ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
CHỦ ĐỀ 1. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
TIẾT 1: Tổng hợp lý thuyết.
TIẾT 2: Bài tập trắc nghiệm (30 câu)
BIẾT - HIỂU
Câu 1: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 2: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0.
B. q1< 0 và q2 > 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
Câu 3: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật
C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
Câu 4: Mơi trường nào dưới đây khơng chứa điện tích tự do ?
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nựớc cất.
Câu 5: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. khả năng thực hiện công.
B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. mặt tác dụng lực
D. năng lượng.
Câu 6: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ
chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 7: Lực điện trường là lực thế vì cơng của lực điện trường
A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển.
B. phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển.
C. khơng phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường
đi của điện tích.
M
D. phụ thuộc vào cường độ điện trường.
Câu 8: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều
E
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
N
C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.
Câu 9: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vơn ?
A. qEd
B. qE
C. Ed
D. Khơng có biểu thức nào
Câu 10: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
1
1
A. UMN = UNM.
B. UMN = - UNM.
C. UMN =
.
D. UMN =
.
U NM
U NM
Câu 11: Tụ điện là
A. Hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. Hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. Hai tấm nhơm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. Hai tấm nhựa phủ ngồi một lá nhơm.
1
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
Câu 13: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. Mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. Cọ xát các bản tụ với nhau.
C. Đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D. Đặt tụ gần nguồn điện.
Câu 14: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu
nào dưới đây là đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 15: Trong trường hợp nào dưới đây, ta khơng có một tụ điện? Giữa hai bản là một lớp:
A. Mica.
B. Nhựa pôliêtilen.
C. Giấy tấm dung dịch muối ăn.
D. Giấy tẩm farafin.
VẬN DỤNG
Câu 16: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện
giữa chúng sẽ
A. Tăng 3 lần.
B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 9 lần.
D. Giảm 3 lần.
-6
Câu 17: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một
khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 18: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 -7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong
chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm).
B. r = 0,6 (m).
C. r = 6 (m).
D. r = 6 (cm).
Câu 19: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy
giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 ( C).
B. q1 = q2 = 2,67.10-7 ( C).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C)
D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
Câu 20: Có hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau. Quả A mang điện tích 27C, quả cầu B mang
điện tích -3C, Cho quả cầu A và B chạm vào nhau rồi lại tách chúng ra. Điện tích trên mỗi quả cầu là
A. qA = 6C
B. qA = 12C
C. qB = 6C
D. qB = 9
Câu 21: Hai quả cầu mang điện tích q1=2.10-9C, q2=8.10-9C. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra, mỗi quả
cầu mang điện tích
A.10-8C
B.6.10-9C
-9
C.3.10 C
D.5.10-9C
Câu 22: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống
dưới. Một êlectron (- e = - l,6.10-19 C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ
và hướng như thế nào?
A. 3,2.10 21 N ; hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. 3,2.10 21 N ; hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. 3,2.10 17 N ; hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. 3,2.10 17 N ; hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Câu 23: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 ( C).
B. q = 12,5.10-6 ( C).
C. q = 8 ( C).
D. q = 12,5 ( C).
2
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
Câu 24: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một đường sức trong
một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 4000 J.
B. 4J.
C. 4mJ.
D. 4μJ.
Câu 25: Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong
một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2000 J.
B. – 2000 J.
C. 2 mJ.
D. – 2 mJ.
Câu 26: Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1m một điện tích 10 μC vng góc với các
đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là;
A. 1 J.
B. 1000 J.
C. 1 mJ.
D. 0 J.
Câu 27: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện
tích q = - 1 (µC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (µJ).
B. A = + 1 (µJ).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
Câu 28: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được
một điện lượng là
A. 2.10-6 C.
B. 16.10-6 C.
C. 4.10-6 C.
D. 8.10-6 C.
Câu 29: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -9 C. Điện dung
của tụ là
A. 2 μF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 nF.
Câu 30: Một prơtơn mang điện tích + 1,6.10-19C chuyển động dọc theo phương của đường sức một điện
trường đều. Khi nó đi được quãng đường 2,5cm thì lực điện thực hiện một cơng là + 1,6.10 -20J. Tính
cường độ điện trường đều này:
A. 1V/m
B. 2V/m
C. 3V/m
D. 4V/m
CHỦ ĐỀ 2. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
TIẾT 1: Tổng hợp lý thuyết.
