Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

dap-an-4-de-hot-nhat-thang-1-20220128140650

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 34 trang )

Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐÁP ÁN 4 ĐỀ THI HOT NHẤT THÁNG 1 – 2022
ĐỀ VẬT LÝ LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN 2021-2022
Câu 1. Theo thời gian, một vật dao động tắt dần có
A. li độ giảm dần.
B. lực kéo về giảm dần.
C. cơ năng giảm dần.
D. tốc độ giảm dần.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 2.

Dòng điện xoay chiều i = I 2 cos(ωt + φ) , ( I là hằng số dương) có cường độ dịng điện

hiệu dụng là
I
A.
.
2

B. I

2.

C. I.

D.

I


.
2

Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 3. Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 6 V − 3W . Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn là
A. 0, 5 A .
B. 2 A .
C. 1, 5 A .
D. 12 A .
Hướng dẫn giải
P 3
I = = = 0,5 (A). Chọn A
U 6
Câu 4. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dịng
điện tức thời chạy qua mạch có biểu thức i = I 2 cos(ωt + φ) , ( U , I là các hằng số dương). Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. UI sinφ .
B. 2U sinφ .

C. 2UI cos φ .

D. UI cosφ .

Hướng dẫn giải

P = UI cosφ . Chọn D
Câu 5.

Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt + φ) với A là hằng số dương. Đại


lượng A được gọi là
A. pha ban đầu.

B. tần số góc.
C. li độ.
Hướng dẫn giải

D. biên độ.

Chọn D
Câu 6. Điện trường đều có đường sức điện là
A. những đường thẳng vng góc với nhau.
B. những đường tròn đồng tâm cách đều.
C. những đường thẳng song song cách đều.
D. những đường cong kín cách đều.
Hướng dẫn giải
Chọn C
10 −3
F . Dòng
Câu 7. Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt)V vào hai bản tụ điện có điện dung C =

điện chạy qua tụ điện có giá trị hiệu dụng là
A.

2 A.

B. 1 A .

C. 2 2 A .


D. 2 A .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

1


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hướng dẫn giải

= 50 ( Ω)
10 −3
100π.

U 100
I=
=
= 2 (A). Chọn D
ZC 50

ZC =

1
=
ωC


1

Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn dao động kết
hợp, cùng pha. Phần tử ở mặt nước cách đều vị trí hai nguồn sóng dao động
A. cùng pha với hai nguồn.
B. với biên độ cực tiểu.
C. với biên độ cực đại.
D. ngược pha với hai nguồn.
Hướng dẫn giải
d1 − d2 = kλ = 0 . Chọn C
Câu 9. Trong dao động điều hoà, đồ thị gia tốc phụ thuộc vào li độ có dạng là một
A. elip.
B. phần của parabol. C. đoạn hình sin.
D. đoạn thẳng.
Hướng dẫn giải
2
a = −ω x . Chọn D
Câu 10. Quỹ đạo dao động điều hoà của con lắc là xo là một
A. cung tròn
B. nhánh của parabol.
C. đường hình sin
D. đoạn thẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 11.

A là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương trình x = Acos(ωt + φ) ( A là

hằng số dương). Tại thời điểm ban đầu, A hợp với trục Ox một góc bằng

A. ωt + φ .
B. φ .
C. ωt
D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 12. Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc.
B. Mức cường độ âm.
C. Đồ thị âm.
D. Cường độ âm.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 13. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L Cảm kháng
của cuộn cảm là
ωL
1
A. ωL
B.
.
C. ωLU .
D.
ωL
U
Hướng dẫn giải
ZL = ωL . Chọn A
Câu 14. Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ
dịng điện trong mạch lệch pha nhau một góc
π
π

A. π .
B. .
C. .
D. 2π .
2
4
Hướng dẫn giải
Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

2


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


π
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos  100πt +  V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
3


π
độ dịng điện chạy qua đoạn mạch là i = 2cos  100πt −  A . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn
6

mạch và dòng điện chạy qua đoạn mạch là
π

π
π
π
A. .
B. .
C. .
D. .
3
4
6
2
Hướng dẫn giải
π π π
φ = φu − φi = + = . Chọn D
3 6 2
Câu 16. Sóng cơ khơng lan truyền được trong
A. chất lỏng.
B. chân khơng.
C. chất rắn.
D. chất khí.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 17. Hiện tượng điện phân được áp dụng trong công nghệ
A. hàn điện.
B. sơn tĩnh điện.
C. đúc điên.
D. mạ điện.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 18. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi

A. một nam châm điện gắn với rôto của máy phát ba pha.
B. ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 120 trên vành tròn của stato.
C. ba nam châm điện đặt lệch nhau 120 trên vành trịn của rơto.
D. hai cuộn dây giống hệt nhau đặt đối xứng trên vành tròn của stato.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn dao động
kết hợp. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, hai phần tử sóng dao động cực đại gần nhau nhất có vị trí
cân bằng cách nhau
A. hai bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l được treo cố định tại nơi có gia tốc trọng trường
bằng g . Khi dao động điều hịa, tần số góc của con lắc đơn là
A. ω =

1
.
g

B. ω =

g
.
l

C. ω =


1
g.1

.

D. ω = gl .

Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 21. Trong thời gian Δt , từ thơng qua một mạch điện kín biến thiên một lượng ΔΦ thì trong
mạch xuất hiện một suất điện động cảm ứng là
ΔΦ 2
ΔΦ
ΔΦ
ΔΦ
A. eC = −
.
B. eC = −
C. eC = − 2 .
D. eC = −
.
.
Δt
Δt
2Δt
Δt
Hướng dẫn giải
Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

3


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22. Khi sóng cơ gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ và sóng tới tại đó

A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau
.
C. cùng pha nhau. D.
3
π
lệch pha nhau .
2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 23. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên sợi dây dài với bước sóng 30 cm . Khoảng cách nhỏ
nhất giữa hai phẩn tử trên dây dao động ngược pha là
A. 60 cm .
B. 30 cm .
C. 15 cm .
D. 10 cm .
Hướng dẫn giải
λ 30
=

= 15 (cm). Chọn C
2 2
Câu 24. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát con lắc đơn dao động điều hịa. Ban đầu
nhóm dùng con lắc đơn có chiều dài l thì trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 10 dao
động. Sau đó nhóm giảm chiều dài của con lắc đi 11cm thì trong khoảng thời gian Δt con lắc thực
hiện được 12 dao động. Giá trị l gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 cm .
B. 65 cm .
C. 35 cm .
D. 22cm .
Hướng dẫn giải
f=

f
1 g
l − 11 10

=
=
 l = 36cm . Chọn C
2π l
f'
l
12

Câu 25. Một vật dao động điều hoà với quỹ đạo có chiều dài 25 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng
3,5 cm thì vật có tốc độ 48πcm / s . Khoảng thời gian lớn nhất vật chuyển động không đổi chiều là
A. 0,50 s .
B. 0,25 s .
C. 2,00 s .

