Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

57 nguyễn khuyến lê thánh tông HCM cuối HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.4 KB, 10 trang )

Câu 1.

Câu 2.
Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN KHUYẾN VÀ LÊ THÁNH TƠNG – HCM 2021-2022
Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi đề xác định:
A. Tính đàn hồi của sợi dây.
B. Khối lượng riêng của sợi dây.
C. Tốc độ truyền sóng trên dây.
D. Tần số dao động của nguồn.
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220 V .
B. 220 2 V .
C. 100 2 V .
D. 100 V .
Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T , khi chiều dài con lắc
tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước
sóng  và tần số f của sóng là
A.   f / v .


B.   vf
C.   2 fv .
D.   v / f .
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. tần số và có hiệu số pha khơng đồi theo thời gian.
B. biên độ nhưng khác tần số.
C. biên độ và có hiệu số pha thay đồi theo thời gian.
D. pha ban đầu nhưng khác tần số.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của đoạn
mạch là
A.

Câu 7.

Câu 8.

R 2   Z L  ZC  .
2

B.

R 2   ZL  ZC  . C.
2

R 2   Z L  Z C  . D.
2

R2   Z L  Zc  .
2


Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vịng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây.
Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0 V .
B. 105 V .
C. 70 V .
D. 630 V .
Điện áp u  100cos314t ( u tính bằng V,t tính bằng s) có tần số góc bằng

A. 157rad / s .
B. 314rad / s .
C. 100rad / s .
D. 50rad / s .
Câu 9. Trong dao động diều hồ, vecto gia tốc
A. ln ngược hướng với vecto vận tốc.
B. có hướng khơng thay đổi.
C. đồi chiều ở vị trí biên.
D. ln hướng về vị trí cân bằng khi li độ x  0
Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 cos 2 t (với F0 khơng đổi, t
tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 0,5 Hz .
B. 2 Hz .
C. 0,5 Hz .

D. 1Hz .

Câu 11. Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trinh x  A cos t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1

1
A. m 2 A2 .
B. m A2 .
C. m A 2 .
D. m 2 A2 .
2
2
Câu 12. Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1  8 cm, A 2  15 cm và
lệch pha nhau  . Dao động tổng họp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm .
B. 17 cm .
C. 23cm .
D. 11cm .
Câu 13. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp
thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


Câu 14.

Câu 15.

Câu 16.

Câu 17.

Câu 18.


D. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyền
động
A. nhanh dần.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. chậm dần đều.
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và gia tốc.
D. biên độ và tốc độ.
Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương thẳng đứng.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vng góc với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. tắt dần.
B. cưỡng bức.
C. duy trì
D. tự do.

Câu 19. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp u  U 2 cos 2 ft(V) . Tăng cảm kháng
của cuộn dây bằng cách

A. tăng điện áp U.
B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây.
C. giảm tần số f của điện áp u .
D. giảm điện áp U.
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hịa với tần số là

m
m
k
1 k
.
B.
.
C.
.
D.
.
k
2 m
k
m
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng diện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào
tải.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chi có điện trở thuần, cường độ dịng điện trong mạch và điện
áp ở hai đầu đoạn mạch luôn

A. lệch pha nhau 60  . B. lệch pha nhau 90 . C. ngược pha nhau.
D. cùng pha nhau.
Một sóng co truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  A cos(10 t  2 x)(cm) , với t tính
bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10 Hz .
B. 1Hz .
C. 5 Hz .
D. 2 Hz .
Một vạt nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x  8cos10t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 16 mJ .
B. 32 mJ .
C. 128 mJ ,
D. 64 mJ .
Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện, so với điện áp hai
đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong mạch có thể




A. sớm pha .
B. sớm pha
C. trễ pha
D. trễ pha .
2
4
4
2
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 6 cm . Dao động này có biên độ là
A. 1,5 cm

B. 3 cm
C. 12 cm
D. 6 cm
A. 2

Câu 21.

Câu 22.

