Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

35 lê thánh tông HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.6 KB, 13 trang )

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LÊ THÁNH TÔNG –HCM 2021-2022
Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong mơi trường nào sau đây?
A. Nhơm.
B. Khơng khí ở 0 C . C. Sắt.
D. Nước biển ở 150 C .

Câu 2.

Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t   ) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện qua
mạch là i  I 2 cos(t) . Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A. P  UI cos 
B. P  UI sin 
C. P  UI .
D. P  2UI cos 

Câu 3.

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m , lò xo có độ cứng k dao động điều hồ với tần số góc
 . Lực kéo về tác dụng lên vật khi vật ở vị trí có li độ x là
A. F  

Câu 4.
Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.



k
 x.
m

B. F  m   2  x .

C. F  m    x .

D. F  kx .

Cường độ dòng điện i  2 2 cos(100 t) ( A ) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1A .
B. 2 2 A .
C. 2 A .
D. 2 A .
Gọi  là bước sóng, trong hiện tượng giao thoa sóng khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là:



A. .
B. .
C.  .
D. .
4
2
8
Trong một môi trường truyền sóng, tốc độ truyền sóng là v. Sóng truyền từ nguồn có phương
trình u  A cos(2 ft)cm . Điểm M trên mơi trường truyền sóng, cách nguồn một đoạn x sẽ có

pha ban đầu là
2 x
2 fx
2 vf
2 fx
A.
.
B. 
.
C. 
.
D.
.
vf
v
x
v
Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm . Biên độ dao động của vật
bằng bao nhiêu?
A. 12 cm .
B. 12 cm .
C. 6 cm .
D. 6 cm .
Đặt điện áp u  U 0 cos t  u  vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L ,
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dịng điện trong mạch là
i  I0 cos  t  i  . Khi LC 2  1 thì
A. u  i .

Câu 9.


B. u  i .

C. u  i .

D. u  i .

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và
A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:

A.

A12  A 22

B. A1  A2

C. A1  A 2

C. A12  A22

Câu 10. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ dao động của phần tử vật chất.
B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
C. tốc độ truyền pha dao động.
D. tốc độ dao động cực đại của phẩn tử vật chất.
Câu 11. Sóng cơ dọc truyền được trong các mơi trường:
A. rắn, lỏng.
B. khí, rắn.
C. lỏng và khí.
D. rắn, lỏng, khí.
Câu 12. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc

A. năng lượng của sóng.
B. tần số dao động của sóng.
C. mơi trường truyền sóng.
D. bước sóng  của sóng.
Câu 13. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos(t   ) , (trong đó A,  là các hằng số
dương,  là hằng số). Tần số góc của dao động là


2

.
B. t   .
C.  .
D.  .

Câu 14. Cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là
N1 , N 2 . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1 , điện áp
A.

hai đầu cuộn dây thứ cấp có điện áp hiệu dụng U 2 . Công thức liên hệ đúng là
A.

U2
N
 2 .
U1 2 N1

B.

U 2 N1


.
U1 N 2

C.

U 2 N2

.
U 1 N1

D.

U 2 2 N2

.
U1
N1

Câu 15. Một sóng cơ khi truyền trong mơi trường khơng khí có bước sóng 1 và tốc độ truyền sóng là v1
. Khi sóng này truyền trong mơi trường nước có bước sóng 2 và tốc độ truyền sóng là v 2 . Biểu
thức đúng là
A. 2  1 .

B.

1 v1

.
2 v 2


C.

2 v1

.
1 v 2

D. v2  v1 .

Câu 16. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng
đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm . Điểm M cách A, B lần lượt là d1  12 cm và
d 2  24 cm thuộc vân gian thoa

A. cực đại bậc 4.

B. cực đại bậc 3.

C. cực tiểu thứ 4.

D. cực tiểu thứ 3.

Câu 17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp u  U 2 cos( t) thì cường độ dịng điện
trong mạch là i  I 2 cos(t   ) . Giá trị của  là



.
B.  .
C. 0.

D. .
2
2
Câu 18. Dao động tắt dần khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Động năng giảm dần theo thời gian.
B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Năng lượng giảm dần theo thời gian.
Câu 19. Đặt điện áp u  U0 cos(100 t  0,5 )(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có
A. 

