Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.34 KB, 93 trang )

MỤC LỤC

Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ................................................................................... 1
1.1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................ 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................. 2
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU .................................................................................... 2
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................................... 3
1.4.1. Không gian ......................................................................................................... 3
1.4.2. Thời gian ............................................................................................................ 3
1.4.3. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................ 3
1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU LIÊN QUAN ........................................................... 3
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN C
ỨU
......................................................................................................... 4
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN ...................................................................................... 4
2.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh .......................................................... 4
2.1.2. Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................... 4
2.1.3. Tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... 5
2.1.4. Hình thức kế toán ............................................................................................. 19
2.1.5. Khái ni
ệm, ý nghĩa phương pháp phân tích kinh doanh
.................................. 20
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C
ỨU
...................................................................... 26
2.2.1. Phương pháp thu th
ập số liệu
.......................................................................... 26
2.2.2. Phương pháp x


ử lý số liệu
............................................................................... 26
CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY NÔNG
SẢN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU CẦN THƠ .............................................. 27
3.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY NÔNG SẢN THỰC PHẨM XUẤT
KHẨU CẦN THƠ ..................................................................................................... 27
3.1.1. Lịch sử hình thành ........................................................................................... 27
3.1.2. Chức năng nhiệm vụ ........................................................................................ 28
3.1.3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty ............................................................ 29

www.kinhtehoc.net

3.2. K
ẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY MEKONIMEX QUA

BA NĂM 2006, 2007, 2008 ...................................................................................... 32
3.3. NH
ỮNG
THU
ẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG

HO
ẠT ĐỘNG
NĂM 2009 ........................................................................................ 33
3.3.1. Nh
ững thuận lợi
............................................................................................... 33
3.3.2. Nh
ững khó khăn
............................................................................................... 34

3.3.3. Phương hư
ớng hoạt động của công ty năm 2009
............................................ 35
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
KINH DOANH CỦA CÔNG TY NSTP CẦN THƠ ...................................... 36
4.1. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ......................................... 36
4.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán ........................................... 36
4.1.2. Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ........................................... 38
4.1.3. Kế toán thu nhập và chi phí khác ..................................................................... 38
4.1.4. Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................. 39
4.1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................. 39
4.1.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................. 39
4.1.7. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 40
4.2. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY MEKONIMEX .............. 59
4.2.1. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh công ty qua ba năm 2006- 2008 ...... 58
4.2.2. Phân tích tình hình doanh thu .......................................................................... 62
4.2.2. Phân tích chi phí .............................................................................................. 69
4.2.3. Phân tích lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................... 78
4.2.4. Phân tích một số tỷ số đánh giá hiệu quả kinh doanh công ty ........................ 78
Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH
DOANH C
ỦA CÔNG TY
MEKONIMEX ...................................................... 82
5.1. TĂNG DOANH THU ......................................................................................... 82
5.5.1. C
ải tiến sản phẩm
............................................................................................. 82
5.5.2. M
ở rộng thị trường
.......................................................................................... 82

5.2. TI
ẾT KIỆM CHI PHÍ
......................................................................................... 83
5.2.1. Ti
ết
ki
ệm chi phí giá vốn hàng bán
................................................................. 83
www.kinhtehoc.net

5.2.2. Gi
ảm bớ
t chi phí ho
ạt động tài chính
.............................................................. 84
5.2.3. Ti
ết kiệm
chi phí bán hàng .............................................................................. 84
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 85
6.1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 85
6.2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 85
6.2.1. Đối với công ty ................................................................................................ 85
6.2.2. Đối với Nhà nước ............................................................................................ 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 87
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 88






















www.kinhtehoc.net

DANH MỤC BIỂU BẢNG
………………
Trang
Bảng 1: BẢNG KHÁI QUÁT DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN CỦA
CÔNG TY MEKONIMEX QUA BA NĂM 2006- 2008 .......................................... 32
Bảng 2: BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP
DỊCH VỤ NĂM 2008 CỦA CÔNG TY MEKONIMEX ......................................... 59
Bảng 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG DOANH THU CỦA CÔNG
TY MEKONIMEX .................................................................................................... 62
Bảng 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG DOANH THU BÁN HÀNG
VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ....................................................................................... 64
Bảng 5: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG

TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY MEKONIMEX ......................................................... 68
Bảng 6: PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ CỦA CÔNG TY MEKONIMEX .... 70
Bảng 7: PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ VỐN HÀNG BÁN CÔNG TY
MEKONIMEX ........................................................................................................... 72
Bảng 8: PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
CÔNG TY MEKONIMEX ........................................................................................ 75
B
ảng
9: PHÂN TÍCH BI
ẾN ĐỘNG CHI PHÍ BÁN HÀNG CÔNG TY
MEKONIMEX ........................................................................................................... 75
B
ảng 10
: PHÂN TÍCH BI
ẾN ĐỘNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY MEKONIMEX ........................................................................................ 77
B
ảng 11
: PHÂN TÍCH T
Ỷ SUẤT LỢI NHUẬN CÔNG TY MEKONIMEX
......... 80







www.kinhtehoc.net


DANH MỤC HÌNH
…………….
Trang
Hình 1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................. 6
Hình 2: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về giá vốn hàng bán ................... 7
Hình 3: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí bán hàng ....... 9
Hình 4: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí quản lý ........ 11
Hình 5: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về doanh thu tài chính ................... 13
Hình 6: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí tài chính ........................ 14
Hình 7: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về thu nhập khác ........................... 16
Hình 8: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí khác .............................. 17
Hình 9: Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 18
Hình 10: Hình thức chứng từ ghi sổ .......................................................................... 20
Hình 11: Sơ đồ tổ chức của công ty ........................................................................... 29
Hình 12: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .................................................................... 31
Hình 13: Đồ thị biến động tỷ suất lợi nhuận.............................................................. 80















www.kinhtehoc.net

DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
…………….
NSTP .......................................................................................... Nông sản Thực phẩm
TP ................................................................................................................ Thành phố
TK ..................................................................................................................Tài khoản
DT ................................................................................................................. Doanh thu
CP ....................................................................................................................... Chi phí
BH .................................................................................................................. Bán hàng
QLDN ........................................................................................ Quản lý doanh nghiệp
GVHB ............................................................................................... Giá vốn hàng bán
TTNDN .......................................................................... Thuế Thu nhập doanh nghiệp
LNTT ........................................................................................... Lợi nhuận trước thuế
LNST .............................................................................................. Lợi nhuận sau thuế
XN .................................................................................................................. Xí nghiệp
TSCĐ .................................................................................................... Tài sản cố định
TT ..................................................................................................................... Tỷ trọng
GV ..................................................................................................................... Giá vốn
PX .............................................................................................................. Phân xư
ởng

KD ............................................................................................................... Kinh doanh
LN ................................................................................................................. L
ợi nhuận

HH ................................................................................................................. Hi
ện hành


CCDV ............................................................................................... Cung c
ấp
d
ịch vụ

BCTC ................................................................................................. Báo cáo tài chính
SX .................................................................................................................... S
ản xuất

GTCL ...................................................................................................... Giá tr
ị còn lại

NSNN ............................................................................................ Ngân sách nhà nư
ớc

GTGT .................................................................................................... Giá tr
ị gia tăng

BHXH ................................................................................................. B
ảo hiểm xã hội

BHYT ...................................................................................................... B
ảo hiểm y tế

KPCĐ ............................................................................................. Kinh phí công đoàn
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX




1
CHƯƠNG 1
GI
ỚI THIỆU


1.1. S
Ự CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Trong quá trình phát tri
ển kinh tế như hiện nay thì việc mở rộng giao lưu kinh
t
ế với các nước trong khu vực và trên thế giới có ý nghĩa rất quan trọng với các nước
đang phát tri
ển nói chung và với Việt Nam
nói riêng. V
ới nền kinh tế đa dạng nhiều
thành ph
ần cùng với sự phát triển theo cơ chế thị trường, Việt Nam đã thu hút được
các tổ chức kinh tế, các quốc gia trên thế giới, đó là điều kiện thuận lợi để học hỏi
nhưng đó cũng là sự cạnh tranh gay gắt. Vấn đề được đặt ra hàng đầu đối với các
doanh nghiệp, các công ty là làm sao để tối ưu hóa lợi nhuận. Bởi vì chỉ có kinh
doanh hiệu quả thì mới có thể đứng vững trên thị trường, mới có đủ sức để cạnh
tranh với các doanh nghiệp khác trong và ngoài nước, vừa đảm bảo và nâng cao đời
sống cho người lao động vừa làm tròn trách nhiệm và nghĩa vụ với nhà nước, có
điều kiện thực thi công tác xã hội, chia sẽ lợi nhuận với xã hội. Để làm được điều
đó, doanh nghiệp phải thường xuyên kiểm tra, đánh giá mọi diễn biến và kết quả
hoạt động kinh doanh. Bên cạnh đó doanh nghiệp còn phải thấy rõ được ưu khuyết
điểm của mình để từ đó nâng cao, mở rộng việc sản xuất kinh doanh nhằm tối ưu

