Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cream-Developer-40-Volume-safety-data-sheet-9-2020-vietnamese-translation

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.99 KB, 6 trang )

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
Chuẩn bị theo các tiêu chuẩn OSHA, ACC, ANSI, WHSR, WHMIS, GHS & EU

1.1

Tên Sản Phẩm:

1.2

Tên Hóa Chất:

1.3

Từ đồng nghĩa:

Địa chỉ nhà phân phối:

1.8

Sơ Điện Thoại Khẩn Cấp:

CHEMTEL: +1 (800) 255-3924 / +1 (813) 248-0585

1.9

Số điện thoại và số fax của
doanh nghiệp:

+1 (562) 927-3365 / +1 (562) 928-8154

2.1



Xác định nguy cơ:

2.2

Yếu tố nhãn:

2.3

Cảnh báo khác:

Sử Dụng Sản Phẩm:

1.6

Tên nhà phân phối:

Ngày Duyệt: 9/21/2020

1. NHẬN DẠNG SẢN PHẨM
PAUL MITCHELL® 40 VOL. NHÀ PHÁT TRIỂN KEM 12%

1.7

Tên Thương Mại:

1.5

2K-054 VN


Duyệt: 2.0

NA
JPMS® 40 Vol. Cream Developer 12%
John Paul Mitchell Systems® 40 Vol. Cream Developer 12%
Chỉ sử dụng chuyên nghiệp
TU-K Industries, Inc.
5702 Firestone Place, South Gate, CA 90280

1.4

Trang 1 / 6

2. NHẬN DẠNG NGUY CƠ

Được lập theo tiêu chuẩn đồng bộ toàn cầu của Liên Hợp Quốc. Dự định tuân thủ OSHA 29 CFR 1910.1200, tiêu
chuẩn WHMIS của Canada và Sức khỏe và An toàn lao động Úc. Sản phẩm này được phân loại là chất độc hại và là
hàng nguy hiểm theo tiêu chí phân loại của WHSR và Mã ADG (Úc).
CẢNH BÁO! CÓ THỂ LÀM CHÁY LỚN HƠN; CHẤT Ơ XI HĨA. GÂY HẠI NẾU NUỐT PHẢI. GÂY KÍCH ỨNG MẮT
NGHIÊM TRỌNG.
Phân loại: Chất lỏng oxy hóa 3, Độc tính cấp tính (uống) 4, Độc tính cấp tính (hít phải) 4, Dị ứng da 2, Thiệt hại mắt 1
(Các) tuyên bố về nguy cơ (H): H272 - Có thể làm cháy lớn hơn; chất ơ xi hóa. H302 - Gây hại
nếu nuốt phải. H315 - Gây kích ứng da. H319 - Gây kích ứng mắt nghiêm trọng. H332 - Gây
hại nếu hít phải.
(Các) tun bố phịng ngừa (P): P210 - Tránh xa nguồn nhiệt/tia lửa/ngọn lửa/bề mặt nóng. —
Không hút thuốc. P220 - Giữ /Lưu trữ tránh xa quần áo /.../ vật liệu dễ cháy. P221 - Thực hiện
các biện pháp phòng ngừa tránh trộn lẫn vật liệu dễ cháy… P261 - Tránh việc hít bụi / khói /
khí / sương / hơi / phun. P264 - Chỉ sử dụng ngồi trời hoặc ở khu vực thơng gió tốt. P271 Mang găng tay bảo hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. P280 - NẾU DÍNH DA: Rửa với
nhiều xà phòng và nước. P301 + P312 - NẾU NUỐT PHẢI: Gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC
hoặc bác sĩ/y sĩ nếu bạn thấy không khỏe. P302 + P352 - NẾU DÍNH DA: Rửa với nhiều xà

phịng và nước. P304 + P340 - NẾU HÍT PHẢI: Đưa nạn nhân ra nơi có khơng khí trong lành
và nghỉ ngơi với tư thế thoải mái cho việc hô hấp. P305 + P351 + P338 - NẾU VÀO MẮT: Rửa
sạch cẩn thận với nước trong vài phút. Tháo kính sát trịng, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa
sạch. P310 - Lập tức gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác sĩ/y sĩ. P312 - Gọi TRUNG
TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác sĩ/y sĩ nếu bạn thấy không khỏe. P321 - Điều trị cụ thể, xem
Phần 4 của Bảng dữ liệu an toàn. P330 - Súc miệng. P332 + P313 - Nếu kích ứng da xảy ra:
Nhận thông tin/hướng dẫn y khoa. P362 - Cởi đồ bị nhiễm bẩn và rửa sạch trước khi sử dụng
lại. P501 - Vứt bỏ đồ vật/bình chứa đến Cơ sở xử lý, lưu trữ hoặc nhà máy được cấp phép
(TSDF).
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
LƯU Ý: Sản phẩm này được thiết kế và chỉ dành cho bác sĩ thẩm mỹ / thợ làm tóc chuyên nghiệp được cấp phép sử
dụng và khơng có bảo hành, được thể hiện hay ngụ ý, nếu người khác sử dụng. CÓ THỂ GÂY RA PHẢN ỨNG DỊ
ỨNG. Nên thử nghiệm bản vá sơ bộ. Hình xăm, bao gồm cả màu đen và henna tạm thời, có thể làm tăng nguy cơ dị
ứng, Nếu phản ứng dị ứng nghiêm trọng xảy ra, hãy đến ngay cơ sở y tế. Sản phẩm này không được sử dụng để
nhuộm lông mi hoặc lông mày; Để làm như vậy có thể gây mù.