Câu 23.

Câu 24.

Câu 25.

Câu 26.


Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 5 cặp cực (5 cực nam và 5 cực
bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 60 Hz thì rơto phải quay với tốc độ
A. 12 vịng/phút.
B. 360 vịng/phút
C. 720 vòng/phút
D. 6 vòng/phút
Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn câm
thuần mắc nối tiếp vớ điện trừ thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V . Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8.
B. 0,7
C. 1.

D. 0,5.
Câu 29. Đặt điện áp u  U 0 cos t (với U 0 không đồi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trờ R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi   0 thì
trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là
2
1
.
C.
.
D. LC .
LC
LC
Câu 30. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng co thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 31. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về
A. độ cao.
B. âm sắc.
C. độ to và độ cao.
D. độ to.
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , dao động điều hoà với
biên độ 5 cm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 3cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0, 08 J .
B. 0,16 J .
C. 1600 J .
D. 800 J .


A. 2 LC .

B.

Câu 33. Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 105 W / m 2 thì mức
cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 dB .
B. 80 dB .
C. 50 dB .
D. 60 dB .
Câu 34. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo
chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm t 0 , một đoạn của sợi đây
có hình dạng nhu hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động
A. lệch pha nhau  / 3 . B. cùng pha.
C. vuông pha.
D. ngược pha.
Câu 35. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền
tải 10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây khơng đổi) giảm
A. 10 lần.
B. 100 lần.
C. 10000 lần.
D. 1000 lần.
Câu 36. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là
20 Hz , tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m / s . Số bụng sóng trên dây là
A. 8.
B. 15.
C. 16.
D. 17.
Câu 37. Đặt điện áp u  100 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50  ,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu



thức u L  200 cos 100 t   (V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
2

A. 400 W .
B. 100 W .
C. 200 W .
D. 300 W .
Câu 38. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng két họp dao động cùng pha được
đặt tại A và B cách nhau 18 cm . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm . Trên đoạn
AB , số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10.
B. 9.
C. 12.
D. 11.


Câu 39. Hai chất điểm dao động trên hai quỹ đạo song song sát nhau, cùng gốc tọa độ với các phương
trình x1  3cos(t )(cm) và x2  4sin(t )(cm) . Khi hai chất điểm ở xa nhau nhất thì chất điểm
2 có li độ x2 là
A. 4, 0 cm .
B. 3, 2 cm .
C. 3, 0 cm .
Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định
giữa hai đầu A và B là u  100 6 cos(t   )(V) . Khi
K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dịng điện qua mạch
theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như
hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng:
A. 100 2 .


B. 100 3 .

C. 60 .

D. 50 2 .

D. 1,8 cm .


Câu 1.

Câu 2.

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN KHUYẾN VÀ LÊ THÁNH TƠNG – HCM 2021-2022
Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi đề xác định:
A. Tính đàn hồi của sợi dây.
B. Khối lượng riêng của sợi dây.
C. Tốc độ truyền sóng trên dây.
D. Tần số dao động của nguồn.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220 V .

Câu 3.

D. 100 V .

U  220V . Chọn A

Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T , khi chiều dài con lắc
tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
T  2

Câu 4.

B. 220 2 V .
C. 100 2 V .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

l
 l  4 thì T  2 . Chọn B
g

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước
sóng  và tần số f của sóng là
A.   f / v .

C.   2 fv .

B.   vf

D.   v / f .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Câu 5.

Câu 6.

Chọn D
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. tần số và có hiệu số pha khơng đồi theo thời gian.
B. biên độ nhưng khác tần số.
C. biên độ và có hiệu số pha thay đồi theo thời gian.
D. pha ban đầu nhưng khác tần số.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của đoạn
mạch là
A.

R 2   Z L  ZC  .
2

B.

R 2   ZL  ZC  . C.
2

R 2   Z L  Z C  . D.
2

R2   Z L  Zc  .
2


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Z  R 2   Z L  Z C  . Chọn A
2

Câu 7.

Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vịng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây.
Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0 V .
B. 105 V .
C. 70 V .
D. 630 V .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U 2 N2
U
800

 2 
 U 2  70 (V). Chọn C
U1 N1
210 2400

Câu 8.

Điện áp u  100cos314t ( u tính bằng V,t tính bằng s) có tần số góc bằng
A. 157rad / s .

B. 314rad / s .

C. 100rad / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. 50rad / s .


  314rad / s . Chọn B
Trong dao động diều hồ, vecto gia tốc
A. ln ngược hướng với vecto vận tốc.
B. có hướng khơng thay đổi.
C. đồi chiều ở vị trí biên.
D. ln hướng về vị trí cân bằng khi li độ x  0
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 cos 2 t (với F0 khơng đổi, t
Câu 9.

tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 0,5 Hz .
B. 2 Hz .
C. 0,5 Hz .

D. 1Hz .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

 2

 1 (Hz). Chọn D
2 2

Câu 11. Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trinh x  A cos t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
f 

A.

1
m 2 A2 .
2

1
m A 2 .
2
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

B. m A2 .

C.

D. m 2 A2 .

1
m 2 A2 . Chọn A
2
Câu 12. Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1  8 cm, A 2  15 cm và
W

lệch pha nhau  . Dao động tổng họp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm .
B. 17 cm .

C. 23cm .
D. 11cm .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
A  A1  A2  8  15  7 (cm). Chọn A
Câu 13. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp
thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Câu 14. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B
Câu 15. Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyền
động
A. nhanh dần.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. chậm dần đều.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Câu 16. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.



C. biên độ và gia tốc.

D. biên độ và tốc độ.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Chọn A
Câu 17. Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương thẳng đứng.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vng góc với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn C
Câu 18. Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. tắt dần.
B. cưỡng bức.
C. duy trì
D. tự do.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn C
Câu 19. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp u  U 2 cos 2 ft(V) . Tăng cảm kháng
của cuộn dây bằng cách
A. tăng điện áp U.
B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây.
C. giảm tần số f của điện áp u .
D. giảm điện áp U.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Z L   L . Chọn B

Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với tần số là
A. 2

m
.
k

B.

m
k
.
C.
.
k
m
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D.

1
2

k
.
m

1 k
. Chọn D

2 m
Câu 21. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng diện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào
tải.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
Câu 22. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chi có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện
áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 60  . B. lệch pha nhau 90 . C. ngược pha nhau.
D. cùng pha nhau.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Câu 23. Một sóng co truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  A cos(10 t  2 x)(cm) , với t tính
bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10 Hz .
B. 1Hz .
C. 5 Hz .
D. 2 Hz .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
 10
f 

 5 (Hz). Chọn C
2
2
f 



Câu 24. Một vạt nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x  8cos10t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 16 mJ .
B. 32 mJ .
C. 128 mJ ,
D. 64 mJ .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
1
Wd max  m 2 A2  .0,1.102.0, 082  0, 032 J  32mJ . Chọn B
2
2
Câu 25. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện, so với điện áp hai
đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong mạch có thể




A. sớm pha .
B. sớm pha
C. trễ pha
D. trễ pha .
2
4
4
2
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B
Câu 26. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 6 cm . Dao động này có biên độ là

A. 1,5 cm
B. 3 cm
C. 12 cm
D. 6 cm
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
L 6
A    3 (cm). Chọn B
2 2
Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 5 cặp cực (5 cực nam và 5 cực
bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 60 Hz thì rơto phải quay với tốc độ
A. 12 vịng/phút.
B. 360 vịng/phút
C. 720 vịng/phút
D. 6 vịng/phút
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
f 60
n 
 12vòng / s  720vòng / phút . Chọn C
p 5
Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn câm
thuần mắc nối tiếp vớ điện trừ thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V . Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8.
B. 0,7
C. 1.
D. 0,5.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U
100
cos   R 

 0,5 . Chọn D
U
200
Câu 29. Đặt điện áp u  U 0 cos t (với U 0 không đồi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trờ R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi   0 thì
trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là
A. 2 LC .