độ tự cảm

1

H , điện trở thuần 60 và tụ điện có điện dung

103
F . Hệ số cơng suất của đoạn
2


mạch này là
A. 0,96.
B. 0,60.
C. 0,80.
D. 0,50.
Câu 20. Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường đàn hồi với tần số f , tốc độ truyền sóng là v.
Qng đường sóng truyền được trong một chu kì là
f

1
v
A. vf
B.
.
C. .
D. .
v
vf
f

Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 m / s 2 với biên độ góc

 0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc  
A. 0, 236 s .

B. 0,118 s .

C. 0,355 s .

0


2
D. 0,177 s .

Câu 22. Tai một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao đơng điều hịa với chu kì 2 s . Khi
tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hịa của nó là 2, 2 s . Chiều dài
bằng
A. 2 m .

B. 2,5 m .
C. 1,5 m .
D. 1m .
Câu 23. Một sóng cơ học có tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm / s . Hai điểm gần
nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau
A. 4 cm .
B. 3cm .
C. 2 cm .
D. 1cm .


Câu 24. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động lần lượt là:

5 


x1  6 cos   t   cm và x 2  8cos   t 
 cm . Dao động tổng hợp có pha ban đầu là
6
6 


5

5
rad .
rad .
A.    rad .
B.  
C.   rad .

D.   
6
6
6
Câu 25. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì dao động là 2, 0 s . Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi
từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dậy treo lệch một góc lớn nhất so với
phương thẳng đứng là
A. 1, 0 s .
B. 0,5 s .
C. 2, 0 s .
D. 0, 25 s .
Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều u  220 2 cos(100 t   )(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  2 cos(100 t) (A). Biết công suất tiêu thụ điện
năng của đoạn mạch là 39 W . Giá trị của  bằng
A. 1,39 rad.
B. 1,48 rad.
C. 1, 44rad .

D. 79, 79rad .



Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x  10 cos   t   (x tính bằng cm, t tính bằng s) .
6

Lấy  2  10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm / s 2 .
B. 100 cm / s 2 .
C. 10 cm / s 2 .
D. 10 cm / s 2 .



Câu 28. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos   t   (A  0,   0) . Lực kéo về có
4

pha ban đầu bằng
3

3

A.
.
B. .
C. 
.
D. 
4
4
4
4
Câu 29. Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng 100 g . Vật dao
động điều hồ với tần số 5 Hz và cơ năng bằng 0, 08 J . Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật
ở li độ 2 cm là
1
1
A. .
B. 3.
C. .
D. 2.
3

2
Câu 30. Thực hiện giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp u A  u B  4cos 40 t(mm) . Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v  180 cm / s . Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng
d1  24 cm;d 2  18 cm . Coi sóng khi truyền đi biên độ khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại
điểm M là
A. 2 mm .
B. 8 mm .
C. 4 mm .
D. 0.
Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tần số f . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu
đến vi trí có gia tốc cực đại là
1
1
3
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
2f
4f
4f
f
Câu 32. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây:
x 

u  4 cos  20 t 

 (mm) , (với x : đo bằng mét, t : đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi
3 

dây là
A. 60 mm / s .

B. 60 cm / s .

C. 60 m / s .

D. 30 mm / s .


Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có


phương trình x1  4,8cos 10 2t   cm và x 2  A2 cos(10 2t   )cm . Biết tốc độ của vật tại
2

thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0, 3 6 m / s . Biên độ A 2 là
A. 6, 4 cm .

B. 3, 2 cm .

C. 3, 6 cm .

D. 7,2 cm.

Câu 34. Một sóng cơ học có biên độ khơng đổi A , bước sóng  . Biết vận tốc dao động cực đại của phần
tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng. Bước sóng của sóng là

A
A
A.    A .
B.   2 A .
C.  
.
D.  
.
2
4
Câu 35. Ớ mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. ABCD là hình vng nằm ngang. Biết trên đoạn CD có 4 vị trí mà ở đó
các phần tử dao động với biên độ cực tiểu. Trên đoạn AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử
ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 9
B. 11
C. 13
D. 15
Câu 36. Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox
trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 0,5 Hz . Tại
thời điểm t 0  0 và t1 hình ảnh sợi dây có dạng như
hình vẽ. Tốc độ cực đại của điểm M là
A. 2 2 cm / s .
B. 4 2 cm / s .
C. 4 cm / s .
D. 2 cm / s .
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(2 ft )V U 0 không đổi, f thay
đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi  là độ lệch pha của điện áp hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Hình

vẽ bên là đồ thị sự phụ thuộc cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch
theo độ lệch pha  . Giá trị của  0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0, 42rad .

