TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI TOEIC
1. Abide by: tuân theo, tuân thủ /ə’baid/.
Fully abide by: hoàn toàn tuân theo.
Strictly abide by: tuân thủ 1 cách nghiêm ngặt.
Fail to abide by: thất bại trong việc tuân theo.
2. Agreement <n>: hợp đồng, thỏa thuận /ə’gri:mənt/.
Reach an agreement: đạt được 1 thỏa thuận.
All the terms of a agreement: các cả các điều khoản trong hợp đồng.
Sign a agreement: ký 1 hợp đồng.
3. Assurance <n>: sự đảm bảo, sự chắc chắn /ə’ʃuərəns/.
Provide an assurance: cung cấp 1 sự đảm bảo.
Receive an assurance: nhận được 1 sự đảm bảo.
Ask for an assurance: yêu cầu 1 sự đảm bảo.
4. Cancellation <n>: sự hủy bỏ /,kænse’leiʃn/.
Last minute cancellation: sự hủy bỏ vào những phút cuối.
Cause cancellation: gây ra những sự hủy bỏ.
Sudden cancellation: sự hủy bỏ bất ngờ.
5. Determine <v>: xác định, quyết định /di’tə:min/.
Try to determine: cố gắng xác định.
Be used to determine: đã từng xác định.
Be difficulty to determine: khó để xác định.
To determine on DOING st: quyết tâm làm gì.
6. Engage < v>: thuê, cam kết, tham gia /in’geidʤ/.
To engage sb to st: tham gia vào 1 việc gì.
Try to engage: cố gắng tham gia.
Be reluctant to engage: miễn cưỡng tham gia.
Actively engage: hành động tham gia.
Refuse to engage: từ chối tham gia.
7. Establish<v>: thành lập, thiết lập /is’tæbliʃ/.
Attempt to establish: cố gắng thành lập.
Establish relationship links/ contact with sb: xác định mối quan hệ /liên lạc.
Be important to establish: quan trọng để thiết lập.
Successfully establish: thiết lập thành công.
8. Obligate <v>: bắt buộc, ép buộc /’ɔbligeit/.
Be obligated to retant the receipt: bắt buộc phải giữ hóa đơn.
Feel obligated: cảm thấy bị bắt buộc.
Obligate people to travel vast distance: buộc mọi người phải di chuyển 1 khoảng cách lớn.
9. Party <n>: đảng, 2 bên, tiệc /’pɑ:ti/.
Retirement party: bữa tiệc nghỉ hưu.
The banquet room for a party: phòng tiệc lớn cho bữa tiệc.
A political party: 1 đảng chính trị.
The ruling party: đảng cầm quyền.
10. Provision <n>: sự cung cấp, sự đem cho, điều khoản /provision/.
Provision for/against st: sự dự phòng, sự dự trữ.
Provision contained in the contract: các điều khoản trong hợp đồng.
To provision sb/st with st: cung cấp cho ai cái gì.
Provisioned for a long voyage: được cung cấp thực phẩm cho chuyến đi dài ngày.
11. Resolve <v>: kiên quyết, quyết định, giải quyết /ri’zɔlv/.
Resolve =solve.
Resolve problem/crisis/situation: giải quyết cơn khủng hoảng.
Resolve dispute/conflict: giải quyết xung đột.
12. Specific <adj>: rõ ràng, riêng biệt, cụ thể /spi’sifik/.
Give/go into/provide specific: cho/đi vào cụ thể.
Specific instruction: hướng dẫn chi tiết.
A style specific: 1 phong đặc trưng.
Specific directive: 1 chỉ thị cụ thể.
13. Attract <v>: thu hút, lơi cuốn /ə’trỉkt/.
Attract sb to st: thu hút ai tới cái gì.
Attract attention/interest: thu hút sự chú ý, quan tâm.
Be attracted to sb: bị thu hút bởi ai.
14. Compare <v>: so sánh, trao đổi /kəm’pærisn/.
Compare to/with st: so sánh tới/với cái gì.