TIẾT 2: Bài tập trắc nghiệm (30 câu)
BIẾT - HIỂU
Câu 1: Dòng điện được định nghĩa là
A. Dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. Dịng chuyển động của các điện tích.
C. Là dịng chuyển dời có hướng của electron. D. Là dịng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 2: Điều kiện để có dịng điện là
A. Có hiệu điện thế.
B. Có điện tích tự do.
C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D. Có nguồn điện.
Câu 3: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Lực kế.
B. Công tơ điện.
C. Nhiệt kế.
D. Ampe kế.
Câu 4: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra các điện tích trong một giây.
C. thực hiện cơng của nguồn điện trong một giây.
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường
bên trong nguồn điện.
Câu 5: Công của nguồn điện là công của
A. Lực lạ trong nguồn.
B. Lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi.
C. Lực cơ học mà dịng điện đó có thể sinh ra.
D. Lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
3
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
Câu 6: Hạt nào sau đây không thể tải điện
A. Prơtơn.
B. Êlectron.
C. Iơn.
D. Phơtơn.
Câu 7: Dịng điện khơng có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
A. Tác dụng cơ.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng hoá học. D. Tác dụng từ.
Câu 8: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. Hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. Cường độ dòng điện trong mạch.
D. Thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 9: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng họat
động .
A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện
C. Ấm điện
D.Acqui đang được nạp điện
Câu 10: Trong mạch điện kín thì hiệu điện thế mạch ngồi U N phụ thuộc như thế nào vào điện trở R N của
mạch ngoài?
A. UN tăng khi RN tăng.
B. UN tăng khi RN giảm.
C. UN không phụ thuộc vào RN.
D. UN lúc đầu giảm sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng.
Câu 11: Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngồi.
Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn.
B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0.
D. không đổi so với trước.
Câu 13: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
C. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
D. dùng pin hay ắcquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 14: Đâu khơng phải là đơn vị công của nguồn điện :
A. J/s
B. kWh
C. W.s
D.J
Câu 15: Cơng suất của dịng điện có đơn vị là :
A.Oat (W)
B. Ampe ( A )
C. Vôn ( V )
D. Jun ( J )
VẬN DỤNG
Câu 16: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng
15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:
A. 5.106
B. 31.1017
10
C. 85.10
D. 23.1016
Câu 17: Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng.
Cường độ của dịng điện đó là
A. 12 A.
B. 1/12 A.
C. 0,2 A.
D. 48A.
Câu 18: Một dịng điện khơng đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C
chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dịng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua
tiết diện thằng là
A. 4 C.
B. 8 C.
C. 4,5 C.
D. 6 C.
Câu 19: Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là
24J. Suất điện động của nguồn là:
A. 0,166V
B. 6V
C. 96V
D. 0,6V
Câu 20: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ
của mạch là
A. 2,4 kJ.
B. 40 J.
C. 24 kJ.
D. 120 J.
4
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
Câu 21: Cho một mạch điện có điện trở khơng đổi. Khi dịng điện trong mạch là 2 A thì cơng suất tiêu thụ
của mạch là 100 W. Khi dịng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 25 W.
B. 50 W.
C. 200 W.
D. 400 W.
Câu 22: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2 A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là
A. 48 kJ.
B. 24 J.
C. 24000 kJ.
D. 400 J.
Câu 23: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện
trở 2,5 Ω. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là
A. 3A.
B. 3/5 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
Câu 24: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện
động và điện trở trong của bộ pin là
A. 9 V và 3 Ω.
B. 9 V và 1/3 Ω.
C. 3 V và 3 Ω.
D. 3 V và 1/3 Ω.
Câu 25: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động
và điện trở trong là
A. 3 V – 3 Ω.
B. 3 V – 1 Ω.
C. 9 V – 3 Ω.
D. 9 V – 1/3 Ω.
Câu 26: Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngồi 4 Ω, cường độ dịng điện trong tồn mạch
là 2 A. Điện trở trong của nguồn là
A. 0,5 Ω.
B. 4,5 Ω.
C. 1 Ω.
D. 2 Ω.
Câu 27: Hai nguồn điện có E1 = 1,6V, E2 = 2V, r1 = 0,3 , r2 = 0,9Ω. Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với mạch
ngồi là điện trở R = 6Ω. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn.
