Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 11 - Đề 25 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.04 KB, 4 trang )


1

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên học sinh: lớp:
Số câu đúng: Điểm:

Câu 1: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và
dd B. Cho dung dịch B tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO
3

NaHCO
3
trong dd A lần lượt là:
A. 0,21M và 0,32M. B. 0,21M và 0,18M. C. 0,2M và 0,4M. D. 0,18M và 0,26M.
Câu 2: Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6


O
2
. X tác dụng với Na và với AgNO
3
/dd NH
3
, t
0
. Cho hơi của X tác
dụng với CuO, t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. HO-CH
2
-CH
2
-CHO B. HCOO-CH
2
CH
3
. C. CH
3
-CH
2
-COOH. D. CH
3
-CH(OH)-CHO.
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C
2
H

2
và 0,04 mol H
2
với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp
khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dd brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ
khối so với O
2
là 0,5. Khối lượng bình dd brom tăng là:
A. 1,64 gam. B. 1,04 gam. C. 1,32 gam. D. 1,20 gam.
Câu 4: Lên men glucozơ thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ
khí thu được từ phản ứng lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là:
A. 212 gam. B. 106 gam. C. 169,6 gam. D. 84,8 gam.
Câu 5: Trong số các polime sau: [- NH-(CH
2
)
6
- NH-CO - (CH
2
)
4
- CO-]
n
(1); [-NH-(CH
2
)
5
-CO -]
n

(2) ;
[-NH-(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(4) ; (-CH
2
-CH
2
-)
n
(5) ; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)

n
(6) .
Polime được dùng để sản xuất tơ là:
A. (3);(4);(1) ; (6) B. (1); (2) ; (3) C. (1); (2) ; (6). D. (1) ; (2) ; (3) ; (4)
Câu 6: Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-CH
2
OH, C
6
H
5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
ta dùng cặp hoá chất
nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO
4
và Cu(OH)
2
. B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)
2

.
C. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
. D. Nước Br
2
và dung dịch NaOH.
Câu 7: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl → FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
B. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
C. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
D. Fe + 2HCl → FeCl
2

+ H
2
.
Câu 8:
Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2

bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4

20% thu được dung
dịch muối trung
hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A.
Zn. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 9. Cho các hạt vi mô: O
2-
, Al
3+
, Al, Na, Mg
2+
, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt?
A. Al
3+
< Mg
2+
< O
2-

< Al < Mg < Na. B. Al
3+
< Mg
2+
< Al < Mg < Na < O
2-
.
C. Na < Mg < Al < Al
3+
<Mg
2+
< O
2-
. D. Na < Mg < Mg
2+
< Al
3+
< Al < O
2-
.
Câu 10: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian
lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là:

A. 6,96 gam. B. 24 gam. C. 20,88 gam. D. 25,2 gam.
Câu 11: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+

- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4 gam. B. 20,4 gam. C. 25,3 gam. D. 21,05 gam.
Câu 12: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C
7
H
6
Cl
2
. Thủy phân X trong NaOH đặc, t
0
cao, p cao thu
được chất Y có CTPT là C
7
H

7
O
2
Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 13: Cho sơ đồ sau: Ancol X
 

0
,tCuO
X
1

0
3 3
/ ,AgNO du dd NH t

X
2

0
2 4
/ ,ancolY H SO dac t

C
3
H
6
O
2

.
Vậy X, Y tương ứng là:
A. X là CH
3
OH và Y là C
2
H
5
OH. B. X là C
2
H
5
OH và Y là CH
3
OH.
C. X là CH
3
OH và Y là CH=CH-CH
2
OH. D. X là CH
2
=CH-CH
2
OH và Y là CH
3
OH.
Câu 14: Cho Fe
3
O
4

vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO
3
,
Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaOH, NH
3
. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X.
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.

2

Câu 15: Cho các chất và ion sau: SO
2
; Cl
2
; F
2
; S ; Ca ; Fe
2+
; Fe
3+
; NO
2
; HCO
3

-
; NO
3
-
. Số chất và ion vừa có
tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 16: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H
2
O và 7,84 lít khí CO
2

(ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H
2
trong X là
A. 46,15%. B. 53,85%. C. 35,00%. D. 65,00%.
Câu 17: Đem để 11,2 gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp gồm Fe và các oxit. Hòa
tan hoàn toàn hỗn hợp đó trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 3,36 lít khí SO
2
(đktc). Số mol H
2
SO
4

