Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra giữa kì 2 môn hóa lớp 11 năm học 2019 2020 lý thái tổ bắc ninh fanpage giải bài tập hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.2 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
MÃ ĐỀ 113

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2019 – 2020
MƠN THI: HĨA HỌC LỚP 11
(Thời gian làm bài 50 phút – không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho biết NTK của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; S=32; Cl=35,5; K=39;
Ca=40; Br=80; Ag=108;
Câu 1: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3. B. Tách H2 từ etan.
C. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
D. Crackinh ankan.
Câu 2: Công thức phân tử chung của ankin là:
A. CnH2n-2 với n ≥ 3
B. CnH2n với n ≥ 2
C. CnH2n+2 với n ≥ 1
D. CnH2n-2 với n ≥ 2
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H2O. Hỏi X
thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.
B. Anken
C. Ankanđien
D. Ankan
Câu 4: Đèn xì axetilen –oxi dùng để làm gì ?
A. Hàn nhựa
B. Nối thuỷ tinh
C. Hàn và cắt kim loại D. Xì sơn lên tường


Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl vào propen là
A. CH2ClCH2CH3.
B. ClCH2CH2CH3.
C. CH3CH2CH2Cl.
D. CH3CHClCH3.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X mạch hở thì thu được 26,4 gam CO 2 và 10,8
gam nước. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankađien.
B. Ankan.
C. Anken.
D. Ankin.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được số mol H 2O gấp đôi số mol CO2. Công
thức phân tử của (X) là:
A. C2H6
B. C4H10
C. C3H8
D. CH4
Câu 8: Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỷ lệ mol 1 : 1), thu được sẩn phẩm hữu cơ là
A. m-bromtoluen.
B. phenylbromua
C. o-bromtoluen
D. benzylbromua
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO 2 và
10,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 4 gam.
B. 8 gam.
C. 2 gam.
D. 6 gam.
Câu 10: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản
ứng khối lượng bình Brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là

A. 0,05 và 0,10
B. 0,10 và 0,05
C. 0,12 và 0,03
D. 0,03 và 0,12
Câu 11: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt.
Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau
đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
B. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
C. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
D. A, B, C đều đúng.
Câu 12: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X
cần 6,72 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa.
Giá trị m là
A. 20 gam.
B. 15 gam.
C. 30 gam.
D. 25 gam.
Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt
cháy hồn tồn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO 2 (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức của ankan
và anken lần lượt là
A. CH4 và C2H4.
B. CH4 và C3H6.
C. C2H6 và C2H4.
D. CH4 và C4H8.


Câu 14: Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, isopentan, vinylaxetilen, benzen và buta-1,3đien. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. 6.
B. 4.

C. 3.
D. 5.
Câu 15: Khí X được điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình sau:

Nhận xét nào sau đây về X không đúng?
A. Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch bị nhạt màu.
B. Dẫn X vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. 0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2 mol H2 trong điều kiện thích hợp.
D. X có thành phần ngun tố giống với ancol etylic.
Câu 16: Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, A là hợp chất nào dưới đây?
A. C6H8
B. C4H6
C. C5H10
D. C3H6
Câu 17: Chất nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H10.
D. C6H12.
Câu 18: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2;
CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 19: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường:
A. Etilen
B. Pentan
C. Metan
D. Axetilen

Câu 20: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng công thức phân tử C8H10 là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 21: Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. nước
B. dd brom
C. khí HCl
D. dd Ca(OH)2
Câu 22: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. propan.
B. etan.
C. metan.
D. butan.
Câu 23: Công thức phân tử của etilen là
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C2H6
Câu 24: Khi dẫn axetilen vào dd AgNO3 trong NH3, thấy có hiện tượng:
A. Có khí sinh ra
B. Tạo kết tủa vàng nhạt.
C. Dung dịch AgNO3 mất màu.
D. Tạo kết tủa trắng
Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H 2.
Giá trị của a là
A. 0,46.
B. 0,22.

C. 0,32.
D. 0,34.
Câu 26: Cho các chất: But-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất
trong số các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra butan?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 27: Dẫn 4,48 lít (đktc) một anken X qua dung dịch nước brom dư, sau phản ứng hoàn toàn
thấy dung dịch brom tăng 8,4 gam. Công thức của anken X là:
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
Câu 28: Axetilen không phản ứng được với
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch NaOH.
D. H2, Ni, toC.


Câu 29: Anken X có cơng thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-2-en.
B. isohexan.
C. 3-metylpent-3-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 30: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2 ; NaOH; dung dịch HCl
B. dung dịch Br2; dd HCl; dd AgNO3/NH3
C. dd Br2; dd HCl; dd KMnO4
D. CO2; H2; dung dịch KMnO4

Câu 31: Buta-1,3-đien dùng làm nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp như: cao su buna, cao su
buna-S,....Công thức cấu tạo của buta-1,3- đien là
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-C2H5.
D. CH2=C(CH3)CH=CH2.
Câu 32: Phản ứng trime hóa axetilen ở 6000C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C3H6
B. C6H6
C. C6H10
D. C2H4
Câu 33: Để làm sạch khí etilen có lẫn axetilen, người ta dẫn hỗn hợp khí qua một lượng dư dung
dịch
A. dd AgNO3/NH3
B. dd HCl
C. dd KMnO4
D. dd brom
Câu 34: Tính chất hố học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng tách
C. phản ứng thế.
D. phản ứng phân huỷ.
Câu 35: Dẫn hỗn hợp 8,96 lít (đktc) gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO 3/NH3 dư
thu được 24 gam kết tủa, khí thốt ra dẫn qua dung dịch Br 2 dư thấy bình tăng thêm 4,2 gam. Phần
trăm thể tích khí metan trong hỗn hợp là:
A. 37,5%
B. 25%
C. 62,5%
D. 57,3%
Câu 36: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2

và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but-1-in)
có tỉ khối hơi đối với H 2 là 328/15. Cho tồn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch
AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi
bình. Để làm no hồn tồn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br 2 1M. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 15,18.
B. 14,37.
C. 28,71.
D. 13,56.
Câu 37: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hiđrocacbon X, thu được 8,96 lít CO 2 (thể tích các khí đo
(đktc)). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 – C ≡CH
B. CH3 – C ≡ C – CH3
C. CH3 – CH2 – C ≡ CH.
D. CH3 – CH = CH – CH3
Câu 38: Câu nào sau đây sai:
A. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
B. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng (số C ≥ 4).
C. But-1-in phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 còn but-2-in thì khơng phản ứng.
D. Ankin và anken đều làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường.
Câu 39: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. Toluen.
B. Benzen.
C. o-Xilen.
D. Etilen.
Câu 40: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được
hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung
dịch và cịn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a


A. 1,25.
B. 0,80.
C. 1,50.
D. 1,00.
------------------------------------------------------------------------------------------------------- HẾT ---------(Đề thi gồm 03 trang)
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học)



×