D. 1,00 s .
Hướng dẫn giải
L 25
A= =
= 12, 5 (cm)
2 2
v
48π
ω=
=
= 4π (rad/s)
2
2
A −x
12, 5 2 − 3, 5 2

α π
=
= 0, 25 (s). Chọn B
ω 4π
Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần, hai đầu tụ điện lần lượt là 40 V ;60 V ; 30 V . Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A. 0,25.
B. 0,75.
C. 0,8.
D. 0,5.
Hướng dẫn giải
UR
40

cos φ =
=
= 0,8 . Chọn C
2
2
2
2
U R + (U L − U C )
40 + ( 60 − 30 )
t=

Câu 27. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay
với tốc độ không đổi 375 vịng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là
A. 100 Hz .
B. 3000 Hz .
C. 47 Hz .
D. 50 Hz .
Hướng dẫn giải
375
f = np =
.8 = 50 (Hz). Chọn D
60
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

4


Học online tại:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28. Có thể bạn chưa biết, Dơi là lồi vật có khả năng phát và cảm
nhận được sóng siêu âm. Để tránh bị va chạm khi bay, dơi phát ra các
loại sóng siêu âm để định vị hướng. Khi sóng siêu âm gặp vật cản sẽ
phản xạ lại, dơi nhận các sóng phản xạ này sẽ biết là phía trước có vật
cản và đổi hướng bay. Cảm biến lùi lắp đặt trên xe ôtô cũng là cảm biến
siêu âm hoạt động trên nguyên tắc tương tự như vậy. Dựa vào thời gian
Δt từ khi phát đến khi thu được sóng phản xạ để xác định khoảng cách
từ cảm biến đến vật cản. Một ôtô được lắp đặt cảm biến lùi siêu âm sau
đi xe, cịi sẽ phát tín hiệu cảnh báo khi khoảng Δt nói trên là 5.10 −3 s
. Biết tốc độ sóng âm trong khơng khí là 340 m / s . Khi cịi cảnh báo va chạm bắt đầu phát tín hiệu
thì đi xe cách vât cản một khoảng là
A. 85 cm .
B. 68 cm .
C. 42, 5 cm .
D. 170 cm .
Hướng dẫn giải
−3
Δt
5.10
s = c.
= 340.
= 0,85m = 85cm . Chọn A
2
2
Câu 29. Sạc không dây được ứng dụng để sạc pin điện thoại có nguyên tắc hoạt động dựa trên
hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi sạc pin chỉ cần đặt điện thoại lên đĩa sạc
đã kết nối nguồn điện như hình bên. Tương tự như máy biến áp, loại sạc
này cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. Hai cuộn dây này

A. theo thứ tự nằm ở trong đĩa sạc và điện thoại
B. cùng ở trong đĩa sạc
C. theo thứ tự nằm ở trong điện thoại và đĩa sạc
D. cùng ở trong điện thoại
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 30. Người ta dùng một loại còi gọi là “Cịi câm" để điều khiển, huấn luyện chó nghiệp vụ. Còi
câm này phát ra
A. tạp âm.
B. hạ âm.
C. siêu âm.
D. nhạc âm.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 31. Một con lắc đơn treo ở Hà Nội thì có chu kì dao động điều hòa là T1 . Khi treo con lắc này
ở TP Hồ Chí Minh thì thì chu kì dao động điều hịa là T2 . Biết nhiệt độ mơi trường ở hai địa điểm
trên bằng nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. T1 = 2T2 .
B. T1 = T2 .

C. T1  T2 .

D. T1  T2 .

Hướng dẫn giải
Trọng lực là hợp lực của lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên vật và lực quán tính li tâm xuất
hiện do sự tự quay của Trái Đất quanh trục của nó  P = Fhd + Fq
Tại xích đạo thì Fq = mω2 R hướng ra ngồi ngược chiều Fhd nên P giảm  g giảm
Ở vĩ tuyến φ thì Fq = mω2r = mω2 Rcosφ với φ  cos φ  Fq  P  g 
Do đó vĩ độ càng giảm thì gia tốc trọng trường càng giảm

Hà Nội xa xích đạo hơn HCM  vĩ độ ở Hà Nội lớn hơn HCM  gHN  gHCM

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

5


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

T = 2π

l gHN  gHCM
⎯⎯⎯⎯→ THN  THCM . Chọn C
g

Câu 32. Một hệ dao động có tần số riêng là f0 . Tác dụng lên hệ một
ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f thì hệ dao
động cưỡng bức với biên độ là A . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của A theo f . Kết luận nào sau đây đúng?
A. f1  f0  f2 .

B. f3  f0  f4 .

C. f2  f0  f3 .

D. 0  f0  f1 .


Hướng dẫn giải
f = f0 ở vị trí cộng hưởng ( Amax ) . Từ đồ thị  f1  f)  f2 . Chọn A
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng đặt tại A và B cách nhau 24 cm là
hai nguồn kết hợp cùng pha có bước sóng λ = 5 cm . Hai điểm M , N thuộc vân cực đại trung tâm,
dao động cùng pha với nguồn, giữa M và N khơng có phần tử khác dao động cùng pha với chúng.
Khoảng cách lớn nhất của MN là
A. 18 cm .
B. 9 cm .
C. 7 cm .
D. 16 cm .
Hướng dẫn giải
Để MN lớn nhất thì M và N phải đối xứng nhau qua O
M
15
M và N cùng pha nguồn  MA = NA = kλ = 5k  12  kmin  2,4
Giữa M và N khơng có điểm khác cùng pha → k = 3  MA = NA = 15cm

12

A

O

12

B

15
N
Vậy MN = 2 15 2 − 122 = 18 (cm). Chọn A

Câu 34. Truyền tải điện năng bằng đường dây một pha để cung cấp cho
một xưởng sản xuất với điện áp hiệu dụng nơi truyền không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình
truyền tải là 90% . Do dịch bệnh covid-19, xưởng giảm công suất tiêu thụ điện đi 20% do đó hiệu
suất truyền tải tăng lên. Biết hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1. Hiệu suất truyền tải sau
khi xưởng giảm công suất tiêu thụ là
A. 94, 3% .
B. 96, 2% .
C. 93,6% .
D. 92, 2% .
Hướng dẫn giải
ΔU
U
Utt

100 (1)
90 (2)
100 − 90 = 10 (3)
H (4)
100 (1)
100 − H (5)
P
U ΔU 2
ΔU
H 100 − H
ΔPtt = Utt .
cos φtt  tt 2 = tt 2 .
 0,8 = .
 H  92, 2 . Chọn D
R
Ptt1 Utt1 ΔU1

90
10
Câu 35. Một vật khi dao động điều hồ dọc theo trục Ox với
phương trình x1 thì động năng của vật là Wd1 , khi dao động
điều hồ với phương trình x2 thì động năng của vật là Wd2 .
Hình vẽ bên là đồ thị mơ tả sự phụ thuộc của Wd1 và Wd2 theo
thời gian. Nếu vật dao động với phương trình x = x1 + x2 thì
động năng lớn nhất của vật là
A. 45 mJ .
B. 75 mJ .
D. 15 mJ .