A. U1 = 0,15V, U2 = 0,45V
B. U1 = 15V, U2 = 45V
C. U1 = 1,5V, U2 = 4,5V
D. U1 = 5,1V, U2 = 51V
Câu 28: Cho mạch kín có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2Ω, 3Ω và 4Ω nối với nguồn điện có suất
điện động 10V, điện trở trong 1Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là:
A. 9V
R2
R1
B. 10 V.
C. 1 V.
D. 8 V.
R3
Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 3V ; r = 1 ; R1 = R2 = 3 ; R3 = 6.
E,r
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị:
A. 2,5 V.
B. 2 V.
C. 2,25 V.
D. 2,4 V.
Câu 30: Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với
điện trở cịn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn
là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 1A và 14V.
B. 0,5A và 13V.
C. 0,5A và 14V.
D. 1A và 13V.
5
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
CHỦ ĐỀ 3. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
TIẾT 1: Tổng hợp lý thuyết.
TIẾT 2: Bài tập trắc nghiệm (30 câu)
BIẾT - HIỂU
Câu 1: Dòng điện trong kim loại là dịng dịch chuyển có hướng của:
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường.
D. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 2: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:
A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng
B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron
Câu 3: Các kim loại đều:
A. dẫn điện tốt, có điện trở suất khơng thay đổi.
B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau.
Câu 4: Hạt tải điện trong kim loại là:
A. các electron của nguyên tử.
B. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
C. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể.
D. các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
Câu 5: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:
A. Tăng khi nhiệt độ giảm
B. Tăng khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại
Câu 6: Hệ số nhiệt điện trở của kim lọai có giá trị dương và chỉ phụ thuộc vào :
A. Nhiệt độ của kim lọai
B. Độ sạch ( hay độ tinh khiết ) của kim lọai
C. Chế độ gia công của kim lọai
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị
bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị
khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng
không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị
bằng khơng
Câu 8: Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời có hướng của:
A. các chất tan trong dung dịch
B. các ion dương trong dung dịch
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch
D. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch.
Câu 9: Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là:
A. khơng có gì thay đổi ở bình điện phân
B. anot bị ăn mịn.
C. đồng bám vào catot
D. đồng chạy từ anot sang catot.
Câu 10: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:
A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại
B. axit có anốt làm bằng kim loại đó
C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó
D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại
6
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
Câu 11: Khi dòng điện chạy qua bình điện phân, hạt tải điện
A. Các iơn âm và electrơn về anốt, iơn dương về catốt
B. Chỉ có electrơn về anốt, iôn dương về catốt
C. Các iôn âm về anốt, iơn dương về catốt
D. Chỉ có các electrơn đi từ catốt về anốt
Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện phân
A.các dung dịch bazơ
B.các dung dịch axít
C các dung dịch muối
D.Cả A ,B và C đều đúng
Câu 13: Trong các dung dịch điện phân, hạt tải điện :
A. chỉ là các ion âm
B. chỉ là các ion dương
C. Chỉ là các electrôn tự do
D. là các ion dương và ion âm
Câu 14: Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là:
A. N/m; F
B. N; N/m
C. kg/C; C/mol
D. kg/C; mol/C
Câu 15: Dòng điện trong chất khí là dịng chuyển động có hướng của các electron:
A. Mà ta đưa vào trong chất khí
B. Mà ta đưa từ bên ngịai vào trong chất khí
C. Và iơn mà ta đưa từ bên ngồi vào trong chất khí
D. Và iơn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngịai vào trong chất khí
Câu 16: Tia lửa điện là q trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do :
A. Phân tủ khí bị điện trường mạnh iơn hóa
B. Catốt bị nung nóng phát ra electrơn
C. Q trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chấi khí
D. Chất khí bị tác dụng của các tác nhân iơn hóa
Câu 17: Hồ quang điện là q trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do:
