Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 15 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.33 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Môn Thi: HOÁ – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
1. Có các cặp chất sau: Cr và dung dịch ZnSO
4;
Zn và dung dịch CuSO
4
; K và dung dịch CuSO
4
; dung dịch
KI và dung dịch FeCl
3
. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần độ âm điện :
A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Na, Mg, K. C. Na, K, Al, Mg. D. Mg, Al, K, Na.
3. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Fe
2+
và Cu
2+
B. Fe
2+
và Ag
+
C. Zn và Fe
2+
D. Zn và Cr
3+



4. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2
B. 2FeO + 4H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O

C. Fe
3
O
4

+ 4H
2
SO
4
 FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O

D. 6FeCl
2
+ 3Br
2
 2FeBr
3
+ 4FeCl
3
5. Cho 5,4 g Al phản ứng hoàn toàn với 48 g Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao. Lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản
ứng cho vào dung dịch KOH dư. Khối lượng phần không tan là :

A. 43,2 g. B. 11,2 g. C. 53,4 g. D. 48,0 g.
6. Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg trong dung dịch HCl thu được 1,344 lít
H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là :
A. 6,72 gam. B. 5,84 gam. C. 4,20 gam. D. 6,40 gam.
7. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu
được 25,35g hỗn hợp hai muối và 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là :
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
8. Cho 4 kim loại : Al, Fe, Cr, Cu vào dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nguội, dư), sau phản ứng chất rắn không tan là :
A. Al, Fe, Cr. B. Cu C. Al, Fe D. Al, Fe, Cu
9. Phản ứng nào sau đây có sản phẩm đúng ?
A. FeO + H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O B. FeO + H
2

SO
4
 FeSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
C. FeO + H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O D. Fe
3
O
4
+ H
2
SO

4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
10. Xét dãy biến hoá : FeS
2
 X  Y  Z . X, Y, Z lần lượt là các chất trong dãy sau :
A. SO
2
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
B. S, SO
3
, H
2
SO
3
C. H

2
S, BaSO
4
, Ba(NO
3
)
2
D. H
2
S, CuS, CuCl
2

11. Phương trình hoá học nào dưới đây viết không đúng ?
A. 6FeCl
2
+ 3Br
2
 4FeCl
3
+ 2FeBr
3
B. Fe
3
O
4
+ 8HI  3FeI
2
+ I
2
+ 4H

2
O
C. 2Fe + 3I
2

t

2FeI
3
D. 2FeCl
3
+ H
2
S  2FeCl
2
+ S + 2HCl
12. Cho hỗn hợp khí X gồm hiđro, hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no vào bình kín chứa Ni nung nóng.
Sau một thời gian được hỗn hợp khí Y. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Số mol X trừ cho số mol Y bằng số mol H
2
tham gia phản ứng.
B. Tổng số mol hiđrocacbon trong X bằng tổng số mol hiđrocacbon trong Y.
C. Số mol O
2
cần để đốt cháy X lớn hơn số mol O
2
cần để đốt cháy Y.
D. Số mol CO
2
và H

2
O tạo ra khi đốt cháy X bằng số mol CO
2
và H
2
O tạo ra khi đốt cháy Y.
13. Đốt cháy hoàn toàn 10cm
3
một hiđrocacbon bằng 80 cm
3
oxi lấy dư, rồi ngưng tụ sản phẩm cháy thu được
65 cm
3
trong đó có 25 cm
3
là oxi. Biết các khí đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của
hiđrocacbon là :
A. C
4
H
6
.

B. C
2
H
6
. C. C
3
H

6
. D. C
4
H
8
.
14. Etylamin không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. NH
3


B. CH
3
I C. Dung dịch FeCl
3
D. H
2
O
15. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. 10 nguyên tử trong phân tử butađien-1,3 (buta-1,3-đien) đều nằm trong cùng mặt phẳng
B. 4 nguyên tử trong phân tử axetilen đều nằm trên cùng đường thẳng.
C. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử xiclobutan không nằm trong cùng mặt phẳng.
D. 5 nguyên tử trong phân tử metan đều nằm trong cùng mặt phẳng.
16. Anilin không tác dụng với :
A. dung dịch nước clo. B. dung dịch CuSO
4
.