C. 54 mJ .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

6


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hướng dẫn giải
Ban đầu một vật có động năng max cịn vật kia có động năng bằng 0
 một vật ở vị trí cân bằng cịn một vật ở biên
 vuông pha  A2 = A12 + A22  Wd max = Wd1max + Wd2max = 30 + 45 = 75 (mJ). Chọn B
Câu 36. Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây dài với bước sóng là 30 cm . Hai phần tử M , Nở
trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm . Tại một thời điểm M và N có cùng li độ bằng 3 cm .

Biên độ sóng là
A. 5,2 cm .
B. 6,0 cm .
C. 3,5 cm .
D. 4,2 cm .
Hướng dẫn giải
2πd 2π.10 2π
Δφ =
=
=
λ
30
3
Δφ
π
uM = uN = A cos
 3 = A cos  A = 6cm . Chọn B
2
3
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch
gồm điên trở thuần, cuộn cảm thuần và tu điên mắc nối tiếp như hình vẽ
bên. Dùng vơn kế nhiệt lí tưởng đo điện áp hai đầu đoạn mạch AM, MB
và AB thì thấy số chỉ vơn kế bằng nhau. Độ lệch pha giữa điện áp AM và MB là

π
π
π
A.
.
B. .

C. .
D. .
3
6
2
3
Hướng dẫn giải
2
2
U AB = U AM + UMB  U 2 = U AM
+ UMB
+ 2U AMUMB cos α


. Chọn A
3
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s2 . Đưa vật đến
Vì U = U AM = U MB  12 = 12 + 12 + 2.1.1.cos α  cosα = −0, 5  α =

vị trí lị xo nén 4 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi lị xo có
chiều dài tự nhiên thì vật có tốc độ 1, 2 m / s . Độ dãn lớn nhất của lò xo là
A. 9 cm .
B. 12cm .
C. 8 cm .
D. 13cm .
Hướng dẫn giải
2
2
g
10 

v 2 = ω2 A 2 − x 2 =
. ( Δlnen + Δl0 ) − Δl02   1,22 =
. ( 0,04 + Δl0 ) − Δl02   Δl0 = 0,025m


Δl0 
Δl0 

(

)

Δlmax = A + Δl0 = Δlnen + Δl0 + Δl0 = 4 + 2,5 + 2,5 = 9 (cm). Chọn A
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(ωt)V vào hai đầu đoạn
mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự
cảm L thay đổi được như hình vẽ bên. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng 150 V . Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB
bằng 60 2 V và đang tăng. Lúc này, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM là
A. −45 3 V .

B. 45 6 V .

C. 45 3 V .

D. −45 6 V .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


7


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hướng dẫn giải

ULmax  uAB sớm pha
U0 AM =

π
so với uAM
2

(150 2 ) − (120 2 )
2

2

B
120 2

= 90 2 (V)

150 2
U0 AB
π
π π


 φuAB = −  φuMB = − − = −
A
2
3
3 2
6
URC
U
3
90 2. 3
 uMB = − 0 MB
=−
= −45 6 (V). Chọn D
M
2
2
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
0,8
H , tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc
R = 60Ω , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L =
π
nối tiếp. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì thấy ứng với hai giá trị khác nhau là C1 và C2 điện
uAB = 60 2 =

áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đều bằng U. Giá trị của U có thể là
A. 200 V .
B. 250 V .
C. 150 V .
Hướng dẫn giải
0,8

ZL = ωL = 100π.
= 80 ( Ω)
π
R2
60 2
UC max  ZC = ZL +
= 80 +
= 125 ( Ω)
ZL
80

UC max =

UZC
R 2 + ( ZL − ZC )

2

=

120.125
60 2 + ( 80 − 125 )

2

D. 100 V .

= 200 (V)

Dựa vào đồ thị để có 2 giá trị ZC cho cùng UC thì 120  UC  200 (V) . Chọn C


BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
11.B
21.B
31.C

2.C
12.A
22.A
32.A

3.A
13.A
23.C
33.A

4.D
14.B
24.C
34.D

5.D
15.D
25.B
35.B

6.C
16.B
26.C

36.B

7.D
17.D
27.D
37.A

8.C
18.B
28.A
38.A

9.D
19.B
29.A
39.D

10.D
20.B
30.C
40.C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

8


Học online tại:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH LẦN 4 2021-2022
Câu 1.
Một bóng đèn có ghi 220 V - 100 W. Giá trị 220 V và 100 W lần lượt là
A. điện áp hiệu dụng và công suất tiêu thụ điện trung bình.
B. điện áp hiệu dụng và cơng suất tiêu thụ điện hiệu dụng.
C. điện áp trung bình và công suất tiêu thụ điện hiệu dụng.
D. điện áp trung bình và cơng suất tiêu thụ điện trung bình.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 2.
Xét sóng hình sin truyền trên một sợi dây. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên dây mà dao động tại hai điểm đó
A. lệch pha

π
.
2

B. ngược pha.

C. cùng pha.

D. lệch pha

π
.
4


Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 3.

Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ

cảm ứng từ B và vectơ pháp tuyến dương của mặt phẳng khung dây là α. Từ thông qua N vịng dây của
khung dây được tính theo cơng thức
A. Ф = NBScotα.
B. Ф = NBStanα.
C. Ф = NBScosα.
D. Ф = NBSsinα.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 4.
Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ

A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Hướng dẫn giải
A = 6cm . Chọn C
Câu 5.
Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình: x1 = A1 cos(ωt + φ1 ) và

x2 = A2 cos(ωt + φ2 ). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu φ được tính bằng cơng thức
nào sau đây?
A. tanφ =


A1 sinφ1 − A2 sinφ2
.
A1 cos φ1 + A2 cos φ2

B. tanφ =

A1 cos φ1 + A2 cos φ2
.
A1 sinφ1 + A2 sinφ2

C. tanφ =

A1 sinφ1 + A2 sinφ2
.
A1 cos φ1 + A2 cos φ2

D. tanφ =

A1 cos φ1 + A2 cos φ2
.
A1 sinφ1 − A2 sinφ2

Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 6.
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường của stato tạo ra quay đều với tốc
độ ntt cịn rơto quay với tốc độ nrơto. Kết luận nào sau đây đúng?
A. ntt < nrôto < 2ntt.
B. nrôto < ntt.
C. nrôto > 3ntt.

D. 3ntt > nrôto > 2ntt.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 7.
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Hướng dẫn giải

q = Q0 cos ( ωt + φ ) . Chọn C

Câu 8.
Sợi dây mềm PQ có đầu Q cố định. Một sóng tới truyền từ P đến Q thì bị phản xạ. Sóng phản xạ
và sóng tới tại điểm Q luôn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

9


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. cùng pha.

B. ngược pha.

C. lệch pha


π
.
2

D. lệch pha

π
.
3

Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 9.
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo chiều dài l đang dao động điều hịa tại nơi
có gia tốc rơi tự do g. Khi vật có li độ s thì lực kéo về là
A. F = −mg

s2
.
l

B. F = −mgs.

C. F = −mgs2 .

s
l

D. F = −mg .


Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 10. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
A.

