Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

38 lương tài số 2 bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.19 KB, 14 trang )

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.
Câu 5.

Câu 6.

ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG TÀI SỐ 2 - BẮC NINH LẦN 2 2021-2022
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Biên độ và năng lượng.
B. Biên độ và gia tốc.
C. Biên độ và tốc độ.
D. Li độ và tốc độ.
Khi một chất điểm dao động điều hịa trên quỹ đạo thẳng, vecto gia tốc ln
A. cùng chiều vectơ vận tốc
B. hướng về biên dương
C. hướng về vị trí cân bằng
D. ngược chiều với vectơ vận tốc
Một con lắc lò xo độ cứng 50 N / m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở
vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. 2 N
B. 2 N
C. 200 N
D. 200 N
Một vật dao động điều hịa với phương trình x  5cos(4 t   / 6)cm . Biên độ dao động bằng
A.  / 6 cm
B. 4 cm


C. 5 cm
D. 4 cm
Mạch dao động điện từ lí tường gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
. Tần số góc dao động riêng của mạch là
1
1
A.
B. 2 LC
C.
D. LC
LC
2 LC
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần
và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là Z L ; Z C . Hệ số công
suất của đoạn mạch bằng
A.

Câu 7.

Câu 8.

Z L  ZC
R 2   Z L  ZC 

2

Z  ZC
B. L
R


C.

R
R 2   Z L  ZC 

2

D.

R 2   Z L  ZC 

2

R

Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tin hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà
anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức

e  220 2 cos(100  0, 25 )(V) . Giá trị cục đại của suất điện động này là
A. 220 2 V .

B. 110 2 V .

C. 110 V.


D. 220 V .
Câu 9. Con lắc đơn chiều dài 40 cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s 2 đang dao động nhỏ.
Tần số góc của dao động là
A. 0,5rad / s
B. 0, 2rad / s
C. 2 / 5rad / s
D. 5rad / s
Câu 10. Cho dịng điện khơng đồi cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm , gồm 400 vòng dây.
Cảm ứng từ tạo ra trong lịng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 2, 4 103 T

B. 30,16.103 T

C. 3, 77 103 T

D. 7,54 103 T

Câu 11. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tường có số vòng dây lần lượt là N1 và N 2
. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn so cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức đúng là:
A.

U2 N2

U 1 N1

B.

U1


U2

N2
N1

C.

U1 N 2

U 2 N1

D.

U2

U1

N2
N1


Câu 12. Trong một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là
điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng
điện trong mạch là i. Gọi U 0 là hiệu điện thể cục đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường độ dòng
điện cục đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
C
L
A. i 2  U 02  u 2 
B. i 2  U 02  u 2 

C. i 2  LC U 02  u 2
D. i 2  LC U 02  u 2
L
C
Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn ngược chiều với vật
B. luôn là ảnh thật
C. luôn lớn hơn vật
D. luôn nhỏ hơn vật
Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời
A. ngược pha so với dòng điện
B. cùng pha so với cường độ dòng điện
C. sớm pha  / 2 so với cường độ dòng điện
D. trễ pha  / 2 so với cường độ dòng điện
Hạt tải điện trong kim loại là
A. các hạt ion dương.
B. các hạt ion âm.
C. các nguyên tử, phân từ.
D. các electron hóa trị
Dao động của vật là tồng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1  5cos(4 t  / 6)cm và x 2  12cos(4 t   / 3)cm . Biên độ dao động của vật là



Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.


Câu 16.

A. 10 cm
Câu 17. Âm có tần số 10 Hz là
A. siêu âm





B. 17 cm

C. 7 cm

D. 13cm

B. hạ âm

C. tạp âm

D. âm nghe được



Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u  200 2  cos(100 t )V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần
cảm có độ tự cảm L 

1

H và tụ điện có điện dung C 


104
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng
2


điện trong đoạn mạch là
A. 22 A
B. 2 A
C. 1,5 A
D. 0, 75 A
Câu 19. Một con lắc đơn gồm qua cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64 cm . Con lắc dao động điều hỏa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g   2 m / s 2 .
Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s
B. 1s
C. 1, 6 s
D. 2 s
Câu 20. Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz . Họa âm thứ 5 của nhạc cụ đó có tần số là
A. 120 Hz
B. 420 Hz
C. 280 Hz
D. 350 Hz