3. THƠNG TIN CẤU TẠO & THÀNH PHẦN
ACGIH

GIỚI HẠN TIẾP XÚC TRONG KHƠNG KHÍ (mg / m3)
NOHSC
OSHA

ppm

ppm

ppm

EINECS số

231-791-2

TLV

STEL

ESTWA

PEL

STEL

IDLH

60-100

NA

NA

NF

NF

NF

NA

NA


NA

7722-84-1
MX0900000
Kích ứng mắt. 2B; H319
3687-46-5
NA

231-765-0

7.0-13

(1.4)

NA

(1.4)

NF

NF

(1.4)

NA

75

222-981-6


1-5

NA

NA

NF

NF

NF

NA

NA

NA

36653-82-4

MM0225000

253-149-0

1-5

NA

NA


NF

NF

NF

NA

NA

NA

PHA TRỘN ĐỘC QUYỀN

NA

NA

NA

1-5

NA

NA

NF

NF


NF

NA

NA

NA

TETRASODIUM PYROPHOSPHATE

7722-88-5
UX7350000
Kích ứng mắt 2; H319
7664-38-2
TB6300000
Ăn mịn da 1B; H314

231-767-1

< 1.0

5

NA

5

NF

NF


5

NA

NA

231-633-2

0.0-1.0

NA

NA

NF

NF

NF

NA

NA

NA

TÊN HĨA CHẤT
NƯỚC (NƯỚC / EAU)
HYDROGEN PEROXIDE

DECYL OLEATE
CETYL ALCOHOL

AXIT PHOTPHORIC

CAS số
7732-18-5

RTECS số
ZC0110000

%

ESESSTEL PEAK

KHÁC


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
Chuẩn bị theo các tiêu chuẩn OSHA, ACC, ANSI, WHSR, WHMIS, GHS & EU

4.1

Sơ cứu:

4.2

Ảnh hưởng của Phơi nhiễm:

4.3


Các triệu chứng của tiếp
xúc quá mức:

4.4

Hiệu ứng Sức khỏe cấp
tính:

4.5

Những Tác Động Sức Khỏe
Mãn Tính:

4.6

Các cơ quan mục tiêu:

4.7

Tình Trạng Sức Khỏe Nặng
Hơn do Phơi Nhiễm:

Nuốt phải:

Duyệt: 2.0

Trang 2 / 6

2K-054 VN

Ngày Duyệt: 9/21/2020

4. CÁC BIỆN PHÁP SƠ CỨU

Nếu ăn vào, KHƠNG GÂY ĨI MỬA. Tìm chăm sóc y tế ngay lập tức. Liên hệ với Trung tâm kiểm soát
độc gần nhất hoặc số điện thoại cấp cứu tại địa phương để được hỗ trợ và hướng dẫn. Cung cấp thời
gian ăn phải và lượng chất được nuốt. Nếu nôn mửa một cách tự nhiên, hãy hạ thấp đầu nạn nhân (về
phía trước) để giảm nguy cơ về hơ hấp.
Mắt:
Nếu sản phẩm dính vào mắt, hãy tháo kính áp trịng (nếu đang sử dụng), rửa mắt thật kỹ với nhiều nước
trong ít nhất 15 phút, giữ mí mắt mở để đảm bảo rửa tồn bộ mắt. Tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập
tức.
Da:
Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn và rửa các vùng bị bẩn bằng xà phịng và nước. Nếu kích ứng vẫn tiếp tục,
tìm hỗ trợ y tế ngay lập tức. Khơng mặc quần áo bị nhiễm bẩn cho đến khi nó được làm sạch đúng cách.
Hít phải:
Di chuyển nạn nhân đến nơi thơng thống ngay lập tức. Nếu ngừng thở, hãy hơ hấp nhân tạo và liên hệ
với bác sĩ hoặc dịch vụ cấp cứu tại địa phương ngay lập tức.
Nuốt phải:
Gây hại nếu nuốt phải. Nếu nuốt phải sản phẩm, có thể gây buồn nơn, xay xẩm và/hoặc tiêu chảy.
Mắt:
Có thể gây kích ứng mắt nghiêm trọng và tổn thương mắt - có thể gây đỏ, ngứa, kích ứng và tưới nước.
Da:
Tiếp xúc kéo dài với da có thể bị rát và gây bỏng. Sản phẩm này có thể gây dị ứng da (ví dụ: phát ban,
hàn, viêm da) ở một số người nhạy cảm.
Hít phải:
Hít phải hơi hoặc khí dung (sương, khói) có thể gây phù phổi. Các chất ăn mịn có thể gây tổn thương
phổi (ví dụ phù phổi, dịch trong phổi).
Tiếp xúc quá nhiều với mắt có thể gây tổn thương nghiêm trọng, đỏ, ngứa và chảy nước mắt. Các triệu chứng của
việc tiếp xúc quá mức với da có thể bao gồm đỏ, ngứa và kích ứng các khu vực bị dính phải. Sản phẩm có thể gây