π
rad.
2

B.

π
rad.
6

C. 0 rad.

D.

π
rad.
4

Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Cơ năng của con lắc đơn dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật dao động tắt dần luôn sinh công dương.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 12. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí. Khi
truyền qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị thay đổi tần số.
B. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
C. bị đổi màu.
D. không bị tán sắc.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 13. Khi mắt không điều tiết, điểm trên trục chính của mắt mà ảnh được tạo ra ngay tại màng lưới gọi

A. điểm cực viễn.
B. điểm cực cận.
C. điểm vàng.
D. điểm mù.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 14. Đặc trưng nào sau đây khơng phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. Tần số âm.
B. Độ to của âm.
C. Cường độ âm.
D. Mức cường độ âm.
Hướng dẫn giải
Độ to của âm là đặc trưng sinh lý. Chọn B
Câu 15. Cường độ dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch có biểu thức i = I0 cos(πf0t + φ) với f0 có giá
trị dương. Chu kì của dịng điện này là
A.


1
.
f0

B. 2 f0 .

C.

2
.
f0

D. f0

Hướng dẫn giải

T=

2π 2π 2
=
= . Chọn C
ω πf0 f0

Câu 16. Một thấu kính phân kì có độ tụ −2 dp. Tiêu cự của thấu kính là
A. 50 cm.
B. −0,5 cm.
C. −50 cm.

D. 0,5 cm.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

10


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hướng dẫn giải

1
1
=
= −0, 5(m) = −50(cm) . Chọn C
D −2
Câu 17. Một lá thép dao động với chu kì 62 ms. Âm do lá thép phát ra là
f=

A. siêu âm.

f=

B. âm bổng.
C. hạ âm.
Hướng dẫn giải

D. âm trầm.


1
1
=
 16,13 . Độ cao nhỏ là âm trầm. Chọn D
T 62.10 −3

Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường?
A. Tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường.
B. Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xốy.
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
D. Đường sức của từ trường bao giờ cũng là những đường cong khơng kín.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 19. Sóng điện từ có tần số 10 MHz khi truyền trong chân khơng với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng

A. 30 m.
B. 6 m.
C. 60 m.
D. 3 m.
Hướng dẫn giải

c 3.108
=
= 30 (m). Chọn A
f 10.106
Câu 20. Hai điện tích điểm q1 = 0,3μC và q2 = −0,3μC đặt cách nhau một khoảng r = 3 cm trong mơi
trường có hằng số điện mơi ε = 2. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Lực điện tương tác giữa chúng là
λ=


A. lực hút với độ lớn F = 0,45 N.
C. lực đẩy với độ lớn F = 0,45 N.

F = k.

q1q2
εr

2

(0, 3.10 )
= 9.10 .
−6

9

2.0,032

B. lực đẩy với độ lớn F = 0,9 N.
D. lực hút với độ lớn F = 0,9 N.
Hướng dẫn giải

2

= 0, 45 (N). Điện tích trái dấu nên là lực hút. Chọn A

Câu 21. Dòng điện khơng đổi chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ I = 0, 25A . Điện lượng chuyển qua tiết
diện thẳng của dây trong 2 phút là
A. 0,5C
B. 30C

C. 15C
D. 0,125C
Hướng dẫn giải
q = It = 0,25.2.60 = 30 (C). Chọn B
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp với R = 50Ω . Cảm kháng
của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện lúc này là ZL = 50Ω,ZC = 100Ω . Tổng trở của mạch là
A.

50 Ω.

B. 200 Ω.

C. 50 Ω.
Hướng dẫn giải

D. 50 2 Ω.

Z = R2 + (ZL − ZC )2 = 50 2 + (50 − 100)2 = 50 2 ( Ω) . Chọn D
Câu 23.

Một con lắc đơn dao động với phương trình: s = 2cos(πt +

π
) (cm), t tính bằng giây. Khi qua vị trí
3

cân bằng, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2π2 cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 3 cm/s.

D. 2 cm/s.
Hướng dẫn giải
Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật là vận tốc cực đại: vmax = Aω = 2π (cm/s). Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

11


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt + π / 2) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì biểu thức cường độ

Câu 24.

dịng điện trong mạch là i = 2 2 cos(100πt + π / 6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,87.
B. 0,85.
C. 0,71.
D. 0,50.
Hướng dẫn giải
Độ lệch pha giữa u và i là φ = φu − φi =
Suy ra hệ số công suất: cos φ = cos

π π π
− =
2 6 3


π
= 0, 5 . Chọn D
3

Câu 25. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g gắn vào lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Chu
kì dao động riêng của con lắc là
A. 2 s.
B. 0,2 s.
C. 6,3 s.
D. 5 s.
Hướng dẫn giải

T = 2π

m
0,1
= 2π
= 0,2 ( s ) . Chọn B
k
100

Câu 26. Cường độ dòng điện i của một dòng điện xoay chiều phụ
thuộc vào thời gian t được biểu diễn bởi đồ thị như hình bên. Trong
thời gian 4 s, dòng điện này đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 200 lần.
B. 100 lần.
C. 25 lần.
D. 50 lần.
Hướng dẫn giải
Chu kì của cường độ dịng điện là 40 ms. Mỗi chu kì dịng điện đổi chiều 2 lần. 4 s tương ứng 100 chu kì.

Suy ra số lần dòng điện này đổi chiều trong 4 s là 100.2 = 200 lần. Chọn A
Câu 27. Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 6 cm. M là một điểm trên mặt chất lỏng cách S1, S2 lần lượt
d1 = 14 cm và d2. Với giá trị d2 nào sau đây, M là một cực đại giao thoa?
A. 20 cm.

B. 17 cm.

C. 11 cm.
Hướng dẫn giải

D. 22 cm.

d2 − d1 d2 − 14
=
với k Є Z
λ
6
20 − 14
Trong 4 đáp án đó chỉ có đáp án d2 = 20 cm ứng với k =
= 1 thỏa mãn. Chọn A
6
M là một cực đại giao thoa khi k =

Câu 28. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng là 20
Ω . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong dây dẫn là 40A . Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây

A. 32 kW.
B. 16 kW.
C. 800 W.

D. 80 W.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức Php = I 2 R = 40 2.20 = 32000W = 32kW . Chọn A
Câu 29. Một vật nhỏ dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 14 cm và tần số góc 2 rad/s. Khi
pha dao động bằng π/6, vận tốc của nó là
A. −7 3 cm/s.

C. 7 3 cm/s.

B. 7 cm/s.

D. −7 cm/s.

Hướng dẫn giải

A=

L 14
=
= 7 (cm)
2 2

v = - Aω sin(ωt + φ) = -7.2.sin(π/6) = −7 cm/s. Chọn D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

12



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30.

