Phòng Giáo dục Tiên Lãng
Trờng THCS Đại Thắng
Kiểm tra học kỳ I
Môn: Vật Lý 9
Thời gian: 45 phút không kể giao đề.
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
* Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc một phơng án mà em cho là đúng trong
các câu sau:
Câu 1. (0,25 điểm): Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn giảm đi ba lần thì cờng độ
dòng điện chạy qua dây dẫn đó giảm đi:
A. Ba lần. B. Bốn lần. C. Hai lần. D. Không thay đổi.
Câu 2. (0,25 điểm): Khi dịch chuyển con chạy của biến trở, đại lợng nào sau đây sẽ thay
đổi theo?
A. Nhiệt độ của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
C.Tiết diện dây dẫn của biến trở. D. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
Câu 3 (0,25 điểm): Có hai điện trở R
1
= 10
và R
2
= 15
mắc nối tiếp với nhau. Điện
trở tơng đơng của đoạn mạch là:
A. 10
. B. 25
. C. 6
. D. 150
.
Câu 4 (0,25 điểm): Đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
và R
2
mắc song song có điện trở tơng
đơng là:
A. R
1
+ R
2
. B.
1
2
1 2
R R
R R
+
. C.
1 2
1 2
R R
R R
+
. D.
1 2
1 1
R R
+
.
Câu 7 (0,25 điểm): Một đoạn mạch gồm ba điện trở R
1
= 4
, R
2
= 6
và R
3
= 5
mắc
nối tiếp với nhau vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U = 45V. Cờng độ dòng điện
qua mạch nhận các giá trị nào sau?
A. 3A. B. 0,3A. C. 15A. D.
1
.
3
A
Câu 8 ( 0,25 điểm): Một đoạn dây dẫn bằng đồng dài 12m, tiết diện 0,2mm
2
, điện trở suất
= 1,7.10
-8
m. Điện trở của đoạn dây trên là:
A. 0,102
. B. 1,02
. C. 102
. D. 12
.
Câu 9 (0,25 điểm): Một máy bơm nớc hoạt động với công suất 250W trong 4 giờ. Máy
bơm đã sử dụng lợng điện năng là:
A. 250Wh. B. 1KWh. C. 205KWh. D. 1000KWh.
Câu 10 (0,25 điểm): Cách sử dụng nào dới đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W.
B. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện
C. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết.
D. Sử dụng đèn chiếu sáng và quạt điện suốt ngày đêm.
Câu 11 (0,25 điểm): Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành
A. Cơ năng. B. Nhiệt năng.
C. Hoá năng. D. Năng lợng ánh sáng.
Câu 12 (0,25 điểm): Ưu điểm nào không phải là u điểm của động cơ điện?
A. Có thể biến đổi trực tiếp năng lợng của nhiên liệu thành cơ năng.
B. Có thể có công suất từ vài oát đến vài trăm, hàng ngàn, hàng chục kilô oát.
C. Hiệu suất cao.
D. Không thải ra ngoài các chất khí hay hơi làm ô nhiễm môi trờng xung quanh.
Câu 13 (0,25 điểm): Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:
A. Chiều của đờng sức từ. B. Chiều của dòng điện.
C. Chiều của lực điện từ. D. Chiều của cực nam, cực bắc địa lý.
Câu 14 (0,25 điểm): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện xuất hiện dòng
điện cảm ứng.
A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch điện kín hay 1 phần mạch điện kín đợc
giữ cố định trong từ trờng và cắt các đờng cảm ứng từ.
B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch điện kín gần một nam châm điện mạnh.
C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch kín hay một phần mạch điện kín
chuyển động trong từ trờng và cắt các đờng cảm ứng từ.
D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch kín có cờng độ dòng điện rất lớn.
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1(3 điểm): Cho một đoạn mạch điện đợc mắc trên sơ đồ sau:
Cho biết R
1
= 4
; R
2
= 6
và R
3
= 15
.
Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là U
AB
= 24V.
a. Tính R
tđ
của toàn mạch.
b. Tính cờng độ dòng điện trong mạch và cờng độ dòng điện qua các điện trở.
c. Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R
1
và R
2.
Bài 2 : (1,5 điểm)
Một bếp điện có điện trở R = 1000
đợc dùng ở hiệu điện thế 220V. Tính nhiệt
lợng mà bếp toả ra trong thời gian 20 phút.
Bài 3: (1,5 điểm) Em hãy xác định chiều của lực điện từ, chiều của dòng điện trong các
trờng hợp sau:
Đáp án
R
1
R
2
R
3
A
B
c)
B
N
S
A
d)
b)a)
đề kiểm tra chất lợng Kỳ I
Môn: vật lý 9
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm)
* Điền từ vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): (1). Tỷ lệ thuận; (2). Điện trở của dây dẫn
Câu 2 (0,5 điểm): (1). Công ; (2). Cờng độ dòng điện trong mạch
*Khoanh tròn vào ý đúng: ( 3 điểm)
Câu
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ.án A D B C A B B C B A B C
II. Trắc nghiệm tự luận: ( 6 điểm).
Bài 1(4,5 điểm):
Tóm tắt( 0,25 điểm)
R
1
= 4 (
)
Cho R
2
= 6(
)
U=24V
R
3
=15V
Tính a) R
tđ
= ?
b) I,I
1
,I
2
,I
3
= ?
c) U
1
, U
2
= ?
Bài giải
a)R
tđ
= ?
Vì ( R
1
nt R
2
) // R
3
nên ta có:
1 2
1 2
.
td
R R
R
R R
=
+
R
12
= R
1
+ R
2
= 4 + 6 = 10 (
)
R
tđ
=
12 3
12 3
10 15 150
6( )
10 15 25
R R
R R
= = =
+ +
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
b) Tính I, I
1
, I
2
, I
3
24
4( )
6
U
I A
R
= = =
Vì R
1
nối tiếp R
2
nên
1 2
12
24
2,4( )
10
U
I I A
R
= = = =
3
3
24
1,6 .
15
U
I A
R
= = =
hay
3 1
4 2,4 1,6( )I I I A A A= = =
c) Tính U
1
,U
2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
áp dụng biểu thức : I =
U
U I.R
R
=> =
Hay: U
1
=I
1
.R
1
=>U
1
= 4 . 2,4 = 9,6 (V)
U
2
=I
1
.R
2
=>U
2
= 6. 2,4= 14,4 (V)
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 2: (1,5 điểm)
Tóm tắt ( 0,25 điểm)
Cho U= 220V
R=1000
t=20phút=1200s
Tính Q=?
Bài giải
áp dụng công thức định luật Jun - Len xơ:
Q = I
2
.R.t (0,25 điểm)
mà I =
U 220
0,22(A)
R 1000
= =
(0,5 điểm)
Q = (0,22)
2
.1000.1200 = 58080J (0,5 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm)
a) b)
a)
c) d)
I
I