Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Nội Nhi Nhiễm trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 13 trang )

¬itl

ne

eeVụ

ỦY BẠN NHÂN DÂN TP.HCM _ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA
Độc lập Tự do - Hạnh phúc
PHAM NGOC THACH

| ĐỀ CHÍNH THỨC.

a

| MA DE:2516

|

ĐÈ THỊ TĨT NGHIỆP ĐẠI HỌC
HỆ LIÊN THƠNG - NGÀNH Y ĐẢ KHOA
NĂM 2015
Môn thi: NỘI - NHI - NHIỄÊM

Ngày thi: 19/08/2015

\

f2âu 1:


Thời gian: 90 phút

Nam 46 tuổi nhập viện vì đau khắp bụng, có tiền căn xơ gan do viêm gan C mạn:

2 năm. Khám phát hiện bụng báng ắn đau nhẹ khắp bụng. Kết quả dịch báng như

sau: Bạch cầu 1200/mm3, Neutrophil 780/mm?, LDH 210U/1 (ULN của LDH

mau la 250 UA), Glucose 69 mg/dl, Protein 0,9g/dl. Chan doan pha hop nhét
A.

trong trường hợp này là :

Du khudn bing

Ð. _ Ung thư di căn màng bụng
Viêm phúc mạc tự phát
Vim phic mac thir phat
Câu2:
Các thuốc thường sử dụng để điều trị bậc hen cho bệnh nhân, chọn câu đúng
\
À. _ Giãn phế quản là thuốc chủ lực
5. Đối với hen bậc 4, Prednisolone30-40mg/ngày, phối hợp B2 tác dụng đài dạng hít
liêu trung bình
C.
>.

A.

82 the dung ngắn ln là thuốc đầu tay dù ở bậc nào


D. _ Đối với bệnh nhân hen bậc 3, Prednisolone 30-40mg/ngày, không cần phối hợp
B2 tác dựng dài dạng hít

\

Câu 3: . Trong cơn hen, tất cả các thành phần sau góp phần làm giảm lưu lượng khí,

NGOẠI TRỪ

A. _ Viêm đường dẫn khí

B.

/⁄

Co thấtphế quản

Cothắtthanh quản

D. _ Các cục đàm nhày

aud: - *7ếu tố nào sau KHÔNG làm tăng nguy cơ tử vong do lén
\
AL Cân dùng > 2 lọ thuốc Vemrolin hít/ tháng
-5ˆ

A

Đ.


Tiền

‹in

nhận

viện

điều trị ben trong 04

:


NON:

TaGA

y

Ciu$: - LoÄngxương thường gập ở

AA để:25 16

NữtiŸnmirkinh

A.

ONO sau mãn kinh


3

D. Nữsau50 tuổi

iy

C. Nữsau40 tuổi

JE. Kéthop Furosemide v6i Spironolactone v6i ỷ lệ 2:5
D. Liku tdi đa thuốc lợi tiểu: 100 mg Furosemide, 250 mg Spironolacton
+ Mục tiêu của điểu trị suy tìm mạn bao gồm:
A. _ Kéo di địi sống về giảm triệu chứng cơ năng


Nguyén nhin cba loãng xương thir phat thường gặp

Câu 6:

JX Sir dung glucocorticoid
B.

Viêm phổi

D.

Nhiễm trùng tiểu

B.






`

A. _ Khơng ding kháng sinh nhóm ‘Aminoglycoside
bắng bụng
B._ Lợi tiểu và hạn chế muối là phương pháp điều trị
¢Chich 44 kid,
Nếu có kèm đái tháo đường nên chuyển sang
a
huyết
7 Chống chỉ định điều trị kháng virus viem ganBo ụ

Xmhtim,rirào phế nang thơ. >2
Nhịp tìm >100 lằn/ phút.

B.

SKigt ste, 1d lin, hn mé.
A và B đúng

bàn chân T. Bệnh nhân được kiểm soát đường huyết bằng [nsulin hễn hợp tiêm

dưới da 2 lằ/ngảy trong thời gian nằm viện. Liễu Insulin ban đầu có thể ước tính

nhu sau:

tuy bi Khơng thà nào sau KHƠNG NÊN chon Iya du ie, a


Amoxicillin

Clarithromycin

*,

9



Câu9.