B.

2
1
.
C.
.
LC
LC
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D.

LC .

1
. Chọn C
LC
Câu 30. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng co thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Câu 31. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về
A. độ cao.
B. âm sắc.
C. độ to và độ cao.
D. độ to.

0 


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , dao động điều hoà với
biên độ 5 cm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 3cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0, 08 J .
B. 0,16 J .
C. 1600 J .
D. 800 J .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
1
k  A2  x 2   .100.  0, 052  0, 032   0, 08 (J). Chọn A
2
2
Câu 33. Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 105 W / m 2 thì mức
cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 dB .

B. 80 dB .
C. 50 dB .
D. 60 dB .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Wd 

L  10 log

I
105
 10 log 12  70 (dB). Chọn A
I0
10

Câu 34. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo
chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm t 0 , một đoạn của sợi đây
có hình dạng nhu hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động
A. lệch pha nhau  / 3 . B. cùng pha.
C. vng pha.
D. ngược pha.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
2 d 2 .3
 

  . Chọn D

6
Câu 35. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền
tải 10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 10 lần.

B. 100 lần.
C. 10000 lần.
D. 1000 lần.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

P2 R
 U  10 thì P  102 . Chọn B
U 2 cos 2 
Câu 36. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là
20 Hz , tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m / s . Số bụng sóng trên dây là
A. 8.
B. 15.
C. 16.
D. 17.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
v
4
 
 0, 2 (m)
f 20
P  I 2 R 

l  k.


2

 1, 6  k .

0, 2

 k  16 . Chọn C
2

Câu 37. Đặt điện áp u  100 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50  ,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu


thức u L  200 cos 100 t   (V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
2

A. 400 W .

B. 100 W .
C. 200 W .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. 300 W .


U 2 1002

 200 (W). Chọn C
R
50
Câu 38. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng két họp dao động cùng pha được
đặt tại A và B cách nhau 18 cm . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm . Trên đoạn
u L vuông pha u  i và u cùng pha  cộng hưởng  P 

AB , số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10.

B. 9.
C. 12.
D. 11.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
AB
AB
18
18

k

k
 5,1  k  5,1  có 11 giá trị k nguyên. Chọn D


3,5
3,5
Câu 39. Hai chất điểm dao động trên hai quỹ đạo song song sát nhau, cùng gốc tọa độ với các phương
trình x1  3cos(t )(cm) và x2  4sin(t )(cm) . Khi hai chất điểm ở xa nhau nhất thì chất điểm

2 có li độ x2 là
A. 4, 0 cm .

B. 3, 2 cm .

C. 3, 0 cm .

D. 1,8 cm .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

xmax  A12  A22  32  42  5 (cm)
x2 

2

A1 x1

x2

A2

2

A2
4

 3, 2 (cm). Chọn B
xmax
5

3

4
x

Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định
giữa hai đầu A và B là u  100 6 cos(t   )(V) . Khi
K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dịng điện qua mạch
theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như
hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng:

A. 100 2 .

B. 100 3 .

C. 60 .

D. 50 2 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Zm 

U 0 100 6
U
100 6

 100 2    và Z d  0 

I0m
I0d
3
3

im  id  cos 2  m  cos 2  d  1 

R2 R2
R2


1


Z m2 Z d2
100 2





2



R2
 100 6 


 3 

2

 1  R  50 2 .

Chọn D
1.C
11.A
21.C
31.B

2.A
12.A
22.D

32.A

3.B
13.D
23.C
33.A

4.D
14.B
24.B
34.D

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.A
7.C
15.A
16.A
17.C
25.B
26.B
27.C
35.B
36.C
37.C

8.B
18.C
28.D
38.D


9.D
19.B
29.C
39.B

10.D
20.D
30.A
40.D



×