B. 1, 05rad .

C. 0, 79rad .

D. 0,52rad .

Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g , tích điện q  5.106 C và lị xo có
độ cứng k  10 N / m . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo
ra một điện trương đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ
E  105 V / m trong khoảng thời gian t  0, 05 s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính
cơ năng của con lắc khi ngắt điện trường.
A. 0,5 J .
B. 0, 0375 J .
C. 0, 025 J .
Câu 39. Hai vật nhỏ dao động điều hòa. Mối liên hệ giữa gia tốc và li
độ của hai vật được biểu diễn theo đồ thị như hình vẽ. Biết
rằng góc  đạt giá trị cực đại và ban đầu hai vật xuất phát
tại cùng một vị trí và đi cùng chiều. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp hai vật có cùng trạng thái ban đầu là
A. 8,88s .
B. 1, 48 s .
C. 4, 44 s .

D. 6,88 s .

D. 0, 0125 J .



Câu 40. Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) ( f thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở
R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L với tụ C . Ứng với
1
mỗi giá trị của f (thỏa mãn f 2  2
) điều chỉnh R
4 LC
sao cho góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB
và điện áp hai đầu mạch AM đạt giá trị lớn nhất. Hình bên
biểu diễn sự phụ thuộc của R theo f . Giá trị của L là
A.

1
H.
5

B.

2
H.
5

C.

3
H.
5


D.

4
H.
5


Câu 1.

Câu 2.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LÊ THÁNH TÔNG –HCM 2021-2022
Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong mơi trường nào sau đây?
A. Nhơm.
B. Khơng khí ở 0 C . C. Sắt.
D. Nước biển ở 150 C .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Tốc độ truyền trong chất rắn > chất lỏng> chất khí và trong nhơm > sắt. Chọn A
Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t   ) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện qua
mạch là i  I 2 cos(t) . Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A. P  UI cos 
B. P  UI sin 
C. P  UI .
D. P  2UI cos 
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Câu 3.

Chọn A

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m , lò xo có độ cứng k dao động điều hồ với tần số góc
 . Lực kéo về tác dụng lên vật khi vật ở vị trí có li độ x là
A. F  

k
 x.
m

B. F  m   2  x .

C. F  m    x .

D. F  kx .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B
Câu 4.

Cường độ dòng điện i  2 2 cos(100 t) ( A ) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1A .

B. 2 2 A .
C. 2 A .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. 2 A .

i  I 2 cos t     I  2 A . Chọn D

Câu 5.


Câu 6.

Gọi  là bước sóng, trong hiện tượng giao thoa sóng khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là:



A. .
B. .
C.  .
D. .
4
2
8
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B
Trong một mơi trường truyền sóng, tốc độ truyền sóng là v. Sóng truyền từ nguồn có phương
trình u  A cos(2 ft)cm . Điểm M trên mơi trường truyền sóng, cách nguồn một đoạn x sẽ có
pha ban đầu là
2 x
A.
.
vf

Câu 7.

Câu 8.

D.


2 fx
.
v

2 fx
. Chọn B

v
Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm . Biên độ dao động của vật
bằng bao nhiêu?
A. 12 cm .
B. 12 cm .
C. 6 cm .
D. 6 cm .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
L 12
A 
 6 (cm), Chọn C
2 2

 

2 x

2 fx
2 vf
.
C. 
.

v
x
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

B. 

 

Đặt điện áp u  U 0 cos t  u  vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L ,
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dịng điện trong mạch là
i  I0 cos  t  i  . Khi LC 2  1 thì


A. u  i .

Câu 9.

B. u  i .

C. u  i .

D. u  i .

Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Cộng hưởng thì u và i cùng pha. Chọn D
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và
A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A12  A 22

A.