To compare notes with sb: để so sánh ghi chú với.
Be compared with sb/st: được so sánh với.
15. Competition <n>: cuộc tranh đấu, cuộc cạnh tranh /,kɔmpi’tiʃn/.
Competition with/between sb for st: cuộc tranh đấu giữa nhiều người.
Intense competition: cạnh tranh khốc liệt.
Domestic competition: cạnh tranh trong nước.
16. Consume < Nv>: dùng, tiêu thụ, phá hủy /kən’sju:m/.
To consume one’s time: tiêu tốn thời gian.
Consume fuel: tiêu thụ năng lượng.
Tobe consumed with envy: héo hon vì đố kỵ.
17. Convince <v>: thuyết phục, làm cho tin, làm cho nhận thức /kən’vins/.
Convince sb of st: thuyết phục ai đó về điều gì.
Convince sb that: làm cho ai đó tin rằng.
Convince sb to sign a contract: thuyết phục ai ký 1 hợp đồng.
Convince = pursuade = satisfy.
18. Currently <adv>: hiện tại, hiện nay./ˈkʌr.ənt.li/
Our director receives the foreign visitor currently: gđ của chúng tôi đang tiếp khách nước người.
Products are currently available: những sản phẩm đang có sẵn.
He is currently working on his first project: anh ấy hiện đang làm việc ở dự án đầu tiên.
19. Fad <n>: xu hướng, sự thích thú, nhất thời /fỉd/.
Food fads: những món ăn ưa chuộng.
New fad: tin tức mới nhất.
The fad FOR cosmetic surgenry: xu hướng phẫu thuật thẩm mỹ.
20. Inspriration <n>: cảm hứng, sáng tạo /,inspə’reiʃn/.
Provide inspriration for sb/st: truyền cảm hứng cho ai/cái gì.
A flash of inspriration = sudden a good ideal.
Get inspriration from st: có được cảm hứng từ điều gì.
21. Market <n>: thị trường /’mɑ:kit/.
Strong market: thị trường tiềm năng.
Competitive market: thị trường cạnh tranh.
Market trend: xu hướng thị trường.
22. Persuasion <n>: sự thuyết phục, sự tin tưởng, làm cho tin /pə’sweiʤn/.
The art of persuation: nghệ thuật thuyết phục.
Political persuation: thuyết phục chính trị.
Power of persuation: sức mạnh của sự thuyết phục.
23. Productive <adj>: hiệu quả, năng suất, hữu ích /prəˈdʌk.tɪv/.
A productive employee: năng suất làm việc của nhân viên.
Productive meeting: buổi họp hữu ích.
Productive of st: dẫn tới cái gì.
Productive of better relationship: dẫn tới mối quan hệ tốt hơn.
24. Satisfation <n>: sự hài lịng, sự thỏa mãn /,sỉtis’fỉkʃn/.
Real satisfation = great satisfation.
Immense/enormous satisfation = very satisfation.
A sense/feeling of satisfation: cảm giác hài lịng.
25. Characteristic <n>: nét đặc trưng, đặc điểm, đặc tính /,kæriktə’ristik/.
Personal characteristic: đặc điểm cá nhân.
To compare notes with sb: đặc điểm gì để pb.
Fundamental characteristic: đặc điểm cơ bản.
26. Consequense <n>: hậu quả, kết quả /’kɔnsikwəns/.
Accept/take the consequence = understand and deal with them.
Escape the consequence = avoid them.
In consequence of st: trong hậu quả của việc gì đó.
27. Consider <v>: cân nhắc, thận trọng /kən’sidə/.
Consider making a decession: cân nhắc để đưa ra 1 quyết định.
Long – term consequence: để lại hậu quả lâu dài.
Social/political/economic consequence: hậu quả kinh tế.
28. Cover <v>: che phủ, bao bọc, trang trải, che giấu /’kʌvə/.
Cover mylife: trang trải cho cuộc sống.