hóa lợi nhuận có thể đạt được. Có thể thực hiện những yêu cầu này, doanh nghiệp đã
và đang sử dụng phương pháp phân tích tài chính để phân tích kết quả hoạt động của
công ty mình.
Qua thời gian thực tập tại Công ty Nông sản Thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ,
tôi muốn tìm hiểu thực tế về công tác xác định kết quả kinh doanh cũng như phân
tích tình hình kinh doanh của công ty nên tôi đã chọn: “Kế toán xác định và phân
tích kết quả kinh doanh của công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ” để
làm đề tài tốt nghiệp của mình.



www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



2
1.2. M
ỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1.2.1. M
ục tiêu chung

Thông qua h
ạch toán kết quả hoạt
đ
ộng kinh doanh của công ty, tôi tìm hiểu
và so sánh gi
ữa lý thuyết và thực tiễn về kế toán xác định kết quả kinh doanh. Ngo ài

ra căn c
ứ vào các bảng báo cáo tài chính trong ba năm gần nhất từ đó phân tích kết
qu
ả hoạt động kinh doanh của công ty sau đấy s
ẽ đ
ưa ra một số giải pháp nhằm nâng
cao hi
ệu quả hoạt động kinh doanh trong thời gian tới.

1.2.2. M
ục tiêu cụ thể

 Kế toán xác định kết quả kinh doanh năm 2008 tại Công ty Nông sản thực
phẩm Xuất khẩu Cần Thơ theo hình thức chứng từ ghi sổ để thấy được kết quả hoạt
động trong năm 2008.
 Phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần
Thơ trong ba năm 2006, 2007, 2008 về doanh thu, chi phí, lợi nhuận.
 Đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của
Công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ trong thời gian tới.
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
 Tại sao phải xác định kết quả hoạt động kinh doanh?
 Kết quả kinh doanh gồm những yếu tố nào?
 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh được thực hiện ra sao?
 Công ty hạch toán kết quả kinh doanh theo hình thức nào?
 Nội dung và nguyên tắc kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ?
 Kết quả kinh doanh trong ba năm gần nhất tại Công ty Nông sản thực phẩm
Xuất khẩu Cần Thơ ra sao?
 Cần sử dụng những chỉ tiêu nào để đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh
của công ty?

 Phân tích kết quả hoạt động có giúp doanh nghiệp tìm ra được những ưu
khuyết điểm của công ty không?
 Công ty kinh doanh có hiệu quả không?
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



3
1.4. PH
ẠM VI NGHIÊN CỨU

1.4.1. Không gian
Đ
ề tài
đư
ợc thực hiện tại Công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ.

1.4.2. Th
ời gian

S
ố liệu để hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu là số liệu năm
2008.
S
ố liệu được sử dụng để phân tích kết quả kinh doanh là số liệu của ba năm
liên t
ục (2006, 20
07, 2008).

1.4.3. Đ
ối tượng nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của đề tài này là kết quả hoạt động kinh doanh
của Công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ.
1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU LIÊN QUAN
 Nguyễn Thành Thi, lớp Kế toán thương mại, Khóa 28.A2, trường Cao đẳng
kinh tế đối ngoại, “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Nông sản
thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ”.
Nội dung chính: Đề tài chủ yếu là các phần hành cụ thể của công ty trong
việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh như: Kế toán vốn bằng tiền và hoạt
động đầu tư tài chính, kế toán TSCĐ và CCDC, Kế toán nghiệp vụ mua bán hàng và
dự trữ,…Kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty.
 Nguyễn Như Anh, lớp Kế toán 2 Khóa 29, ĐH Cần Thơ, “Phân tích hiệu quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH công nghiệp thực phẩm Pataya.
Nội dung chính: Phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty qua ba
năm 2004- 2006 cụ thể là phân tích doanh thu, lợi nhuận và đưa ra giải pháp nâng
cao hiệu quả hoạt động của công ty.





www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



4

CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LU
ẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


2.1. PHƯƠNG PHÁP LU
ẬN

2.1.1. Khái ni
ệm kết quả hoạt động kinh doanh

K
ết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh doanh, hoạt
đ
ộng tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán.

