Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 27 - Đề 10 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.77 KB, 2 trang )

I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0điểm) Cho hàm số
2 3
2
x
y
x



đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C).
2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến đó cắt tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang lần lượt tại A, B sao cho côsin góc
·
ABI
bằng
4
17
,với I là giao 2 tiệm cận của(C).
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
3. 6. 2
2
2 1
cosx sinx sin x
cos x
 


.


2. Giải hệ phương trình
2
2 3 ( 2011)(5 )
( 2) 3 3
x y y y
y y x x

    


   



( , )
x y R


Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I=
4
3
2
1
(5 ) . 5
ln x x x
dx
x
  

.

Câu IV (1,0 điểm) Lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông
góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm tam giác ABC. Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ và
khoảng cách giữa cạnh AA’ và cạnh BC theo a, biết góc giữa mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng
0
60
.
Câu V (1,0 điểm) Cho
x

y
là các số thực thỏa mãn:
2
1 ( )
y x x y
  
.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
6 6
3 3
1
x y
P
x y xy
 



II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Chương trình chuẩn

Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là:
3 7 0
x y
  
, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20(đvdt). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình
thoi.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
2 2 2
2 4 4 16 0
x y z x y z
      
, mặt phẳng (Q) có phương trình:
2 2 3 0
x y z
   
. Viết
phương trình mặt phẳng (P) song song mp(Q) sao cho mp(P) giao với mặt cầu (S) tạo thành đường
tròn có diện tích
16

(đvdt).
Câu VII.a (1,0 điểm) Giải bất phương trình:




9 1
3
2log 9 9 log 28 2.3

x x
x    .
B.Chương trình nâng cao
Câu VI.b ( 2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C)
2 2
4 96 0
x y x
   
. Tìm điểm M thuộc
d:
2 4 0
x y
  
sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến tới (C), với A,B là tiếp điểm mà tam giác MAB
đều.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz,
(0;2;0)
A
(0;0; 1)
B


C
thuộc
Ox
. Viết phương trình mặt phẳng
(ABC)
biết khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P):
2 2 0

x y z
  
bằng khoảng cách từ C tới đường
thẳng

:
1 2
1 2 2
x y z
 
  .
Câu VII.b (1,0điểm) Cho hàm số
2
2 9
2
x x
y
x
 


( H ) và đường thẳng (

) 2
y x m
 

Tìm m sao cho (H) cắt (

) tại A,B phân biệt thỏa mãn

4
(2; )
3
I là trọng tâm tam giác OAB, với O là gốc
tọa độ.
………………Hết…………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


×