đã
tham gia phản ứng là:
A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,5 mol. D. 0,45 mol.
Câu 18: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là:
A. 9,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 10,8.
Câu 19: Cho từ từ V lít dung dịch Na
2
CO
3
1M vào V
1
lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). Cho từ từ
V
1
lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được 1,12 lít CO

2
(đktc). Vậy V và V
1
tương ứng là:
A. V = 0,15 lít ; V
1
= 0,2 lít. B. V = 0,25 lít ; V
1
= 0,2 lít.
C. V = 0,2 lít ; V
1
= 0,15 lít. D. V = 0,2lít ; V
1
= 0,25 lít.
Câu 20: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
. B. Al, Al
2
O
3,
Al(OH)
3,
NaHCO

3
.
C. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, ZnO, H
2
O, NH
4
HCO
3
. D. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
].
Câu 21: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C
6
H
6
và A có mạch cacbon không nhánh. A làm mất
màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều
kiện thường nhưng tác dụng được với H

2
dư tạo ra D có công thức phân tử C
6
H
12
. A tác dụng với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
dư tạo ra C
6
H
4
Ag
2
. A và B là:
A. Hex-1,4-điin và benzen. B. Hex-1,4-điin và toluen.
C. Benzen và Hex-1,5-điin. D. Hex-1,5-điin và benzen.
Câu 22: Cho dãy các chất: HCOOH, CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C

2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH
(phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 23: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch
NaHCO

3
thu được 13,44 lít CO
2
(đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là:
A. 56,4 gam. B. 43,2 gam. C. 54 gam. D. 43,8 gam.
Câu 24: Cho glyxin tác dụng với ancol etylic trong môi trường HCl khan thu được chất X. CTPT của X là:
A. C
4
H
9
O
2
NCl. B. C
4
H
10
O
2
NCl. C. C
5
H
13
O
2
NCl D. C
4
H
9
O
2

N.
Câu 25: Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được
m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40%. Giá trị của m là:
A. 24,48 gam. B. 28,4 gam. C. 19,04 gam. D. 23,72 gam.
Câu 26: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH
2
O, CH
2

O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
.Số chất
vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Câu 27: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,4
gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO
2
(ở đktc) và 9 gam H
2
O. Hai ancol đó là
A. CH

3
OH và C
3
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH và CH
3
OH.
C. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH. D. A hoặc B.
Câu 28: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 2 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Các ion có mặt trong dung dịch Y là (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của
nước):
A. Ba
2+

, HCO
3
-
và Na
+
. B. Na
+
, HCO
3
-
. C. Na
+
và. SO
4
2-
. D. Na
+
, HCO
3
-
và SO
4
2-

Câu 29: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu và Fe. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để loại bỏ hết Cu, Fe ra
khỏi hỗn hợp và thu được Ag có khối lượng đúng bằng khối lượng Ag có trong hỗn hợp ban đầu.
A. HCl. B. AgNO
3
. C. HNO
3

loãng, nóng. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 30: Cho phản ứng sau : 2SO
2

(k) + O
2

(k)
ƒ
2SO
3

(k) ΔH < 0

3

Điều kiện nào sau đây làm tăng hiệu suất của phản ứng
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. B. Hạ nhiệt độ, giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. D. Hạ nhiệt độ, tăng áp suất.
Câu 31: Cation X
2+
có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. X
2

O
7
. B. X
2
O
5
. C. X
2
O
3
. D. XO.
Câu 32: Este X tạo từ glixerin và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. Glixerin tri fomiat. B. Glixerin tri axetat.
C. Glixerin tri propionat. D. Glixerin tri acrylat.
Câu 33: Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; OH
-
0,12 mol và Na
+
0,02 mol với dung dịch chứa HCO
-
3
0,04mol ; CO
2-
3
0,03
mol và Na
+

. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 9,85gam. B. 5,91 gam. C. 3,94 gam. D. 7,88 gam.
Câu 34 Cấu hình electron của một ion X
3+
là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
. Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 35: Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ?
A. but-1-en; buta-1,3-đien; vinyl axetilen. B. propen, propin, isobutilen.
C. etyl benzen, p-Xilen, stiren. D. etilen, axetilen và propanđien.
Câu 36: Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, NaOH và CH
3
COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương
ứng là pH
1

, pH
2
và pH
3
. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
A. pH
3
< pH
1
< pH
2
. B. pH
1
< pH
3
< pH
2
. C. pH
3
< pH
2
< pH
1
. D.

