NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
TRƯỜNG THPT
--------------------------CHUN AMSTERDAM
HÀ NỘI
MÃ ĐỀ:.
ĐỀ THI THỬ:2020-2021
KIỂM TRA HK2 MƠN TỐN 10
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút
Câu 1:
( a + b ) ≤ ( a − b ) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Cho hai số a, b thỏa mãn
A. ab ≤ 0 .
B. ab > 0 .
C. a − b ≥ 0 .
D. a + b ≤ 0 .
Câu 2:
x+2
≥0
Tập nghiệm của bất phương trình x − 2 x + 1
là:
−2; +∞ )
( −∞; −2] .
( −∞; −2] ∪ ( 1; +∞ ) . D. [ −2; +∞ ) \ { 1} .
A. [
.
B.
C.
2
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
2
2
Tập nghiệm của bất phương trình x − x + 1 ≤ 4 − x + 1 là:
( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) . C. [ −1; 2] .
[ −2; 2] .
A.
B.
B. m = 1 .
là
[ 1; +∞ ) .
D. m < 1 .
B.
( −∞;1] .
C.
[ 1;5] .
D.
[ −1; +∞ ) .
( m + 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + 5 < 0 vô nghiệm trên
Tập các giá trị của tham số m để bất phương trình
¡ là
4; +∞ )
−1; 4]
( −∞; −1) .
A. ¡ .
B.
C. [
.
D. [
.
2
2
Số các giá trị ngyên của tham số m để bất phương trình x + 2mx − 4 + m ≤ 0 nghiệm đúng với
x ∈ [ −1;1]
mọi
là:
A. 0 .
Câu 9:
C. m = −1 .
Tập các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 x − m + 3 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi
A.
Câu 8:
[ −2;1] .
( m − 1) x − m 2 + 1 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi
Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình
x∈¡ .
x ∈ [ −1;1]
Câu 7:
D.
2
2
Điều kiện của tham số m để hàm số y = x − 6 x + m xác định với mọi số thực x là:
m ≥ 3
A. m ≥ 9 .
B. m ≤ 9 .
C. m ≤ −3 .
D. −3 ≤ m ≤ 3 .
A. m ≥ 1 .
Câu 6:
2
B. 1 .
C. 2 .
x +1 > x + 2
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
3
3
−∞; − ÷
− ; +∞ ÷
−1; 2]
2.
.
A. [
.
B.
C. 2
D. 3 .
D.
( 2; +∞ ) .
Câu 10: Kết quả điểm kiểm tra mơn Tốn trong một kì thị của 600 em học sinh được trình bày ở bảng
sau:
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
Trang 1
ĐỀ THI THỬ:2020-2021
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
Giá trị trung bình kết quả điểm kiểm tra của bảng phân bố tần số trên gần với số nào sau đây
nhất?
A. 6,5 .
B. 7 .
C. 7,5 .
D. 8, 0 .
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây là sai?
a+b
a −b
cos a − cos b = −2sin
sin
2
2 .
A.
C.
sin a cos b =
1
sin ( a + b ) + sin ( a − b )
2
.
2
2
B. cos 2a = sin a − cos a .
π
sin − a ÷ = cos a
2
D.
.
6
6
2
2
Câu 12: Cho biểu thức P = sin x + cos x + 3sin x.cos x . Giá trị của biểu thức P bằng:
A. P = 0 .
B. P = 1 .
C. P = −3 .
D. P = −1 .
3
5
π
3π
sin a = , cos b =
< a <π,
< b < 2π
5
13 và 2
2
Câu 13: Cho hai góc a, b . Biết
. Giá trị của cos( a − b)
bằng:
16
16
56
56
−
−
A. 65 .
B. 65 .
C. 65 .
D. 65 .
Câu 14: Cho tam giác ABC có ba góc là A, B, C . Khẳng định nào sau đây sai?
sin ( A + B ) = sin C
A. A + B + C = π .
B.
.
A+ B
C
sin
= cos
cos ( A + B ) = cos C
2
2.
C.
. D.
x = 1 + 2t
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình y = 2 − 3t
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
r
A. n = (6; 4) là một vectơ pháp tuyến của d .
r
B. u = (1; 2) là một vectơ chỉ phương của d .
( t ∈¡ ) .
C. Đường thẳng d đi qua điểm M (3; −1) .
D. Đường thẳng d và các trục Ox, Oy không đồng quy.
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là
A(1; 2), B(3; 4), C (2; −1) . Phương trình đường thẳng chứa đường cao đi qua đỉnh A của tam
giác ABC là:
A. x + 5 y − 11 = 0 .
B. x − 5 y + 9 = 0 .
C. 5 x + y − 7 = 0 .
D. 5 x − y − 3 = 0 .
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
2
2
2
2
A. x + 7 y − 2 x + y = 0 .B. x + y − 2 x + 4 y + 10 = 0 .
2
2
C. 2 x + 2 y − 5 x + 6 y + 2021 = 0 .
Trang 2
2
2
D. 4 x + 4 y − 7 x + 2 y − 2021 = 0 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
ĐỀ THI THỬ:2020-2021
A ( 1; 2 )
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm
và đường thẳng d có phương trình
3x − 4 y + 10 = 0 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng
21
1
A. 1 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 5 .
( E ) có tâm là gốc tọa độ, trục lớn nằm trên trục
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip
Ox , độ dài trục lớn bằng 10 và diện tích hình chữ nhật cơ sở bằng 80. Phương trình chính tắc
của elip
2
( E)
là
2
x2 y 2
+
=1
B. 25 16
.
x
y
+
=1
A. 25 9
.
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
x2 y 2
+
=1
C. 9 25
.
Oxy , cho đường trịn
x2 y 2
+
=1
4
D. 5
.
( C)
có phương trình
x 2 + y 2 − 4 x − 6 y + 12 = 0 và điểm A ( −1; −1) . Gọi M là một điểm di động trên đường trịn
( C ) . Khi đó, độ dài đoạn thẳng
AM có giá trị nhỏ nhất bằng
B. 2 .
C. 4 .
A. 0 .
D. 6 .
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Giải các bất phương trình sau trên tập số thực:
(x
a)
Câu 2:
Câu 3:
2
− x − 2) ( x2 + 2x + 4 )
x2 − 5x + 6
≤0
.
b)
8 − 2x − 4x + 3 ≥ 2 .
π
2sin 2 x − ÷+ ( 1 + cos 2 x ) ( tan x + 1) − 1
4
= cot x
π
2sin 3 x cos x − cos − 4 x ÷
2
Chứng minh đẳng thức sau
(khi các biểu thức
có nghĩa).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình: x + 2 y + 1 = 0 và hai điểm
A ( 1;1) ; B ( −1;0 )
.
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB .
b) Viết phương trình đường trịn
( C)
tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d .
3
c) Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC biết tam giác ABC có diện tích bằng 2 và đường
cao nằm trên đường thẳng d .
( C ) (đường tròn ( C ) là kết quả
và điểm M di động trên đường trịn
tìm được ở câu b). Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2 y .
d) Cho điểm
M ( x; y )
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 3