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình:

π
π
x1 = 3 cos(ωt + ) (cm) và x2 = sin(ωt − ) (cm). Phương trình dao động của vật là
2
2

π
A. x = 0,73cos(ωt + ) (cm).
B. x = 2cos(ωt +
) (cm).
3
2
π
π
C. x = 0,73cos(ωt − ) (cm).
D. x = 2cos(ωt + ) (cm).
3
2
Hướng dẫn giải

π
x2 = sin(ωt − ) = cos(ωt + π) . Suy ra hai dao động này vuông pha.

2
Biên độ A =

A12 + A22 =

( ) +1
2

3

2

= 2 (cm)

π
+ A2 sinπ

2
Pha ban đầu: tanφ =
. Chọn B
= − 3. Do φ1  φ  φ2 nên φ =
π
3
A1 cos + A2 cos π
2
A1 sin

Câu 31.

Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức uAB = 100 cos(100πt +


π
) (V). Nếu
3

chọn chiều dương của dòng điện từ B đến A thì cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức

π
iB→ A = 5 cos(100πt − ) (A). Đoạn mạch này
6
A. chỉ chứa cuộn cảm thuần.
B. chứa điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.
C. chứa điện trở mắc nối tiếp với tụ điện.
D. chỉ chứa tụ điện.
Hướng dẫn giải


π
iB→ A = 5 cos(100πt − ) (A). → iA→B = 5 cos(100πt +
) (A).
6
6
Suy ra i sớm pha π/2 so với u, nên mạch chỉ có tụ điện. Chọn D
Câu 32. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 9 nút và 8 bụng
B. 7 nút và 6 bụng.
C. 5 nút và 4 bụng.
D. 3 nút và 2 bụng.

Hướng dẫn giải
Bước sóng của hai nguồn: λ = v/f = 20/40 = 0,5m = 50cm.
Do hai đầu A và B của sợi dây cố định nên: l = kλ/2 (với k là số bụng sóng)
=> số bụng sóng trên dây k = 2l/λ = 2.100/50 = 4
Số nút sóng trên dây = Số bụng + 1 = 4 + 1 = 5 (nút). Chọn C
Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Biết điện
trở R = 25 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

π
1
H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha rad so với
π
4

cường độ dòng điện trong mạch thì điện dung của tụ điện bằng
A.

80
μF.
π

B.

10 4
μF.
75π

C.

8

μF.
π

D.

10 4
μF.
125π

Hướng dẫn giải

ZL = ωL = 100π.

1
= 100 ( Ω)
π

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

13


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

tanφ =

ZL − ZC

 π  100 − ZC
 tan  −  =
 ZC = 125Ω
R
25
 4

1
1
8.10 −5
80
C=
=
=
(F) = (μF) . Chọn A
ωZC 100π.125
π
π
Câu 34.

Con lắc lị xo có m = 250 g và k = 100 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Thời gian

ngắn nhất từ khi vận tốc của vật có giá trị −40 cm/s đến khi vận tốc của nó có giá trị 40 3 cm/s là
A.

π
s.
120

B.


π
s.
40

C.

π
s.
20

D.

π
s.
60

Hướng dẫn giải
Tần số góc ω =

k
100
2π π
=
= 20 rad/s . Chu kì T =
=
s
m
0, 25
ω 10


vmax = Aω = 4.20 = 80 (cm/s). Vẽ đường tròn vận tốc.

80

Vận tốc từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s hết thời gian ngắn nhất bằng thời gian quét
góc từ - 2π/3 đến -π/6 bằng T/4 = π/40 s. Chọn B

−π/6
−2π/3

Câu 35. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π A. Ban đầu t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá
trị cực đại và bằng 4 μC. Trong khoảng thời gian từ t1 = 0 đến t2 = 4 μs thì điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của dây dẫn là
A. 4 μC.

B. 0 μC.

C. 2 μC.

D. 1 μC.

Hướng dẫn giải

ω=

I0
0, 5π



=
= 0,125π.10 6 rad/s . Chu kì T =
=
= 16.10 −6 s
−6
Q0 4.10
ω 0,125π.10 −6

T
điện tích q2 = 0
4
Suy ra điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 4 μC. Chọn A
Tại t1 = 0 điện tích q1 = 4μC , tại t2 = 4 μs =
Có thể giải bằng tích phân.

 IB2 = IM 2 + MB 2
 2
10 −3
2
2
C
=
F và
Câu 36. Đặt điện áp  IA = IM + MA vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp với
15π
 IB − IA = λ

1, 5
L thay đổi. Điều chỉnh L =

H thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Ở thời điểm
π
t = 0,01 s, pha của cường độ dòng điện trong mạch là
A.


rad.
3

B.


rad.
3

C.

π
rad.
6

D.


rad.
6

Hướng dẫn giải
Khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì u và i cùng pha.
Mặt khác, tần số góc lúc đó bằng ω =


1
LC

=

1
10 −3 1, 5
.
15π π

= 100π (rad / s)

Tại thời điểm t = 0,01 s pha của i bằng pha của u và bằng 100πt +

π
π 7π
= 100π.0,01 + =
6
6
6

Chọn D
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

14



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn, điểm M cách vân trung tâm O một
đoạn 4 mm là một vân sáng. Tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe một đoạn 0,4 m thì M vẫn là vân sáng và
O là vân trung tâm. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 690 nm.
B. 390 nm.
C. 590 nm.
D. 490 nm.
Hướng dẫn giải


2

2
k1 =
(1)
4 = k1λ.


D 

λ
1
xM = kλ  

a
 4 = k λ. 2 − 0, 4  k = 2, 5   (2)

2

 2
1
λ
k
4
Lấy (1) chia cho (2)  1 = . Do 0,38μm  λ  0,76μm nên chỉ có k1 = 4 , k2 = 5 thỏa mãn
k2 5
Thay vào (1) hoặc (2) ta được λ = 0,5μm = 500nm . Chọn D
Câu 38. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, phần tử tại điểm bụng
dao động điều hồ với biên độ A . Hình bên là hình dạng của một đoạn
dây ở một thời điểm nào đó. Lúc đó li độ của M là 4 mm, còn li độ của
N bằng − A / 2 . Giá trị của A bằng
A. 8 mm.
B. 7 mm.
C. 14 mm.
D. 12 mm.
Hướng dẫn giải
λ = 12ô và M cách bụng gần nhất là 2 ô và N cách bụng gần nhất là 1 ô

uM
uN

 2π.2 
A cos 

A
4
3

 12 
= M =

=
 A = 8 3mm  14mm . Chọn C
AN
A/2
3
 2π.1 
A cos 

 12 

Câu 39. Điểm sáng A đặt trên trục chính của thấu kính phân kì và
cách kính 30 cm. Cho A dao động điều hịa dọc theo trục Ox vng
góc với trục chính của thấu kính (O trùng với vị trí ban đầu của A).
Đồ thị dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu
diễn như hình vẽ bên. Biết rằng A dao động với biên độ nhỏ thoả
mãn điều kiện tương điểm và điều kiện tương phẳng. Tiêu cự của
thấu kính là
A. −15 cm.
B. −7,5 cm.
C. −45
cm.
D. −30 cm.
Hướng dẫn giải
Thấu kính phân kì cho ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật nên số phóng đại ảnh k =




1
k



Áp dụng d = f  1 −   30 = f  1 −





A' 2ô 1
=
=
A 6ô 3

1 
 f = −15cm . Chọn A
1/ 3 

Câu 40. Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm có hai nguồn kết hợp dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Điểm M nằm trên AB, cách A một đoạn 4 cm. Đường thẳng Δ
vng góc với AB tại M, trên Δ có 5 cực đại giao thoa. Khoảng cách xa nhất giữa 1 cực đại trên AB và một
cực đại trên Δ là
A. 14,9 cm.
B. 26,5 cm.
C. 28,7 cm.
D. 47,3 cm.
Hướng dẫn giải
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

15


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

MB = AB − AM = 17 − 4 = 13 (cm)
k=2

Trên Δ có 5 cực đại nên M là cực đại bậc 3.