K
ết
qu
ả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động
sản xuất, kinh doanh , kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
2.1.2. Nguyên t
ắc và nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh

2.1.2.1. Nguyên t
ắc

- Phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh của
kỳ kế toán.theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.
- Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng hoạt

động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt
động tài chính,…). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi
tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
- Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản 911- Xác
định kết quả kinh doanh là số doanh thu và thu nhập thuần.
2.1.2.2. Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là phần chênh lệch giữa doanh thu
thuần và trị giá vốn hàng bán gồm cả sản phẩm, dịch vụ bất động sản đầu tư và dịch
vụ, giá thành sản xuất của các sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động
kinh doanh bất động sản đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa,… chi phí
bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp,…trong một kỳ kế toán.
- Kế toán hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác và các khoản chi
phí khác.
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



5
2.1.3. T
ổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh

2.1.3.1. K
ế toán kết quả hoạt
đ
ộng sản xuất kinh doanh


a) K
ế toán doanh thu

 Khái ni
ệm

Ph
ản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong
m
ột kỳ kế toán của hoạt động SXKD từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:

- Bán hàng: Bán s
ản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra
, bán hàng hóa mua vào
và bán b
ất động sản đầu tư.

- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công tác thỏa thuận theo hợp đồng trong một kỳ
hoặc nhiều kỳ kế toán như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo
phương thức cho thuê hoạt động,…
 Chứng từ hạch toán
- Phiếu xuất kho, hợp đồng bán hàng,…
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
- Ngoài ra còn sử dụng các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh toán
hàng đại lý, kí gửi,…
Nhằm mục đích xác định số lượng, chất lượng, đơn giá, thuế GTGT, giá
thanh toán là căn cứ ghi nhận doanh thu vào các sổ kế toán có liên quan.
 Tài khoản sử dụng: TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- Dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp thực hiện
trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD.

- TK này không có số dư cuối kỳ.
- Khi hạch toán cần cụ thể tài khoản cấp 2 theo quy định của Bộ Tài chính.






www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



6
333 511, 512 111, 112
(1) (6)





521 113
(2) (7)





531 311, 315

(3) (8)





532 131
(4) (9)





911 152, 156
(5) (10)





Hình 1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Giải thích sơ đồ:
(1) Các khoản thuế tính vào doanh thu (TTĐB, Thuế xuất khẩu).
(2) Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại.
(3) Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại.
(4) Kết chuyển giảm giá hàng bán.
(5) Doanh thu thuần.
(6) Doanh thu thu bằng tiền.
(7) Doanh thu chuyển thẳng vào ngân hàng.

(8) Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ.
(9) Doanh thu chưa thu tiền.
(10) Doanh thu bằng hàng (hàng đổi hàng)
b) Kế toán giá vốn hàng bán
 Khái niệm:
Dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản
đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp bán ra trong kỳ.

www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



7
 Ch
ứng từ

Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT, b
ảng kê bán lẻ hàng hóa, bảng thanh toán
hàng đ
ại lý, ký gửi,…


154 632 155, 156


(1) (7)
157



(2) (3)



911
154 (8)
(4)





(5)


159
154 (9)
(6)







(10)


Hình 2: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về giá vốn hàng bán


Giải thích sơ đồ:
(1) Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay không qua nhập kho.
(2) Thành phẩm sản xuất ra gửi đi bán không qua nhập kho.
(3) Khi hàng gủi đi bán đã xác định tiêu thụ.
(4) Thành phẩm, hàng hóa xuất kho gửi đi bán.
(5) Xuất kho hàng hóa, thành phẩm để bán.
(6) Cuối kỳ, kết chuyển giá thành đơn vị hoàn thành tiêu thụ trong kỳ.
(7) Thành phẩm, hàng hóa đã bán bị trả lại nhập kho.
(8) Cuối kỳ, kết chuyển GVHB của thành phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ.
(9) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
(10) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



8
c) K
ế toán chi phí bán hàng

 Khái ni
ệm:

Chi phí bán hàng là toàn b
ộ chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản
ph
ẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ. Bao gồm:


- Chi phí gi
ới thiệu, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng.

