Biểu số 02. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
12.598.639
Ước thực hiện 2021
NỘI DUNG
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)
Dự toán 2022
ĐVT: Triệu đồng
So sánh %
DT2022/ƯTH2021
Tổng thu
Tổng thu
Tổng thu
NSNN trên Thu NSĐP NSNN trên Thu NSĐP NSNN trên Thu NSĐP
địa bàn
địa bàn
địa bàn
21.153.700 15.597.343 23.700.000 16.284.512
112,04
104,41
17.518.700 15.597.343 19.000.000 16.284.512
108,46
104,41
Trong đó: Thu nội địa loại trừ tiền đất
15.403.700 13.482.343 17.000.000 14.284.512
và xổ số kiến thiết
110,36
105,95
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do Trung ương quản lý
I. THU NỘI ĐỊA
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tài nguyên
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tài nguyên
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngồi
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tài nguyên
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do
cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra
trong nước
- Thuế tài nguyên
5. Lệ phí trước bạ
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
7. Thuế thu nhập cá nhân
8. Thuế bảo vệ môi trường
+ Thu từ hàng nhập khẩu
+ Thu từ hàng SX trong nước
9. Thu phí, lệ phí
- Phí, lệ phí trung ương
- Phí, lệ phí địa phương
10. Tiền sử dụng đất
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
12. Thu tiền bán, thuê nhà SHNN
13. Thu khác ngân sách
Trong đó:
+ Thu khác ngân sách trung ương
590.000
557.964
620.000
566.796
105,08
101,58
304.640
15.720
269.640
274.176
14.148
269.640
364.610
15.420
239.970
313.565
13.261
239.970
119,69
98,09
89,00
114,37
93,73
89,00
135.000
122.577
110.000
96.203
81,48
78,48
49.690
74.540
70.630
27.920
135,82
35,79
11.450
60.742
24.011
0
11.450
142,14
37,46
10.770
44.721
67.086
0
10.770
106,31
106,31
1.295.000
1.165.709
1.500.000
1.290.304
115,83
110,69
239.589
294.390
253.175
171.054
219.390
188.675
752.976
984.050
846.283
2.090
2.170
2.170
9.563.257 12.109.000 10.370.271
2.066.679 2.624.440 2.257.018
459.063
482.560
415.002
6.742.845 8.698.210 7.394.461
110,59
115,43
117,62
103,83
113,24
114,29
94,61
114,57
105,67
110,30
112,39
103,83
108,44
109,21
90,40
109,66
100.000
100,00
266.210
190.060
836.640
2.090
10.693.100
2.296.310
510.070
7.592.050
100.000
294.670
296.100
13.080
698.000
620.000
389.360
230.640
154.900
35.700
119.200
2.040.000
459.700
3.220
300.100
50.000
294.670
296.100
13.080
628.200
207.576
207.576
119.200
119.200
2.040.000
459.700
3.220
250.100
303.790
340.000
18.000
715.000
680.000
427.040
252.960
166.000
35.700
130.300
1.910.000
430.000
130.300
1.910.000
430.000
200.000
150.000
50.000
303.790
340.000
18.000
614.900
217.546
217.546
130.300
103,09
114,83
137,61
102,44
109,68
109,68
109,68
107,17
100,00
109,31
93,63
93,54
0,00
66,64
100,00
103,09
114,83
137,61
97,88
104,80
104,80
109,31
109,31
93,63
93,54
59,98
Ước thực hiện 2021
NỘI DUNG
14. Thu hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất
cơng ích tại xã
15. Thu cấp quyền khai thác khống sản, tài
ngun nước
Trong đó:
+ Trung ương cấp giấy phép
+ Địa phương cấp giấy phép
16. Thu xổ số kiến thiết
17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia từ phần
vốn của nhà nước tại các tổ chức kinh tế
II. THU XUẤT, NHẬP KHẨU
- Thuế xuất khẩu
- Thuế nhập khẩu
- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
- Thuế bảo vệ mơi trường
So sánh %
DT2022/ƯTH2021
Dự tốn 2022
Tổng thu
Tổng thu
Tổng thu
NSNN trên Thu NSĐP NSNN trên Thu NSĐP NSNN trên Thu NSĐP
địa bàn
địa bàn
địa bàn
12.000
12.000
12.000
12.000
100,00
100,00
94.000
44.160
94.000
42.193
100,00
95,55
71.200
22.800
75.000
21.360
22.800
75.000
74.010
19.990
90.000
22.203
19.990
90.000
103,95
87,68
120,00
103,95
87,68
120,00
39.500
39.500
6.000
6.000
15,19
15,19
3.635.000
8.000
500.000
3.127.000
0
4.700.000
6.000
900.000
3.793.500
500
0
129,30
75,00
180,00
121,31