A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa
B. catot bị nung nóng phát ra electron
C. quá trình nhân hạt tải điện theo kiểu thác lũ trong khơng khí.
D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
Câu 18: Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về sự dẫn điện tự lực của chất khí
A.Nếu nó xảy ra và duy trì được khi đốt nóng mạnh chất khí để phun các hạt tải điện vào nó
B.Nếu nó xảy ra và duy trì được mà khơng cần phun các hạt tải điện vào nó
C.Khi có hiện tượng nhân hạt tải điện để tự tạo các hạt tải điện mới, làm tăng số lượng hạt tải điện
khiến chất khí trơ nên dẫn điện tốt
D.Tùy thuộc các cách tạo ra hạt tải điện mới, sự phóng điện tự lực của chất khí được phân thành 3 kiểu
chính: phóng điện ẩn, phóng điện hồ quang, phóng điện tia lửa
Câu 19: Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về hạt tải điện trong các môi trường
Trong môi trường dẫn điện, hạt tải điện có thể là các hạt mang điện âm hoặc điện dương
B. Trong kim lọai hạt tải điện là các electrôn tự do
C. Trong chất lỏng hạt tải điện là iơn âm hoặc duơng
D. Trong chất khí hạt tải điện là các iôn dương và các electrôn tự do
Câu 20: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn điện.
B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. trong điốt bán dẫn.
D. trong ống phóng điện tử.
Câu 21: Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Nung nóng khơng khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong khơng khí.
Câu 22: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào xảy ra do tác dụng của điện
trường rất mạnh trên 106V/m:
A. tia lửa điện
B. sét
C. hồ quang điện
D. tia lửa điện và sét
Câu 23: Trong các bán dẫn loại nào mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do:
A. bán dẫn tinh khiết
B. bán dẫn loại p
C. bán dẫn loại n
D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
7
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
Câu 24: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống:
A. bán dẫn tinh khiết
B. bán dẫn loại p
C. bán dẫn loại n
D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
Câu 25: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau:
A. bán dẫn tinh khiết
B. bán dẫn loại p
C. bán dẫn loại n
D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
Câu 26: Người ta nóii silic là chất bán dẫn vì :
A. Khơng phải là kim lọai, không phải là điện môi
B. Hạt tải điện có thể là electrơn và lổ trống
C. Điện trở suầt rất nhạy cảm với nhiệt độ, tạp chất và các tác nhân iơn hóa khác
D. Cả 3 lí do trên
Câu 27: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt:
A. electron tự do
B. ion
C. electron và lỗ trống
D. electron, các ion dương và ion âm
VẬN DỤNG
Câu 28: Một dây bạch kim ở 20 oC có điện trở suất o = 10,6.10-8 m. Tính điện trở suất của dây dẫn
này ở 500oC. Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt
độ với hệ số nhiệt điện trở = 3,9.10-3 K-1 .
A. = 31,27.10-8 m
B. = 20,67.10-8 m
C. = 30,44.10-8 m
D. = 34,28.10-8 m
Câu 29: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65µV/K đặt trong khơng khí ở 20 0C, cịn mối
kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất nhiệt điện của cặp này là:
A. 13,9mV
B. 13,85mV
C. 13,87mV
D. 13,78mV
Câu 30: Đương lượng điện hoá của niken là 3.10 -4 g/C. Khi cho một điên lượng 10C chạy qua bình điện
phân có anốt làm bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là:
A. 3.10-3g
B. 0,3.10-3g
-4
C. 3.10 g
D. 0,3.10-4g
Câu 31: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anơt bằng bạc, cường độ dịng điện chạy qua
bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là bao nhiêu, biết bạc có
A = 108, n = 1:
A. 40,29g
B. 40,29.10-3 g
C. 42,9g
D. 42,910-3g
Câu 32: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4, có anơt bằng Cu. Biết rằng
1 A
7
đương lượng hóa của đồng k . 3,3.10 kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích
F n
chuyển qua bình phải bằng:
A. 105 (C).
B. 106 (C).
C. 5.106 (C).
D. 107 (C).
CHỦ ĐỀ 4. TỪ TRƯỜNG, CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
TIẾT 1: Tổng hợp lý thuyết.
TIẾT 2: Bài tập trắc nghiệm (30 câu)
BIẾT - HIỂU
Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng
A. lực hút lên các vật.
B. lực điện lên các điện tích.
C. lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. lực đẩy lên các nam châm.
Câu 2: Hai dây dẫn thẳng dài đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều chạy
qua thì hai dây dẫn
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đều dao động.