B. A1  A2

C. A1  A 2

C. A12  A22

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

A  A1  A2 . Chọn C
Câu 10. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ dao động của phần tử vật chất.
B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
C. tốc độ truyền pha dao động.
D. tốc độ dao động cực đại của phẩn tử vật chất.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn C
Câu 11. Sóng cơ dọc truyền được trong các mơi trường:
A. rắn, lỏng.
B. khí, rắn.
C. lỏng và khí.
D. rắn, lỏng, khí.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn D
Câu 12. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc
A. năng lượng của sóng.
B. tần số dao động của sóng.
C. mơi trường truyền sóng.
D. bước sóng  của sóng.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Chọn C
Câu 13. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos(t   ) , (trong đó A,  là các hằng số
dương,  là hằng số). Tần số góc của dao động là
A.

2



B. t   .

.

C.  .

D.  .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
Câu 14. Cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là
N1 , N 2 . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1 , điện áp
hai đầu cuộn dây thứ cấp có điện áp hiệu dụng U 2 . Công thức liên hệ đúng là
A.

U2
N
 2 .
U1 2 N1

B.


U 2 N1

.
U1 N 2

C.

U 2 N2

.
U 1 N1

D.

U 2 2 N2

.
U1
N1

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
Câu 15. Một sóng cơ khi truyền trong mơi trường khơng khí có bước sóng 1 và tốc độ truyền sóng là v1
. Khi sóng này truyền trong mơi trường nước có bước sóng 2 và tốc độ truyền sóng là v 2 . Biểu
thức đúng là
A. 2  1 .

B.


1 v1

.
2 v 2

C.

2 v1

.
1 v 2

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
f 

v1

1



v2

2

. Chọn B

D. v2  v1 .



Câu 16. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng
đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm . Điểm M cách A, B lần lượt là d1  12 cm và
d 2  24 cm thuộc vân gian thoa

A. cực đại bậc 4.
k

d 2  d1





B. cực đại bậc 3.
C. cực tiểu thứ 4.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. cực tiểu thứ 3.

24  12
 3 . Chọn B
4

Câu 17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp u  U 2 cos( t) thì cường độ dịng điện
trong mạch là i  I 2 cos(t   ) . Giá trị của  là
A. 


.
2


B.  .

C. 0.

D.


.
2

Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)

Chỉ có tụ điện thì i sớm pha hơn u là
. Chọn D
2
Câu 18. Dao động tắt dần khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Động năng giảm dần theo thời gian.
B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Năng lượng giảm dần theo thời gian.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Câu 19. Đặt điện áp u  U0 cos(100 t  0,5 )(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm

1


mạch này là

A. 0,96.

H , điện trở thuần 60 và tụ điện có điện dung

Z L   L  100 .

103
F . Hệ số công suất của đoạn
2

B. 0,60.
C. 0,80.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1

D. 0,50.

 100   


1
1
ZC 

 20   
103
C
100 .
2
R

60
cos  

 0, 6 . Chọn B
2
2
2
2
R   Z L  ZC 
60  100  20 
Câu 20. Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường đàn hồi với tần số f , tốc độ truyền sóng là v.
Qng đường sóng truyền được trong một chu kì là
f
1
v
A. vf
B.
.
C. .
D. .
v
vf
f
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
v
  . Chọn C
f
Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 m / s 2 với biên độ góc

 0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc  

A. 0, 236 s .

B. 0,118 s .

C. 0,355 s .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

0


2
D. 0,177 s .



t

g
9,8 7 10
(rad/s)


l
0,5
5

  /4

 0,177 s . Chọn D

 7 10

5
Câu 22. Tai một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao đơng điều hịa với chu kì 2 s . Khi
tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hịa của nó là 2, 2 s . Chiều dài

bằng
A. 2 m .

B. 2,5 m .

C. 1,5 m .

D. 1m .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

T  2

T
l
l  0, 21 2, 2
 2

 l  1m . Chọn D
g
T1
l
2


Câu 23. Một sóng cơ học có tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm / s . Hai điểm gần
nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau
A. 4 cm .
B. 3cm .
C. 2 cm .
D. 1cm .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

v
100


 2 (cm). Chọn C
2 2 f 2.25
Câu 24. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động lần lượt là:

5 


x1  6 cos   t   cm và x 2  8cos   t 
 cm . Dao động tổng hợp có pha ban đầu là
6
6 


5

5
rad .
rad .