Cover his expense: chi trả cho các chi phí của anh ấy.
Cover the area: bao phủ khu vực.
29. Expiration <n>: sự hết hạn, sự kết thúc /,ekspaiə’reiʃn/.
Expiration date: ngày hết hạn.
The expiration of the lease: sự kết thúc của hợp đồng thuê nhà.
The expiration of the contract: sự kết thúc của hợp đồng.
30. Frequently <adv>: thường xuyên. /ˈfriː.kwənt.li/
Happen frequently: xảy ra thường xuyên.
Check the machine frequently: kiểm tra máy móc 1 cách thường xuyên.
Frequently cancelled: thường xuyên được hủy.
31. Imply <v>: ngụ ý /im’plai/.
Logically imply: ngụ ý 1 cách logic.
Not neccessaryly imply that: không cần ngụ ý rằng.
Wrongly imply that: ngụ ý sai rằng.
32. Protect <v>: bảo vệ, bảo hộ /prəˈtekt/.
Protect sb/st against/from st: bảo vệ, che chở.
Strive to = try to protect: cố gắng bảo vệ.
Be protected by law: được bảo vệ từ luật pháp.
Highly protected : tính bảo vệ cao.
33. Reputation <n>: danh tiếng, sự nổi danh /,repju:’teiʃn/.
Reputation for being strict: nổi tiếng về sự nghiêm ngặt.
An international/wordwide reputation: danh tiếng khắp thế giới.
Deserve a reputation: tìm kiếm 1 danh tiếng.
34. Require <v>: yêu cầu, đòi hỏi, phụ thuộc vào ai/cái gì để đạt được kết quả /ri’kwaiə/.
Be required to do st: được yêu cầu làm gì.
Urgently require: yêu cầu khẩn cấp.
We require extra help: chúng tôi cần thêm sự giúp đỡ.
35. Variety < n>: sự đa dạng, đủ loại/və’ra iəti/.
Variety of merchandise: sự đa dạng của hàng hóa.
Variety of causes: sự đa đạng về những nguyên nhân.
Variety of the job: sự đa dạng về công việc.
36. Address <n/v>: bài phát biểu, giải quyết, tập trung vào /ə’dres/.
Address the audience: diễn thuyết trước khán giả.
To address the main issue: để xử lý vấn đề chính.
address himself to his task: anh ấy ln tập trung vào nhiệm vụ của mình.
37. Avoid <v>: tránh, ngăn ngừa /ə’vɔid/.
To avoid road accidents: để tránh các tai nạn trên đường.
An attempt to avoid getting in trouble: nỗ lực để tránh khỏi rắc rối.
Be careful to avoid: cẩn thận để tránh.
He always
38. Demonstrate <Nv>: chứng minh, giải thích, biểu thị /’demənstreit/.
To demonstrate the truth: chứng minh sự thật.
Demonstrate effectively: chứng minh hiệu quả.
To demonstrate strong feeling: chứng tỏ tc mạnh mẽ.
– nV: to demonstrate in favor of/against sb/st: tham gia buổi diễn tập/chống lại.
Thousands demonstrated against the price increase: hàng ngàn người chống lại việc tăng giá.
39. Develop <Nv>: phát triển, trình bày, khai thác /di’veləp/.
To develop industry: phát triển cơng nghiệp.
To develop one’s view on a subject: để trình bày 1 quan điểm về 1 vđ.
To develop recourse: khai thác tài nguyên – nV: tỏ ra, bộc lộ.
40. Evaluate <v>: đánh giá /i’væljueit/.
Effectively evaluate: đánh giá hiệu quả.
Be difficult to evluate: khó để đánh giá.
Objectively evaluate: đánh giá khách quan.
41. Strategic <adj>: chiến lược /strə’ti:dʤik/ (strategical) /strə’ti:dʤikəl/.
Strategic potision: vị trí chiến lược.
Strategic planning: kế hoạch chiến lược.
