BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
HOÀNG ANH DŨNG
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
SỬ DỤNG CẮT MỨC BIÊN SAU ĐIỆN ÁP VÀ
CẢM BIẾN QUAY ĐA HƯỚNG CHO THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Hà Nội - 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
HOÀNG ANH DŨNG
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
SỬ DỤNG CẮT MỨC BIÊN SAU ĐIỆN ÁP VÀ
CẢM BIẾN QUAY ĐA HƯỚNG CHO THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG
Ngành: Kỹ thuật điện tử
Mã số: 9520203
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN PHAN KIÊN
TS. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
Hà Nội – 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong luận án
này là trung thực và chưa từng được tác giả khác công bố.
Giáo viên hướng dẫn
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2021
Tác giả
TS. Nguyễn Phan Kiên
Hoàng Anh Dũng
TS. Nguyễn Mạnh Cường
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành và sâu sắc của mình tới hai thầy hướng
dẫn khoa học TS. Nguyễn Phan Kiên và TS. Nguyễn Mạnh Cường. Hai thầy đã định
hướng cho tôi triển khai các ý tưởng khoa học, ln tận tình hướng dẫn tôi trong suốt thời
gian thực hiện luận án.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn thầy cô ở Bộ môn Công nghệ Điện tử và Kỹ thuật Y
Sinh đã tạo điều kiện, định hướng, giúp đỡ và động viên để tơi hồn thành cơng trình
nghiên cứu này.
Đặc biệt tơi xin cảm ơn Khoa Công nghệ Điện tử Thông tin, Trường Đại học Mở Hà
Nội đã giúp đỡ tôi rất nhiều về cơ sở vật chất, trang thiết bị nghiên cứu và các góp ý định
hướng nghiên cứu để tơi hồn thành tốt cơng trình nghiên cứu của mình.
Tơi cũng xin trân trọng cảm ơn tới Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo và Viện Điện tử Viễn thông trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã tạo điều kiện cho tôi trong q trình
học tập và nghiên cứu.
Cuối cùng, tơi xin chân thành cảm ơn gia đình, những bạn bè, người thân, luôn động
viên về tinh thần, thời gian và vật chất để tơi có động lực trong cơng việc và nghiên cứu
khoa học.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2021
Tác giả
Hoàng Anh Dũng
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................. i
DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ................................................................ iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... v
DANH SÁCH HÌNH ẢNH ..................................................................................... vi
DANH MỤC CÔNG THỨC .................................................................................... x
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1
1.
Lý do chọn đề tài, mục đích nghiên cứu: ................................................... 1
Mục đích nghiên cứu của luận án ................................................................. 2
2.
Phương pháp nghiên cứu của luận án ......................................................... 3
3.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận án ........................................... 3
4.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ................................................. 3
5.
Các đóng góp chính của luận án ................................................................. 5
6.
Bố cục của luận án ...................................................................................... 5
CHƯƠNG 1. CÁC CƠ SỞ NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN ................................ 7
1.1 Chiến lược cải thiện các yếu tố liên quan tới không gian chiếu sáng .......... 8
1.2 Chiến lược cải thiện các phương án thay thế bóng đèn/ thiết bị chiếu sáng
cũ, hiệu suất thấp ...................................................................................................... 9
1.3 Chiến lược tận dụng ánh sáng tự nhiên để tiết kiệm năng lượng ............... 11
1.4 Tình hình nghiên cứu tiết kiệm năng lượng tại Việt Nam.......................... 13
1.4.1 Phân tích các văn bản quy định chiếu sáng ở Việt Nam .................... 13
1.4.2 Phân tích hệ thống tiết kiệm điện tận dụng ánh sáng tự nhiên .......... 15
1.5 Kết luận chương 1 ...................................................................................... 20
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU CẢI TIỂN KHỐI ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT
THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG ...................................................................................... 22
2.1 Mơ hình, đặc tính của các đối tượng đèn.................................................... 22
2.1.1 Đèn LED ............................................................................................ 22
2.1.2 Đèn phóng điện .................................................................................. 23
i
2.1.3 Kết luận về mơ hình đặc tính của các loại đèn .................................. 26
2.2 Phân tích phương pháp điều chỉnh điện áp dựa trên cắt biên trước ........... 26
2.3 Xây dựng phương pháp điều chỉnh điện áp dựa trên cắt biên sau .............. 31
2.4 Nghiên cứu cải tiến phương pháp điều chỉnh mức sáng dựa trên cắt biên sau
................................................................................................................................ 38
2.5 Kết luận chương 2 ...................................................................................... 43
CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU CẢM BIẾN ÁNH SÁNG QUAY ĐA HƯỚNG ... 44
3.1 Tổng quan về các loại cảm biến ánh sáng sử dụng trong hệ thống tiết kiệm
năng lượng .............................................................................................................. 44
3.2 Phân tích một số phương án cải tiến cảm biến ánh sáng ............................ 45
3.3 Xây dựng cảm biến quay ánh sáng ............................................................. 48
3.4 Xây dựng thuật toán cho cảm biến quay đa hướng .................................... 51
3.5 Kiểm tra kết quả của phương pháp ............................................................. 52
3.5.1 Mô tả điều kiện kiểm thử ................................................................... 52
3.5.2 Kết quả kiểm thử đo cường độ ánh sáng đa hướng ........................... 53
3.5.3 Kết quả kiểm thử phát hiện hướng sáng bị chặn và nguồn sáng thay đổi
đột ngột .......................................................................................................... 54
3.5.4 Kết luận .............................................................................................. 55
3.6 Xây dựng vector đo ánh sáng đa hướng ..................................................... 56
3.7 Nghiên cứu giải pháp nâng cấp cảm biến ................................................... 57
3.8 Kết quả đo sau khi nâng cấp cảm biến ....................................................... 62
3.8.1 Cảm biến quay lấy mẫu theo 8 hướng – tham chiếu với cảm biến
tĩnh 63
3.8.2 Cảm biến quay lấy mẫu theo 16 hướng ............................................. 65
3.8.3 Phát hiện nguồn sáng chính ............................................................... 66
3.8.4 Phát hiện vật cản ................................................................................ 68
3.9 Đề xuất ma trận tham số ảnh hưởng ........................................................... 68
3.10 Mô phỏng hệ điều khiển sử dụng dữ liệu đo cảm biến ánh sáng quay đa
hướng...................................................................................................................... 71
ii
3.10.1 Mơ hình hệ thống điều khiển ........................................................... 71
3.10.2 Lựa chọn phương án mô phỏng ....................................................... 73
3.10.3 Các phương án tiền xử lý ................................................................. 78
3.10.4 Đánh giá hiệu năng và kết quả mô phỏng ........................................ 82
3.11 Kết luận chương 3 .................................................................................... 85
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................ 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 88
iii
DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
AC
Alternate Current
Dòng điện xoay chiều
ADC
Analog to Digital Conversion
Chuyển đổi tương tự -số
CCT
Correlated Color Temperature)
Chỉ số nhiệt độ màu
CFL
Compact fluorescent lamp
Đèn compact huỳnh quang
CRI
Color Rendering Index
Chỉ số hồn màu
DC
Direct current
Dịng điện một chiều
DIAC
Diode for Alternating Curent
Diode cho dòng xoay chiều
EMI
Electro Magnetic Interference