Câu 21. Đặt điện áp u  100 cos  t   V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
6




tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i  2 cos   t   A . Công suất tiêu thụ của đoạn
3

mạch là
A. 100 W
B. 50 3 W
C. 100 3 W
Câu 22. Cường độ dòng điện i  4cos100 t (A) có giá trị cực đại là:
A. 2 A

B. 2 2 A

C. 4 2 A

D. 50 W
D. 4 A


Câu 23. Sóng ngang là
A. sóng truyền trong chất khí.
B. sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng.
C. sóng trong đó các phần tử của một trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng.
D. sóng truyền theo phương ngang
Câu 24. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. hai lần bước sóng
D. bước sóng

Câu 25. Trong một điện trường đều có cường độ E , khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều
đường sức điện một đoạn d thì cơng của lực điện là
E
qE
A. qEd
B. 2qEd
C.
D.
d
qd
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp
là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 2, 0 cm
B. 1, 0 cm
C. 4, 0 cm
D. 0, 25 cm
Câu 27. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời

gian lệch pha nhau .
2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng
giảm.
Câu 28. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 , A 2 . Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A1  A2


B.

A12  A22

C. A1  A2

D.

A12  A22

Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0, 04 J . Lị xo
có độ cứng 50 N / m . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc
bằng 3 lần thế năng là 0,1 s. Lấy g  10 m / s 2 ,  2  10 . Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng
A. 3,125 N

B. 2 N
C. 6,5 N
D. 2,5 N
Câu 30. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự
cảm L thì dịng điện qua cuộn dây là dịng điện một chiều có cường độ 0,15 A . Nếu đặt vào hai
đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dịng điện hiệu
dụng qua nó là 1A , cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 40
B. 60
C. 30
D. 50


Câu 31. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và

của chất điểm 2 (đường 2 ) như hình vẽ, tốc độ cực đại
của chất điểm 2 là 4 (cm / s) . Không kể thời điểm

t  0 , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:
A. 4, 0 s
B. 3, 25 s
C. 3,5 s
D. 3, 75 s
Câu 32. Đặt điện áp u AB  30cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C0 thì

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AN là 30 2 V . Khi C  0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
5 

A. uMN  15 3 cos  100 t 
 (V)
6 




B. uMN  30 3 cos 100 t   (V)
3


5 




C. uMN  30 3 cos 100 t 
D. uMN  15 3 cos 100 t   (V)
 (V)
6 
3


Câu 33. Hai mạch dao động điện từ lý tường đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng
điện cực đại I 0 . Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2  2 T1 .

Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích
trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2 . Tỉ
số

q1
là:
q2

A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
Câu 34. Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự là A, M, N, B . Giữa A và M
chi có tụ điện C , giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chi có điện trở thuần R . Khi
đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức u  250 cos( t   ) thì cơng suất tiêu thụ
của đoạn mạch MB gấp đôi công suất tiêu thụ của đoạn mạch AN . Biết điện áp u AN và điện áp

uMB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vng pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MN
bằng:

125
250
125
V
V
V
A.
B.
C.
2 2
3
3
Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có
sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t0 , điểm M trên dây đang có
tốc độ bằng 0, hình dạng sợi dây có đường nét liền như hình bên.
1
Kể tử thời điểm t0 , sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng s hình
3
dạng sợi dây có đường nét đứt. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0, 21m / s
B. 0, 42 m / s
C. 0, 48 m / s

D.

