Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH SỐ 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.1 KB, 8 trang )

ĐỀ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH SỐ 01
Thời gian: 150 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Giải bất phương trình: x
b) Giải hệ phương trình:

2

 6 x  2  2(2  x) 2 x  1.

 x 5  xy 4  y10  y 6

2
 4 x  5  y  8  6

Câu 2. (2,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số

m

để hệ phương trình sau có

2
 x  m  y ( x  my )
nghiệm  x 2  y  xy


Câu 3. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I (2; 4) và các đường thẳng
d : 2 x  y  2  0, d : 2 x  y  2  0 . Viết phương trình đường trịn (C ) có tâm I sao
cho (C ) cắt d tại A, B và cắt d tại C , D thỏa mãn AB  CD  16  5 AB.CD.


Câu 4. (2,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC có AB= c ,BC=a ,CA=b .Trung tuyến CM vng
CM 3
b
góc với phân giác trong AL và AL  2 5  2 5 .Tính c và cos A .
1

2

1

2. Cho a,b  ¡ thỏa mãn:
thức: P  16  a  4 1  b
Câu 5. (2,0 điểm)
4

Cho f  x   x
m, n, p

2

2

2

 ax  b

(2  a )(1  b) 

9

.Tìm
2

2

giá trị nhỏ nhất của biểu

4

với a,b  ¢ thỏa mãn điều kiện: Tồn tại các số nguyên

đôi một phân biệt và 1  m, n, p  9 sao cho:

f  m  f  n  f  p   7 .

Tìm

tất cả các bộ số (a;b).
Câu 6. (2,0 điểm) Giải phương trình

2 cos 2 x(tan 2 x  tan x)  sin x  cos x .

Câu 7. (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn
(C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 tâm I và điểm M (3; 2) . Viết phương trình đường
thẳng  đi qua M ,  cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích
tam giác IAB lớn nhất.
Trang 1


Câu 8. (2,0 điểm). Giải hệ phương trình

Câu 9. (2,0 điểm). Cho các số
đều dương. Chứng minh rằng :

a , b, c

 x4  2 x  y4  y

(x, y  ¡ )
3
 2
2
 x  y  3





không âm sao cho tổng hai số bất kì

a
b
c
9 ab  bc  ca



6.
bc
ac
ab

abc

Câu 10.(2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , chouuAur 3;1 , B  3;9  , C  2; 3 .
a) Gọi D là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo BC . Xác định tọa độ D.
b) Viết phương trình đường thẳng qua A , cắt đoạn thẳng CD tại M sao
cho tứ giác ABCM
có diện tích bằng 24.

Trang 2


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN ĐỀ 01
Câu1

Đáp án

Điể
m

1
x  . Đặt t  2 x  1 ( t  0 ) thì 2 x  t 2  1.
2
2
x  6 x  2  2(2  x)t  0  x 2  2tx  4t  3(t 2  1)  2  0

Điều kiện:

Khi đó ta có

1.0


 ( x  t ) 2  (2t  1) 2  0  ( x  3t  1)( x  t  1)  0
 x 1  t

(do

x  3t  1  0; x 

1
; t  0 ).
2

x  1

1điểm Với x  1  t ta có x  1  2 x  1   x  2 x  1  2 x  1  x  2  2.
Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là
2

S  [2  2; ).

 x 5  xy 4  y10  y 6 (1)

2
 4 x  5  y  8  6 (2)

Th1:

y 0 x 0

Điều kiện:


x

5
4

1,0

khơng thỏa mãn
5

Th2:
1điểm

y0

ta có:

x x
(1)      y 5  y  (t  y )(t 4  t 3 y  t 2 y 2  ty 3  y 4 )  0
 y y

với

t=x/y
 (t  y )  (t 2  y 2 )2  (t  y )2 (t 2  yt  y 2 )  2  0 

t=y hay y  x
Thay vào (2):
2


4x  5  x  8  6

 2 4 x 2  37 x  40  23  5 x

23

x 

5
 x  1  y  1
 x 2  42 x  41  0


Đối chiếu đk ta được nghiêm hệ là:
Câu2

Hệ đã cho tương đương với:

 my 2  y  m  0 (1)
 2
 x  yx  y  0 (2)

Phương trình (2) (ẩn x ) có nghiệm là
Th1:

m  0,

ta có


y  0, x  0.

( x; y )   (1;1);( 1;1)

Suy ra

m0

2.0

y  0
x  y2  4 y  0  
 y  4

thỏa mãn.