dị ứng da (ví dụ: phát ban, hàn, viêm da) ở một số người nhạy cảm.
Có thể gây kích ứng mắt nghiêm trọng và tổn thương mắt. Tiếp xúc kéo dài với da có thể bị rát và gây bỏng. Hít phải
hơi hoặc khí dung (sương, khói) có thể gây phù phổi. Các chất ăn mịn có thể gây tổn thương phổi (ví dụ phù phổi,
dịch trong phổi).
Tiếp xúc kéo dài với da có thể bị rát và gây bỏng. Sản phẩm này có thể gây dị ứng da (ví dụ: phát ban, hàn, viêm da) ở
một số người nhạy cảm.
Mắt, Da
Viêm da trước đó, các tình trạng da khác và rối loạn của các cơ SỨC KHỎE
2
quan cụ thể (mắt, da).

TÍNH CHÁY
MỐI NGUY VẬT LÝ
THIẾT BỊ BẢO HỘ
ĐƠI MẮT

5.1

Nguy Cơ Cháy & Nổ:

5.2

Phương Pháp Dập Lửa:

5.3

Quy Trình Cứu Hỏa:

6.1


Quy trình khi bị Rị rỉ hoặc
Tràn:

0
1
B

DA

5. CÁC BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY

Khơng có báo cáo của nhà sản xuất. Sự phân hủy, có thể do nhiệt hoặc đốt cháy, sẽ giải phóng
oxy, điều này sẽ làm tăng phạm vi cháy và tốc độ cháy của các hơi dễ cháy.
Dùng nước phun sương. KHƠNG sử dụng hóa chất khơ, CO2, bọt hoặc bình chữa cháy dạng
halogen. LƯU Ý: Các chất chữa cháy hóa học có thể đẩy nhanh q trình phân hủy.
Như trong bất kỳ đám cháy nào, hãy đeo thiết bị thở độc lập được MSHA/NIOSH phê duyệt (áp
lực điều chỉnh) và thiết bị bảo vệ đầy đủ. Giữ cho bình chứa nguội cho đến khi hết lửa. Sử dụng
nước phun để làm mát các bề mặt tiếp xúc với lửa và để tự bảo vệ. Dập lửa ngược gió. // Tránh
phun nước trực tiếp vào thùng chứa vì nguy cơ phát nổ. // Ngăn chặn dòng nước khi dập lửa
chảy vào cống, cống, nguồn cấp nước hoặc bất kỳ nguồn nước tự nhiên nào. Lính cứu hỏa phải
sử dụng thiết bị bảo hộ đầy đủ bao gồm thiết bị thở độc lập áp suất dương được NIOSH phê
chuẩn để bảo vệ chống lại các hóa chất bị đốt hoặc phân hủy nguy hiểm tiềm ẩn và thiếu oxy.

6. CÁC BIỆN PHÁP GIẢI PHÓNG TAI NẠN

Trước khi làm sạch bất kỳ sự cố tràn hoặc rò rỉ, các cá nhân liên quan đến làm sạch tràn phải mang Thiết bị bảo vệ cá
nhân (PPE) thích hợp. Giữ các vật liệu khơng tương thích (ví dụ: chất hữu cơ: dầu, khăn giấy, quần áo) tránh xa sự cố
tràn.
Đối với sự cố tràn nhỏ (ví dụ: <1 gallon (3,8 L)) sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân phù hợp (ví dụ: kính bảo hộ, găng tay).
Tối đa hóa thơng gió (cửa ra vào và cửa sổ) và bảo vệ tất cả các nguồn gây cháy. Loại bỏ vật liệu bị đổ bằng vật liệu

thấm và đặt vào (các) thùng chứa được đóng kín để xử lý. Việc xử lý phải phù hợp và phù hợp với các quy định của
địa phương, tiểu bang và liên bang. Rửa tất cả các khu vực bị ảnh hưởng và bên ngoài của container với đủ nước xà
phịng nóng. Cởi bỏ bất kỳ quần áo bị ô nhiễm và giặt kỹ trước khi sử dụng lại.
Đối với sự cố tràn lớn (ví dụ: ≥ 1 gallon (3,8 L)), hãy đeo thiết bị bảo vệ cá nhân phù hợp (ví dụ: kính bảo hộ, găng
tay). Tối đa hóa thơng gió (mở cửa ra vào và cửa sổ). Loại bỏ vật liệu bị đổ bằng vật liệu thấm hút sử dụng các dụng
cụ không tạo tia lửa và đặt vào (các) thùng chứa kín thích hợp để xử lý. Vứt bỏ đúng theo quy định của địa phương,
tiểu bang và liên bang. Rửa tất cả các khu vực bị ảnh hưởng và bên ngoài của thùng chứa với nhiều nước ấm và xà
phòng. Cởi bỏ bất kỳ quần áo bị ô nhiễm và rửa kỹ trước khi sử dụng lại.