125
V
2

D. 0, 24 m / s



Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k  100 N / m và vật nặng khối lượng m  100 g
. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm , rồi truyền cho nó vận tốc
1
20 3 cm / s hướng lên. Lấy  2  10;g  10 m / s 2 . Trong khoảng thời gian
chu kỳ kể từ lúc
4
vật bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là
A. 2,54 cm
B. 5, 46 cm
C. 8, 00 cm
D. 4, 00 cm
Câu 37. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70% . Coi
điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát
điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi
tiêu thụ giảm cịn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 38. Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vng góc với mặt chất
lịng, có phương trình u1  7 cos(40 t   / 4) mm; u2  10cos(40 t   / 6) mm và

u3  4 cos(40 t  5 / 6) mm đặt lần lượt tại A, B, C . Biết tam giác ABC cân tại A;

AB  AC  24 cm ; BC  12 cm . Tốc độ truyền sóng bằng 20 cm / s . Coi biên độ sóng khơng đổi
trong q trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của BC . Số điểm có biên độ dao động 13 mm
trên đoạn AI là

A. 40
B. 41
C. 42
D. 39
Câu 39. Cho đoạn mạch AB nổi tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C với
R2 L
  R 2 . Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
2 C
u  U0 cos  t với U 0 không đồi,  thay đồi được, Điều chỉnh  để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AM đạt cực đại, khi đó uMB lệch pha 0, 4 rad so với u AB và công suất tiêu thụ
của mạch AB là 200 W. Điều chinh  để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì
giá trị đó gần nhất với
A. 470 W
B. 410 W
C. 430 W
D. 450 W
Câu 40. Một con lắc lị xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu
dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hổi vào li độ x . Tốc độ
của vật nhỏ khi đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng bằng.
A. 86, 6 cm / s .
B. 100 cm / s .
C. 70, 7 cm / s .

D. 50 cm / s .


Câu 1.


Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG TÀI SỐ 2 - BẮC NINH LẦN 2 2021-2022
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Biên độ và năng lượng.
B. Biên độ và gia tốc.
C. Biên độ và tốc độ.
D. Li độ và tốc độ.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, vecto gia tốc luôn
A. cùng chiều vectơ vận tốc
B. hướng về biên dương
C. hướng về vị trí cân bằng
D. ngược chiều với vectơ vận tốc
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
Một con lắc lò xo độ cứng 50 N / m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở
vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. 2 N
B. 2 N
C. 200 N
D. 200 N
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
F  kx  50.0, 04  2 (N). Chọn A
Một vật dao động điều hịa với phương trình x  5cos(4 t   / 6)cm . Biên độ dao động bằng

A.  / 6 cm

B. 4 cm
C. 5 cm
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
x  A cos t     A  5cm . Chọn C

Câu 5.

Câu 6.

D. 4 cm

Mạch dao động điện từ lí tường gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
. Tần số góc dao động riêng của mạch là
1
1
A.
B. 2 LC
C.
D. LC
LC
2 LC
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1

. Chọn A
LC
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần
và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là Z L ; Z C . Hệ số công

suất của đoạn mạch bằng
A.

Z L  ZC
R   Z L  ZC 
2

2

Z  ZC
B. L
R

C.

R
R   Z L  ZC 
2

2

D.

R 2   Z L  ZC 

2

R

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

R
. Chọn C
Z
Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tin hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà
anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
cos  

Câu 7.

Câu 8.

e  220 2 cos(100  0, 25 )(V) . Giá trị cục đại của suất điện động này là
A. 220 2 V .

B. 110 2 V .

C. 110 V.

D. 220 V .


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

e  E0 cos t     E0  220 2 (V). Chọn A

Câu 9.

Con lắc đơn chiều dài 40 cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s 2 đang dao động nhỏ.
Tần số góc của dao động là
A. 0,5rad / s
B. 0, 2rad / s
C. 2 / 5rad / s
D. 5rad / s
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)



g
10

 5 (rad/s). Chọn D
l
0, 4

Câu 10. Cho dịng điện khơng đồi cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm , gồm 400 vòng dây.
Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 2, 4 103 T

B. 30,16.103 T

C. 3, 77 103 T

D. 7,54 103 T


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
NI
400.3
B  4 .107.
 4 .107.
 7,54.103 (T). Chọn D
l
0, 2
Câu 11. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tường có số vịng dây lần lượt là N1 và N 2
. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn so cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức đúng là:
A.

U2 N2

U 1 N1

B.

U1

U2

N2
N1

C.

U1 N 2


U 2 N1

D.