Strategic importance: chiến lược quan trọng.
42. Substitution <n>: sự thay thế, sự hđ thay thế, sự đổi /,sʌbsti’tju:ʃn/.
Subsitution of st for st: thay thế cái gì cho cái gì.
Open a substitution account: mở 1 tài khoản thay thế.
Your substitution was not accepted: sự thay đổi của bạn không được chấp nhận.
43. Accommadate <Nv>: chỗ ở, điều chỉnh, chứa /ə’kɔmədeit/.
Comfortablely accommadated: chỗ ở thoải mái.
Be able to accommadate = can accommadate.
To accommadate st to st: điều chỉnh cái gì cho phù hợp/ăn khớp với cái gì.
44. Arrangement <n>: sự sắp xếp, sự dàn xếp, sự soạn loại /ə’reindʤmənt/.
Complex = complicated arrangement: sự sắp xếp phức tạp.
To make arrangements with sb: dàn xếp với ai.
Take care of the travel arrangement: đảm nhiệm việc sắp xếp di chuyển.
45. Association <n>: sự kết hợp, sự liên kết, sự giao kết /ə,sousi’eiʃn/.
The strong association: sự liên kết mạnh mẽ.
Association with sb/st: liên kết với ai/với cái gì.
The close association: sự liên kết chặt chẽ.
46. Attend <v>: tham dự, tham gia /ə’tend/.
Be asked to attend: được yêu cầu tham gia.
Attend the meeting regulaly: tham gia cuộc họp thường xuyên.
Be invited to attend the concert: được mời tham gia 1 buổi hòa nhạc.
47. Select <Nv>: lựa chọn, tuyển chọn /si’lekt/.
To select a candiate: lựa chọn 1 ứng viên.
Allow sb to select: cho phép ai đó lựa chọn.
Deliberately select the representative: lựa chọn kỹ lưỡng người đại diện.
Select = choose = pick.
48. Register(v): đăng kí /’redʤistə/.
To Register at a hotel: đăng kí tại khach sạn.
Register for a class/a course: đăng kí 1 lớp học/khóa học.
To Register a birth/death/marriage: đăng kí khai sinh/khai tử/hơn nhân.
49. Access(N): sự truy cập, sự tiếp cận, sự đi vào. /ˈæk.ses/
To Have/get/gain access to somewhere: có quyền đi vào đâu.
To Have/get access to sb: có quyền tiếp cận ai đó.
Have access to the library: có quyền đi vào thư viện.
Have access to the President: có quyền tiếp cận tổng thống.
Have access to confidential information: có quyền truy cập thơng tin mật.
50. Allocate(Vt): phân bổ, chỉ định /’æləkeit/.
To Allocate st to sb: phân bổ cái gì cho ai đó.
Allocate jobs to people/individuals: phân bổ cơng việc cho mọi người.
To Allocate st for st: phân bổ cái gì cho cái gì.
Allocate funds for a project: phân bổ quỹ cho 1 dự án.
51. Duplicate(Vt): gấp đôi, nhân đôi, sao chép /’dju:plikit/
To Duplicate sales records: gấp đôi doanh thu
To Duplicate sb’s work: nhân đôi công việc của ai đó.
To Duplicate the documents; sao chép tài liệu
52. Failure(n); sự thất bại, sự phá sản /’feiljə/
Bank failure: sự phá sản ngân hàng
Bank bussiness: sự phá sản doanh nghiệp
A complete/total failure: thất bại toàn bộ/hoàn toàn
53. Ignore(Vt) : phớt lờ, không để tâm /ig’nɔ:/
Ignore sb: phớt lờ ai đó.