Câu 3: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
8
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong khơng khép kín
C. Các đường cảm ứng từ khơng cắt nhau
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
Câu 4: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. nắm tay trái
B. nắm tay phải
C. bàn tay trái.
D. bàn tay phải
Câu 5: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng.
B. song song.
C. thẳng song song.
D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 6: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dịng điện có phương
A. vng góc với dây dẫn và song song với các đường sức từ.
B. song song với dây dẫn và vuông góc với các đường sức từ.
C. song song với cả dây dẫn và đường sức từ.
D. vng góc với cả dây dẫn và đường sức từ.
Câu 7: Một dây dẫn mang dịng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới
lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải.
B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong.
Câu 8: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. vng góc với dây dẫn;
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn;
D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
Câu 9: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 10: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích.
B. độ lớn vận tốc của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. khối lượng của điện tích.
Câu 11: Từ thơng qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;
B. diện tích đang xét;
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
D. nhiệt độ môi trường.
Câu 12: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vng góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ
tăng 2 lần, từ thông
A. bằng 0.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 13: Dịng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng ln cùng chiều với từ trường ngồi.
D. sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiều với từ trường ngồi.
Câu 14: Dịng điện Foucault khơng xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ;
B. Lá nhôm dao động trong từ trường;
C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên;
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.
Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?
A. phanh điện từ;
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau;
D. đèn hình TV.
Câu 16: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dịng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường:
9
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại
C. đúc khối kim loại khơng có phần rỗng bên trong
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện
Câu 17: Khi sử dụng điện, dịng điện Fucơ sẽ xuất hiện trong:
A. Bàn là điện
B. Bếp điện
C. Quạt điện.
D. Siêu điện
Câu 18: Khi sử dụng điện, dịng điện Fucơ khơng xuất hiện trong:
A. Quạt điện
B. Lị vi sóng
C. Nồi cơm điện.
D. Bếp từ
Câu 19: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dịng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dịng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dịng điện cảm ứng.
Câu 20: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch.
Câu 21: Từ thơng riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện qua mạch.
B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dẫn.
D. tiết diện dây dẫn.
Câu 22: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
VẬN DỤNG
Câu 23: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện
tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 24: Một đoạn dây dẫn dài l 0, 2 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vecto cảm ứng
r
r
từ B một góc 300 . Biết dòng điện chạy qua dây là 10 A, Cảm ứng từ B 2.104 T . Lực từ tác dụng
lên đoạn dây dẫn là
A. 10-4 N.
B. 2.10-4 N.
-3
C. 10 N.
D. 1.10-3 N.
Câu 25: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dịng điện 10 A, đặt vng góc trong một từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
Câu 26: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T.
Dịng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N.
B. 1920 N.
C. 1,92 N.
D. 0 N.
Câu 27: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân khơng sinh ra
một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 4.10-6 T.
B. 2.10-7/5 T.
C. 5.10-7 T.
D. 3.10-7 T.
Câu 28: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vịng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm
ứng từ tại tâm các vịng dây là
A. 0,2π mT.
B. 0,02π mT.
C. 20π μT.
D. 0,2 mT.
Câu 29: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vịng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong
lòng ống là
A. 8 π mT.
B. 4 π mT.
C. 8 mT.
D. 4 mT.
Câu 30: Một ống dây có dịng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lịng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện
trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống là
10
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
A. 0,4 T.
B. 0,8 T.
C. 1,2 T.
D. 0,1 T.
Câu 31: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vng góc với các đường sức vào một từ
trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N.
B. 104 N.
C. 0,1 N.
D. 0 N.
Câu 32: Một electron bay vng góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu
một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 109 m/s.
B. 106 m/s.
6
C. 1,6.10 m/s.
D. 1,6.109 m/s.
Câu 33: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều
cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0. Từ thơng qua khung
dây dẫn đó là:
A. 3.10-3 (Wb)
B. 3.10-5 (Wb)
-7
C. 3.10 (Wb).
D. 6.10-7 (Wb)
Câu 34: Một khung dây dẫn hình vng cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các
đường sức vng góc với mặt khung dây. Từ thơng qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb.