U2

U1

N2
N1

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Câu 12. Trong một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là
điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng
điện trong mạch là i. Gọi U 0 là hiệu điện thể cục đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường độ dòng
điện cục đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
C
L
A. i 2  U 02  u 2 
B. i 2  U 02  u 2 
C. i 2  LC U 02  u 2
D. i 2  LC U 02  u 2
L
C
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1 2 1 2 1
C
Li  Cu  CU 02  i 2  U 02  u 2  . Chọn A

2
2
2
L
Câu 13. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn ngược chiều với vật
B. luôn là ảnh thật
C. luôn lớn hơn vật
D. luôn nhỏ hơn vật
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời
A. ngược pha so với dòng điện
B. cùng pha so với cường độ dòng điện
C. sớm pha  / 2 so với cường độ dòng điện
D. trễ pha  / 2 so với cường độ dòng điện
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
Câu 15. Hạt tải điện trong kim loại là
A. các hạt ion dương.
B. các hạt ion âm.
C. các nguyên tử, phân từ.
D. các electron hóa trị
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)











Chọn D
Câu 16. Dao động của vật là tồng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1  5cos(4 t  / 6)cm và x 2  12cos(4 t   / 3)cm . Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm

B. 17 cm
C. 7 cm
D. 13cm
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
  
  2  1     A  A12  A22  52  122  13 (cm). Chọn D
3 6 2
Câu 17. Âm có tần số 10 Hz là
A. siêu âm
B. hạ âm
C. tạp âm
D. âm nghe được
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
f  16 Hz . Chọn B
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u  200 2  cos(100 t )V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần

104
F mắc nối tiếp. Cường độ dịng
cảm có độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung C 

2

điện trong đoạn mạch là
A. 22 A
B. 2 A
C. 1,5 A
D. 0, 75 A
1

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
ZL  L 

1



.100  100   

1
 200   
104
100 .
2
Z  Z L  ZC  100  200  100   
ZC 

1

C

U 200


 2 (A). Chọn B
Z 100
Câu 19. Một con lắc đơn gồm qua cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
I

dãn, dài 64 cm . Con lắc dao động điều hỏa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g   2 m / s 2 .
Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s
B. 1s
C. 1, 6 s
D. 2 s
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
T  2

0, 64

2

 1, 6 (s). Chọn C

Câu 20. Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz . Họa âm thứ 5 của nhạc cụ đó có tần số là
A. 120 Hz
B. 420 Hz
C. 280 Hz
D. 350 Hz
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
f  5 f 0  5.70  350 (Hz). Chọn D




Câu 21. Đặt điện áp u  100 cos  t   V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
6



tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i  2 cos   t   A . Công suất tiêu thụ của đoạn
3

mạch là
A. 100 W

B. 50 3 W
C. 100 3 W
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. 50 W


100 2
  
.
.cos     50 3 . Chọn B
2 2
6 3
Câu 22. Cường độ dòng điện i  4cos100 t (A) có giá trị cực đại là:
P  UI cos  

A. 2 A

B. 2 2 A

C. 4 2 A
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
i  I 0 cos t     I 0  4 A . Chọn D

D. 4 A

Câu 23. Sóng ngang là
A. sóng truyền trong chất khí.
B. sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng.
C. sóng trong đó các phần tử của một trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng.
D. sóng truyền theo phương ngang
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn B
Câu 24. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. hai lần bước sóng
D. bước sóng
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn A
Câu 25. Trong một điện trường đều có cường độ E , khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều
đường sức điện một đoạn d thì cơng của lực điện là
E
qE
A. qEd
B. 2qEd
C.
D.

d
qd
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
A  qEd . Chọn A

Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp
là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 2, 0 cm

B. 1, 0 cm

C. 4, 0 cm

D. 0, 25 cm

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)



 0,5cm    1cm . Chọn B
2
Câu 27. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời


.

2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng
giảm.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
W  Wt  Wd . Chọn D
gian lệch pha nhau


Câu 28. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 , A 2 . Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A1  A2

A12  A22

B.

C. A1  A2

D.