C. dung dịch Na
2

CO
3
. D. dung dịch CH
3
COOH.
17. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ bằng cách :
A. Trùng hợp ancol vinylic. B. Đồng trùng hợp axetilen và nước.
C. Đồng trùng hợp etilen và rượu (ancol) etylic. D. Thủy phân poli(vinyl axetat).
18. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ đều là polime thiên nhiên.
B. Sợi bông, đay, gai đều là polime có thành phần chính là xenlulozơ.
C. Các polime như tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ enan đều có liên kết amit.
D. Các polime đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hay kiềm.
19. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol đơn chức no, mạch hở với xúc tác thích hợp ta được số loại ete tối đa là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
20. Chất nào sau đây không phản ứng với phenol ?
A. Dung dịch nước vôi trong B. Dung dịch axit axetic (xúc tác H
2
SO
4
, t)
C. Dung dịch brom trong CCl
4
D. Khí hiđro (xúc tác Ni, t)
21. Độ mạnh tính axit của cặp chất nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải ?
A. Cl
2
CHCOOH, ClCH
2
COOH. B. CH

3
CH
2
COOH, CH
3
COOH.
C. ClCH
2
COOH, CH
3
COOH. D. CH
2
=CHCOOH, CH
3
COOH.
22. Trong các chất : CH
3
CH(OH)CH
3
, HCCH, HCOOCH
3
, CH
2
=CH-Cl, CH
4
. Số chất có thể tạo ra anđehit
bằng một phản ứng là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
23. Cho 20,15 g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na
2

CO
3
thì thu được V lít khí CO
2
(ở đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 g muối. Giá trị của V là :
A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 5,60 lít
24. Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương ?
A. Axit fomic ; metyl fomiat ; mantozơ B. Đimetyl xeton ; anđehit fomic ; mantozơ.
C. Saccarozơ ; anđehit fomic ; metyl fomiat. D. Metanol ; metyl fomiat ; benzanđehit
25. Sản phẩm của phản ứng CH
3
CH
2
OOCCH
3
với NaOH là :
A. CH
3
CH
2
COONa và CH
3
OH B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
COOH
C. CH

3
CH
2
OH và CH
3
COONa D. CH
3
CH
2
ONa và CH
3
COOH
26. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phản ứng của lipit với NaOH là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng của glixerin (hay glixerol) với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc là phản ứng este hóa.
C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)
2
.
D. Xà phòng là muối natri hay kali của axit béo.
27. Cho hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được

dung dịch A và Cu. Như vậy trong dung dịch A có chứa :
A. HCl, FeCl
2
, FeCl
3
. B. HCl, FeCl
3
, CuCl
2
C. HCl, CuCl
2
, FeCl
3
D. HCl, CuCl
2
, FeCl
2
.
28. Cho Fe dư phản ứng với dung dịch loãng chứa 0,04 mol HNO
3
thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) bay
ra. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là :
A. 2,42 gam B. 9,68 gam C. 2,70 gam D. 8,00 gam
29. Cho hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch chứa HCl 0,250 mol và H
2
SO
4
0,125 mol. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 4,48 lít H
2

(đktc). Vậy :
A. Kim loại tác dụng hết và còn dư H
2
SO
4
. B. Dư cả hai kim loại và axit tác dụng hết.
C. Kim loại tác dụng hết và dư axit. D. Còn dư Al và axit tác dụng hết.
30. Chất nào sau đây khi cho vào dung dịch NaCl thì không làm thay đổi pH của dung dịch ?
A. Na
2
CO
3
B. NH
4
Cl C. NaHSO
4
D. KClO
3

31. Trường hợp nào sau đây không có khói trắng xuất hiện ?
A. HCl (khí) + CH
3
NH
2
(khí) B. Nhiệt phân CaSO
3
khô C. Cl
2
(khí) + NH
3

(khí) D. Nhiệt phân NH
4
Cl khô
32. Cho V
1
lít dung dịch NaOH có pH = 12, trung hòa vừa đủ với V
2
lít dung dịch H
2
SO
4
có pH = 2 thì :
A. V
1
= V
2
B. V
1
= 2V
2
C. V
2
= 2V
1
D. V
1
= 6V
2

33. Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 4,57 gam hỗn hợp MgCl

2
và AlCl
3
. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối
lượng không đổi thu được 0,8 gam rắn.Vậy khối lượng AlCl
3
trong hỗn hợp đầu là :
A. 3,77 g B. 2,67 g C. 3,41 g D. 3,26 g
34. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng : C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch
CH
3
CHO ta dùng lần lượt các hóa chất sau :
A. Quỳ tím, dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, dung dịch Br
2