Trang 3


Th2:

m  0. Phương

trình (1) (ẩn y ) khơng có nghiệm thuộc khoảng
(; 4]  [0; ) (*)
là (1) vô nghiệm hoặc (1) có 2 nghiệm đều
thuộc (4;0), điều kiện là
1
1
  1  4m 2  0



 m  (;  2 )  ( 2 ; )


  1  4m 2  0
   1  4m 2  0

  1  m  0

2



1

4
m

0



 
  2
1  1  4m 2
  4  y  0

4 
0

1

  1  4m 2  1  8m ( A)

2
m


  4  y2  0
2
1  1  4m 2

  1  4 m  1  8 m
0
  4 
 
2m
(với y1 , y2 là 2 nghiệm của phương trình (1)).

3
1
 1
 2  m   8
điểm (A)  



 1  4 m 2  1  8 m



(B)

1
4
4
1
 m    (B)  m  (;  )  ( ; )
2
17
17
2

Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình
(1) (ẩn y ) có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (; 4]  [0; ) hay
4
1
(*) không xảy ra, điều kiện là 17  m  2 ; m  0. Vậy tất cả các giá trị
4

1

cần tìm là 17  m  2 .
Gọi hình chiếu của
m

IE  d ( I ;d1 ) 

Gọi

R


I

trên

d1 , d 2

là bán kính của đường trịn
2

2

1
điểm

E , F . khi

đó

2
6
; IF  d ( I ;d 2 ) 
.
5
5

4
Câu3
AB  2 AE  2 R  ; CD  2CF  2 R
5

2
điểm Theo giả thiết ta có: 4  R  4  4 R
5 


4.a

lần lượt là

(C )

cần tìm ( R 

6
)
5

2



36
5

2



36 
4

36
2
R2  .
 16  20 R 
5 
5
5

 8 R 2  16  4 (5 R 2  4)(5R 2  36)  2 R 2  4  (5 R 2  4)(5 R 2  36)
6
6
 (2 R 2  4) 2  (5 R 2  4)(5 R 2  36) (do R 
 R  2 2 ( do R 
)
)
5
5
Vậy phương trình đường trịn (C ) cần tìm là (C ) : ( x  2)2  ( y  4)2  8.
uuu
r
r
b uuu
c uuur
AL

AB

AC
Ta có:
bc

bc
uuu
r uuu
r uuur uuur
uuuu
r CA  CB AB  2 AC
CM 

2
2
uuu
r uuuu
r
Theo giả thiết: AL  CM  AL.CM  0
uuu
r uuur uuu
r uuur
 b AB  c AC AB  2 AC  0  bc 2  bc 2 cos A  2cb 2 cos A  2cb 2  0





2,0

1.0



  c  2b   1  cos A   0  c  2b (do cos A  1)


Trang 4


Khi đó:

b2  a 2 c 2 a 2  b2
 
2
4
2
u
u
u
r
u
u
u
r
uuu
r uuur 2
2
1
1
AL2  AB  AC  AB 2  AC 2  2 AB.AC   9b 2  a 2 
9
9
9

CM 2 










CM 3
CM 2 9 a 2  b 2 9
a 2  b2
a2

52 5 

.

5

2
5


5

2
5

 6 5

AL 2
AL2
4 9b 2  a 2 4
9b 2  a 2
b2



cos A 



b 2  c 2  a 2 5b 2  a 2
5 1


2
2bc
4b
4

C/M được :

a 2  b2  c 2  d 2  (a  c )2  (b  d )2

. ấu bằng xẩy ra khi:

a b

c d

2

Áp dụng (1)
4.b
1điểm

Mặt khác:
Mà:

1.0

2

 a2 
 a2
p
(a 2  4b 2 ) 2
4
2
ta có : 4  1   4   1  b  4   4  b   4  16
 


9
5
(1  2a)(1  b)   a  2b  ab  (2)
2
2



 a 2  1  2a
 2
3( a 2  4b2 )

 2  2a  4b  2ab  a 2  4b 2  2
4b  1  4b
2
 a 2  4b 2

 2ab
 2

Từ (1) và (3) suy ra:

p  2 17

(3)

.Dấu “=” xẩy ra khi: a=1 và

b

1
2

1

Vậy: MinP  2 17 Đạt được khi a=1 và b  2 .
Câu 5 3 số f(m),f(n),f(p) hoặc cùng dương, âm hoặc có 2 số cùng dấu
2

nên:
điểm Th1: f(m),f(n),f(p) cùng bằng 7 hoặc -7  loại vì phương trình
f(x)-7=0 có 3 nghiệm phân biệt
Th2: f (m)  f (n)  7 và f ( p)  7
Khơng mất tính tổng quát,giả sử m>n và m  p  n  p ta có: m,n
x  ax  b  7  0 và p là nghiệm pt:
là nghiệm pt:
x  ax  b  7  0 nên :

