− 217
245
b.
− 49
78
vµ
64
− 95
Câu 2 (1 điểm): Thực hiện phép tinh (tính nhanh nếu có thể):
3
a)
14
13
35
5
8
+
+
+ 6
+
19
17
43
19
43
11
−5 2 −5 9
5
. +
. +1
b) 7 11 7 11 7
2 1 2 1
.5 − .3
7 4 7 4
3
4
3
− (2 + 5 )
13
7
13
c)
Câu 3 (1 điểm): Tìm x
5
a) (2 x + 9) + = 0
2
d)
d)
b)
2 x −1
− < <
3 21 7
biết
x∈¢
1
1
2
c) 3 + 2x ÷.2 = −5
3
2
3
1
x + 150% x = 2022
2
5
4
2
3
1
2
Câu 4 (1 điểm): An có số bi bằng số bi của Hà, số bi của Hà bằng số bi của Hải. Biết
số bi của Hải là 12 bi.
a) Tính số bi của An, Hà, Hải.
b) Tính tỉ số phần trăm số bi của Hải so với tổng số bi của 3 bạn An, Hà, Hải.
Câu 5 (1 điểm): Lãi suất tiết kiệm là 0,75% một tháng. Cô Hà gửi tiết kiệm 50 000 000 đồng.
Hỏi:
a) Sau một tháng cơ Hà có tất cả bao nhiêu tiền lãi và tiền gửi ?
b) Sau hai tháng cô Hà có bao nhiêu tiền lãi ?
Câu 6 (1.5 điểm): Một hộp có chứa
dung “Chúc bạn may mắn lần sau”,
45
9
phiếu bốc thăm cùng loại. Trong đó có
36
phiếu có nội
phiếu có nội dung “Quà tặng”. Bạn Việt thực hiện bốc
thăm lấy ngẫu nhiên một phiếu trong hộp.
a) Liệt kê các kết quả có thể;
b) Lập bảng thống kê số lượng phiếu ở trên;
c) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được phiếu “Quà tặng”.
Câu 7 (1 điểm) Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn bảng thống kê số lượng học sinh đạt điểm giỏi
mơn Ngữ văn và Tốn của các lớp khối 6.
6A
6B
6C
6D
Ngữ Văn
10
11
14
12
Toán
8
9
12
15
Câu 8 (1,5 điểm): Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA =
3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 3cm, OC = 5cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC.
b) Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng AB
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính BM; OM
Bài 9 (1 điểm) Trong hình vẽ sau, cho tam giác đều ABC và góc DBC bằng 20°.
a) Kể tên các góc trong hình vẽ trên. Những góc nào
có số đo bằng 60°?
b) Điểm D có nằm trong góc ABC khơng? Điểm C có
nằm trong góc ADB không?
M=
Câu 10 (0,5 điểm): So sánh
1
1
1
+
+ ... +
1.2 2.3
49.50
với 1