B. 24 Wb.
C. 480 Wb.
D. 0 Wb.
Câu 35: Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm2) gồm 100 vịng dây được đặt trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10 -4 (T). Người ta cho từ
trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung là:
A. 40 (V)
B. 4,0 (V)
C. 0,4 (V)
D. 4.10-3 (V).
Câu 36: Một khung dây hình vng có cạnh a = 10 cm, khung dây được đặt trong một từ trường đều có
cảm ứng từ B0 = 0,2 T vng góc với mặt phẳng khung dây. Cho từ trường giảm một cách đều đặn cho
đến 0 trong thời gian t . Biết suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 0,2 V. Giá trị của t bằng:
A. 0,01 s.
B. 0,1 s.
C. 0,2 s.
D. 0,02 s.
CHỦ ĐỀ 5. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
TIẾT 1: Tổng hợp lý thuyết.
TIẾT 2: Bài tập trắc nghiệm (30 câu)
BIẾT - HIỂU
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 2: Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì
A. góc khúc xạ tỉ lệ với góc tới.
B. sin của góc khúc xạ tỉ lệ với sin của góc tới.
C. cos của góc khúc xạ tỉ lệ với cos của góc tới.
D. sin của góc khúc xạ tỉ lệ nghịch với sin của góc tới.
Câu 3: Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ ln bằng góc tới.
Câu 4: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.
B. khơng khí.
C. chân khơng.
D. nước.
11
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1
C. luôn bằng 1
D. luôn lớn hơn 0
Câu 6: Nội dung của tính chất thuận nghịch của sự truyền ánh sáng là
A. tia sáng bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. tia sáng truyền thẳng trong một môi trường đồng nhất.
C. tia sáng bị phản xạ khi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. ánh sáng truyền đi theo đường nào thì cũng có thể truyền ngược lại theo đường đó.
Câu 7: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước theo phương vng góc với mặt nước. Kết luận nào
đúng?
A. Tia sáng bị lệch về phía mặt phân cách.
B. Tia sáng bị lệch về phía pháp tuyến.
C. Tia sáng truyền thẳng.
D. Đối xứng với tia tới qua pháp tuyến.
Câu 8: Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi
A. truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suất có cùng chiết suất.
B. tới vng góc với mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt.
C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt.
D. truyền xiên góc từ khơng khí vào kim cương.
Câu 9: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ tồn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt.
Câu 10: Hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra với hai điều kiện: ánh sáng có chiều từ môi trường chiết
quang:
A. hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ tồn phần;
B. kém sang mơi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ tồn phầ
C. kém sang mơi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ tồn phần;
D. hơn sang mơi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
Câu 11: Một tia sáng được chiếu từ khơng khí vào mặt nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chỉ tồn tại tia khúc xạ.
B. Chỉ tồn tại tia phản xạ.
C. Tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và phản xạ.
D. Nếu góc tới đặc biệt thì khơng tồn tại của tia khúc xạ và phản xạ.
Câu 12: Không thể xảy ra phản xạ toàn phần nếu ánh sáng được chiếu từ
A. khơng khí vào nước.
B. thủy tinh vào nước.
C. thủy tinh ra khơng khí.
D. nước vào chân khơng.
Câu 13: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi.
C. thấu kính.
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây khơng thể giải thích được bằng sự khúc xạ ánh sáng:
A. Ảo ảnh trên xa mạc
B. Cái que nhìn như bị gãy khi nhúng vào trong nước
C. Bầu trời ửng đỏ vào lúc hồng hơn
D. Lặn ở dưới nước nhìn lên, ta thấy mội vật có vẽ cao hơn sự thực
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến phản xạ toàn phần?
A. Kim cương sáng lóng lánh.
B. Ánh sáng truyền được trong các sợi cáp quang.
C. Ảo giác trên sa mạc (còn gọi là hiệu ứng vũng nước).
D. Sự nâng lên của đáy chậu có chứa nước.
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến khúc xạ ánh sáng?
A. Chiếc đĩa có cảm giác bị gãy khúc khi cho vào cốc nước.
12
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
B. Chậu có cảm giác nơng hơn khi đổ đầy nước.
C. Mặt Trời có cảm giác cao hơn khi nhìn từ dưới nước.
D. Quan sát thấy Mặt Trăng trên hồ.
Câu 17: Điều nào sau đây không xảy ra khi có phản xạ tồn phần?