.
B. Quỳ tím, dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, dung dịch HCl.
C. CaCO
3
, dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, dung dịch Br
2
.
D. Quỳ tím, dung dịch Br
2
.
35. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng : glixerin (glixerol), glucozơ, anilin, alanin, anbumin ta
lần lượt dùng các hóa chất sau :
A. Dùng Cu(OH)
2
rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br
2
B. Dùng dung dịch CuSO
4
, dung dịch H
2
SO
4

, dung dịch Br
2

C. Dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, dung dịch HCl, dung dịch Br
2
D. Dùng dung dịch Br
2
, HNO
3
đặc, quỳ tím
36. Hợp chất nào sau đây KHÔNG có tính lưỡng tính ?
A. CH
3
COONH
4
B. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
COONa D. ClNH
3

CH
2
CH
2
COOH
37. Hợp chất thơm nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH ?
A. O
2
NC
6
H
4
CH
2
OH B. C
6
H
5
OOCCH
3
C. NH
2
C
6
H
4
OH D. C
6
H
5

OCH
3
38. Để tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm axit axetic với rượu (ancol) etylic ta chọn cách nào sau đây ?
A. Dùng phễu chiết để chiết hai chất ra khỏi nhau.
B. Cho phản ứng với natri kim loại dư, sau đó chưng cất dung dịch rồi tái tạo axit và ancol bằng dung
dịch H
2
SO
4
loãng, dư.
C. Cho phản ứng với NaOH sau đó chiết ra, dung dịch thu được cho phản ứng với H
2
SO
4
loãng, dư rồi
chưng cất.
D. Cho phản ứng với NaOH dư, sau đó chưng cất, dung dịch thu được cho phản ứng với H
2
SO
4
loãng dư
rồi lại chưng cất.
39. Cho sơ đồ chuyển hóa :
CH
3
CH
2
CH=CH
2


HCl

A
NaOH,t

B
2 4
0
170
H SO ®Æc
C

C
2
Br

D
NaOH,t

E
(A, B, C, D, E đều là sản phẩm chính).Chất E là :
A. CH
3
CH(OH)CH(OH)CH
3
. B. CH
3
CH
2
CH(OH)CH

3
.
C. CH
2
(OH)CH(OH)CH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
.
40. Nguyên tử của dãy nguyên tố nào sau đây đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng ?
A. Crom, đồng, canxi B. Sắt, đồng, kẽm C. Sắt, stronti, kẽm D. Sắt, crom, kẽm
41. Nhúng một thanh đồng kim loại vào 200 ml dung dịch AgNO
3
0,100 M. Sau một thời gian lấy thanh
đồng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng thanh đồng tăng lên 0,76 gam. Nồng độ dung dịch AgNO
3
sau
phản ứng là :
A. 0,0500M. B. 0,0750M. C. 0,0250M. D. 0,0375M.
42. Cho phản ứng hoá học sau : CrCl
3
+ NaOCl + NaOH  Na
2
CrO

4
+ NaCl + H
2
O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là :
A. 2, 6, 4, 2, 3, 4. B. 4, 6, 8, 4, 3, 4. C. 2, 3, 8, 2, 9, 4. D. 2, 3, 10, 2, 9, 5.
43. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Cu + O
2
+ 2H
2
SO
4
loãng

2CuSO
4
+ 2H
2
O
B. 3CuO + 2NH
3

t

3Cu + N
2
+ 3H
2
O


C. 2Cu(NO
3
)
2

t

2Cu + 2NO
2
+ O
2

D. Cu + Fe
2
(SO
4
)
3


CuSO
4
+ 2FeSO
4

44. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO
3
rồi cô cạn và đun đến khối lượng
không đổi thì thu được chất rắn nặng :

A. 4,26 g. B. 3,78 g. C. 4,50 g. D. 7,38 g.
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)
45. Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào có pH > 7 ?
A. NaCl B. NaHSO
4
C. Na[Al(OH)
4
] D. Al(NO
3
)
3

46. Trong điện cực hiđro chuẩn, điều nào sau đây không đúng ?
A. Điện cực được nhúng vào một dung dịch H
2
SO
4
1M. *
B. Khí hiđro được thổi vào liên tục với áp suất 760mmHg.
C. Người ta quy ước thế điện cực hiđro chuẩn của cặp H
+
/ H
2
là 0,00V.
D. Nhiệt độ của thí nghiệm là 25
o
C.
47. Để phân bịêt các dung dịch riêng biệt chứa trong các lọ mất nhãn gồm : NH
4

