1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MK SUGAR VIỆT NAM
THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI CỦA CƠNG TY –
2
ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
3 LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ
NỘI
DUNG
BÁO
CÁO
4
5
6
7
THUYẾT MINH QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ LỰA CHỌN
MƠ TẢ CÁC CƠNG TRÌNH ĐƠN VỊ
DỰ TỐN CHI PHÍ
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY
TNHH MK SUGAR VIỆT NAM
• Cơng ty TNHH MK Sugar Việt Nam đã được UBND tỉnh Bình
Thuận cấp phép đầu tư xây dựng và hoạt động từ năm 2006
• Cơng ty hình thành dựa trên sự hợp tác liên doanh giữa Công ty
MK Sugar Internation Co., Ltd (Thái Lan) và cơng ty TNHH
Mitr Kasert Thuận Phước.
• Mã số thuế: 3400459611
• Địa chỉ kinh doanh: thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc,
tỉnh Bình Thuận.
• Điện thoại: 0623.865.268
Fax: 0623.865.604
• Diện tích hoạt động: 5,1 ha.
• Ngành nghề hoạt động: sản xuất đường thô và đường tinh luyện
và đường rượu, ngồi ra cịn sản xuất các phụ gia khác từ quy
trình sản xuất mía đường...
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
TNHH MK SUGAR VIỆT NAM
Giới thiệu về cơng trình
• Tên cơng trình
• Hạng mục
đường.
• Cơng suất
• Địa điểm xây lắp
Bình Thuận
• Chủ đầu tư
: Cơng ty TNHH MK Sugar Việt Nam
: Trạm xử lý nước thải sản xuất mía
: 250m3/ngày.đêm
: Thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc,
: Công ty TNHH MK Sugar Việt Nam
Nguồn nước thải từ hoạt động sản xuất mía đường
Cơng ty TNHH MK Sugar Việt Nam
Nước thải chủ yếu từ:
- Nước thải từ ép mía: nước dùng để ngâm ép đường trong
mía và làm mát các ổ trục máy ép, thường có hàm lượng BOD
cao và có chứa dầu mỡ
- Nước thải rửa lọc, làm mát, rửa thiết bị và rửa sàn,…
thường có BOD thấp, nhưng hàm lượng chất lơ lửng cao,
nhiễm bẩn một số hữu cơ bay hơi từ nước đường đun sơi,…
- Nước thải khu lị hơi: được xả định kỳ, chất rắn lơ lững cao,
giá trị BOD thấp, nước thải mang tính kiềm
- Nước sinh hoạt của công nhân viên công ty và nước mưa
chảy tràn,…
Tính chất nước thải sản xuất mía đường
Cơng ty TNHH MK Sugar Việt Nam
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
(No)
(TEST ITEM)
TÍNH (UNIT)
(TEST RESULT)
-
4.87
1
pH
2
Hàm lượng BOD5
mg/l
1762
3
Hàm lượng COD
mg/l
3244
4
Hàm lượng rắn lơ lửng
mg/l
327.5
5
Hàm lượng sunfua
mg/l
22.4
6
Hàm lượng nitơ tổng
mg/l
22.4
7
Hàm lượng phospho tổng
mg/l
3.82
8
Coliform tổng số
MPN/100ml
1.1 x 10^4
Tiêu chuẩn xả thải:
Quy chuẩn QCVN 24:2009/BTNMT cột A
GiỚI HẠN CHO PHÉP
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
QCVN 24:2009/BTNMT
(No)
(TEST ITEM)
TÍNH (UNIT)
CỘT A
-
6-9
1
pH
2
Hàm lượng BOD5
mg/l
30
3
Hàm lượng COD
mg/l
50
4
Hàm lượng rắn lơ lửng
mg/l
50
5
Hàm lượng sunfua
mg/l
0.2
6
Hàm lượng nitơ tổng
mg/l
15
7
Hàm lượng phospho tổng
mg/l
4
8
Coliform tổng số
MPN/100ml
3000
Nhận xét tính chất nước thải của
Cơng ty MK Sugar Việt Nam
• Tỷ lệ BOD/COD bằng 0,5431 > 0,5 có thể xử lý bằng phương
pháp sinh học, nên ta chọn cơng nghệ xử lý là cơng nghệ xử lý
sinh học.