C.   rad .
D.   
6
6
6
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

5
5
x  x1  x2  6  8 
 2 
. Chọn D
6
6
6
Câu 25. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì dao động là 2, 0 s . Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi

A.    rad .

B.  

từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dậy treo lệch một góc lớn nhất so với
phương thẳng đứng là
A. 1, 0 s .
B. 0,5 s .
C. 2, 0 s .
D. 0, 25 s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
T 2
  0,5 (s). Chọn B

4 4

Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều u  220 2 cos(100 t   )(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp
thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i  2 cos(100 t) (A). Biết công suất tiêu thụ điện
năng của đoạn mạch là 39 W . Giá trị của  bằng
A. 1,39 rad.

B. 1,48 rad.

C. 1, 44rad .

D. 79, 79rad .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
P  UI cos   39  220.1.cos     1,39 . Chọn A



Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x  10 cos   t   (x tính bằng cm, t tính bằng s) .
6

Lấy  2  10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm / s 2 .
B. 100 cm / s 2 .
C. 10 cm / s 2 .

D. 10 cm / s 2 .


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)


amax   A   .10  100  cm / s 2  . Chọn A
2

2



Câu 28. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos   t   (A  0,   0) . Lực kéo về có
4

pha ban đầu bằng
3

3

A.
.
B. .
C. 
.
D. 
4
4
4
4
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
F  kx  F ngược pha x . Chọn C
Câu 29. Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng 100 g . Vật dao
động điều hoà với tần số 5 Hz và cơ năng bằng 0, 08 J . Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật

ở li độ 2 cm là
1
1
A. .
B. 3.
C. .
D. 2.
3
2
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
  2 f  2 .5  10 (rad/s)
W

1
1
2
m 2 A2  0, 08  .0,1. 10  A2  A  0, 04m  4cm
2
2

Wd W  Wt A2  x 2 42  22



 3 . Chọn B
Wt
Wt
x2
22


Câu 30. Thực hiện giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp u A  u B  4cos 40 t(mm) . Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v  180 cm / s . Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng
d1  24 cm;d 2  18 cm . Coi sóng khi truyền đi biên độ khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại
điểm M là
A. 2 mm .

  v.

2



B. 8 mm .
C. 4 mm .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

 180.

A  2a cos

D. 0.

2
 9 (cm)
40

  d1  d 2 
  24  18
 2.4. cos
 4 (mm). Chọn C


9

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tần số f . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu
đến vi trí có gia tốc cực đại là
1
1
3
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
2f
4f
4f
f
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
T
1
t 
. Chọn A
2 2f
Câu 32. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây:
x 

u  4 cos  20 t 

 (mm) , (với x : đo bằng mét, t : đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi
3 

dây là
A. 60 mm / s .
B. 60 cm / s .
C. 60 m / s .
D. 30 mm / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)


2






3

   6 (m)


20
 6.
 60 (m/s). Chọn C
2
2
Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có



phương trình x1  4,8cos 10 2t   cm và x 2  A2 cos(10 2t   )cm . Biết tốc độ của vật tại
v   f  .



2

thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0, 3 6 m / s . Biên độ A 2 là
A. 6, 4 cm .

B. 3, 2 cm .

C. 3, 6 cm .

D. 7,2 cm.

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Wd  3Wt  v 

A

vmax





   




vmax 3
 0,3 6  vmax  0, 6 2 (m/s)
2

0, 6 2
 0, 06m  6cm
10 2




 A2  A12  A22  62  4,82  A22  A2  3, 6cm . Chọn C
2 2
Câu 34. Một sóng cơ học có biên độ khơng đổi A , bước sóng  . Biết vận tốc dao động cực đại của phần
tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng. Bước sóng của sóng là
A
A
A.    A .
B.   2 A .
C.  
.
D.  
.
2
4
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
vmax 2 f . A 2 A
A



4 
. Chọn C
v
f

2
Câu 35. Ớ mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. ABCD là hình vng nằm ngang. Biết trên đoạn CD có 4 vị trí mà ở đó
các phần tử dao động với biên độ cực tiểu. Trên đoạn AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử
ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 9
B. 11
C. 13
D. 15
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chuẩn hóa   1 . Trên CD có 4 cực tiểu nên mỗi bên có 2 cực tiểu
1,5
2,5
 1,5  kC  AB 2  AB  2,5 
 AB 
 3, 62  AB  6, 04
2 1
2 1
Vậy trên AB có tối đa 6.2 1  13 cực đại. Chọn C
Câu 36. Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox
trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 0,5 Hz . Tại

thời điểm t 0  0 và t1 hình ảnh sợi dây có dạng như

hình vẽ. Tốc độ cực đại của điểm M là
A. 2 2 cm / s .
C. 4 cm / s .