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
Chuẩn bị theo các tiêu chuẩn OSHA, ACC, ANSI, WHSR, WHMIS, GHS & EU

7.1

Cách Thức Làm Việc & Vệ
Sinh:

7.2

Lưu trữ & Xử lý:

7.3

Phòng ngừa khi Bảo quản:

8.1

Giới hạn tiếp xúc trong khơng
khí (mg / m3)


Duyệt: 2.0

Trang 3 / 6

2K-054 VN
Ngày Duyệt: 9/21/2020

7. XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN

Không ăn, uống hoặc hút thuốc trong khi xử lý sản phẩm này. Rửa kỹ sau khi xử lý. Tránh tiếp xúc với các vật liệu
có thể cháy được hoặc dễ cháy. Tránh ô nhiễm từ bất kỳ nguồn nào, bao gồm kim loại, bụi và vật liệu hữu cơ. Rửa
cặn bằng xà phòng và nước ấm.
Sử dụng và bảo quản ở nơi khơ ráo, thống mát (ví dụ: thơng gió cục bộ, quạt). Tránh xa nhiệt độ quá cao và ngọn
lửa. Tránh nhiệt độ trên 120 ° F. Tránh xa các chất khơng tương thích. Bảo vệ vật chứa khỏi hư hỏng vật lý. Không
cất giữ bất kỳ chất tạo màu, kem làm sáng da hoặc bột tẩy nào sau khi đã trộn với nhà phát triển, hộp đựng có thể
bị vỡ. Khơng bao giờ trả lại vật liệu chưa sử dụng vào thùng chứa ban đầu. Các thùng rỗng nên được rửa sạch
bằng nước trước khi đổ bỏ. Đậy chặt thùng chứa để tránh ẩm và các chất bẩn khác.
CHÚ Ý: Sự phân hủy của hydro peroxide có thể xảy ra khi tăng áp suất và có thể làm vỡ bình chứa. Vật liệu bị đổ
có thể gây trơn trượt nếu không chú ý. Dọn sạch các sự cố tràn kịp thời.
GIỮ TRÁNH XA TẦM TAY TRẺ EM.

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM / THIẾT BỊ BẢO HỘ CÁ NHÂN
ACGIH
TÊN HĨA CHẤT (S)
HYDROGEN PEROXIDE
TETRASODIUM
PYROPHOSPHATE
AXIT PHOTPHORIC


8.2

Các Biện pháp Kiểm sốt Kỹ
thuật:

8.3

Bảo Hộ Hô Hấp:

8.4

Bảo Hộ Mắt:

8.5

Bảo Hộ Tay:

8.6

Bảo Hộ Cơ Thể:

9.1
9.2
9.3
9.4
9.5
9.6
9.7
9.8


Ngoại quan:
Mùi:
Điểm mùi:
pH:
Điểm Tan chảy:
Điểm Sôi:
Điểm cháy & Phương Pháp:
Giới Hạn Nổ Dưới (LEL):
Giới Hạn Nổ Trên (UEL):
Áp suất Hơi:
Tỷ trọng Hơi: (khơng khí = 1)
Trọng lượng Riêng:
Độ hịa tan trong Nước:
Hệ số phân chia (log P ow ):
Nhiệt Độ Tự Động cháy:
Nhiệt độ phân hủy:
Độ dẻo:
Thơng tin khác:

9.9
9.10
9.11
9.12
9.13
9.14
9.15
9.16
9.17

TLV

(1.4)

STEL
NA

ESTWA
(1.4)

NOHSC
ESSTEL
NF

OSHA
ESPEAK
NF

PEL
(1.4)

STEL
NA

IDLH
75

5

NA

5


NF

NF

5

NA

NA

(1)

(3)

NF

NF

NF

NA

NA

1000

KHÁC

Tránh hít phải. Thiết bị cơ (ví dụ: quạt) hoặc thơng gió tự nhiên là đủ khi sử dụng sản phẩm này. Sử dụng ống hút

hóa chất khi làm việc với số lượng lớn sản phẩm và cung cấp thơng gió đầy đủ (ví dụ: thơng gió khí thải cục bộ,
quạt) để tránh tích tụ hơi.
Khơng cần bảo vệ hơ hấp đặc biệt trong trường hợp sử dụng hoặc xử lý thông thường. Nếu
cần thiết, chỉ sử dụng bảo vệ hô hấp được ủy quyền theo yêu cầu của OSHA của Hoa Kỳ
trong 29 CFR §1910.134, các quy định của tiểu bang Hoa Kỳ hiện hành hoặc các tiêu chuẩn
thích hợp của Canada, các tỉnh, quốc gia thành viên E.C. hoặc Úc.
TRÁNH TIẾP XÚC VỚI MẮT. Nên sử dụng kính bảo hộ. Ln ln sử dụng kính bảo vệ khi
làm sạch sự cố tràn hoặc rị rỉ. Kính áp trịng gây nguy hiểm đặc biệt vì trịng kính mềm có
thể hấp thụ và tập trung các chất gây kích ứng.
TRÁNH DA LIÊN HỆ. Xử lý với găng tay. Găng tay phải được kiểm tra trước khi sử dụng.
Sử dụng kỹ thuật tháo găng tay thích hợp (khơng chạm vào bề mặt ngồi của găng tay) để
tránh da tiếp xúc với sản phẩm này. Trong quá trình sử dụng sản phẩm này, hãy đeo găng
tay cao su hoặc cao su để sử dụng trong công nghiệp thông thường. Nếu cần, hãy tham
khảo OSHA 29 CFR §1910.138 của Hoa Kỳ, các tiêu chuẩn thích hợp của Canada, của các
quốc gia thành viên E.C. Khuyến cáo này chỉ mang tính chất tư vấn và phải được đánh giá
bởi Chuyên gia vệ sinh công nghiệp quen thuộc với tình huống cụ thể được sử dụng bởi
khách hàng của chúng tơi. Nó khơng nên được hiểu là cung cấp một phê duyệt cho bất kỳ
kịch bản sử dụng cụ thể.
Cần sử dụng tạp dề khi xử lý số lượng lớn (ví dụ: ≥ 1 gallon). Nên có sẵn trạm rửa mắt và
vịi hoa sen.

9. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Kem dưỡng trắng, kem dưỡng da chảy tự do
Đặc tính
NA
3.5-4.5
NA
NA
NA

NA
NA
NA
1,022-1,029 gm / ml
Bữa tiệc hồn thành
NA
NA
NA
3,300-4,400 cPs
NA


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
Chuẩn bị theo các tiêu chuẩn OSHA, ACC, ANSI, WHSR, WHMIS, GHS & EU

Độ ổn Định:

10.2

Các Sản Phẩm Phân
Hủy Nguy Hiểm:
Polyme hóa Nguy
hiểm:
Điều kiện cần Tránh:

10.4
10.5

Các
chất

tương thích:

11.1
11.2

Các tuyến đường vào
cơ thể:
Dữ Liệu Độc Tính:

11.3

Độc tính cấp tính:

11.4

Độc tính Mạn tính

11.5

Tính gây ung thư:

11.6

Độc Tính Sinh Sản:

khơng

Đột biến:
Độc tính phơi thai:
Tính gây qi thai:

Độc Tính Sinh Sản:
11.7

Kích thích sản phẩm:

11.8

Các chỉ số phơi
nhiễm sinh học:
Gợi ý của Bác Sĩ:

11.9

Sản phẩm này khơng ổn định.

Ơxít carbon (CO, CO 2 ), nitơ (NO X ) và lưu huỳnh (SO 2 ). Ơxy.
Sẽ khơng xảy ra
Ánh nắng, sức nóng.
Chất khử; chẳng hạn như kem dưỡng da dạng vẩy; kim loại nặng và nhiều chất dễ cháy. Không sử dụng bát hoặc máy
khuấy bằng kim loại.

11. THƠNG TIN ĐỘC TÍNH

Dữ Liệu Độc Tính:

ĐÚNG

Hấp thụ Da:

ĐÚNG


Điều trị triệu chứng.

12. THƠNG TIN SINH THÁI HỌC

13.1

Xử lý chất thải

13.2

Cân nhắc đặc biệt

Vứt bỏ theo quy định của liên bang, tiểu bang và địa phương.
Số chất thải EPA của Hoa Kỳ: D001 (đặc trưng - có thể bắt lửa).

12.3

Nuốt phải:

NE

Khơng có dữ liệu cụ thể cho sản phẩm này.

12.2

ĐÚNG

Sản phẩm này KHÔNG được thử nghiệm trên động vật để có được dữ liệu độc tính. Dữ liệu độc tính, được tìm thấy trong
tài liệu khoa học, có sẵn cho một số thành phần trong sản phẩm này nhưng khơng được trình bày trong tài liệu này.

Xem mục 4.4
Xem mục 4.5
Hydrogen Peroxide: ACGIH A3 (chất gây ung thư trên động vật đã được xác nhận nhưng khơng rõ có liên quan đến con
người). Khơng được liệt kê: NTP, IARC, CA, OSHA
Sản phẩm này không được báo cáo là gây ảnh hưởng đến sinh sản ở người.
Sản phẩm này không được báo cáo là gây ra đột biến ở người.
Sản phẩm này không được báo cáo là gây ra tác động cho phôi thai ở người.
Sản phẩm này không được báo cáo là gây ra quái thai ở người.
Sản phẩm này không được báo cáo là gây ảnh hưởng đến sinh sản ở người.
Xem mục 4.3

Độ ổn Định Môi
Trường:
Hiệu Ứng với Động
Thực Vật:
Hiệu Ứng với Thủy
Sinh Vật:

12.1

2K-054 VN
Ngày Duyệt: 9/21/2020

10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ PHẢN ỨNG

10.1

10.3

Duyệt: 2.0


Trang 4 / 6

Khơng có dữ liệu cụ thể cho sản phẩm này.
Bản thân sản phẩm chưa được kiểm tra tổng thể. Khơng có dữ liệu cụ thể có sẵn cho sản phẩm này.

13. PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ CHẤT THẢI

14. THƠNG TIN VẬN CHUYỂN

Đặc tính cơ bản (Mã Số, tên vận chuyển đúng, phân loại nguy hiểm, nhóm đóng gói) được thể hiện cho từng phương pháp vận tải. Thông tin miêu tả bổ sung có thể
được yêu cầu từ 49 CFR, IATA/ICAO, IMDG và CTDGR.
14.1

49 CFR (GND):

UN2984, HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION (12%), 5.1, III (LTD QTY, IP VOL ≤ 5.0 L)

14.2

IATA (AIR):

UN2984, HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION (12%), 5.1, III (LTD QTY, IP VOL ≤ 1.0 L)

14.3

IMDG (OCN):

UN2984, HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION (12%), 5.1, III (LTD QTY, IP VOL ≤ 5.0 L)


14.4

TDGR (CANADA):