Cephalosporin

191g

Une

DX Levofloxacin

:VỀ

ĐagmiXwú

#9 M Say suy

điểm asau
ổidđặcohó
Viêmphchấtcơ


`

A. Phunk vangogvevicétulnhodn
bing ht 3

B. Xéy ra sau 6-12 gid voi sốt và đau ngực phải

BE

tiếp xic ánh nắng mặt tời



:

C. Thườngxuyên
vận động

ee

os

bai



ie

lúc


/

âu

Sáng 15 đơn vị, chiều 15 đơn vị
Câu B và C đúng

A.

:_ Thuốc viên hạ đường huyết nhóm Su]phonylurea:

The dụng làm tăng nhạy cảm với insulin ở mơ ngọai biến

B._ Có thể phối hợp các thuốc trong cùng nhóm với nhau để tăng hiệu quả
SX _ Có thể dùng được ở bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối hay phụ nữ mang thai

B.

He canci huyét

C. Hạ đườnghuyết
D. Rượu

+i

Trong điều tr bing bụng cho bệnh nhân xơ gan, ch

B. Tiskey sua

Sáng 08 đơn vị, chiều 04 đơn vị


⁄ „#⁄ XuấthuyẾttiêu hóa

D. Tă
mặtng
độ xương

A. - Điều chỉnh liễu thuốc li tiểu mỗi 3.5

‘eat

:

gặp là :
Câu 16: Yếu tố thúc đẩy bệnh não gan thường

D.._ Thường khạc đầm nêu do hoại tử và hôi thối ><:
Cu 10; Yéu th nguy cơ của loãng xương thường gặp là
Anohi
rauto
xanh

4

OE

RC Dùng liều thấp và tăng dần

nh


`XX(_ Đâu sóc ngục phải và có hội chứng tran dich
A.

Sáng 20 đơn vị, chiều 10 đơn vị

s

> trolIh

UN

‘bah abla nay:

?

Bệnh nhân nam, 55 tuổi, cân nặng 60 kg, tiền căn đái tháo đường típ 2 khoảng 3
năm đang điều trị bằng thuốc viên hạ đường huyết, nhập viện vì nhiễm trùng nặng,

Bénh nhân nam, 36 tuổi, chẩn đoán viêm phổi, bệnh nhân tỉnh tị, ;, ‘
ld\, thở 25 lằn/ i hyd dp 11670 mm, Bg 06 tk a,

4B,

`

âu 13 : DẤu hiệu cơn hen đe doạ tử vong, chọn câu đúng,

.

Trongđiềntrị xơ gan bing byng, chon chu SAT


Câu 8:



Cải thiện chất lượng cuộc sống

DK Avac ing

C. Viêm dạdày

Câu7:-

GiảmtiỆuchứngcơnăng

€...

;

at my

TT

: Một trong các tiêu chuẩn của hội chứng gan thận là
/ Je Khong ding thude gay 4c thén

B.

C.
D.


Creatinin mau >1,2 mg/dl

Xo gan co lack to
Xo ganed gidin tinh mycin ¿lục quản

: The dung phy thing gép nhai khi view iri béng inud viêt RAM Meitornisin

Tang men




Ma dé:2516
B.
€.

>

7

DU

Hon mé hg dudng huyết
Nhiễm ceton acid

Rối loạn tiêu hóa (iêu chảy)

n II
thythể jotensi

Câu 19: Các thuốc chetimn man
bao gom:
điều trị suy
A.

Valsartan, Losartan

C.

Irbesartan, Losartan

B.

được chứng Ìh Kéo dài ge;

BK AvàB đúng

_

Pugh A, git
'Bệnh nhân xơ gan. Child
xult

san phòng ngba nguyen pst
đấu
quản với

mạch hựt đoQuảnVỡ giãnTM

tỈ hóa

uyế jeu

4

kết hợp với Propranolol
£ “Thất TMTQ
B.

,
olcl
Propemrano
Prop lol két hp Mononitrate
“Triệu chứng rảo sa đây thường gặp thất trong
nhân xơ g8:
„. Rồi loạntrỉ giác

⁄. CRuA vàC đúng

Phuong pháp ding 44 điều trị bệnh

. _ Bù Kali nếu Kali máu thấp

A.