• Do đặc tính nước thải sản xuất mía đường có hàm lượng chất
rắn lơ lững nhiều, nồng độ chất hữu cơ dễ phân hủy tương đối
cao COD là 3244 mg/l, ngồi ra cịn chứa một lượng đường
khá lớn, nên cơng nghệ xử lý sẽ được kết hợp xử lý sinh học
kỵ khí + hiếu khí.
• Ngồi ra, trong nước thải sinh hoạt của cơng nhân viên trong
Cơng ty cịn có hàm lượng vi sinh cao, nó là nguồn lây truyền
bệnh khi thải ra mơi trường, vì vậy phải có hệ thống khử trùng
nước thải trước khi xả ra nguồn tiếp nhận.
Nước
thải
PHƯƠNG ÁN 1
Song chắn rác
Chú giải:
Đường
nước
Đường bùn
Bể lắng cát
Chôn lấp
Hố thu gom
Đường khí
Rác
Cá
t
San lấp
Đường hóa
chất
Bể tách dầu
Thùng
dầu
Máy thổi khí
Bể điều hịa
NAOH, H2SO4
Bể UASB
Thu khí
Chơn lấp
Đốt
Bể lọc sinh học
Bể lắng 2
Phèn, Polimer
Bể keo tụ, tạo bơng
Bể lắng hóa lý
Chlorin
e
Bể khử trùng
Nguồn tiếp nhận
Cột A – QCVN 24:2009/BTNMT
Bể nén bùn
Polimer
Máy ép bùn
Bánh bùn
Nước thải
PHƯƠNG ÁN 2
Song chắn rác
Chú giải:
Đường nước
Rác
Chôn lấp
Hố thu gom
Đường bùn
Đường khí
Đường hóa
chất
Máy thổi khí
Bể lắng cát
Sân phơi cát
Chơn lấp
Bể tách dầu
Thùng dầu
Chơn lấp
Bể điều hịa
NAOH,H2SO4
Bể UASB
Thu khí
Bể Aerotank
Bể lắng 2
Phèn, Polimer
Bể keo tụ, tạo bơng
Bể lắng hóa lý
Chlorine
Bể nén bùn
Bể khử trùng
Nguồn tiếp nhận
Cột A – QCVN 24:2009/BTNMT
Sân phơi bùn
Bánh bùn
Đốt
Lựa chọn cơng nghệ xử lý kỵ khí: UASB
Cả 2 phương án đều lựa chọn công nghệ xử lý kỵ khí UASB vì:
- Có khả năng xử lý nước thải hữu cơ có tải trọng cao, ít tốn
năng lượng.
- Hiệu quả xử lý theo COD cao, khoảng 60 – 90%.
- Phù hợp với các loại nước thải có hàm lượng COD từ thấp đến
cao
- Thiết bị đơn giản, chiếm ít diện tích, vốn đầu từ và chi phí vận
hành thấp.
- Lượng bùn sinh ra ít, bể có khả năng giữ bùn lâu dài và ít thay
đổi hoạt tính khi khơng hoạt động.
- Hàm lượng cặn lơ lững là các chât hữu cơ có khả năng phân
hủy sinh học nên khơng ảnh hưởng đến UASB
Lựa chọn cơng nghệ xử lý hiếu khí:
Bể lọc sinh học
Phương án xử lý này có rất nhiều ưu điểm so với các cơng
trình Aerotank như:
- Tiêu tốn rất ít năng lượng trong quá trình vận hành.
- Hiệu quả xử lý COD,BOD, SS cao hơn Aerotank
- Dễ vận hành và kiểm sốt, cân bằng q trình vận hành do chế
độ thủy lực ổn định. Do bề mặt riêng vật liệu đệm rất lớn nên
sinh khối vi sinh rất lớn, khả năng chịu sốc của vi sinh ( với
bất cứ thay đổi bất thường nào của nước thải đầu vào) cao hơn
nhiều so với các công nghệ sinh học truyền thống như
Aerotank.
- Lượng bùn sinh ra ít, nên khơng cần chế độ hoàn lưu bùn
Lựa chọn cơng nghệ xử lý hiếu khí:
Bể lọc sinh học
- Vận hành và quản lý đơn giản, không yêu cầu trình độ kỹ thuật
cao; chi phí vận hành thấp.
- Kinh phí thấp trong q trình xây dựng cũng như trong thời
gian hoạt động.
- Bố trí thiết kế kiến trúc đảm bảo mỹ quan, hài hòa với cảnh
quan chung và ít tốn mặt bằng xây dựng, phù hợp với điều
kiện thực tế của Công ty.