UN2984, HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION (12%), 5.1, III (LTD QTY, IP VOL ≤ 5.0 L)

14.5

ADR/RID (EU):

UN2984, HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION (12%), 5.1, III (LTD QTY, IP VOL ≤ 5.0 L)

14.6

SCT (MEXICO):

UN2984 , PERÓXIDO DE HIDRÓGENO, EN SOLUCIÓN ACUOSA (12%), 5.1, III
(CANT. LTDA., IP VOL ≤ 5.0 L)

14.7

ADGR (AUS):

UN2984, HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION (12%), 5.1, III (LTD QTY, IP VOL ≤ 5.0 L)


BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
Chuẩn bị theo các tiêu chuẩn OSHA, ACC, ANSI, WHSR, WHMIS, GHS & EU

15.1

15.2
15.3
15.4
15.5

Đòi hỏi về Tường Trình của
SARA:
Số Lượng Hoạch Định
Ngưỡng SARA:
Trạng Thái Kiểm Kê TSCA:
Số Lượng Tường Trình
CERCLA (RQ):
Các Yêu Cầu Liên Bang
khác:

15.6

Các Quy Định khác của
Canada:

15.7

Thông Tin Luật Tiểu Bang:

15.8

Những yêu cầu khác:

16.1


Thông tin khác:

16.2

Thuật ngữ và Định nghĩa:

16.3

Tuyên Bố Pháp Lý:

16.4

Chuẩn bị sẵn sàng cho:

16.5

Được chuẩn bị bởi:

Duyệt: 2.0

Trang 5 / 6

2K-054 VN
Ngày Duyệt: 9/21/2020

15. THƠNG TIN QUY ĐỊNH
Sản phẩm này có chứa axit photphoric, một chất tuân theo các yêu cầu báo cáo của Mục III, Mục 313.
Khơng có Số lượng Lập kế hoạch Ngưỡng cụ thể cho các thành phần của sản phẩm này.
Các thành phần của sản phẩm này được liệt kê trong Kiểm Kê Tài Sản TSCA.
Hydrogen Peroxide: 454 kg (1000 lbs)

Sản phẩm này tuân thủ các phần thích hợp của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm 21 Chương trình phụ CFR
(Mỹ phẩm). Vật liệu này khơng chứa bất kỳ chất gây ơ nhiễm khơng khí nguy hiểm. Khơng có thành phần nào trong
sản phẩm này được liệt kê là chất gây ô nhiễm ưu tiên theo CWA. Khơng có thành phần nào trong sản phẩm này
được liệt kê là chất gây ô nhiễm độc hại theo CWA.
Sản phẩm này đã được phân loại theo các tiêu chí nguy hiểm của CPR và SDS chứa tất cả các
thông tin theo yêu cầu của CPR. Các thành phần của sản phẩm này được liệt kê trên DSL /
NDSL. Khơng có thành phần nào của sản phẩm này được liệt kê trong Danh sách các chất ưu
tiên. WHMIS C, D2B (Oxy hóa, các hiệu ứng độc hại khác).
Hydrogen Peroxide có thể được tìm thấy ở các trạng thái sau đây để biết danh sách: CA, FL, MA, MN, NJ, PA, WA.
Axit Photphoric có thể được tìm thấy ở các trạng thái sau đây để biết danh sách: CA, MA, MN, NJ, PA.
Khơng có thành phần nào trong sản phẩm này, có nồng độ từ 1% trở lên, được liệt kê trong bất kỳ danh sách tiêu chí
nhà nước nào sau đây: Dự luật 65 (CA65), Danh sách quản lý chất lượng khơng khí Delwar (DE), Danh sách chất độc
hại Florida (FL) , Danh sách các chất độc hại của Massachusetts (MA), Danh sách các chất nguy hiểm ở Michigan
(MI), Danh sách các chất độc hại của bang Minnesota (MN), Danh sách các quyền cần biết của New Jersey (NJ),
Danh sách các chất độc hại của New York (NY), Pennsylvania -Know List (PA), Danh sách phơi nhiễm cho phép của
Washington (WA), Danh sách các chất độc hại Wisconsin (WI).
Sản phẩm này có trong các danh sách hàng tồn kho sau: Australia-AICS, China-IECSC, Europe-ELINCS / EINEC,
Japan-ENCS; Hàn Quốc-KECI; Niu Di-lân-NZIoC; {Philippines-PICCS; Hoa Kỳ-TSCA

16. THƠNG TIN KHÁC
CẢNH BÁO! CĨ THỂ LÀM CHÁY LỚN HƠN; CHẤT Ơ XI HĨA.. GÂY HẠI NẾU NUỐT PHẢI.. GÂY KÍCH ỨNG DA..
GÂY TỔN THƯƠNG MẮT NGHIÊM TRỌNG.. GÂY HẠI NẾU HÍT PHẢI.
Tránh xa nguồn nhiệt/tia lửa/ngọn lửa/bề mặt nóng. — Khơng hút thuốc. Giữ /Lưu trữ tránh xa quần áo vật liệu dễ
cháy. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa tránh trộn lẫn vật liệu dễ cháy… Tránh việc hít bụi / khói / khí / sương / hơi
/ phun. Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc ở khu vực thơng gió tốt. Mang găng tay bảo hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ
mặt. NẾU DÍNH DA: Rửa với nhiều xà phòng và nước. NẾU NUỐT PHẢI: Gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác
sĩ/y sĩ nếu bạn thấy khơng khỏe. NẾU DÍNH DA: Rửa với nhiều xà phịng và nước. NẾU HÍT PHẢI: Đưa nạn nhân ra
nơi có khơng khí trong lành và nghỉ ngơi với tư thế thoải mái cho việc hô hấp. NẾU VÀO MẮT: Rửa sạch cẩn thận với
nước trong vài phút. Tháo kính sát trịng, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa sạch. Lập tức gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC
hoặc bác sĩ/y sĩ.

ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
LƯU Ý: Sản phẩm này được thiết kế và chỉ dành cho bác sĩ thẩm mỹ / thợ làm tóc chuyên nghiệp được cấp phép sử
dụng và khơng có bảo hành, được thể hiện hay ngụ ý, nếu người khác sử dụng. CÓ THỂ GÂY RA PHẢN ỨNG DỊ
ỨNG. Nên thử nghiệm bản vá sơ bộ. Hình xăm, bao gồm cả màu đen và henna tạm thời, có thể làm tăng nguy cơ dị
ứng, Nếu phản ứng dị ứng nghiêm trọng xảy ra, hãy đến ngay cơ sở y tế. Sản phẩm này không được sử dụng để
nhuộm lông mi hoặc lông mày; Để làm như vậy có thể gây mù.
Xin xem trang cuối của tài liệu này.
Tờ BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN này được cung cấp tuân theo Tiêu Chuẩn Giao Tiếp Nguy Hiểm của OSHA, 29 CFR
§1910.1200. Các quy định khác của chính phủ phải được duyệt xét cho phù hợp với sản phẩm này. Với tầm hiểu biết
tốt nhất của ShipMate’s & Helias LLC thơng tin có trong đây là đáng tin cậy và chính xác cho đến hơm nay; tuy nhiên,
độ chính xác, tính phù hợp và sự hồn chỉnh khơng được bảo đảm và khơng có sự bảo đảm nào, dù là cơng khai hay
ẩn ý. Thơng tin có trong đây liên quan đến chỉ (các) sản phẩm cụ thể. Nếu (các) sản phẩm này được kết hợp với các
vật liệu khác, tất cả các đặc tính thành phần đều phải được xem xét. Dữ liệu có thể thỉnh thoảng được thay đổi. Hãy
tham khảo phiên bản mới nhất.
TU-K Industries, Inc. (2K)
5702 Firestone Place
South Gate, CA 90280 USA
Tel: +1 (562) 927-3365
Fax: +1 (562) 928-8154

ShipMate, Inc.
P.O. Box 787
Sisters, Oregon 97759-0787 USA
Tel: +1 (310) 370-3600
Fax: +1 (310) 370-5700



BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
Chuẩn bị theo các tiêu chuẩn OSHA, ACC, ANSI, WHSR, WHMIS, GHS & EU


Trang 6 / 6

2K-054 VN

Duyệt: 2.0

Ngày Duyệt: 9/21/2020

ĐỊNH NGHĨA CÁC THUẬT NGỮ
Một số lượng lớn các chữ viết tắt và viết gọn xuất hiện trong tài liệu. Một số từ được dùng nhiều là:

HIỆP HỘI CỨU HỎA QUỐC GIA: NFPA

THÔNG TIN CHUNG:
CAS số
RTECS số
EINECS số

Số Bảo Dưỡng Lý Thuyết Hóa Chất
Cục Đăng Kiểm Tác Động Độc của Hóa Chất
European Inventory of Existing Commercial Chemical Substances Number

GIỚI HẠN TIẾP XÚC TRONG KHƠNG KHÍ:
ACGIH
IDLH
NOHSC
OSHA
PEL
STEL

TLV
TWA

Phục hồi tim phổi – phương pháp trong đó một người có tim bị ngưng đập
được ấn ngực và hô hấp để lưu thông máu và cung cấp ôxy cho cơ thể.

HỆ THỐNG NHẬN DẠNG VẬT LIỆU NGUY HIỂM: HMIS
XẾP HẠNG SỨC KHỎE, PHẢN ỨNG & TÍNH DỄ CHÁY:
0

Nguy Hiểm Tối Thiểu

1

Hơi Nguy Hiểm

2

Nguy Hiểm Nhẹ

3

Nguy Hiểm Nặng

4

Cực Kỳ Nguy Hiểm

SỨC KHỎE
TÍNH CHÁY

MỐI NGUY VẬT LÝ
THIẾT BỊ BẢO HỘ

XẾP HẠNG BẢO HỘ CÁ NHÂN:

A

G

B

H

C

I

D

J

E

K

F

X

THƠNG TIN ĐỘC TÍNH:

0
1
2
3
4
ACD
ALK
COR
W
OX
TREFOIL

Nguy Hiểm Tối Thiểu
Hơi Nguy Hiểm
Nguy Hiểm Nhẹ
Nguy Hiểm Nặng
Cực Kỳ Nguy Hiểm
Có tính axit
Kiềm
Gặm mịn
Khơng Dùng Nước
Chất Ơxy Hóa
Phóng xạ