. Ceftriaxon chich

C.
D.
Câu 26:
A.

B. ,
`

Coc mau đông trên b loét

Méudangchiyrird IO
Máu đang phun thành voi TA
tim Su ng huyết mạn?
Thuốc nào đã được chứng minh gidm tử vong suy
Aspirin
Digitalis

—D.

Ue ché men chuyén/
Lợitiể

B.

ipine
Ue-ché men chuyén, di khang aldosterone, ite ché calci nhu a mlod

C.

A.

“pc
fag?

'D. Ännhiễu đạm


ìu23: Ngưng thuốc lợi tiểu trên bệnh nhân xơ gan khi _A. Creatinine méu>1 mg/dl
s

/EÍ_ Nai máu C. . Bệnh não gan tái di tdi lạ nhiều lần
gain

béta

Chen thy thé angiotensin 1, chen béta va chen alpha 1

TC

Tăngcân

⁄Z

Hạ đường huyết

C. Tngmengan,Z
D.

Pho

7,

4

:


Clu24:. Câu nào SA v thuốc nhóm ức chế men alpha glủ
N A... Cơchếtúc dụng là ức chế canh tranh hp thu đường,
Yẫn có tác dụng dù khẩu phần ăn không chứa
D... Giúp giảm đường huyết sau ăn

2

trị
Câu 29: Bệnh nhân Nam 68 tuổi, thầy giáo về hưu, tiền căn bệnh tăng huyết ápn điều
sinh

nhấ
Ha
VỆ
nhập
Lúc
đen.
bằm
máu
ói

viện
n;
thường xu nhập
hiệu như sau: Mạch 90 ph; HA 120/70 mmHg. Thang diém Rockall lam sang
\
của bệnh nhân này là:
A. 1điểm


D. AvàCđíng

& Có thể gây gối loạn tiêu hóa: đÌy bụng, khó tiêu,

va ches

nhu amlodipine
D. Chen thy thé angiotensin Ii, chen béta, tre ché calci
lưu ý các vấn để sau, NGOẠI
Câu 28: x foi dụng thuốc nhóm Thiazolidindones cần

ele
não gan trênbệnh nh xo ge

Truyéa albumin

DR

loét
Ngoti mach tr6én

khoa học chứng minh có khả nã íng kéo dài đời sống
Câu 27: Các thuốc được nghiên cứu gồm:
trên bệnh nhân suy tìm bao
kháng aldosterone (TD
Ức chế men chuyển, chen thy thé Angiotensin II, đối
»%
spironolactone) va chen béte

ChíchxơTMTQ


Sốt cao
"Đau ấm Ì khắp bụng,

Forrest JB nghĩa lễ
§u25:. Kết quả nội si cho thấy lod da dy

=

Candesartan, Losartan

Mã đề:25 l6

\

Cau 30: Nói về điều trị XHTH do loét hành tá trang:

A._ Cách cẳm máu hiệu quả nhất là dùng Omeprazole tiêm tĩnh mạch

€.

Thủ thuật qua nội soi ià biện pháp quan trọng nhất để cằm máu
statin la cach cém mu hiểu quả nhất. -

Eug£fi


VN CAO ga nano
EEE


Mã đè:25l6

|
Serer
1

é

h

A.

Giai dogn A

B.

Gia đoạnB

C} guage coi ld corban trong g...

ws

Mé dé:2516
viêm phúc mạc tự phát Và
Xét nghiém nis sau đây KHÔNG dùng để phân biệt

rt

thứ phát


SỐ lượng bạch cẩu trong dich bang

.

C. Giải đognC

SK Tht ch dtuing H do vO git lam
Câu 39: Nói về đều trị XHT

cn bệnh

thye 9,
de hối hop cleh X2 ` ` mach h
A Truyền nh mạch Oereoi
t để cằm máu
phép hiệu quả nhấ
tĩn

D.