Thuyết minh quy trình cơng nghệ lựa chọn
Mơ tả các cơng trình đơn vị
Song chắn rác
Nhiệm vụ của SCR là tách các loại rác và tạp chất thơ có kích
thước lớn trong nước thải trước khi đưa nước thải vào các cơng trình
xử lý phía sau. Việc sử dụng song chắn rác trong các cơng trình xử
lý nước thải tránh được các hiện tượng tắc nghẽn đường ống, mương
dẫn và gây hỏng hóc bơm.
Thơng số thiết kế:
Stt
Tên thơng số
Đơn vị
Kích thước
1
Chiều dài mương
m
1.6
2
Chiều rộng mương
m
0.05
3
Chiều sâu mương
m
1
4
Số song chắn
thanh
5
5
Số khe
Góc nghiêng đặt song chắn so với
phương thẳng đứng
khe
4
độ
60
6
Hố thu gom
Hố thu gom để tập trung toàn bộ lượng nước thải và để đảm bảo
lưu lượng tối thiểu cho bơm hoạt động an toàn.
Trong hố thu gom, sử dụng hai bơm chìm hoạt động luân phiên
để bơm nước thải đến bể lắng cát.
Thông số thiết kế:
Stt
Tên thông số
Đơn vị
Kích thước
1
Chiều rộng hố thu
m
1
2
Chiều dài hố thu
m
1
3
Chiều sâu hố thu
m
2.5
4
Thể tích hố thu
m3
2.75
Bể lắng 1 (bể lắng cát)
Bể lắng cát dùng tách và loại bỏ các chất bẩn vơ cơ có trọng
lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của nước như: cát, cuội ra khỏi
nước thải, nhằm tránh tình trạng gây mài mòn thiết bị, hư bơm, lắng
cặn trong ống, mương. Trong bể được bố trí hai bơm bùn hoạt động
ln phiên
Thơng số thiết kế:
Stt
Tên thơng số
Đơn vị
Kích thước
1
Chiều dài
m
3
2
Chiều rộng
m
1
3
Chiều cao tổng
m
1.5
4
Độ chênh đáy
m
0,15
Bể tách dầu
Dây chuyền máy móc của nhà máy được vệ sinh sau mỗi mẻ,
nên nước thải sẽ có một lượng dầu hịa tan. Do đó, nhiệm vụ của bể
tách mỡ là tách và giữ dầu lại trong bể trước khi dẫn vào hệ thống
xử lý, tránh nghẹt bơm, đường ống và làm giảm q trình xử lý
sinh học phía sau. Dầu mỡ tách ra định kỳ hút theo quy định.
Thơng số thiết kế:
Stt
Tên thơng số
Đơn vị
Kích thước
1
Chiều dài
m
5.5
2
Chiều rộng
m
1.5
3
Chiều cao tổng
m
3
4
Thể tích
m3
20.28
Bể điều hòa
Điều hòa, ổn định lưu lượng, nồng độ và pH của nước thải,
tránh cặn lắng và làm thoáng sơ bộ, qua đó oxy hóa một phần chất
hữu cơ , làm tăng hiệu quả xử lý nước thải của các cơng trình sau,
tạo chế độ làm việc ổn định và liên tục cho các cơng trình xử lý,
tránh hiện tượng hệ thống xử lý bị quá tải.
Thông số thiết kế:
Stt
Tên thơng số
Đơn vị
Kích thước
1
Chiều dài bể
m
6
2
Chiều rộng bể
m
3
3
Chiều cao bể
m
3.5
4
Thời gian lưu nước
Giờ
6
5
Đường kính ống dẫn khí chính
mm
32
6
Đường kính ống dẫn khí nhánh
mm
20
7
Cơng suất máy nén khí
Kw/h
0.63
8
Số lượng đĩa
Cái
12
9
Cơng suất bơm
Kw/h
0.76
Bể UASB
Quá trình xử lý nước thải của bể UASB là nhờ vào sự hoạt động
phân hủy của các vi sinh vật kỵ khí biến đổi chất hữu cơ thành
các dạng khí sinh học. Các chất hữu cơ này là các chất dinh
dưỡng cho vi sinh vật. Hiểu quả xử lý COD đạt từ 60 - 80%
Thông số thiết kế:
Stt
Tên thơng số
Đơn vị
Kích thước
Đơn ngun
2
1
Số lượng
2
Chiều dài bể
m
6
3
Chiều rộng bể
m
6
4
Chiều cao bể
m
4.5
5
Thể tích
m3
81
Bể lọc sinh học
Xử lý nước thải bằng phương pháp lọc sinh học có lớp vật liệu ngập
trong nước. Quá trình này diễn ra nhanh nhất ở giai đoạn đầu và giảm dần
về phía cuối bể. Vi sinh hiếu khí phát triển sinh khối trên vật liệu lọc có bề
mặt riêng lớn (nhờ O2 sục vào) tạo thành màng vi sinh vật tiêu thụ chất hữu
cơ, làm giảm tải lượng ô nhiễm trong nước thải xuống mức thấp nhất.