- Chi phí b
ảo hành, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển.

- Lương, các kho
ản phụ cấp và trích theo lương cho nhân viên bán hàng

- V
ật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng xuất dùng cho bộ phận bán hàng.

- Khấu hao TSCĐ dùng bán hàng.
- Các khoản chi phí, dịch vụ mua ngoài.
- Chi phí bằng tiền khác.
 Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi, phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT, bảng kê thanh toán tạm ứng,…
- Bảng trích và phân bổ khấu hao TSCĐ tại bộ phận bán hàng
- Bảng lương và các khoản trích theo lương.
Hàng ngày kế toán tập hợp các chứng từ có liên quan ghi vào bảng kê, lập
phiếu kế toán và ghi vào sổ cái đồng thời phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
vào sổ chi phí kinh doanh.
 Tài khoản sử dụng: TK 641- Chi phí bán hàng.
Các tiểu khoản được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí, được tập hợp trên
các tài khoản cấp 2 theo quy định của Bộ Tài chính.









www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



9
111, 112, 152, 153 133 641
111, 112,




(1) (7)






334, 338
(2) 911


(8)
214



(3)



142, 242, 335
(4) 352


(9)
512


(5)



333 (3331)





111, 112, 141, 331 (6)



133



(10)



Hình 3: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí bán hàng

Giải thích sơ đồ:
(1) Chi phí vật liệu, công cụ.
(2) Chi phí ti
ền lương và các khoản trích theo lương.

(3) Chi phí kh
ấu hao TSCĐ.

(4) Chi phí phân b
ổ dần, chi phí trích trước.

(5) Thành ph
ẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ.

(6) Chi phí d
ịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.

(7) Các kho
ản thu giảm chi.

www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX




10
(8) K
ết chuyển chi phí bán hàng.

(9) Hoàn nh
ập dự phòng phải trả (về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa).

(10) Thu
ế GTGT không đượ
c kh
ấu trừ tính vào chi phí bán hàng.

d) K
ế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

 Khái ni
ệm:

Là chi phí qu
ản lý chung của toàn doanh nghiệp bao gồm:

- Chi phí v
ề lương của nhân viên quản lý doanh nghiệp (Tiền lương, tiền công,
các kho
ản phụ cấp,…)

- BHXH, BHYT, KPCĐ của nhân viên quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản

lý doanh nghiệp.
- Tiền thuê đất, thuế môn bài.
- Khoản lập dự phòng phải thu khó đòi
- Các chi phí dịch vụ mua ngoài (Điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản,
cháy nổ,…)
- Chi phí bằng tiền khác (Tiếp khách, hội nghị khách hàng,…)
 Chứng từ sử dụng
- Bảng phân bổ lương.
- Biên lai nộp thuế.
- Phiếu xuất kho, phiếu chi.,…
 Tài khoản sử dụng
TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp.
TK 642 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí theo quy định.






www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



11

111, 112, 152, 153 133 642
111, 112,





(1) (9)






334, 338
(2) 911


(10)
214


(3)



142, 242, 335
(4) 352


(11)
336



(5)



333
(6)




111, 112, 141, 331 (7)



133


(12)



139
(8)



Hình 4: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí quản lý

Giải thích sơ đồ:
(1) Chi phí vật liệu, công cụ.

(2) Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương.
(3) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(4) Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước.
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



12
(5) Chi phí qu
ản lý cấp dưới phải nộp lên cấp trên theo quy định.

(6) Thu
ế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN.

(7) Chi phí d
ịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.

(8) D
ự phòng phải thu khó đòi.

(9) Các kho
ản thu giảm chi.

(10) K
ết chuyển chi phí bán hàng.

(11) Hoàn nh
ập dự phòng phải trả (về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa).