A12  A22

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

A  A1  A2 . Chọn A
Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0, 04 J . Lị xo
có độ cứng 50 N / m . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc
bằng 3 lần thế năng là 0,1 s. Lấy g  10 m / s 2 ,  2  10 . Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng
A. 3,125 N


B. 2 N

C. 6,5 N

D. 2,5 N

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1 2
1
kA  0, 04  .50. A2  A  0, 04m
2
2
A
  / 3 10
Wd  3Wt  x    


(rad/s)
2
t 0,1
3

W

l0 

g

2




2
 0, 09m
2
10 / 3

lmax  l0  A  0, 09  0, 04  0,13 (m)
Fdh max  k lmax  50.0,13  6,5 (N). Chọn C
Câu 30. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự
cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A . Nếu đặt vào hai
đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dịng điện hiệu
dụng qua nó là 1A , cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 40
B. 60
C. 30
D. 50
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U
12
R 
 80   
I 0,15

I

U
R 2  Z L2

1 


100
802  Z L2

 Z L  60 . Chọn B

Câu 31. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và
của chất điểm 2 (đường 2 ) như hình vẽ, tốc độ cực đại
của chất điểm 2 là 4 (cm / s) . Không kể thời điểm

t  0 , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:
A. 4, 0 s
B. 3, 25 s
C. 3,5 s
D. 3, 75 s
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
vmax 4 2


(rad/s)
A
6
3
2 4
T2  2T1  1  22  2.

(rad/s)
3
3


2 


2
 4
t
t  k 2

t  3k
 4 
 2 
3
3
x1  x2  6sin 
t   6sin 
t 

2
 3 
 3   4
t  0,5  h
t  
t  h2
 3
3
 t  0,5s;1,5s; 2,5s;3s;3,5s;... Lần thứ 5 Chọn C

Câu 32. Đặt điện áp u AB  30cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C0 thì


điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AN là 30 2 V . Khi C  0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
5 

A. uMN  15 3 cos  100 t 
 (V)
6 




B. uMN  30 3 cos 100 t   (V)
3


5 



C. uMN  30 3 cos 100 t 
D. uMN  15 3 cos 100 t   (V)
 (V)
6 
3


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
chuân hóa
 ZC 0  Z L  1

Khi C  C0 thì U L max  cộng hưởng 
U R 2  Z L2
15 2 R 2  12
3
U AN 
 30 2 
R
R
R
3
Khi C  0,5C0  ZC  2ZC 0  2
uL 

u
.Z L j 
R   Z L  ZC  j

300

. j  15 3

5
. Chọn A
6

3
 1  2  j
3
Câu 33. Hai mạch dao động điện từ lý tường đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng
điện cực đại I 0 . Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2  2 T1 .


Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích
trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2 . Tỉ
số

q1
là:
q2

A. 2

B. 1,5
C. 0,5
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
2

D. 2,5

2

 i   q 
Q
q1
q
q
 T
 2  1  01  2  1  0,5 . Chọn C
     1
Q01 Q02
q2 Q02 1 T2

 I 0   Q0 
Câu 34. Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự là A, M, N, B . Giữa A và M

chi có tụ điện C , giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chi có điện trở thuần R . Khi
đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức u  250 cos( t   ) thì cơng suất tiêu thụ
của đoạn mạch MB gấp đôi công suất tiêu thụ của đoạn mạch AN . Biết điện áp u AN và điện áp

uMB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vng pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MN
bằng:
125
V
A.
2 2

B.

250
V
3

C.

125
V
3

D.

125
V

2


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
 2PAN  I  R  r   2I 2 r  R  r  1 (chuẩn hóa)
2

PMB

U AN  U MB  Z AN  Z MB  x
 r   Rr 
12 1  1
1 
 1  x2  5
 
 1 2 
2
x
x
 Z AN   Z MB 
2

cos  AN  cos MB
2

2

2

2


Z L  x 2   R  r   5  1  1  1 và Z LC  x 2  r 2  5  1  2
2

U . r 2  Z L2

U MN 

R  r

2

2
 Z LC

2



125 2. 12  12

1  1

2

 22



125

(V). Chọn D
2

Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có
sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t0 , điểm M trên dây đang có
tốc độ bằng 0, hình dạng sợi dây có đường nét liền như hình bên.
1
Kể tử thời điểm t0 , sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng s hình
3
dạng sợi dây có đường nét đứt. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0, 21m / s
B. 0, 42 m / s
C. 0, 48 m / s

D. 0, 24 m / s

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
3
 30cm    40cm
4
4
arccos

7  6,54  f    1, 04 Hz
 
t
1/ 3
2



 v   f  40.1,04  41,6  cm / s   0, 416m / s . Chọn B
2
Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k  100 N / m và vật nặng khối lượng m  100 g
. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm , rồi truyền cho nó vận tốc
v  .