Tete

Cau 33;

Terlipressin

eb

Chậm làm trồng dạ đây


“Tất cá đều đúng
Kết quả nội soi cho thấy loét dạ dày Forrest IB nghĩa là

tide truyén tn.
i hop vi OctcreoQUẦ
fiah mach phbtín
h mạch thự N

Máu đang chảy rỉ rả

pháp tốt nhất (Hồn vị võ giãn đối với xuất huyết tiêu hóa do,
Các thủ thuật cẦm máu que nội soi
tràng lả

line 1/10.000, Aleool
‘A. Chich dm méu Adrena

Cục máu đồng trên

giáp?
J9: Thuốc nào sau đầy có tác dụng ức chẻ kháng thể kháng

ae

Prep;i-thiouracy! (?TU)
Benzyl-thiouracil (BTU)
Carbimazole

v


Đốtnhiệt

ae

diving
Thcat

n đốa ¿¡
I = 34, vịng eo = 116 voi châ
BM
,
tuổi
55
,
nam
n
nhâ
h
Bện
34:
bệnh nhân nảy nên chọn:
tip 2 mới phát hiện. Khởi đầu điều trị
ine
‘A. Thay déi lỗi sống và Sulphonylurea
„mà:

Thay đổi lỗi sống và Metformin

osidase
C.`. Thay đổi lỗi sẵng và thuốc ức chế men Alpha - gluc

a
an
ormi
Metfre
valu
D. Sulphony

“Tất cả đều đúng

\

Câu 41:

Chu 3S: Giá tị nào sau KHÔNG là yếu tổ tiên lượngnặng: của viêm phổi
A.

..

2

B.

\on

D.

PaO;<60mmHg.

Ure >7mmolVL.


Albumin <50g/L.

te

Giảmbạhcằu<4xIL:

"

«.

a

III do hẹp van
Câu 36: Bệnh nhân nam 50 tuổi $uy tim độ
k
A. Điều tinội

DK Nong ven 214 bing bong hay phẫu thuật van 2 lá.
C. Thay đổi lối sống (điểu trị kbOng thuée)

D.

bic

Ghéptim

xi

ae


loét

Ngoài mạch trên Ê loét
Máu đang phun thách vôi

Reo

B. Hemo-Clip

c.

Ức chế tiết glucagons

a

Âm mất

+

Kích thích tiết insulin

wi bin nhấn Xã EU lơn luôn „¿
Bắt bác phi đúc vianine KI
bị
thất ĩnh mạch thục
nên
với
hợp
i
phố

ide
oti
tre
(Oc
ae h

B.

r

JE

do loét đạ
Chỉ định chích cằm máu cua nội so trên bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa
day la:
7
Forrest 1A va IC
Forrest LA, il
Forrest IB, IB
Forest Il A va IB
;_ Viêm phổi do Hemophillus thi dùng
đã móc c—
Erythromycine và Bactrim

BO Metronidazolvie Ofloxacine
eC Ampicilline vi Ofloxacine ,

ing, dtu

a


D. PeniilinevàBactim- 43: Điều trị cơn bão giáp. Chọn câu SÀT

DOD,

\

LDH dich bang
Albumin dich bing
Avicding
The dụng của GLP-1 (glucagon-like peptide 1):

Thiocyanate

Propyl-thiouracil

lot
Propanotol

f

+

7


tt




Mã 4-2516

ệnh sau, NGOẠI TRỪ:
các
m
gồ
bao
p
giá
tổ
Câu 44: Nhiễm độc
A.

\

Graves

h
B, Viêm giáp bán cấp sau sin

C._ Bzớu giáp đa nhân hóa độc
,Đ._ Hội chứng Shecben

_—

B. Legionella pneumophila

\ (SE Mycoplasma pneumoniae ~

*


on
COPD,
g
ôn
kh
B6i
B,
pl BE
s,
ng
G
co thấy 2 phế tƯỜN

fi, tiên căn
nunie Bệnh hân khó

:
v asN
Ci“
“`
a

ấp cứu
Tộc túng ch tuc kho
la chọn tạ khoB cắp cứu
c
ượ
nào
Th

hẹp
ti
Tưng
chứng khó thở của bệnh nhân
‘A. Khéng sinh nhbm beta lactam

B.
C._.

Mã A¿:2514

Ne-acetylcystein
h manch
tinso
tiémti
Hyérocor

BC Staphylococcus aureus
t điể
ÏV đo h ep van dng mach chi
Câu 51: Bệnh nhân nữ 60 tuổi suy tim độ

hiện

ge”