Màng vi sinh vật sẽ chết sau đó cùng với nước thải ra khỏi bể và được giữ
lại tại bể lắng 2. Hiệu quả xử lý nước thải theo BOD có thể đạt 90 %.
Thơng số thiết kế:
Stt
Tên thơng số
Đơn vị
Kích thước
1
Chiều dài bể
m
7
2
Chiều rộng bể
m
5
3
Chiều cao bể
m
5
4
Thể tích bể
m3
145
5
Cơng suất thổi khí
Kw/h
2.1
Bể lắng 2
Lắng toàn bộ nước cặn từ bể lọc sinh học, bao gồm cặn và màng vi
sinh vật
Thông số thiết kế:
Stt
Tên thơng số
Đơn vị
Kích thước
1
Diện tích bể
m2
6.21
2
Đường kính ống trung tâm
m
0.5
3
Đường kính bể
m
3
4
Đường kính phần loe ống trung tâm
m
0.7
5
Đường kính tấm chắn
m
1
6
Chiều cao bể
m
4.5
Hệ thống keo tụ, tạo bông
Nhiệm vụ là giúp loại bỏ các chất rắn khó lắng dựa vào chế độ khuấy
trộn, kết hợp với chất trợ keo làm tăng hiệu quả lắng hóa lý
Thơng số thiết kế:
Bể phản ứng
STT
1
2
3
4
5
Thơng số
Thể tích bể
Chiều cao
Chiều dài
Chiều rộng
Thời gian lưu nước
Đơn vị
m3
m
m
m
ph
Kích thước
4.5
2
1.5
1.5
20
Đơn vị
m3
m
m
m
ph
Kích thước
4.5 x 3
2
1.5 x 3
1.5x 3
15
Bể tạo bơng
STT
1
2
3
4
5
Thơng số
Thể tích bể
Chiều cao
Chiều dài
Chiều rộng
Thời gian lưu nước
Bể lắng hóa lý
Nhiệm vụ lắng các bơng cặn trong nước thải sau khi q
trình keo tụ tạo bơng tạo thành
Thơng số thiết kế:
Stt
Tên thơng số
Đơn vị
Kích thước
1
Diện tích bể
m2
6.21
2
Đường kính ống trung tâm
m
0.5
3
Đường kính bể
m
3
4
Đường kính phần loe ống trung tâm
m
0.7
5
Đường kính tấm chắn
m
1
6
Chiều cao bể
m
4.5
Bể khử trùng
Khử trùng nhằm phá hủy và tiêu diệt các laoị vi khuẩn
gây bệnh chưa được khử bỏ trong các cơng trình xử lý trước,
đảm bảo lượng vi khuẩn trong nước đạt mức quy định xả thải.
Đây là giai đoạn cuối cùng của quá trình xử lý nước thải trước
khi xả vào nguồn tiếp nhận.
Thông số thiết kế:
Stt
Tên thông số
Đơn vị
Kích thước
1
Chiều dài
m
2.5
2
Chiều rộng
m
0.5
3
Chiều cao
m
0.8
4
Thời gian lưu nước
ph
20
Bể nén bùn
Tại đây bùn dư từ bể thu bùn được nén bằng trọng lực
nhằm giảm thể tích bùn. Bùn có độ ẩm cao 99 – 99,3%, vì vậy
cần phải thực hiện nén bùn ở bể này, sao cho độ ẩm cịn
khoảng 95 - 97%
Thơng số thiết kế:
Stt
Tên thơng số
Đơn vị
Kích thước
1
Diện tích bề mặt bể
m2
2.6
2
Đường kính bể
m
2
3
Chiều cao bể
m
3.5
4
Thời gian lưu cặn
ngày
2.4