NO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, AlCl
3
,
BaCl
2
và FeCl
2
bằng một thuốc thử, nên dùng :
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H
2
SO
4
. C. dung dịch Ba(OH)
2
. D. quỳ tím
48. Để làm khô khí H
2
S bị ẩm ta có thể dùng :
A. NaOH khan. B. H
2
SO
4

đậm đặc. C. CuSO
4
khan. D. P
2
O
5
.
49. Số lượng đồng phân cấu tạo của xeton có công thức phân tử C
5
H
10
O là :
A. 2. B. 4. C. 3. D5.
50. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn kẽm.
B. Crom có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm.
C. Crom là kim loại lưỡng tính.
D. Hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của crom là axit.
Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56)
51. Hợp chất
3 2
2 5
3
CH CH CH C CH
|
|
C H
CH
    có tên gọi là :
A. 2-etyl-3-metylpenten-4 B. 3,4-đimetylhexen-1

C. 4-etyl-3-metylpenten-1 D. 3-metyl-4-etylpenten-1

52. Mỗi chất trong cụm chất nào sau đây có thể điều chế CH
4
bằng một phản ứng ?
(1) CH
3
COONa (2) C
2
H
6
. (3) C
3
H
8
. (4) C
4
H
10
(5) Al
4
C
3
. (6) CH
3
Cl
A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 3, 5, 6 D. 3,4, 5, 6.

53. Điện phân dung dịch CuSO
4

với điện cực trơ, cường độ dòng 5A, trong thời gian 9650 giây. Điều nào
sau đây luôn đúng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g.
B. Khối lượng khí oxi thu được ở anot là 4g.
C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên.
D. Chỉ có khí thoát ra ở anot
54. Cho thanh kim loại M hóa trị 2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO
3
và 0,03 mol Cu(NO
3
)
2

. Sau khi các muối tham gia hết lấy thanh M ra thấy khối lượng tăng 1,48 gam. Vậy M là
A. Fe B. Mg C. Zn D. Be
55. Hợp chất X cấu tạo bởi C, H, O có phân tử khối là 74. X có tính chất sau:
+ Tác dụng với Na giải phóng H
2
, nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH
+ Tham gia phản ứng tráng gương.
+ Tác dụng với H
2
tạo ra ancol, ancol này hòa tan được Cu(OH)
2
.
Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. HOCH
2
CH
2

CHO B. CH
3
CH
2
COCH
2
OH C. CH
3
CH
2
CHOHCHO D. CH
3
CHOHCHO
56. Trong quá trình điện phân dung dịch AlCl
3
với điện cực trơ thì : :
A. ion Al
3+
di chuyển về catot nhưng không bị khử.
B. ion Al
3+
di chuyển về anot và bị khử.
C. ion Al
3+
di chuyển về catot và bị khử
D. ion Al
3+
di chuyển về anot nhưng không bị oxi hóa.

ĐÁP ÁN


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19 20

C A A C A B B A C A C C A A D C D B D B
21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39 40


B B B A C C D C C D B A B B A D C D A C
41

42

43

44

45 46 47 48 49 50

51 52 53 54 55 56
A D C A C A C D D C B A B C D A

HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần chung cho tất cả các thí sinh
5. A 2Al + Fe
2
O
3


Al
2
O
3
+ 2Fe
n
o
0,2 mol 0,3 mol

n

0,2 0,1 0,1 0,2
Chất rắn {Fe:0,2; Al
2
O
3
:0,1; Fe
2
O
3
:0,2 } hòa tan trong KOH, chất rắn còn lại {Fe:0,2; Fe
2
O
3
:0,2}. Khối
lượng chất rắn = 0,2.56 + 0,2.160 = 43,2 (g)
6. B Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

Al + 3HCl → AlCl
3

+ 3/2H
2

Mg + 2HCl → MgCl
2

+ H
2
số nguyên tử Cl = số nguyên tử H → số mol Cl = số mol H = 2.1,344/22,4 = 0,12 mol
Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng nguyên tử clo
= 1,58 + 0,12.35,5 = 5,84 (g)
12. C. Thành phần của X, Y tuy có khác nhau nhưng tổng số mol nguyên tử C và tổng số mol nguyên tử H
của X và Y như nhau nên số mol O
2
cần để đốt cháy X bằng số mol O
2
cần để đốt cháy Y.
13. A.
2 2
3 3
CO O t¸c dông
V 65 25 40 (cm ),V 80 25 55 (cm )
     