‘A. Chen beta kém lợi tiểu

the


_SXX Thay văn động mạch chủ bằng phẫu thuật
Cc:

as

Ức chế men chuyển kèm lợi tiểu

D. Chen thy thé angjiotensin II kèm lợi tiểu

LL °
: Chọn phát biểu SAI về Thang điểm ROCKAL

A._ Tuổi bệnh nhân dưới 60 được tính là 0 điểm —

l;

omide
PK Vestn v8 praropiuen br

ˆ

» Nội sơi có chin dod là loét dạ đây được tính là 2 điểm

là 1điểm ⁄Z
& Mach 102 Uphit va HA 110/60 mmHg dusge tinh
lä 2 điểm..
D. Tiền căn bệnh nhân có tăng huyết áp được tính

Cin 53: Triệu chứng báo hiệu của gẫy xương đốt sống


D.

ág
Títđềucđún

ee
st

cae tli
VO. Se
n đoán đái tháo
nữ, 36 nỗi được chẵ
Câu 47: Bệnh thắc

A. Nhóm thízzolidinedones

B.

C.

DK

Srlphonylures

'

DB’ Gidm chiéu cao so với lúc trẻ >2,5cm.

mạc tự phát trên bệnh
: Kháng sinh được chọn trong điều trị phòng ngửa viêm phúc

nh
xơân
gan là:



mui

. Tinidazole
B. ` Cefotaxim

4

š

x Đảm koạ tử và bối ti

jee

C._ Giảm chiều cao mới32,5cm

F

1)

Metformin

Chu 48: Viêm phổi do amipe cb de didn

ờng gp 6 dyở pli phái, bo ra máu hay mú mẫu vàchoco _

Thương
(_ Thư

HH

A. _ Giảm chiều cao mới >lem
8. Giảm chiều cao so với lúc trẻ>lcm

Metronidazol

C.

ee

Norfloxacin



Bệnh nhân nữ, 74 tuổi, cân nặng 45 kg, tin căn đái tháo đường típ 2 được chân
đoán khoảng 1 năm, đang đều tr lên tạ với thuốc viên gồm: Giyburide 5 mg 1
viên x2 lằn/ngày và Metformin 500mg Ì viên x2 lần/ngày. Bệnh nhân mới nhập

——--

4h Hi tục mg

biện há; °:
7 im ma Bai dos B, ao gỗm ác

viện vi hôn mê hạ đường huyết và xét nghiệm HbAIc là 5,7%, Creatinin/rnáu là

1,7 mgyji. Mục tiêu kiểm soát đường huyết HbA1c ở BN này tiếp theo nên là:

.

HbAlc7,5~8%

HbAIc <7,5%

HbAle<7%

. HbAle <6,5%

ag

.

+_ Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phối phế cầu lả
Chloramphenicol
Kanamycine


Mã đề:25l6

CC. Gentamycine

DK Penicilline6
Câu 57:

Bệnh nhân nữ, 70 tuổi, tiền căn đáitháo đường 20 nằm khôn...


tan,
Hiện tại HbAIelà 11%, Creainin máu là3,l m4] (đó
nên HỒ
Bây,
nHÂn
bệnh
trên
huyết
đường
sốt
mUphú\), Để kiểm

B.

$ulphonylurea

D.

Sulphonylurea va Metformin

XK

gly XHTH tren chiém đasố a

Dz
A...

:

Vỡ dăn tinh mạch thực quản, viêm loét da day tế rằng, HC lvạj,,.

Viêm loét dạ dây tá tràng, vỡ dă tĩnh mạch thực quản, HC M,,

C._ Cường giápở phụ nữ có thai
BO Tit cả đều đúng
“Câu 60: Tác đụng phụ thường gặp nhất khi điều tị bằng thuốc



NO Sic Hedutnginndt

B._ Rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy)

N
vi

C. Tang men gan



nói được câu trọn ven.
Bệnh nhân mệt nhưng,

=
ormin khỉ
ờng huyết nhóm Metf
đư

hi
viên
ốc

thu
g
bằn
trị
Câu 65: KHƠNG NÊN điều
nữ
>4,mg/dl ở nam và >4,4me/dl 6
D.