λ=

MB − MA 13 − 4
=
= 3 (cm)
kM
3

k=1

k=3

AB 17
=
 5,7  kmax = 5
λ

3

A

M

O

B
C

Khoảng cách xa nhất theo yêu cầu của đề ra là CI, trong đó C
là cực đại bậc 5 về phía B (hình vẽ), I là cực đại bậc 1 trên Δ.

k=−5

λ
3
MC = (3 + 5) = 8. = 12 (cm)
2
2
I

IB − IA = MB2 + MI 2 − MA2 + MI 2 = λ  132 + MI 2 − 42 + MI 2 = 3  MI 2 = 560
Vậy CI =

MI 2 + MC 2 = 560 + 122  26, 5 (cm). Chọn B

1.A
11.B

21.B
31.D

2.C
12.D
22.D
32.C

3.C
13.A
23.B
33.A

4.C
14.B
24.D
34.B

BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.B
15.C
16.C
25.B
26.A
35.A
36.D

7.C
17.D

27.A
37.D

8.B
18.D
28.A
38.C

9.D
19.A
29.D
39.A

10.A
20.A
30.B
40.B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

16


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2021-2022
Câu 1. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ âm là

A. đêxiben.
B. ốt.
C. ốt trên mét vng.
D. niutơn trên
mét.
Hướng dẫn giải
P
I = . Chọn C
S
Câu 2. Một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp

λ
λ
A. 2λ .
B. λ .
C. .
D. .
4
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R , cuộn cảm thuần L và
tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L và C lần lượt là 80 V ,120 V và
60 V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. 260 V .
B. 100 V .
C. 220 V .
D. 140 V .
Hướng dẫn giải


U = UR2 + (U L − UC ) = 80 2 + (120 − 60 ) = 100 (V). Chọn B
2

2

Câu 4. Một con lắc lị xo gơm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cúng k đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của
con lắc là
1
1
A. Wt = kx .
B. Wt = kx .
C. Wt = kx 2 .
D. Wt = kx 2 .
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 5. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
Sóng điện từ
A. truyền được trong chân khơng.
B. có hai loại là sóng dọc và sóng ngang.
C. ln là sóng ngang.
D. mang năng lượng.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 6. Một mạch dao đơng lí tưởng gồm tụ điện có điên dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
1
cảm L đang dao động điện từ tự do. Đại lượng f =


2π LC
A. cường độ điện trường trong tụ điện.
B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với cường độ
dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
π
π
A. sớm pha .
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. trễ pha .
2
2
Hướng dẫn giải
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

17


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chọn A
Câu 8. Với các hê dao động như tòa nhà, bệ máy, cầu, … người ta phải cẩn thận không để cho các

hệ ấy chịu tác dụng của các lực cưỡng bức mạnh có tần số
A. bằng một nửa tần số riêng của hệ.
B. bằng bốn lần tần số riêng của hệ.
C. bằng hai lần tần số riêng của hệ
D. bằng tần số riêng của hệ
Hướng dẫn giải
f = f0 → cộng hưởng → Amax . Chọn D
Câu 9.

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Nếu độ

lệch pha của hai dao động này là Δφ = (2n + 1)π với n = 0, 1, 2, thì biên độ của dao đơng tổng
họp là
A. A = A12 + A22 .

B. A = A1 + A2 .

C. A = A1 + A2 .

D. A = A1 − A2 .

Hướng dẫn giải
Ngược pha. Chọn D
Câu 10. Chọn phát biểu sai?
Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai điện tích đứng yên. B. giữa nam châm và dòng điện.
C. giữa hai nam châm
D. giữa hai dòng điện
Hướng dẫn giải
Lực từ là lực tương tác giữa các điện tích chuyển động. Chọn A

Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu
một tụ điện thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A . Điện dung của tụ điện là
2  10 −4
10 −4
10 −4
10 −4
F.
F.
F
A.
B.
C.
.
D.
F
π

π

Hướng dẫn giải

U 200
=
= 50 ( Ω)
I
4
1
1
2.10 −4
(F). Chọn B

C=
=
=
ωZC 100π.50
π
ZC =

Câu 12. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút
sóng liên tiếp là 20 cm . Bước sóng của sóng truyền trên sợi dây là
A. 20 cm .
B. 10 cm .
C. 80 cm .
D. 40 cm .
Hướng dẫn giải
λ
= 20cm  λ = 80cm . Chọn C
4
Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Vận tốc của vật được tính
bằng cơng thức nào sau đây?
A. v = ωAsin(ωt + φ)

B. v = ωAcos(ωt + φ)

C. v = −ωAsin(ωt + φ)

D. v = −ωAcos(ωt + φ)
Hướng dẫn giải

v = x' . Chọn C


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

18


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi và tần số f thay đồi được
vào hai đầu một điện trở R . Khi f = f1 thì cơng suất tỏa nhiệt trên R là P . Khi f =
tỏa nhiệt trên R là
P
A. .
2

B. P .

P
.
4
Hướng dẫn giải

f1
thì cơng suất
2

D. 2P


C.

U2
không phụ thuộc f . Chọn B
R
Câu 15. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s2 , một con lắc đơn đang dao động điều hịa với
P=

chu kì 1 s . Lấy π2 = 10 m / s2 . Chiều dài của con lắc là
A. 0,25 m .
B. 1 m .
C. 0, 5 m .
Hướng dẫn giải

T = 2π

D. 2 m .

l
l
 1 = 2π 2  l = 0, 25m . Chọn A
g
π

Câu 16. Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài

và vật nhỏ

có khối lượng m đang dao động điều hòa. Gọi li độ cong của con lắc là s . Đại lượng pt = −mg
A. pha dao động của con lắc.

C. lực căng của sợi dây.

s



B. tần số dao động của con lắc.
D. lực kéo về tác dụng vào con lắc.
Hướng dẫn giải

Chọn D
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R , cuộn cảm thuần L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L và C lần lượt là UR ,UL và UC . Độ
lệch pha φ của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dịng điện trong mạch được tính
bằng cơng thức nào
UR
A. tanφ =
.
U L + UC

B. tanφ =

UR
.
U L − UC

C. tanφ =

U L + UC
.