Nhiễu điện từ
IC
Integrated Circuit
Vi mạch
IDE
Integrated Development Environment Mơi trường tích hợp phát triển
IGBT
Insulated Gate Bipolar Transistor
Transistor có cực điều khiển cách ly
IoT
Internet of Things
Internet vạn vật
LED
Light Emitting Diode
Đèn diode phát quang
LQR
Linear Quadratic Regulator
Điều khiển tối ưu tồn phương tuyến tính
MCU
Microcontroller Unit
Vi điều khiển
Metal - Oxide Semiconductor Field Transistor hiệu ứng trường
MOSFET Effect Transistor
PID
Proportional Integral Derivative
Điều khiển vi tích phân tỉ lệ
PWM
Pulse Width Modulation
Điều chế độ rộng xung
Căn bậc 2 của trung bình phương dịng
RMS
Root Mean Square
điện xoay chiều
SMPS
Switch mode power supply
Bộ nguồn chuyển mạch chế độ
THD
Total Harmonic Distortion
Tổng méo hài
TRIAC
TRIode for Alternating Current
Bán dẫn ba cực cho dòng xoay chiều
TVS
Transient voltage suppression
Bộ triệt điện áp tạm thời
iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: So sánh mức tiết kiệm năng lượng và tuổi thọ các loại bóng đèn ...... 9
Bảng 1.2: So sánh giữa bóng đèn huỳnh quang T-5 và bóng đèn LED T-8 ..... 11
Bảng 1.3: So sánh hiệu năng tiết kiệm điện giữa những giải pháp cải thiện chiếu
sáng.......................................................................................................................... 13
Bảng 1.4: Bảng yêu cầu về độ rọi duy trì tối thiểu cho các phịng, khu vực làm
việc .......................................................................................................................... 14
Bảng 1.5: Thông số điện khi sử dụng và không sử dụng thiết bị tiết kiệm điện
................................................................................................................................. 18
Bảng 3.1: So sánh ưu nhược điểm của cảm biến đơn tĩnh và mạng cảm biến .. 45
Bảng 3.2: Quan hệ giữa số lượng hướng đo cảm biến, góc quay và số lượng bước
động cơ .................................................................................................................... 49
Bảng 3.3: Mô tả cảm biến quay ........................................................................ 58
Bảng 3.4: Hàm thành viên cho biến đầu vào Error bằng ngôn ngữ .................. 74
Bảng 3.5: Hàm thành viên cho biến đầu vào DeltaError bằng ngôn ngữ.......... 75
Bảng 3.6 Tập hợp luật Fuzzy............................................................................. 76
Bảng 3.7: So sánh tỷ lệ tiết kiệm của các phương pháp điều khiển so với điều
khiển bằng cảm biến tĩnh ........................................................................................ 85
v
DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Các chiến lược tiết kiệm năng lượng cho chiếu sáng, theo thứ tự từ
thấp đến cao về độ hiệu quả (ở trên là thấp nhất) ..................................................... 7
Hình 1.2: Nguyên lý cân bằng ánh sáng tự nhiên – ánh sáng nhân tạo ............. 16
Hình 1.3: Sơ đồ khối hệ thống tiết kiệm điện sử dụng phương pháp dimming 17
Hình 1.4: Hình ảnh hệ thống tiết kiệm điện chiếu sáng dùng cho đèn tp...... 18
Hình 2.1: Ví dụ mơ hình bộ nguồn chuyển mạch cho LED .............................. 23
Hình 2.2: Sơ đồ bóng đèn phóng điện. .............................................................. 24
Hình 2.3: Sơ đồ điều khiển tải của TRIAC ....................................................... 27
Hình 2.4: Cắt mức năng lượng biên trước, với d là khoảng thời gian điện áp ở
mức 0 ....................................................................................................................... 27
Hình 2.5: Điện áp và dòng điện trên đèn sợi đốt khi điều chỉnh bằng cắt biên
trước; ....................................................................................................................... 28
Hình 2.6: Đồ thị tương quan giữa cường độ đỉnh dòng điện đột biến và giới hạn
chịu đựng dòng điện đột biến của đi ốt cầu ............................................................ 30
Hình 2.7: Mạch điện điều chỉnh cơng suất đèn LED bằng phương pháp cắt biên
trước ........................................................................................................................ 30
Hình 2.8: Đồ thị dòng điện và điện áp đi qua tải bóng đèn LED đối với phương
án điều khiển điện áp cắt biên trước. ...................................................................... 31