A. Tia khúc xạ vng góc với tia phản xạ.
B. Khơng tồn tại tia khúc xạ.
C. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến.
D. Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn.
VẬN DỤNG
Câu 18: Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh dưới góc tới i = 30 0. Biết chiết suất tuyệt đối của
thủy tinh là ntt = 1,5. Nếu tăng góc tới lên gấp đơi thì
A. sin của góc khúc xạ tăng 3 lần.
B. sin của góc khúc xạ tăng gấp đơi.
C. góc khúc xạ tăng gấp đơi.
D. góc khúc xạ tằng gấp 3 lần.
Câu 19: Chiết suất tỉ đối của thủy tinh (ntt = 1,5) so với kim cương (nkc = 2,5) bằng:
A. 1.
B. 3/5.
C. 5/3.
D. 3,75.
Câu 20: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân khơng vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc
khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. 2 .
B. 3
C. 2
D. 3 / 2 .
Câu 21: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngồi khơng khí, góc có thể xảy ra hiện
tượng phản xạ tồn phần là
A. 200.
B. 300.
0
C. 40 .
D. 500.
Câu 22: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i
để khơng có tia khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
0
C. i < 41 48’.
D. i < 48035’.
CHỦ ĐỀ 6. MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC
TIẾT 1: Tổng hợp lý thuyết.
TIẾT 2: Bài tập trắc nghiệm (30 câu)
BIẾT - HIỂU
Câu 1: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng trụ tam giác.
B. có dạng hình trụ trịn.
C. giới hạn bởi 2 mặt cầu.
D. hình lục lăng.
Câu 2: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
A. trên của lăng kính.
B. dưới của lăng kính.
C. cạnh của lăng kính.
D. đáy của lăng kính.
Câu 3: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia ló và pháp tuyến.
Câu 4: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lồi.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu lõm.
D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
Câu 5: Trong khơng khí, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là
A. thấu kính hai mặt lõm.
B. thấu kính phẳng lõm.
C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm.
D. thấu kính phẳng lồi.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
A. Thấu kính hội tụ ln cho ảnh thật.
13
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
B. Thấu kính phân kỳ ln cho ảnh ảo.
C. Thấu kính hội tụ cho ảnh thật khi vật nằm trong khoảng tiêu cự.
D. Thấu kính phân kỳ cho ảnh thật khi vật nằm ngoài khoảng tiêu cự.
Câu 7: Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu cho ảnh ảo thì ảnh đó ln nằm trong khoảng OF.
B. Nếu ảnh mà nhỏ hơn vật thì ảnh đó chắc chắn là ảnh thật.
C. Ảnh ln ở xa thấu kính hơn vật.
D. Khi dịch chuyển vật từ rất xa cho đến sát thấu kính thì tính chất của ảnh khơng thay đổi.
Câu 8: Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là:
A. Tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính;
B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính;
C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng;
D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính.
Câu 9: Nhận định nào sau đây khơng đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương;
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn;
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hơi tụ ánh sáng mạnh hay yếu;
D. Đơn vị của độ tụ là điốp (dp).
Câu 10: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
A. chỉ là thấu kính phân kì.
B. chỉ là thấu kính hội tụ.
C. khơng tồn tại.
D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được
Câu 11: Thủy tinh thể của mắt là
A. thấu kính hội tụ.
B. thấu kính phân kì. C. một lăng kính.
D. một gương cầu.
Câu 12: Bộ phận nào sau đây của mặt đóng vai trị như phim của máy ảnh?
A. Giác mạc.
B. Thủy dịch.
C. Màng lưới.
D. Con ngươi.
Câu 13: Sự điều tiết của mắt là sự
A. thay đổi đường kính của con ngươi.
B. thay đổi khoảng cách từ màng lưới đến thể thủy tinh.
C. thay đổi chiết suất của thủy dịch.
D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.