UR

D. tanφ =

U L − UC
.
UR

Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 18. Ơ mặt nước có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thằng đứng. Những
điểm tại đó dao động triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới
bằng
A. một số nửa nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng
C. một số nửa nguyên lần bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng
R
R
R
R
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
2
2 2
1
1
R2 + ω2 L2
R

ω
L
R+
R−
ωL
ωL
Hướng dẫn giải
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

19


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

cos φ =

R

R
. Chọn A
=
Z
R2 + ZL2

Câu 20. Trong máy phát điện xoay chiều có q trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây?
A. Cơ năng thành điện năng. B. Điện năng thành hóa năng.
C. Cơ năng thành quang năng. D. Điện năng thành quang năng.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 21. Đặt điện áp u = U0 cosωt (với U0 không đồi, ω thay đồi được) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. ω0 LC = 1 .

B.

ω02
LC

=1

C. ω02 LC = 1.

D.

ω0
= 1.
LC


Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 22. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dag động trong môi trường được gọi la
A. tốc độ dao động của các phần từ môi trường.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. năng lượng sóng.
D. bước sóng
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 23. Một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do vói tần số góc 2000 rad/s.
Biết điện tích cực đại trên tụ điện là 6.10 −9 C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 12.10−12 A .
B. 3  10 −12 A .
C. 12.10 −6 A .
D. 3.10 −6 A.
Hướng dẫn giải
−9
−6
I0 = ωQ0 = 2000.6.10 = 12.10 A. Chọn C
Câu 24. Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà mày phát điện đi xa, để giảm công suất hao
phi do tỏa nhiệt trên đường dây thì biện pháp nào sau đây có hiệu quả rõ rệt?
A. Tăng điện trờ của đường dây.
B. Giảm điện áp ở hai đầu đường dây khi bát đầu truyền tài.
C. Giảm điện trờ cúa đường dây.
D. Tăng điện áp ở hai đầu đường dây khi bắt đầu truyền tải.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 25. Mắc một điện trở R = 15Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 2Ω . Hiệu
suất của nguồn điện này là
A. 75% .

B. 11,8% .
C. 88, 2%
D. 13,3% .
Hướng dẫn giải
R
15
H=
=
 0,882 = 88, 2% . Chọn C
R + r 15 + 2
Câu 26. Đặc trưng nào sau đây khơng phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc.
B. Độ to.
C. Tần số âm.
D. Độ cao.
Hướng dẫn giải
Tần số âm là đặc trưng vật lý của âm. Chọn C
Câu 27. Một con lắc đơn có chu kì dao động riêng là 1,5 s được treo vào trần của một toa tàu. Cho
tàu chuyền động thẳng đều trên đường ray có chiều dài mỗi thanh ray là 12 m . Con lắc bị kích động
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

20


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của đường ray. Biên độ dao động của con lắc lớn nhất

khi tàu chạy với tốc độ nào sau đây?
A. 18 m / s .
B. 13, 5 m / s .
C. 10, 5 m / s .
D. 8 m / s .
Hướng dẫn giải
λ 12
v= =
= 8 (m/s). Chọn D
T 1, 5
Câu 28. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5 cos 2t( cm) ( t tính băng s). Độ lớn gia
tốc của vật khi ở vị trí có li độ cực đại
A. 10 cm / s2 .
B. 20 cm / s2 .
C. 50 cm / s2 .
D. 100 cm / s2 .
Hướng dẫn giải
2
2
2
amax = ω A = 2 .5 = 20cm / s . Chọn B
N  m2
. Cường độ điện trường
C2
tại một điểm cách Q một khoảng r được tính bằng công thức nào sau đây?

Câu 29. Đặt một điện tích điểm Q trong chân khơng. Lấy k = 9  10 9

A. E = k


Q2
.
r2

B. E = k

|Q|
|Q|
.
C. E = k
.
2
r
r
Hướng dẫn giải

D. E = k

Q2
.
r

Chọn B
Câu 30. Một dòng điện xoay chiều cường độ hiệu dụng là I . Giá trị cực đại của dòng điện này là
I
I
A. I0 = 2I .
B. I 0 = I 2 .
C. I 0 =
.

D. I0 = .
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt) (U0 và ω không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn dây có
điện trở r và độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết
r = 0,2R , cảm kháng của cuộn dây ZL = 4r và ω2 LC  1. Khi C = C0 và

C = 0,5C0 thì một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức
thời uMB giữa hai đầu đoạn mạch MB vào thời gian t như hình vẽ bên.
Khi C = C0 thì độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB có độ lớn gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 0,80rad .
B. 0,75rad .
C. 0,65rad .
D. 0,83 rad
Hướng dẫn giải
R = 5
Chuẩn hóa r = 1  
. Đặt ZC1 = x  ZC2 = 2x
ZL = 4

uMB cùng pha  φMB không đổi  φMB − φ không đổi
ZL − ZC ZL − ZC

5 ( 4 − ZC )
r
6r

=
Z − ZC ZL − ZC 6 + ( 4 − Z )2
C
1+ L
.
r
6r
5 ( 4 − 2x )
x = 1
=

2
6 + ( 4 − 2x )
 x = 5 (loai vì ZL  ZC )

tanφMB − tanφ
tan ( φMB − φ ) =
=
1 + tanφMB tanφ
 tan ( φMB − φ ) =

5 ( 4 − x)
6 + ( 4 − x)

2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


21


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 tan ( φMB − φ ) = 1  φMB − φ  0,79 rad. Chọn A
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng 80 g dao
động điều hịa trên trục Ox . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của động năng Wd của vật nhỏ vào bình phương li độ dao động x 2 . Lấy

π2 = 10 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 80πcm / s
B. 20π cm / s
C. 40πcm / s.
D. 10πcm / s .
Hướng dẫn giải
1 2
1
2
Wd max = mvmax
 0,04 = .0,08.vmax
 v = 1m / s = 100cm / s
2
2
2v
4A
4A
2.100
vtb =

=
= max =
 20π (cm/s). Chọn B
T
2π / ω
π
π
Câu 33. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi
dài với tốc độ 3 cm/s. Gọi M và N là hai điểm trên sợi dây có vị trí
cân bằng cách nhau một khoảng x với x  5 cm . Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của các phần tử dây tại M ( uM ) và
tại N ( uN ) vào thời gian t . Tại thời điểm t = 2, 25 s , khoảng cách giữa
hai phần tử dây tại M và tại N là
A. 3 cm .
B. 6 cm .

C. 6,19 cm.

D. 6,71cm .

Hướng dẫn giải

α π / 6 2π
(rad/s)
=
=
Δt 0,25 3


λ = v.

