Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tài liệu Bài Axít sunfuric - muối sunfat pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.63 KB, 25 trang )

Câu hỏi kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất hoá học của axit HCl,viết ph ơng trình phản
ứng minh hoạ.
2
*TÝnh axit
-lµm iđổ mµu chÊt chØ thÞ
-t¸c dông víi ba z¬: HCl + NaOH NaCl + H
2
O
- t¸c dông víi oxit ba z¬ baz¬:
2 HCl + CuO CuCl
2
+H
2
O
*T¸c dông víi muèi:
HCl + AgNO
3
AgCl + HNO3
*TÝnh oxi ho¸ t¸c dông víi kim lo¹i :
2HCl + Fe FeCl
2
+ H
2

*TÝnh khö:
2KMnO
4
+ 16HCl 2MnCl
2


+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O
Bµi: Axit Sunfuric –muèi
sunfat
H-O
H-O
O
S
O
H-O
H-O
O
S
O
4
CTPT:
KLPT:
H
2
SO
4
CTCT:
98
sp
3
d
2

1
CÊu t¹o axit sunfuric
I. Tính chất vật lý
- Là ch t lỏng không màu, không mùi, không ấ
bay hơI, sánh nh dầu thực vật.
- Khối l ợng riêng 1,86 g/ml, sôi ở 337
o

C.
- Axit sunfuric đặc, hút n ớc r t mạnh,toả nhiều ấ
nhiệt.
* Chú ý: Khi pha loãng axit sunfuric đặc phải đổ
t t axit vào n ớc mà không làm ng ợc lại.
5
II. Tính chất hóa học
Tính chất hoá học của axit H
2
SO
4
A-dung dịch H
2
SO
4
loãng
1-Tính axit
a, Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với oxit bazơ
c. Tác dụng với bazơ
2-Tác dụng với muối (phản ứng trao đổi)
3-Tính oxi hoá trung bình( tác dụng với kim loại hoạt

động )
6
a.Tác dụng với kim loại
B-dung dịch H
2
SO
4
đặc
1-Tính axit
a,làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với oxit bazơ
c. Tác dụng với bazơ
d-Tác dụng với muối (phản ứng trao đổi )
2-Tính oxi hoá mạnh
b.Tác dụng với phi kim
c. Hợp chất oxi hoá (chất có số oxi hoá thấp, kém
bền)
3- H
2
SO
4
đặc hút n ớc mạnh (ví dụ:than hoá đ ờng )
7
(giống H
2
SO
4
loãng khi tác dụng với chất có
số oxi hoá cao, bền )
a. Axit sunfuric làm đổi màu chất chỉ thị:

(quì xanh chuyển màu đỏ)
Xem thí nghiệm
Tính chất hoá học của axit H
2
SO
4
8
1-Tính axit:
b. Tác dụng với oxit bazơ (CuO)
Xem thí nghiệm
CuO + H
2
SO
4

(đặc + loãng)
Tính chất hoá học của axit H
2
SO
4
Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4(đặc +loãng)
9
CuSO

4
+ H
2
O
Fe
2
(SO4)
3
+ H
2
O3 3
c. T¸c dông víi bazo tan (NaOH)
NaOH + H
2
SO
4(®Æc+ lo·ng)

Xem thÝ nghiÖm
TÝnh chÊt ho¸ häc cña axit H
2
SO
4
10
Na
2
SO
4
+ H
2
O2 2

c. Tác dụng với bazơ không tan (Cu(OH)
2
)
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4(đ,l
)

Xem thí nghiệm
Tính chất hoá học của axit H
2
SO
4
Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4

(đặc+loãng)
Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4


(loãng)
11
CuSO
4
+ H
2
O
Fe
2
(SO4)
3
+ H
2
O
Fe SO
4
+ H
2
O
2
2
32 6
2. Tác dụng với muối(phản ứng trao đổi.)
CaCO
3
+ H
2
SO
4


Xem thí nghiệm
Tính chất hoá học của axit H
2
SO
4
BaCl
2
+ H
2
SO
4
Điều kiện : sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc chất bay hơi
12
CaSO
4
+ H
2
O + CO
2

BaSO
4
+ HCl
2
a. tính oxi hoá trung bình(H
2
SO
4
loãng tác dụng

với kim loại hoạt động. )
Fe + H
2
SO
4

Xem thí nghiệm
Tính chất hoá học của axit H
2
SO
4
+10
+2
0
1x
1x
Chú ý: chỉ có kim loại hoạt dộng mới phản ứng với axit
loãng giải phóng khí H
2
13
FeSO
4
+ H
2

+2e
+2e
3-tính oxi hoá
Fe
0

Fe
+2
2H
+1
H
2
0
Xem thí nghiệm
#-Tác dụng với đơn chất kim loại
b-Tính oxi hoá mạnh của axit H
2
SO
4
đặc
Tính chất hoá học của axit H
2
SO
4
14
1x
1x
+ 2e
+2e
Cu + H
2
SO
4