Hình 2.9: Cắt mức năng lượng biên sau, với d là thời gian điện áp ở mức 0 .... 32
Hình 2.10: Sơ đồ khối của thiết bị điều chỉnh mức sáng đèn dựa trên cắt biên sau
................................................................................................................................. 33
Hình 2.11: Khối bắt điểm khơng ....................................................................... 33
Hình 2.12: Khối driver cho IGBT và khối cắt pha (gồm IGBT và cầu diode).. 34
Hình 2.13: Lưu đồ thuật tốn điều khiển của thiết bị ........................................ 35
Hình 2.14: Tín hiệu bắt điểm khơng đưa vào vi điều khiển .............................. 35
Hình 2.15: Điện áp và dòng điện trên đèn sợi đốt khi điều chỉnh bằng cắt biên
sau; .......................................................................................................................... 36
vi
Hình 2.16: Điện áp và dịng điện trên đèn LED khi điều chỉnh bằng cắt biên sau;
................................................................................................................................. 37
Hình 2.17: Điện áp trên đèn phóng điện khi điều chỉnh bằng phương pháp cắt
biên sau .................................................................................................................... 38
Hình 2.18: Mạch điện đèn phóng điện sử dụng chấn lưu sắt từ ........................ 39
Hình 2.19: Đáp ứng tắt dần của mạch RLC nối tiếp ......................................... 40
Hình 2.20: Mạch RLC song song (Nguồn: tác giả) ........................................... 40
Hình 2.21: Vị trí cắt biên sau làm đèn tắt .......................................................... 41
Hình 2.22: Lưu đồ thuật tốn mới thực hiện đóng cắt 50 lần trên một nửa chu kỳ
................................................................................................................................. 41
Hình 2.23: Kết quả dạng tín hiệu điều khiển và điện áp ra mô phỏng với tụ 100nF
mắc song song với tải .............................................................................................. 42
Hình 2.24: Kết quả dạng tín hiệu điện áp ra trên tải đèn phóng điện ................ 42
Hình 3.1: Sơ đồ khối hệ thống tiết kiệm năng lượng tận dụng ánh sáng tự nhiên
................................................................................................................................. 44
Hình 3.2: Mơi trường chiếu sáng thực tế ảnh hưởng bởi nguồn sáng trực tiếp và
gián tiếp ................................................................................................................... 47
Hình 3.3: Sơ đồ cảm biến quay đa hướng ......................................................... 49
Hình 3.4: Khối động cơ bước: a) động cơ bước, b) mạch điều khiển động cơ . 50
Hình 3.5 Cảm biến quay đa hướng: a) Cảm biến ánh sáng, b) Động cơ bước, c)
Mạch điều khiển ...................................................................................................... 50
Hình 3.6: Thuật tốn cảm biến quay đa hướng ................................................. 51
Hình 3.7: Phịng thực nghiệm nhìn theo hướng từ trên xuống .......................... 53
Hình 3.8: Cám biến xoay bị vật cản chặn tạm thời hướng sáng ........................ 53
Hình 3.9: Kết quả giám sát dữ liệu cảm biến ánh sáng ..................................... 54
Hình 3.10: Phát hiện sự thay đổi đột ngột của mức ánh sáng và hướng chặn cảm
biến .......................................................................................................................... 55
Hình 3.11: Hình ảnh hệ cảm biến quay mới ...................................................... 57
Hình 3.12: Sơ đồ khối cảm biến ........................................................................ 59
vii
Hình 3.13: Mơ hình 3D của đế quay cảm biến .................................................. 59
Hình 3.14: Mạch nguyên lý của cảm biến mới................................................. 60
Hình 3.15: Lưu đồ thuật tốn cải tiến của cảm biến ánh sáng........................... 61
Hình 3.16: Hình ảnh mơ phỏng cảm biến quay với số lượng góc quay khác nhau
................................................................................................................................. 62
Hình 3.17: Sơ đồ phịng thí nghiệm thực hiện đo cường độ ánh sáng bằng cảm