Ignore criticism : phớt lờ sự phê bình
Ignore the warning: phớt lờ sự cảnh cáo
54. Warn(Vt): cảnh báo, căn dặn, khuyên /wɔ:n/
To Warn sb (not) to do st: khuyên ai (khơng) nên làm gì
Warn sb to drive carefullly: khun ai đó lái xe cẩn thận
Warn sb not to eat too much fat: khun ai đó khơng nên ăn q nhiều chất béo
To warn sb that + mệnh đề: cảnh báo
55. Affordable <adj>: phải chăng, có thể chi trả được /əˈfɔːdəbl/
Affordable price : giá cả phải chăng
A affordable car : ô tô vừa tầm
Affordable housing : nhà cửa giá cả phải chăng
56. Initiative <adj>: sáng tạo /i’niʃiətiv/
Promote individual initiative : thúc đẩy sự sáng tạo cá nhân
Act on one’s own initiative : tự làm vì khơng được hướng dẫn
Show personal initiative : đưa ra những ý kiến cá nhân
57. Physically <adv>: thân thể, quy luật tự nhiên /ˈfɪz·ɪ·kli/
Exhausted physically : thân thể mệt mỏi
Physically impossible : không theo quy luật tự nhiên
Physically fit : thể chất phù hợp
58. Provide <Vt>: cung cấp, chuẩn bị /prəˈvaɪd/
Provide SB with st: cung cấp cho ai đó cái gì
Provide for st : chuẩn bị cho điều gì
Be expected to provide : được chờ đợi cung cấp
59. Recur <Vi>: trở lại, tái diễn /ri’kə:/
To recur to a subject : trở lại 1 vấn đề
Recurring dream : giấc mơ trở lại
Recur a particular error : 1 lỗi đặc biệt tái diễn
60. Reduce <Vt>: giảm, hạ bớt, bắt phải /ri’dju:s/
Significantly reduce price : giá giảm đáng kể
speed : giảm tốc độ
To reduce to silence : bắt phải im lặng
61. Popular <adj>: phổ biến /’pɔpjulə/
Popular with sb : được ai ưa chuộng
Reduce
Measures popular with the electorate : những biện pháp được các cử chi đồng tình
Issue of popular concern : những vấn đề được dân chúng quan tâm
62. Replace <Vt>: thay thế, đặt lại chỗ cũ /ri’pleis/
To replace the book on the shelf : đặt lại sách lên giá
Replace permanent staff with part-times : thay thế nhiệm vụ chính thức với nhiệm vụ tạm thời
Be temporarily repleced : thay thế tạm thời
63. Revolution <n>: cuộc cách mạng, sự thay đổi /,revə’lu:ʃn/
A revolution in the action: thay đổi hành động
Cultural revolution : thay đổi văn hóa
Economic revolution : cuộc cách mạng kinh tế
64. Skill <N>: kỹ năng, sự khéo léo /skil/
Professional skill : kỹ năng chuyên nghiệp
Skill development : sự phát triển kĩ năng
Technical skill : kỹ thuật chuyên môn
65. Store <N+v>: cửa hàng, lưu trữ/ thu lượm, tập hợp /stɔ:/
A general store : cửa hàng bách hóa tổng hợp
To store energy : tích trữ năng lượng
Bargain store : cửa hàng giảm giá
66. Appreciation(n): sự ghi nhận, sự cảm kích /ə,pri:ʃi’eiʃn/
To show appreciation of/for st: chỉ ra, bày tỏ sự ghi nhận cho/về cái gì
Show my appreciation of/for your help: bày tỏ sự ghi nhận về sự giúp đỡ của bạn
Apprecition of finer things in life : sự ghi nhận những điều tốt đẹp trong cuộc sống
67. Code(n): mật mã, quy tắc /koud/
To Break/crack the code: phá mã
Genetic code(n): mã gen di truyền
68. Dress code(n): quy tắc ăn mặc, chuẩn mực ăn mặc
Exposure (Vt): sự phơi bày, sự trải nghiệm
Exposure to the sun: phơi nắng
Lengthy Exposure to noise in the workplace: trường kì trải nghiệm tiếng ồn nơi làm việc
Exposure to the chemical: sự tiếp xúc với hóa chất
69. Practice(n): sự thực hành, sự rèn luyện tập quán, thực tế /’præktis/
Practice makes perfect: sự rèn luyện tạo nên thành công
Bussiness pratice: tập quán kinh doanh
Local practice: tập quán địa phương
70. Reinforce(Vt): tăng cường, bổ sung /,ri:in’fɔ:s/
His behaviour reinforced my dislike of him: cách cử xử của anh ta làm tôi càng ghét anh ta.