CuSO
4

+ SO
2
+ H
2
O
0
+4+2+6
2
2

Chú ý: H
2
SO
4
đặc nguội thụ động với Fe, Al, Cr.
Tại sao vận chuyển đ ợc axit sunfuric dặc trong các xitec
bằng sắt ?
Cu
0
Cu
+2

S
+6
S
+4

TÝnh chÊt ho¸ häc cña axit H
2
SO

4
C + H
2
SO
4
0 +6 +4
+4
2
2 2
15
1x
2x
+ 4e
+2e
CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
#-T¸c dông víi ®¬n chÊt phi kim
C
0
C
+4
S
+6
S
+4

# T¸c dông víi hîp chÊt(sè oxi ho¸
thÊp,kÐm bÒn)
16
Fe
+2
Fe
+3
2X
1X
+4+3
+6+2
2
4
Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4

(®Æc)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H

2
O
+ 1e
+2e S
+6
S
+4
6
17
+3
+6
+6
+2
2 4
4
+4
-2
+6 +4
0
2
FeO + H
2
SO
4

(®Æc )

Na
2
S + H

2
SO
4

(®Æc)
H
2
S + H
2
SO
4( ®Æc)


S + SO
2
+ H
2
O

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O

4 Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
-2
4
+4
4
Xem thí nghiệm
Tính chất hoá học của axit H
2
SO
4
4- H
4- H
2
2
SO
SO
4
4
đặc hút n ớc mạnh(ví dụ than hoá đ
đặc hút n ớc mạnh(ví dụ than hoá đ
ờng )
ờng )



18
C
12
H
22
O
11
+ H
2
SO
4

đ ờng
kính
đặc
Hiđrat của
axit H
2
SO
4
ở dạng
muội than
12C + H
2
SO
4
.11H
2

O
Chú ý: Axit sunfuric đặc gây bỏng nặng
nên phải rất cẩn thận khi làm thí
nghiệm.
19
H
2
SO
4
tính
axít
tính
Oxi
hoá
Làm đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với oxit bazơ,bazơ
Tác dụng với muối
Tác dụng với kim loại => H
2
S
0
SO
2
+4
H
2
SO
4(đặc)
+
Chất khử

+6
-2
H
2
S
H
2
SO
4(đặc
+loãng)
+1
1
Kết luận: Tính chất Hoá học
Axit sunfuric là hợp chất thể hiện đồng thời 2 tính
chất:
- Tính axit mạnh do ion H
+
quyết định.
- Tính oxihoá mạnh (khi đặc) do cả phân tử quyết
định.
2 - Vì sao:-khi để ngỏ bình axit H
2
SO
4
đặc khối l
ợng bình ngày càng tăng?
3- Tại sao khi vận chuyển H
2
SO
4

đặc bằng xe lửa , có
một nguyên tặc quan trọng là phả đóng kín ngay tức
khắc vòi khoá và cửa nắp sau khi tháo axit ra khỏi
thùng ?nếu không thùng se bị hỏng
Củng cố kiến thức
19
1-Hoàn thành các Phiếu học tập
1
c. củng cố
kiến thức
:
4- Viết các ph ơng trình phản ứng khi cho dung
dịch H
2
SO
4
loãng lần l ợt tác dụng với: Al, Fe
2
O
3
,
K
2
CO
3
, Ba(OH)
2
.
Ph ơng trình phản ứng:
Al + H

2
SO
4



Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4


K
2
CO
3
+ H
2
SO
4


Ba(OH)
2
+ H
2

SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
2 3 3
3 3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
K
2
SO
4
+ H
2
O


+ CO
2
BaSO
4
+ H
2
O
2
6-Viết các ph ơng trình phản ứng
Củng cố kiến thức
5-So sánh tính chất hoá học của H
2
SO
4
đặc và loãng
CuS +H
2
SO
4(đặc+loãng)
CuO + H
2
SO
4

(đặc+loãng)
Cu
2
O +H
2

SO
4

(đặc+loãng)
FeS +H
2
SO
4

(đặc+loãng)
20
Làm các bài tập 1,2,4,5,6,8/SGK/102
1
c. củng cố
kiến thức
:
7- Cho hai dung dịch muối: Na
2
S và Na
2
SO
4
. Trình
bày ba ph ơng pháp khác nhau để nhận biết hai dung
dịch đó.
+ PP 1: Dùng dung dịch HCl. Nếu có khí thoát ra là
dung dịch Na
2
S, còn lại là dung dịch Na
2

SO
4
.
Na
2
S + 2 HCl

2 NaCl + H
2
S

+ PP 2: Dùng dung dịch BaCl
2
. Nếu tạo ra kết tủa là
dung dịch Na
2
SO
4
, còn lại là dung dịch Na
2
S.
Na
2
SO
4
+ BaCl
2

BaSO
4



+ 2 NaCl
+ PP 3: Dùng n ớc Br
2
. Nếu dung dịch bị mất màu là
dung dịch Na
2
S, còn lại là dung dịch Na
2
SO
4
.
Na
2
S + 4 Br
2
+ 4 H
2
O

Na
2
SO
4
+ 8 HBr

×