20 3 cm / s hướng lên. Lấy  2  10;g  10 m / s 2 . Trong khoảng thời gian
vật bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là
A. 2,54 cm
B. 5, 46 cm
C. 8, 00 cm

1
chu kỳ kể từ lúc
4

D. 4, 00 cm

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)



k
100

 10 (rad/s)
m
0,1

mg 0,1.10


 0, 01m  1cm
k
100
x  l  l0  3  1  2 (cm)

l0 

2

2
 20 3 
v
A  x     22  
  4 (cm)
 
 10 
2



A A 3 4 4 3

 
 5, 46 (cm). Chọn B
2
2
2
2
2

Câu 37. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70% . Coi
 

s


điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát
điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi
tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 7

B. 5
C. 4
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
P
Ptt

P

D. 6

8 (1)

8  5, 6  2, 4 (3)

8.0, 7  5, 6 (2)

x (4)


x  4, 06 (5)

5, 6.0, 725  4, 06 (3)

P P1
P
x
2, 4
1 2
1
 x  5 . Chọn B
P1 P2
8 x  4, 06
P
cos 
R
Câu 38. Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vng góc với mặt chất
lịng, có phương trình u1  7 cos(40 t   / 4) mm; u2  10cos(40 t   / 6) mm và
U

u3  4 cos(40 t  5 / 6) mm đặt lần lượt tại A, B, C . Biết tam giác ABC cân tại A;

AB  AC  24 cm ; BC  12 cm . Tốc độ truyền sóng bằng 20 cm / s . Coi biên độ sóng khơng đổi
trong q trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của BC . Số điểm có biên độ dao động 13 mm
trên đoạn AI là
A. 40
B. 41
C. 42
D. 39
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

2
2
  v.
 20.
 1 (cm)

40
Sóng từ B và C đến M ngược pha nên biên độ tổng hợp do sóng từ
B và C đến M là A23  A2  A3  10  4  6 (cm)
Để tại M có biên độ 13  6  7 thì sóng từ A đến M phải cùng pha
với sóng từ B đến M


AB



k

IA  IB





24
242  62  6
k
 24  k  17, 2  41 giá trị k nguyên
1

1

Chọn B
Câu 39. Cho đoạn mạch AB nổi tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C với

R2 L
  R 2 . Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
2 C
u  U0 cos  t với U 0 không đồi,  thay đồi được, Điều chỉnh  để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AM đạt cực đại, khi đó uMB lệch pha 0, 4 rad so với u AB và công suất tiêu thụ
của mạch AB là 200 W. Điều chinh  để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì
giá trị đó gần nhất với
A. 470 W
B. 410 W
C. 430 W
D. 450 W
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
1
U L max  tan  tan  RC    tan  tan   0, 4       0,82 (rad)
2
2
2
2
P  Pmax cos   200  Pmax .cos 0,82  Pmax  430 (W). Chọn C


Câu 40. Một con lắc lị xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu
dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hổi vào li độ x . Tốc độ
của vật nhỏ khi đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng bằng.
A. 86, 6 cm / s .
B. 100 cm / s .
C. 70, 7 cm / s .

D. 50 cm / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

l0 

A 5
  2,5cm
2 2



g
1000

 20 (rad/s)
l0
2,5

vmax   A2  l02  20 52  2,52  50 3  86, 6 (cm/s). Chọn A

1.A
11.A
21.B
31.C


2.C
12.A
22.D
32.A

3.A
13.D
23.B
33.C

4.C
14.C
24.A
34.D

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.C
7.D
15.D
16.D
17.B
25.A
26.B
27.D
35.B
36.B
37.B


8.A
18.B
28.A
38.B

9.D
19.C
29.C
39.C

10.D
20.D
30.B
40.A



×