(12) Thu
ế GTGT không được khấu trừ tính vào chi phí bán hàng

2.1.3.2.K
ế toán kết quả hoạt động tài chính

a) Kế toán doanh thu tài chính
 Khái niệm
Là doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh
thu hoạt động khác của doanh nghiệp. bao gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,
lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua bán hàng
hóa, dịch vụ,…
- Cổ tức, lợi nhuận được chia;
- Thu nhập từ hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán ngắn và dài hạn;
- Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào
công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái;
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tê;
- Chênh lệch lãi do chuyển nhượng vốn;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
 Chứng từ sử dụng
Các chứng từ, hóa đơn liên quan đến công trái, trái phiếu,…
Các văn bản góp vốn, các bản kiểm định, quyết định,…
 Tài khoản:
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX




13
515- Doanh thu tài chính

3331 515 111, 112, 131, 331
(1) (3)

911 431
(2) (4)

121, 221, 222
(5)

Hình 5: S
ơ đồ hạch
toán các nghi
ệp vụ chủ yếu về doanh thu tài chính

Gi
ải thích sơ đồ:

1. Xác đ
ịnh thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp đối với hoạt
đ
ộng tài chính (nếu có).

2. K
ết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả kinh doanh

trong k
ỳ.

3. Thu nh
ập tài chính, nhận được thông báo lãi chứng khoán, lãi do bán ngoại
t
ệ, chiết khấu thanh toán được hưởng, DT cơ sở hạ tầng, DT bất động sản,…

4. K
ết chuyển chênh lệch tỷ giá hối đoái và đánh giá lại cuối kỳ (sau khi đã
bù tr
ừ).

5. Thu nh
ập về lợi n
hu
ận chưa bổ sung góp vốn liên doanh, lãi cho vay, lãi
kinh doanh ch
ứng khoán bổ sung mua chứng khoán.

b) K
ế toán chi phí hoạt động tài chính

 Khái ni
ệm

Là nh
ững khoản CP hoạt động tài chính bao gồm các khoản CP hoặc các
kho
ản lỗ liên quan đến hoạt động tài c

hính, CP cho vay và đi vay, CP góp v
ốn liên
doanh, liên kết, lỗ do chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, CP giao dịch bán
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



14
ch
ứng khoán,… Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán
ngo
ại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,…

 Ch
ứng từ sử dụng: Các hóa
đơn, phi
ếu thu, phiếu chi, ủy nhiệm chi,…

 Tài kho
ản: 635
- Chi phí ho
ạt động tài chính


129, 229 635 129, 229
(1) (6)

111, 112, 131, 141 911

(2) (7)

121, 128, 221, 222
(3)

228, 413
(4)

111, 112, 311, 315
(5)

Hình 6: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí tài chính

Gi
ải thích sơ đồ:

1. L
ập dự phòng giảm giá đầu tư n
g
ắn hạn, dài hạn (lập lần đầu, lập bổ sung).

2. Kho
ản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hóa, dịch vụ được

ởng. Chi phí phát sinh cho hoạt động vay vốn, chi phí hoạt động đầu tư chứng
khoán, chi phí ho
ạt động tài chín; số lỗ về tỷ giá do bán ngoại
t
ệ.


3. L
ỗ về đầu tư thu hồi (số tiền thực thu nhỏ hơn số vốn đầu tư thu hồi).

4. K
ết chuyển lỗ do chênh lệch tỷ giá; trị giá vốn đầu tư bất động sản.

www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



15
5. Lãi ti
ền vay đã trả hoặc phải trả.

6. Hoàn nh
ập dự phòng đầu tư ngắn hạn, dài hạn.

7. K
ết chuyển chi ph
í tài chính đ
ể xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

2.1.3.3. K
ế toán kết quả hoạt động khác

a) K
ế toán thu nhập khác


 Khái ni
ệm: Bao gồm

- Thu nh
ập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.