THƠNG TIN ĐỘC TÍNH:
LD 50
LC 50
ppm
TD lo
TCLo

TD lo , LD lo , & LD o
hoặc
TC, TC o , LC lo , & LC o
IARC
NTP
RTECS
BCF
TL m
log K OW hoặc log K OC

Liều Lượng Chết Người (rắn & lỏng) giết chết 50% động vật bị
phơi nhiễm
Nồng độ Chết Người (khí) giết chết 50% động vật bị phơi nhiễm
Nồng độ thể hiện theo phần vật liệu trên một triệu phần
Liều thấp nhất để gây một triệu chứng
Nồng độ thấp nhất để gây một triệu chứng
Liều lượng (hoặc nồng độ) thấp nhất để gây tác động chết người
hoặc độc
Cơ Quan Quốc Tế về Nghiên Cứu Ung Thư
Chương Trình Nghiên Cứu Độc Quốc Gia
Cục Đăng Kiểm Tác Động Độc của Hóa Chất
Thừa số nồng độ sinh học
Giới Hạn Trung Điểm
Hệ Số Phân Phối Dầu/Nước

THÔNG TIN LUẬT ĐỊNH:

Tham vấn cấp trên hoặc S.O.P. để có
chỉ dẫn vận chuyển đặc biệt.


Kính Mắt An Tồ

Kính Mắt Chống
Tia

Khiên Che Mặt &
Bảo Vệ Mắt

Găng tay

Ủng

Tạp Dề Sợi Tổng
Hợp

Áo liền quần

Khẩu Trang Thở
Bụi

Khẩu trang toàn mặt

Khẩu trang nửa
mặt thở bụi & hơi

Khẩu trang tồn
mặt

Mũ trùm/Mặt nạ
hàng khơng hoặc

SCBA

CÁC TỪ VIẾT TẮT TIÊU CHUẨN KHÁC:
Carc
Irrit
NA
NR
ND
NE
NF
SCBA
Sens
STOT RE
STOT SE

Nhiệt độ tối thiểu cần thiết để phát cháy trong khơng khí mà khơng có
nguồn phát cháy nào khác
Giới Hạn Nổ Dưới – phần trăm thấp nhất của hơi trong khơng khí, theo thể
tích, mà sẽ nổ hoặc phát cháy nếu có nguồn phát cháy
Giới Hạn Nổ Trên – phần trăm cao nhất của hơi trong khơng khí, theo thể
tích, mà sẽ nổ hoặc phát cháy nếu có nguồn phát cháy

Nhiệt Độ Tự
Động cháy
LEL
UEL

Hội Nghị Vệ Sinh Kỹ Nghệ Chính Phủ của Mỹ
Nguy Hiểm Tức Thì cho Tính Mạng và Sức Khỏe
Ủy ban Y tế và An toàn Lao động Quốc gia (Australia)

Cơ Quan Quản Lý Sức Khỏe và An Toàn Nghề Nghiệp Hoa Kỳ
Giới Hạn Phơi Nhiễm Cho Phép
Giới hạn tiếp xúc ngắn hạn
Giá Trị Giới Hạn Ngưỡng
Thời gian trung bình Bình quân

CÁC BIỆN PHÁP SƠ CỨU:
CPR

CÁC GIỚI HẠN CHÁY TRONG KHƠNG KHÍ:

Chất gây ung thư
Chất kích thích
Khơng có
Khơng Có Kết Quả
Khơng Được Xác Định
Chưa Xác Minh/Lập
Khơng tìm thấy
Thiết Bị Thở Tự Túc
Nhạy cảm
Độc tính của các bộ phận cơ thể mục tiêu cụ thể - Tiếp xúc lại
Độc tính của các bộ phận cơ thể mục tiêu cụ thể - Tiếp xúc một lần

WHMIS
DOT
TC
EPA
DSL
NDSL
PSL

TSCA
EU
WGK

Hệ Thống Thông Tin Vật Liệu Nguy Hiểm Nơi Làm Việc của Canada
Bộ Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ
Transport Canada (Bộ Giao Thông Vận Tải Canada)
Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ
Danh Sách Chất Nội Địa Canada
Danh Sách Chất Không Nội Địa Canada
Danh Sách các Chất Ưu Tiên của Canada
Đạo Luật Kiểm Soát Độc Tố Hoa Kỳ
Liên Minh Châu Âu (Chỉ Thị Liên Minh Châu Âu 67/548/EEC)
Wassergefährdungsklassen (Phân Loại Nguy Hiểm về Nước của Đức)

HỆ THỐNG NHẬN DẠNG VẬT LIỆU NGUY HIỂM NƠI LÀM VIỆC (WHMIS):

Lớp học
A
Nén

Lớp học
B
Dễ cháy

Lớp học
C
Ơxy Hóa

Lớp học

D1
Độc

Lớp học
D2

Lớp học
D3

Lớp học
E

Lớp học
F

Ngứa ngáy

Gây viêm
nhiễm

Gặm mịn

Có phản ứng

CLP/GHS (1272/2008/EC) PICTOGRAMS:

GHS01
Nổ

GHS02


GHS03

Dễ cháy

Chất Ơxy
Hóa

GHS04
Gây áp lực

GHS05
Gặm mịn

GHS06

GHS07

GHS08

GHS09

Độc

Có hại
Gây ngứa

Hại cho
sức khỏe


Mơi trường



×