2,0

2

2

 n  p  2
 n  m  9(l )
m  n  a


pm  7

(n  p)(n  p  a )  14  (n  p )( p  m)  14  
 n  p  2
(m  p )(m  p  a )  14

 n  m  9(l )

  p  m  7


Th3:

f ( m)  f ( n)  7 và f ( p )  7 ,khiđó
 m  p  7
( p  n)(m  p)  14  
pn  2

hoàn toàn tương tự ta có:
hoặc

m  p  7

 p  n  2

Trang 5


Do m,n,p   1;9 nên tìm được 4 bộ là: (a;b)=
 (11;17), (13;29), (7; 1), (9;7) .
Câu
6

2,0
Điều kiện:

(*). PT đã cho tương đương

cosx  0

2sin x  2sin x.cos x  sin x  cos x  2sin x(sin x  cos x)  sin x  cos x

2

 (sin x  cos x)(2sin x  1)  0

+)

sin x  cos x  0  tan x  1  x  



1

5


 k
4

+ sin x  2  x  6  k 2 ; x  6  k 2
Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm của PT là
x



5
 k ; x   k 2 ; x 
 k 2 (k  ¢ )
4
6
6


Câu
7

2,0

có tâm I (1; 2) , bán kính R  3 . Ta có IM  2  R nên M nằm
trong đường trịn (C). Gọi H là hình chiếu của I trên AB và
đặt IH  t , 0  t  2 .
1
Ta có S IAB  2 IH . AB  t 9  t 2 . Xét hàm f ( x)  t 9  t 2 ;0  t  2 .
(C )

9  2t 2

Ta có

f '(t ) 

 0; 2 

f (t )  f (2)

9  t2

 0, t   0; 2  ,

suy ra

f (t )


đồng biến trên

Vậy S IAB lớn nhất khi d  I ;    t  2 , hay H  M
uuur
Khi đó  nhận IM là véc tơ pháp tuyến, suy ra
Câu
8

: x3  0.

2,0 điểm

Trang 6


Đặt x  y  a, x  y  b . Để cho tiện ta đặt 3  c
Từ phương trình thứ hai của hệ, ta có:  ab 
3

ab
a b
ab
,y 
x 4  y 4  (a 2  b 2 )
,
suy
ra
2
2

2
3
(a  b) a  3b a  c b
2 x  y  (a  b) 


2
2
2

Từ

x

3

 c 3  ab  c .

0,25



Phương trình thứ nhất của hệ trở thành:
ab 2
a  c3b
(a  b 2 ) 
 c(a 2  b 2 )  a  c 3b
2
2
2

2
3
c(a  b )  a  c b
Ta có hệ ab  c
, suy ra


0,25


c2 
c4
1
c  a 2  2   a   ca 4  c3  a3  ac 4  (ca  1)(a 3  c3 )  0  a   a  c
a
a 
c


.
3
c 1 3 3 1
3 1

,y 
.
2
2
2
1  1 2  1  c3

2
1  1 2  1  c 3 1
1
2
x


c


,
y

- Nếu a  c ,b  c thì 2  c  2c 3 3 2 c  c  2c  3 3
 3 3  1 3 3  1   2 1 
(
x
;
y
)

;

, 3 ; 3 .
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là
 2
 3 3
2




- Nếu

Câu
9

a  c, b  1

thì

x

0,25
0,25

2,0 điểm
Đặt

P

Giả sử

a
b
c
9 ab  bc  ca



bc

ac
a b
abc
ab
ac
b.b
c.c
a  b  c , khi đó



 bc
ac
a b
bc
c b
b
c
bc


ac
ab
a

Suy ra
Đặt

t bc


Ta có

thì

P

.

a
t 9 at


t
a a t

0,25
.

a
t 9 at a  t 9 at




6
t
a a t
at a  t

(đpcm).

Chú ý: Đẳng thức xảy ra khi
bộ

(a, b, c)

thỏa mãn là

cần nêu bước này).
Câu 10(2,0 điểm)
uuur
a/ BC   5; 12 

0,25

0,25
(AM-GM). Do đó

P6

0,25

a  t  3 at

và chẳng hạn một

 73 5

(a; b; c)  
;1;0 


 2


(HS có thể khơng

uuur uuur
uur  A   AD  BC
D  TuBC
Trang 7


 xD  3  5
x  8
 D
 D  8; 11

y

1


12
y


11
 D
 D
uuu
r

b/ AB   6;8   AB  10 ;Pt(AB): 4 x  3 y  15  0 
16
d   CM  ,  AB    d  C ,  AB    .
5
 AB  CM  .d   CM  ,  AB  
SABCM 
 24  CM  5
2
AB CD
Do M thuộc đoạn thẳng CD, CM  5  2  2
CD  M  5; 7  .
Pt (AM) là: 4 x  y  13  0

suy ra M là trung điểm

--------Hết--------

Trang 8



×