Reinforce the theoritical studies: tăng cường các nghiên cứu lý thuyết
Reinforce our respect for life: tăng sự tôn trọng của chúng tơi đối với cuộc sống
71. Verbal(adj): bằng lời nói /’və:bəl/
A Verbal agreement: sự thỏa thuận bằng lời
A verbal description: sự mô tả bằng lời
A verbal expaination:sự giải thích bằng lời
72. Technical <adj>: kỹ thuật, chun mơn /’teknikəl/
Technical education: nền giáo dục kỹ thuật
Technical difficulties : những khó khăn về chun mơn
Technical knowledge : kiến thức kỹ thuật
73. Conduct <Vt>: tiến hành, chỉ dẫn /’kɔndəkt/
Conduct a survey : tiến thành 1 cuộc khảo sát
Conduct an interview : tiến hành 1 cuộc phỏng vấn
Conduct a campaign : hướng dẫn 1 chiến dịch
74. Generate <Vt>: phát , phát ra /’dʤenəreit/
Generate revenue : tạo ra doanh thu
Dirt generated disease : bụi bẩn sinh ra bệnh tật
Generate income : tạo ra thu nhập
75. Apply(v): xin, yêu cầu, bôi(phết) /ə’plai/
Apply for a job/ passport: xin việc/ hộ chiếu
Apply for some gorverment money: xin trợ cấp chính phủ
Apply plaster to the wound: bơi thuốc vào vết thương
76. Confident(adj); tin tưởng, tin chắc, tự tin /’kɔnfidənt/
Tobe confident of sencess: tin chắc là thành công
A Confident speaker: người nói tự tin
Confident leadership: sự lãnh đạo tin tưởng
77. Expert(adj): có chun mơn, kinh nghiệm /’ekspə:t/
Expert advice: ý kiến chuyên môn
An expert job: một công việc chuyên môn
Expert evidence: bằng chứng chuyên môn
78. Hesitant(adj): do dự, lưỡng lự /’hezitənt/
A hesitant smile: nụ cười do dự
Hesitant way of speaking: cách ăn nói lưỡng lự
hesitant to do st: lưỡng lự để làm gì
79. Present(Vt): trình ra, đưa ra, tặng /’preznt – pri’zent/
Present a resume: trình ra hồ sơ
Present a passport: trình ra hộ chiếu
Present sb with st: tặng ai đó cái gì
Present me with some flowers: tặng hoa cho tơi
80. Weak(adj): yếu, sơ sài Weak defence(n): phịng thủ yếu /wi:k/
A weak description: sự mô tả sơ sài
A weak mind: tâm trí yếu đuối
Tobe weak at st: yếu về cái gì >< tobe good at st: giỏi/ tốt về cái gì
81. Hire <Vt>: th mướn, phí /’haiə/
To hire st out to sb : cho thuê
Tobe
Delivery hire : phí giao hàng
Be hired locally : được thuê ở khu vực địa phương
82. Reject <Vt>: bác bỏ, khơng chấp nhận, từ chối /’ri:dʤekt/
Totally reject : hồn tồn bác bỏ
Be rejected the ideal outright : 1 ý kiến bị từ chối thẳng thừng
decisively rejected : từ chối dứt khốt
83. Succeed <v>: nối nghiệp, thành cơng /sək’si:d/
To succeed sb: kế nghiệp ai đó
To succeed doing st : thành cơng trong việc gì đó
The plan succeeds: kế hoạch thành cơng
84. Train <V>: đào tạo, huấn luyện /trein/
Train sb in st: đào tạo ai đó làm gì
Be trained in engineering : được đào tạo theo ngành cơng trình
To train a teacher : đào tạo 1 giáo viên
85. Achievement <n>; sự đạt được, sự giành được, thành tích /ə’tʃi:vmənt/
The achievement of indepenable : sự giành được sự độc lập