Câu 14: Điểm cực cận là điểm
A. gần mắt nhất.
B. điểm có độ tụ của mắt lớn nhất.
C. điểm xa nhất đặt vật mà mắt trông thấy được.
D. ở vô cùng với người có mắt bình thường.
Câu 15: Mắt cận là mắt mà
A. khi khơng điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
B. khi điều tiết tối đa có tiêu điểm nằm sau màng lưới.
C. độ tụ của mắt nhỏ hơn bình thường.
D. khoảng cách từ quang tâm của mắt đến màng lưới nhỏ hơn mắt bình thường.
Câu 16: Một người bị cận thị thì
A. chỉ nhìn được các vật ở xa hơn người có mắt bình thường.
B. chỉ nhìn được các vật ở gần hơn người bị viễn.
C. khi nhìn các vật ở rất xa vẫn phải điều tiết.
D. phải đeo kính hội tụ để sửa tật cận thị.
Câu 17: Mắt viễn là mắt
A. có điểm cực viễn cách mắt một khoảng xác định.
B. không phải điều tiết khi quan sát các vật ở vơ cực.
C. có độ tụ của mắt nhỏ hơn mắt bình thường.
D. có khoảng cách từ quang tâm của mắt tới màng lưới gấp hai lần mắt bình thường.
Câu 18: Khi ngắm chừng ở điểm
A. cực cận thì người có mắt bình thường có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
14
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
B. cực viễn thì người bị cận có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
C. cực cận thì người bị viễn có tiêu điểm nằm sau màng lưới.
D. xa vơ cùng thì người bị viễn có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
Câu 19: Sự lưu ảnh của mắt tồn tại trong thời gian khoảng
A. 0,1 giây.
B. 0,5 giây.
C. 1 giây.
D. 1 mili giây.
Câu 20: Người ta dùng kính hiển vi để
A. quan sát ảnh của các vật nhỏ ở gần vật kính.
B. quan sát ảnh của các vật ở rất xa vật kính.
C. quan sát ảnh của các vật có kích thước lớn ở rất xa vật kính.
D. quan sát ảnh của các vật nhỏ đặt trên tiêu diện vật của vật kính.
Câu 21: Khi nói về cấu tạo của kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cứ rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Câu 22: Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính
B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
Câu 23: Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những
A. vật rất nhỏ ở rất xa
B. vật nhỏ ở ngang trước vật kính
C. thiên thể ở xa
D. ngơi nhà cao tầng
Câu 24: Người ta sử dụng kính thiên văn khi
A. quan sát một con vi trùng.
B. đọc một trang báo.
C. tìm vết nứt trên tường nhà.
D. quan sát một ngơi sao.
Câu 25: Khi nói về cấu tạo của lăng kính thiên văn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
VẬN DỤNG
Câu 26: Một thấu kính phân kì có tiêu cự bằng 20 cm. Độ tụ của thấu kính bằng:
A. 5 dp.
B. -5 dp.
C. 0,05 dp.
D. -0,05 dp.
Câu 27: Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Câu 28: Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính
25 cm. Đây là một thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.
B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
Câu 29: Đặt một vật phẳng nhỏ vng góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm một khoảng
60cm. ảnh của vật nằm
A. trước kính 15 cm.
B. sau kính 15 cm.
C. trước kính 30 cm.
D. sau kính 30 cm.
Câu 30: Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ -2 điơp mới nhìn rõ được các vật nằm
cách mắt từ 20cm đến vơ cực. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất là:
15
ÔN THI TN THPT - PHẦN BÀI TẬP VẬT LÍ 11
NĂM 2021 - 2022
100
50
cm
B.
cm
17
7
10
100
C.
cm
D.
cm
7
7
Câu 31: Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải
điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là:
A. 50 (cm).
B. 67 (cm).
C. 150 (cm).
D. 300 (cm).
Câu 32: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người
này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 40,0 (cm).
B. 33,3 (cm).
C. 27,5 (cm).
D. 26,7 (cm).
Câu 33: Biết trên vành của một kính lúp có ghi 5. Độ tụ của kính bằng
A. 25 dp.
B. 20 dp.
C. 5 dp.
D. 10 dp.
Câu 34: Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f 1 = 1cm ; thị kính có tiêu cự f 2 = 4cm . Hai kính
cách nhau O1O2 = 17cm . Khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25cm . Độ bội giác của kính hiển
vi khi ngắm chừng ở vơ cực là
A. 60
B. 85
C. 75
D. 80
Câu 35: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 120cm và thị kính tiêu cự 5cm. Khoảng cách
giữa hai thấu kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là
A. 125cm
B. 124cm
C. 120cm
D. 115cm
A.
16