B. 4 2 cm / s .
D. 2 cm / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
  2 f  2 .0,5   (rad/s)

Vuông pha  x02  x12  A2  22  22  A2  A  2 2 (cm)
vmax  A  2 2 (cm/s). Chọn A


Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(2 ft )V U 0 không đổi, f thay
đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi  là độ lệch pha của điện áp hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dịng điện chạy trong đoạn mạch. Hình
vẽ bên là đồ thị sự phụ thuộc công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
theo độ lệch pha  . Giá trị của  0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0, 42rad .

B. 1, 05rad .

C. 0, 79rad .

D. 0,52rad .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
3


P  Pmax cos 2    cos 2 0  0   0,52 . Chọn D
4
6
Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g , tích điện q  5.106 C và lị xo có
độ cứng k  10 N / m . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo
ra một điện trương đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ
E  105 V / m trong khoảng thời gian t  0, 05 s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính
cơ năng của con lắc khi ngắt điện trường.
A. 0,5 J .
B. 0, 0375 J .

C. 0, 025 J .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
F  qE  5.10 .10  0,5 (N)
6

A

5

F 0,5
k
10

 0, 05 (m) và  

 10 (rad/s)
k 10
m

0,1

  t  10.0, 05  0,5  s  A  0, 05m
Bảo toàn năng lượng W  Fs  0,5.0, 05  0, 025 (J). Chọn C
Câu 39. Hai vật nhỏ dao động điều hòa. Mối liên hệ giữa gia tốc và li
độ của hai vật được biểu diễn theo đồ thị như hình vẽ. Biết
rằng góc  đạt giá trị cực đại và ban đầu hai vật xuất phát
tại cùng một vị trí và đi cùng chiều. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp hai vật có cùng trạng thái ban đầu là
A. 8,88s .
B. 1, 48 s .
C. 4, 44 s .
D. 6,88 s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
8 2

tan  2  tan 1
6
A
A  6
tan   tan  2  1  


Cos
i
1  tan  2 tan 1 1  8 . 2 A  16
2 16
A A
A
16

Dấu = xảy ra  A   A  4 (cm)
A

2
2
2

T
2


.4
1 


T1  2 2 s
1
2

amax   A  



2


2
T2   2s
8  2 .4   2
 2






BCNN 2 2;  2  2 2  8,88 (s). Chọn A

D. 0, 0125 J .


Câu 40. Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) ( f thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở
R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L với tụ C . Ứng với
1
mỗi giá trị của f (thỏa mãn f 2  2
) điều chỉnh R
4 LC
sao cho góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB
và điện áp hai đầu mạch AM đạt giá trị lớn nhất. Hình bên
biểu diễn sự phụ thuộc của R theo f . Giá trị của L là
2
3
4
H.
H.
H.
C.
D.
5

5
5
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Z L Z L  ZC

ZC
ZC
tan  AM  tan  AB
R
R
tan  AM   AB  



Cos
i
Z  Z  ZC 
1  tan  AM .tan  AB 1  Z L . Z L  ZC
2 Z L  Z L  ZC 
R L L
R
R
R
Z  Z  ZC 
L
 R 2  Z L2  Z L Z C  R 2  4 2 f 2 L2 
Dấu = xảy ra  R  L L
R
C
L

 2
2
2 2
20

4

.25
.
L


4
C

L
(H). Chọn D
L
5

2
2
2
2
44  4 .35 L 

C

A.


1.A
11.D
21.D
31.A

1
H.
5

2.A
12.C
22.D
32.C

B.

3.B
13.C
23.C
33.C

4.D
14.C
24.D
34.C

BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.B
7.C

15.B
16.B
17.D
25.B
26.A
27.A
35.C
36.A
37.D

8.D
18.A
28.C
38.C

9.C
19.B
29.B
39.A

10.C
20.C
30.C
40.D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×