biến quay ................................................................................................................. 63
Hình 3.18: Đồ thị cường độ ánh sáng của cảm biến tĩnh và cảm biến quay ..... 64
Hình 3.19: Ảnh chụp nhanh theo dõi dữ liệu cảm biến ánh sáng trên trang web
Ubidots. ................................................................................................................... 65
Hình 3.20:Biểu đồ radar của dữ liệu cảm biến ánh sáng trên các hướng chiếu
sáng khác nhau ........................................................................................................ 67
Hình 3.21: Đồ thị cường độ ánh sáng khi vật cản đặt trước cảm biến .............. 68
Hình 3.22: Sơ đồ khối tổng quát của hệ thống điều khiển tự động. .................. 72
Hình 3.23: Mơ hình điều khiển phân tán sử dụng cảm biến tĩnh và bộ điều khiển
Fuzzy. ...................................................................................................................... 72
Hình 3.24: Cấu trúc một hệ điều khiển lai (hybrid) Fuzzy-LQR ..................... 73
Hình 3.25: Sơ đồ khối của bộ điều khiển logic mờ kết hợp PID ...................... 74
Hình 3.26: Đồ thị biểu diễn cho biến đầu vào Error ......................................... 75
Hình 3.27: Đồ thị biểu diễn cho biến đầu vào DeltaError ................................. 76
Hình 3.28: Đồ thị hàm thành viên đầu ra. ......................................................... 77
Hình 3.29: Đồ thị 3D minh họa giá trị đầu ra của hệ thống .............................. 78
Hình 3.30: Mơ hình điều khiển phân tán sử dụng cảm biến quay và bộ điều khiển
Fuzzy ....................................................................................................................... 79
Hình 3.31: Kết quả trích chọn giá trị cảm biến theo phương pháp trung bình cộng
so với cảm biến tĩnh. ............................................................................................... 80
Hình 3.32: Kết quả trích chọn giá trị cảm biến theo phương pháp trung bình cộng
theo ngưỡng so với cảm biến tĩnh. .......................................................................... 81
viii
Hình 3.33: Kết quả trích chọn giá trị cảm biến theo phương pháp tìm giá trị cực
đại so với cảm biến tĩnh. ......................................................................................... 82
Hình 3.34: Kết quả mơ phỏng điều khiển sử dụng đầu vào với phương pháp tiền
xử lý tìm giá trị cực đại ........................................................................................... 83
Hình 3.35: Kết quả tính tốn năng lượng tiêu thụ khi sử dụng các phương pháp
tiền xử lý khác nhau và cảm biến tĩnh..................................................................... 84
ix
DANH MỤC CƠNG THỨC
Cơng thức
Thứ tự Ghi chú
Vin (t)=Vin sin (ωt+φ)
2.1
Điện áp xoay chiều đặt vào đèn phóng điện
2.2
Điện áp xoay chiều đặt vào đèn phóng điện
dưới dạng sóng vng
2.3
Điện áp rơi trên chấn lưu
2.4
Dịng điện đi qua đèn phóng điện
2.5
Dòng điện dịch chuyển qua tụ điện
2.6
Tần số Neper của mạch RLC
2.7
Tần số góc cộng hưởng của mạch RLC
2.8
Hệ số suy giảm của mạch RLC
2.9
Hệ số suy giảm của mạch RLC
2.10
Tổng dẫn phức mạch RLC song song
ETi =EDi + ∑nj=1 Eij
3.1
Cường độ sáng của phịng (𝐸𝑇𝑖 ) tại vị trí i
a=i*360/2048
3.2
Quan hệ giữa góc quay và số bước của
động cơ
Φs =4πIs
3.3
Quang thông của hệ dựa trên cường độ
sáng
3.4
Độ rọi trên bề mặt chiếu sáng
Va (t)=
1
π
Vin
ωL
dt
( -ωt) -
=C
cos(ωt+γ)
duc
dt
R
2L
1
√LC
A
ω0
R
C
2
L
ζ= √
Z
n
ωL 2
dq
ω0 =
ζ=
π
Va
Ia (t)=
ic =
1
∑n=odd sin n ωt
dia
= vin (t)-va (t)
dt
VL =L
Α=
4Va
=
E=
1
ZL
+
1
ZC
+
Φs cosθ
A
1
ZR
=
1
jωL
+jωC+
1
R
x
∆E=
∆Φs cosθ
A
E0
E1
.
E=
.
.
[EN-1 ]
3.5
Thay đổi độ rọi trên bề mặt chiếu sáng
3.6
Véc tơ độ rọi
𝑃00 𝑃01 𝑃02 𝑃03 … … … 𝑃0(N−1)
𝑃10 𝑃11 𝑃12 𝑃13 … … … 𝑃1(N−1)
.
3.7
𝑃=
.
.
[ 𝑃(𝑁−1)0 … … … . . 𝑃(𝑁−1)(N−1) ]
Ej
Ma trận tham số liên hệ giữa các hướng đo
3.8
Tham số liên hệ giữa các hướng đo
Ei= EJ . PJi
3.9
Giá trị độ rọi phụ thuộc theo hướng
Y(t)=(∑N
i=1 Ei (t))/N
3.10
Pij =
Ei
Giá trị trích chọn cảm biến theo phương
pháp trung bình
N
Yavgmax(t)=∑N
i=1 ωi (t).Ei (t) /∑i=1 ωi (t) 3.11
Giá trị trích chọn cảm biến theo phương
pháp trung bình cộng theo ngưỡng
Ymax(t)= Max(E1, E2,…, EN)
Giá trị trích chọn cảm biến theo phương
pháp giá trị cực đại
3.12
xi