= 3.
= 9 (cm)
ω
2π / 3

 2π
π  t = 2,25
uM = 4 cos  ( t − 0, 25 ) +  ⎯⎯⎯→ uM = 2cm
3

 3

t = 2,25
u = 4 cos  2π ( t − 0, 25 ) − π  ⎯⎯⎯
→ uN = −4cm
 3

 N
3

2πx
2π 2π.x
Δφ =

=
 x = 3cm
λ
3
9


ω=

M (0,25s)

O
-4

α

N (0s)

2

4

N (0,25s)

d = x 2 + ( uM − uN ) = 32 + ( 2 + 4 )  6,71cm . Chọn D
2

2


π
Câu 34. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos  2t +  (cm) và
6

π
x2 = A2 cos ( 2t + φ2 ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(2t + φ)(cm) . Biết φ − φ2 = .
2

Phương trình dao động thứ hai là

π

2π 
A. x2 = 3 3 cos  2t −  (cm) .
B. x2 = 2 3 cos  2t −
(cm) .
2
3 



π
C. x2 = 2 3 cos  2t −  (cm) .
2



2π 
D. x2 = 3 3 cos  2t −
(cm) .
3 


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

22



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hướng dẫn giải
A ⊥ A2  A12 = A 2 + A22  4 2 = 22 + A22  A2 = 2 3 (cm)

( )

2
π


A2 = A12 + A22 + 2A1 A2 cos ( φ1 − φ2 )  22 = 42 + 2 3 + 2.4.2 3.cos  − φ2   φ2 = −
3
6

Chọn B
Câu 35. Một sóng hình sin có tần số 5 Hz lan truyền từ đầu O dọc theo trục Ox nằm ngang với tốc
độ 1,5 m / s . Gọi M, N là hai điểm thuộc Ox cách nhau 5 cm , biết điểm M gần O hơn điểm N . Tại
thời điểm t , phần tử môi trường tại N ở vị trí thấp nhất, sau đó một khoảng thời gian bằng bao
nhiêu thì phần từ mơi trường tại M ở vị trí thấp nhất?
1
1
2
1
A.
B.
C.

D. s .
s.
s.
s.
15
15
30
6
Hướng dẫn giải
ω = 2πf = 2π.5 = 10π (rad/s)

λ=

v 1, 5
=
= 0, 3(m / s) = 30(cm / s)
f
5

M sớm pha hơn N là Δφ =

2πd 2π.5 π
=
=
λ
30
3

π


=−
3
3


α
1
3
Thời gian đến khi M ở vị trí thấp nhất là Δt = =
= (s). Chọn D
ω
10π
6
Câu 36. Truyền tải điện năng từ một trạm điện có điện áp 220 V đến một hộ gia đình bằng đường
dây tải điện một pha. Do khoảng cách từ nhà đến trạm phát xa nên gia đình đó phải sử dụng một
máy ổn áp (máy biển áp lí tường) đặt tại nhà để đảm bảo điện áp hiệu dụng tại nhà luôn là 220 V .
Khi công suất tiêu thụ điện của gia đình là 2, 5 kW thì điên áp hiệu dung ở đầu vào của máy ổn áp
là 200 V . Biết máy ồn áp chi hoạt động tốt khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào của máy lớn hơn 150 V
. Coi điên áp ln cùng pha vói cường độ dịng điện. Để máy ồn áp làm việc tốt thì cơng suất tiêu
thụ điện tối đa trong gia đình là
A. 6,56 kW .
B. 1, 56 kW .
C. 8,56 kW .
D. 3,56 kW .
Hướng dẫn giải
ΔU
U
Utt
Khi N ở vị vị thấp nhất thì φN = −π  φM = −π +


220 (1)
200 (2)
220 − 200 = 20 (3)
220 (1)
150 (2)
220 − 150 = 70 (3)
P
U ΔU 2
P
ΔU
150 70
Ptt = Utt .
,cos φtt  tt 2 = tt 2 .
 tt 2 =
.  Ptt 2 = 6, 5625 (kW). Chọn A
R
Ptt1 Utt1 ΔU1
2, 5 200 20


π
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos  100πt +  (V )(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
4

−4
10
F . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
gồm điện trở R = 100Ω và tụ điện có điện dung
π


π
A. uC = 100 cos(100πt)(V )
B. uC = 200 cos  100πt +  (V )
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

23


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

C. uC = 100 2 cos(100πt)(V ) .

ZC =

1
=
ωC

1
10 −4
100π.
π


π

D. uC = 100 2 cos  100πt +  (V ).
2

Hướng dẫn giải

= 100 ( Ω)

π
200
u
4 . − 100 j = 100 2 0 . Chọn C
uC =
. − ZC j =
R − ZC j
100 − 100 j


π
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 cos  100t +  (V )(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
2

mắc nối tiếp gồm điện trở R = 30Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4H và tụ điện có điện dung C
thay đồi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, giá trị cực
đại đó bằng
A. 160 V .

ZL = ωL = 100.0,4 = 40 ( Ω)

B. 250, 5 V .
C. 501V .

Hướng dẫn giải

D. 80 2 V .

UZL 60 2.40
=
= 80 2 (V). Chọn D
R
30
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng 50 N / m và vật nặng có khối lượng 250 g được

C thay đổi để ULmax → cộng hưởng → U Lmax =

treo thằng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí lị xo nén 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động
điều hòa. Chọn mốc thời gian (t = 0) là lúc thả vật. Thời điểm thứ 2022 độ lớn lực đàn hồi của lò xo
bằng nửa độ lớn cực đại và đang giảm là
A. 449,18 s .
B. 898, 35 s.
C. 898, 22 s .
D. 449,05 s .
Hướng dẫn giải
mg 0, 25.10
Δl0 =
=
= 0,05m = 5cm
k
50
A = Δl0 + Δlnen = 5 + 5 = 10 (cm) và Δlmax = Δl0 + A = 5 = 10 = 15 (cm)
Fdh max
Δl

15
 Δl = max =
= 7, 5 (cm)
2
2
2
Chọn chiều dương hướng xuống  x = Δl − Δl0 = 7,5 − 5 = 2,5cm 
Fdh =

2, 5
x
2021.2π + π + arccos
10  898, 22 (s). Chọn C
A=
k
50
m
0, 25
Câu 40. Cho một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ
tự do. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện trong mạch i vào thời gian t . Tại thời điểm cường độ dịng điện
trong mạch là 1mA thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng
A. 8,66.10 −3 C .
B. 7,07  10 −7 C .
C. 7,07.10 −3 C .
D. 8,66.10 −7 C .
Hướng dẫn giải
α
t= =
ω


2021.2π + π + arccos

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

24


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ω=



=
= 2000 (rad/s)
T π.10 −3

I0 2.10 −3
Q0 = =
= 10 −6 (C)
ω 2000
2

2

2


 i   q 
 1  q 
−7
  +
 = 1    +  −6  = 1  q = 8,66.10 (C). Chọn D
 2   10 
 I0   Q0 
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.B
4.C
5.B
6.B
7.A
11.B
12.C
13.C
14.B
15.A
16.D
17.D
21.C
22.B
23.C
24.D
25.C
26.C
27.D

31.A
32.B
33.D
34.B
35.D
36.A
37.C
2

8.D
18.C
28.B
38.D

9.D
19.A
29.B
39.C

10.A
20.A
30.B
40.D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

25



×