pH
1
< pH
2
< pH

3
.
Câu 37: Cho sơ đồ sau:
X + H
2

0
,Ni t

ancol X
1

X + O
2

xt

axit X
2

X
2
+ X
1

2 4
H SO d


C

6
H
10
O
2
+ H
2
O
Vậy X là :
A. CH
2
=C(CH
3
)-CHO. B. CH
3
CHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. CH
2
=CH-CHO.
Câu 38: Hãy cho biết dãy hóa chất nào sau đây khi phản ứng với HNO
3
đặc nóng đều thu được khí NO
2
bay ra?
A. CaSO
3
, Fe(OH)

2
, Cu, ZnO. B. Fe
3
O
4
, Na
2
SO
3
, As
2
S
3
, Cu.
C. Fe, BaCO
3
, Al(OH)
3
, ZnS D. Fe
2
O
3
, CuS, NaNO
2
, NaI.
Câu 39: Cho các công thức phân tử sau : C
3
H
7
Cl ; C

3
H
8
O và C
3
H
9
N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo
chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?
A. C
3
H
8
O < C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N. B. C
3
H
8
O < C
3
H
9
N < C

3
H
7
Cl.
C. C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N < C
3
H
8
O. D. C
3
H
7
Cl < C
3
H
8
O < C
3
H
9
N.
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm x mol FeS

2
và 0,2 mol Cu
2
S tác dụng với HNO
3
loãng đun nóng thu được dung dịch A
chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO. Giá trị của x là:
A. 0.2. B. 0.4. C. 0.6. D. 0.8.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam gluxit cần 13,44 lít O
2
(đktc) sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy
trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)
2
1M thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 29,55 gam. B. 9,85 gam. C. 19,7 gam. D. 39,4 gam.
Câu 42: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất
C
2
H
2
, C
2

H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl số chất phù hợp với X là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 43: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu
được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H

2
. Vậy công thức
của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. CH
3
COOH, H% = 68% B. CH
2
=CH-COOH, H%= 78%
C. CH
2
=CH-COOH, H% = 72%. D. CH
3
COOH, H% = 72%.
Câu 44: Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH
0
t

(Y) + (Z) (1)
(Y) + NaOH (rắn)
0
t

CH
4
+ (P) (2)
CH
4

0
t


(Q) + H
2
(3)
(Q) + H
2
O
0
t

(Z) (4)
Các chất (X) và (Z) là những chất ở dãy nào sau đây?
A. HCOOCH=CH
2
và HCHO. B. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO.

4

C. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO. D. CH
3

COOC
2
H
5
và CH
3
CHO.
Câu 45: Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lít H
2
(đktc). Cho khí
CO
2
vào dung dịch Y. Tính thể tích CO
2
(đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa thu được là lớn nhất ?
A. V = 2,24 lít. B. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít.
C. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít. D. 3,36 lít ≤ V ≤ 5,6 lít.
Câu 46: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(đktc) vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH)
2
0.5M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15g kết tủa. V có giá trị là:
A. 3,36 lít hoặc 10,08 lít. B. 3,36 lít hoặc 14,56 lít.
C. 4,48 lít hoặc 8,96 lít. D. 3,36 lít hoặc 13,44 lít.
Câu 47: Cho 3,12 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư) thoát ra 1,344

lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng

A. 3,9 gam. B. 4,68 gam. C. 6,24 gam. D. 3,12 gam.
Câu 48: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hoà tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liên hệ giữa a và b để sau khi
kết thúc phản ứng không có kim loại
A. b=2a/3. B. b≤ 2a. C. b≥ 2a. D. b>3a.
Câu 49: Tiến hành oxi hóa 15 gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic và anđehit propionic, sau phản ứng thu được hỗn
hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 5,6 lít CO
2
(đktc). Xác định khối lượng hỗn hợp Y.
A. 19 gam. B. 19,8 gam. C. 18,2 gam. D. 16,8 gam.
Câu 50: Cho chất X vào dd NaOH đun nóng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào
thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu
được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây ?
A. (NH
4
)
2
S. B. (NH
4
)
2
SO
4

. C. NH
4
NO
3
. D. NH
4
NO
2
.

Cho : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba=137; Pb = 207.
HẾT

Đáp án

1B 11B 21D 31A 41A
2A 12A 22C 32D 42C
3C 13B 23B 33A 43C
4D 14C 24B 34B 44C
5D 15B 25D 35A 45C
6C 16A 26C 36A 46B
7D 17D 27D 37D 47B
8C 18A 28B 38B 48C
9A 19A 29D 39D 49A
10D 20C 30D 40B 50C


×