To record great achievements: đạt được những thành tích to lớn
A scientific achievement : 1 thành tựu khoa học
86. Contribute <v>: đóng góp, góp phần /kən’tribju:t/
Contribute significantly : đóng góp đáng kể
Contribute to/ toward: Đóng góp cho/ theo hướng
contribute an article to a magazine: viết 1 bài báo cho tạp chí
87. Dedicate <Vt>: cống hiến, dành cho /’dedikeit/
Dedicate to/for st : cống hiến cho cái gì
To dedicate one’s life to the cause : cống hiến tồn bộ đời mình cho sự nghiệp
88. Base(n): nền móng, trụ sở, căn cứ /beis/
Base of a column: đáy cột
Military base: căn cứ quân sự
A economic base: cơ sở kinh tế học
89. Benefit(n): lợi ích, trợ cấp, phúc lợi /’benifit/
Special benefit: lợi ích đặc biệt/ riêng
Death benefit: tiền trợ cấp ma chay
Medical benefit: phúc lợi y tế
90. Compensate(V): bồi thường, đền bù /’kɔmpenseit/
Compensate for the loss: đền bù tổn thất
Compensate sb for st: bồi thường ai đó cái gì
Compensate victims for their injuries: bồi thường nạn nhân vì thương tích
91. Flexibility(n): sự linh động, linh hoạt /flexibility/
Flexibility of the schedule: sự linh động của lịch trình
Flexibility in applying a policy: sự linh hoạt trong việc áp dụng chính sách
Flexibility in running a bussiness: sự linh hoạt trong điều hành tổ chức kinh doanh
To
92. Negotiate(v): đàm phán, thương lượng /ni’gouʃieit/
Negotiate with sb: đàm phán với ai đó
Negotiate with the boss: đàm phán với ông chủ
Negotiate for a new contract: đàm phán về hợp đồng mới
Negotiate an agreement: đàm phán một thỏa thuận
93. Retirement(n): sự nghỉ hưu /ri’taiəmənt/
Retirement age: tuổi nghỉ hưu
Retirement party: tiệc nghỉ hưu
Early retirement: nghỉ hưu sớm
94. Loyal <adj>: trung thành /’lɔiəl/
A loyal supporter: 1 người hỗ trợ trung thành
Loyal customers : khách hàng trung thành
Loyal soliders : những người lính trung thành
95. Product <n>: sản phẩm /product/
Gross national product : tổng sản phẩm quốc gia
Product development : sự phát triển sản phẩm
A commercial product : 1 sản phẩm thương mại
96. Promote <Vt>: thăng chức, xúc tiến /promote/
Promote a company : thành lập 1 công ty
To promote friendship between nations: thúc đẩy mối quan hệ giữ các dân tộc
To promote sb to st : thăng chức
97. Diversity <n>: tính đa dạng /dai’və:siti/
Culture diversity : nền văn hóa đa dạng
Diversity suit : vụ án phức tạp
Diversity of the national economic : tính đa dạng của nền kinh tế quốc gia
98. Enterprise <n>: công ty, hoạt động kinh doanh /’entəpraiz/
Culture enterprise : văn hóa cơng ty
Bussiness enterprise : sự nghiệp kinh doanh
Public enterprise : doanh nghiệp công cộng
99. Essential <adj>: cần thiết, thiết yếu /i’senʃəl/
Essential information : thông tin cần thiết
Essential service : dịch vụ thiết yếu
It is essential that + clause
100. Function <n>: chức năng, nhiệm vụ /’fʌɳkʃn/
function key : phím chức năng
the function of a judge : nhiệm vụ của quan tòa