C
x
H
y
+ (x +
y
4
)O
2
 xCO
2
+

y
2
H
2
O
10 cm
3
10.(x +
y
4
) cm
3
10x cm
3

10x = 40  x = 4  10.(x +
y
4
) = 55  y = 6 → C
4
H
6

22.
2
2
H O/Hg ,t
3
CH CH CH CHO







2
O ,t,xt
4
CH HCHO


®®
NaOH
2 2 3
CH CHCl [CH CHOH] CH CHO

    
23. B
2
RCOOH
+ Na
2
CO
3
 2
RCOONa
+ H
2
O + CO
2


Cứ 1 mol hỗn hợp hai axit tác dụng với Na
2
CO
3
tạo ra 1 mol hỗn hợp 2 muối, khối lượng tăng 22 gam.
Vậy
hh2axit
n
ứng với 20,16 g hỗn hợp axit =
28,96 20,16
0,4(mol).
22


2 2
CO CO (®ktc)
0,4
n 0,2(mol) V 0,2.22,4 4,48(L)
2
    

27. D
Fe
3
O
4
+ 8HCl  FeCl
2
+ 2FeCl

3
+ 4H
2
O
Cu + 2FeCl
3
 CuCl
2
+ 2FeCl
2

Vậy dung dịch X chứa : CuCl
2
, FeCl
2
, HCl

.
28. C
Fe + 4HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
0,04 mol 0,01 mol
Fe + 2Fe(NO

3
)
3
 3Fe(NO
3
)
2

0,01 mol 0,015 mol
Trong dung dịch có 0,015 mol Fe(NO
3
)
3

3 2
Fe(NO )
m 2,7g

.
32.
Dung dịch NaOH có pH = 12  [H
+
] = 10
-12
M → [OH

] = 0,01M
Dung dịch H
2
SO

4
có pH = 2  [H
+
] = 0,01M
H
+
+

OH

 H
2
O
Vì [H
+
] = [OH

]  V
1
= V
2


H OH
n n
 


33. B
o

NaOH d t
2
2
3
MgCl
Mg(OH) MgO
AlCl


  



2
MgCl MgO
n n 0,8:40 0,02(mol)
  
2 3
MgCl AlCl
m 0,02.45 1,9gam m 4,57 1,9 2,67(gam)
     

39. A CH
3
–CH
2
–CH=CH
2

HCl



CH
3
–CH
2
CH
|
Cl
 –CH
3

NaOH


CH
3
–CH
2
CH
|
OH
 –CH
3
2 4
o
H SO ®®
170 C

CH

3
–CH=CH–CH
3

2
Br


CH
3
–CHBr–CHBr–CH
3
o
NaOH,t
3 3
CH CH CH CH
| |
OH OH

   
41.Cu + 2AgNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Theo (1), cứ 1 mol Cu tác dụng với 2 mol AgNO
3
thì khối lượng thanh đồng tăng : 2.108 –64 = 1,52 (gam).

Vậy, khối lượng thanh Cu tăng 0,76 gam thì
3
AgNO
n tham gia phản ứng :
0,76
.2 0,01(mol)
152
 ;
3
M
(AgNO d)
0,01.1000
C 0,05(M)
200
  .
44. A

o
3
HNO
t
3 3 2 3
0.02mol
0,01mol
Al Al(NO ) Al O

 
o
3
HNO

t
3
0,03mol 0,03mol
Ag AgNO Ag

 
m
chất rắn
= 0,01.102 + 0,03.1,08 = 4,26 (gam)
Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban
46. A Sai vì điện cực hiđro chuẩn được nhúng vào dung dịch có nồng độ H
+
là 1M, còn dung dịch H
2
SO
4
1M
có nồng độ H
+
là 2M
49. CH
3
–CO–CH
2
–CH
2
–CH
3
;CH
3

–CO–CH(CH
3
)
2
;CH
3
–CH
2
–CO–CH
2
–CH
3
Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban
53. m(O
2
)

= (32 x 5 x 9650) : 4 x 96500 = 4g
Nếu CuSO
4
thiếu thì H
2
O vẫn tiếp tục điện phân nên khối lượng oxi tạo ra ở anot luôn là 4g → B đúng.
Nếu CuSO
4
thiếu khối lượng Cu < 16g → A sai.
Nồng độ H
+
tăng → pH của dung dịch giảm → C sai.
Nếu CuSO

4
thiếu thì H
2
O tiếp tục điện phân nên catot có khí H
2
bay ra→ D sai.


×