Trang 1/3 – Mã đề thi 109
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ………
Môn thi: HOÁ HỌC
ĐỀ THI CHÍNH
THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút
(đề thi có 03 trang)
Mã đề thi 109
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5;
Br = 80; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Ag = 108; Cu = 64; Na = 23.
Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 2: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với
A. CH
3
OH. B. CH
3
CH
2
NH
2
. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 3: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
và tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO
3
thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO
2
, H
2
.
B. NaOH, CO
2
, H
2
O.
C. Na
2
CO
3
, CO
2
, H
2
O.
D. Na
2
O, CO
2
, H
2
O.
Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
tạo ra kết tủa là
A. BaCl
2
.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na
2
CO
3
.
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được
dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 10,6 gam. B. 21,2 gam. C. 15,9 gam. D. 5,3 gam.
Câu 7: Nhôm oxit (Al
2
O
3
) không phản ứng được với dung dịch
A. H
2
SO
4
.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. HNO
3
.
Câu 8: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 9: Cho dãy các chất: CH
3
OH, CH
3
COOH, CH
3
CHO, CH
4
. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H
2
là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 10: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Cu(NO
3
)
2
. B. Pb(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
2
. D. Ni(NO
3
)
2
.
Câu 11: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO
3
là
A. +6. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 12: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 13: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO
4
1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 5,6. B. 2,8. C. 11,2. D. 8,4.
Câu 14: Hỗn hợp gồm Fe và Cu trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng, hòa tan hết 7,4 gam hỗn hợp
trong HCl dư thấy có V lít khí (đktc) bay ra
. Trị số của V là
A. 0,56. B. 1,12. C. 2,24. D. 1,68.
Câu 15: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H
2
S. B. Na
2
SO
4
. C. HCl. D. Ba(OH)
2
.
Câu 16: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein hoá xanh. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein không đổi màu. D. quì tím không đổi màu.
Trang 2/3 – Mã đề thi 109
Câu 17: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách
A. điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
B. dùng H
2
để khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
C. dùng C để khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
D. dùng CO để khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
Câu 18: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 36,0. C. 18,0. D. 16,2.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây có thể làm mất màu tím của dung dịch loãng chứa KMnO
4
và
H
2
SO
4
?
A. Al
2
(SO
4
)
3.
B. FeSO
4
.
C. Fe
2
(SO
4
)
3.
D. CuSO
4
.
Câu 20: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Al, Mg. C. Fe, Mg, Al. D. Al, Mg, Fe.
Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. 11,05 gam. B. 44,00 gam. C. 43,00 gam. D. 11,15 gam.
Câu 22: Dung dịch FeSO
4
và dung dịch CuSO
4
đều tác dụng được với
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 23: Nung 21,4 gam Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 14,0. B. 8,0. C. 12,0. D. 16,0.
Câu 24: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là
A. CH
2
=CHCl.
B. CH
2
=CH–CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH
2
.
D. CH
2
=CH–CH
3
.
Câu 25: Chất chỉ có tính khử là
A. Fe(OH)
3
. B. FeCl
3
. C. Fe. D. Fe
2
O
3
.
Câu 26: Kim loại không tác dụng được với dung dịch sắt (II) clorua là
A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 27: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
5
OH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Câu 28: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ nitron. C. tơ tằm. D. tơ visco.
Câu 29: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H
2
SO
4
(đặc, nguội). B. KOH.
C. NaOH.
D. H
2
SO
4
(loãng).
Câu 30: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl
2
.
B. dùng kim loại Na khử ion Mg
2+
trong dung dịch MgCl
2
.
C. dùng H
2
khử MgO ở nhiệt độ cao.
D. điện phân MgCl
2
nóng chảy.
Câu 31: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H
2
(ở đktc).
Giá trị của m là
A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8.
Câu 32: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá.
C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 33: Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng
để phân biệt ba chất trên là
A. dung dịch Br
2
. B. quỳ tím. C. kim loại Na. D. dung dịch NaOH.
Trang 3/3 – Mã đề thi 109
Câu 34: Cho dãy các chất: CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH, CH
3
NH
2
. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 35: Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây ?
A. Không khí B. Khí lò cao C. Khí tự nhiên D. Khí dầu mỏ
Câu 36: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng
A. NaNO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. NaHSO
4
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 37: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
B. CH
3
COOH và C
2
H
5
CHO.
C. CH
3
COONa và C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH và C
6
H
5
NH
2
.
Câu 38: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H
2
SO
4
loãng. C. H
2
SO
4
đặc, nóng. D. FeSO
4
.
Câu 39: Cho m gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng với nước brom thu được 66 gam kết tủa trắng
(C
6
H
2
Br
3
NH
2
)
. Trị số của m là
A. 18,6 gam. B. 16,8 gam. C. 9,3 gam. D. 13,2 gam.
Câu 40: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
17
H
35
COONa và glixerol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
15
H
31
COONa và etanol.
HẾT