- Chênh l
ệch lãi do đánh giá lại tài sản, vật tư, hàng hóa, TSCĐ đi góp vốn liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán, cho thuê tài sản.
- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu tiền các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, ca 1nhan6
tặng doanh nghiệp;
- Các khoản thu nhập ngoài các khoản nêu trên.
 Chứng từ sử dụng: Các biên bản thanh lý TSCĐ, các quyết định,…
 Tài khoản: TK 711- Thu nhập khác

3331 711 111, 112, 131
(1) (3)

911 338, 344, 334
(2) (4)

331, 338, 3331
www.kinhtehoc.net


Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



16
(5)

Hình 7: S
ơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về thu nhập khác


Gi
ải thích sơ đồ:

1. Xác đ
ịnh thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp đối với hoạt
đ
ộng khác (nếu có).

2. Cu
ối kỳ, kết
chuy
ển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.

3. Thu về thanh lý TSCĐ, thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế,
tiền bảo hiểm được các tổ chức bảo hiểm bồi thường, nợ khó đòi đã xử lý sau đó đã
thu được nợ.
4. Khoản tiền phạt khách hàng khấu trừ vào tiền ký cược, ký quỹ ngắn hạn,
dài hạn, khấu trừ lương của cán bộ- công nhân viên.

5. Các khoản nợ phải trả mà chủ nợ không đòi được tính vào thu nhập khác,
số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ.
b) Kế toán chi phí khác
 Khái niệm
Phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp. Bao gồm:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và GTCL của TSCĐ thanh lý, nhượng
bán (nếu có).
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại tài sản, vật tư, hàng hóa, TSCĐ đi góp vốn liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế;
- Các khoản chi phí khác còn lại.
 Chứng từ sử dụng
Các phiếu chi, văn bản, hợp đồng, các biên bản kiểm định,…

www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



17
 Tài kho
ản

TK 811- Chi phí khác. Không có s
ố dư cuối kỳ.



111, 112, 141 811 911
(1) (4)

211, 213
(2)

333, 338
(3)

Hình 8: S
ơ đồ
h
ạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí khác


Gi
ải thích sơ đồ:

1. Chi phí phát sinh khi kh
ắc phục tổn thất do gặp rủi ro trong hoạt động KD.

2. Giá tr
ị còn lại của TSCĐ mang đi thanh lý, nhượng bán.

3. Ti
ền phạt phải nộp về vi phạm hợp đồng kinh t
ế, phải nộp về khoản doanh
nghi
ệp bị truy thu thuế.


4. Cu
ối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí khách phát sinh trong kỳ để xác
đ
ịnh kết quả kinh doanh.









www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



18
2.1.3.3. K
ế toán kết quả kinh doanh


632 911 511, 512
(1) (7)






635
(2) 515


(8)
641


(3)


711
642 (9)
(4)





811
(5)



8211
(6)




Hình 9: Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh

Giải thích sơ đồ:
1. Cuối kỳ, kết chuyển trị giá vốn thành phẩm, hàng hóa lao vụ, dịch vụ đã
tiêu thụ.
2. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính.
3. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng
4. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
5. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí khác
6. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành.
7. Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu
nội bộ
8. Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu tài chính
9. Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác.
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



19
2.1.4. Hình th
ức kế toán

Theo quy đ
ịnh của Bộ Tài chính về hình thức chứng từ ghi sổ như sau:

(1) Hàng ngày, căn c
ứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế
toán cùng lo

ại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng từ
ghi s
ổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ
đ
ể ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó
đư
ợc dùng để ghi vào Sổ cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ
ghi s
ổ được dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế toán chi tiết có liên quan.

(2) Cu
ối tháng, phải khóa sổ tính ra tổng số tiền của các ng
hi
ệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh trong tháng trên số Đăng ký Chứng từ ghi sổ, Tính ra tổng số phát
sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng Tài khoản trên Sổ cái. Căn cứ vào
Sổ cái lập Bảng Cân đối số phát sinh.
(3) Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ cái và Bảng tổng hợp chi tiết
(được lập từ các sổ, thẻ chi tiết) được dùng để lập BCTC.
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải bảo đảm Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát
sinh Có của tất cả các tài khoản trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng nhau và
bằng Tổng số tiền phát sinh trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ. Tổng số dư Nợ và
Tổng số dư Có của các tài khoản trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng nhau, và
số dư của từng tài khoản trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng số dư của từng tài
khoản tương ứng trên Bảng tổng hợp chi tiết.











www.kinhtehoc.net

×