Hoi ching Mallory Weis, ve lot de day tf tng, VO dan tiny,
Vo dn dah mach tye quin, HC Mallory Weis, viém lott da cy,
THỦ
Chỉ định phẫu thuật cắt tuyển giáp edn trọn

B. _ Bướu giáp qué to >120g

insulin ở mí ơ mỡ
AC Lam ting nhạy cảm với
ng tron§ 837
“5. Giảm sự tân sinh đườ

insulin ở mỗ cơ
D.` Làm tăng nhạy cảm với
SAT
cơn hen nặng, chọn CÂU
Câu 64: Dấu hiệu gợi ý
l)
phút (sau 30” hítsalbutamo
A. Tan sétim 2110 lầm/
“Tần số hô hắp >25 lần/ phút.


hợp (thạo,

thuốc
trị u
sau điiễ
lẫnnh
Bệnh tái phát

T TRỪ
Thiazolidindones, NGOA

Kích thích tiết insulin ở tVY

Insulin qui ước (Insulin hỗn hợp tiêm dưới đã 2 lằy/ngày)

v 58: Bar eae
A. _

1

*

A. Metformin

X

thuốc nhi 4m
Câu 63: Tác dụng của


Độ bão hoà oxy <92%

máu
ở nữ
máu >I,ãmg/dl ở nam và >1,4mg/d\
ont
máu >2,2mg/dl ở nam và 32,4mg/đÌ nữ

miu 23,Smg/dl 8 nam vi 23,4mg/dl g của viêm: phéiz
nặn
ng
yếu tổ tiên lượ
66; Yếu tổ mào sao KHÔNG là
ah
Ngoại tâm thụ nhĩ mới xuất hiện. Rung
B.` Lú lẫn.
raHg.
t và huyết áp tâm trương € 60m

‘A.
3%
©.
D.

Creatinin
Creainin
Creatnin
Creatinin

-C. -Tần-số hô hắp> 30 lầm phú

D. Tuổi>60.

3N

»x

kall trong XHTH, chọn câu SAI
Câu 67: Nói về bảng phân độ nguy cơ Roc được chấm là2 điểm ~
tỉm độ 2 kèm theo
A..
B._

Bệnh nhân có suy
~
85/60mmHg được chấm là 2 điểm
Bệnh nhân có huyết áp lúc nhập viện là

⁄ˆ ©
2.4 Bệnh nhân 90 tuổi được chấm là 3 điểm ấm là 3 điểm
D)._ KẾt quảnội soi cho biết là K dạ dây được ch
c chứng minh hiệu quả cao
lối sống hoặc điều tị không thuốc đã đượ

(Câu 68: Thay đổi

xX

Câu 62: Chỉ định hiện nay

AL Didutiom ogi


“Z Cola ite

tt
g
cả đềuy đún
. ˆ Tắt tt

đi

với

tinct

sae

gp

tiv,

tap

wa

hg itp i i bj i tac djlụng phụ nặng,
ae.
To

10




pháp điều trị bao gồm:
trong điều trị suy tìm mạn. Các biện
phải, tập luyện thể dục nhẹ
An bot mu6i, ngung thuốc lá, uống rượu kịa vừa
lẻ, uồng rượu bia Không hạn chế, tập luyện

An thém thit vi cht béo, ngung thuốc
B thể
:
dục nhẹ
.
Á
tập
t,
chế
hạn
ng
khô
bia
u
rượ

g
uốn
c. An
Bare thịtonly béo, ngưng thuốc lá,
g rượu bia vừa phải, tập luyện thể
uốn

lá,
ốc
thu
ng
ngư
,
béo
t
chấ
va
thịt
ne
P. ph

2 49: Các bước điều trị ngay cho bệnh nhắn en
A._
B

Cho bệnh nhân nằm nghị.
Phai digu trị Theophyllin ngay

chọn cầu đúng.

*


,
oy
Ma a6:2516
Thé Oxy 2-3 lit” phat qua cannu! rai hay mask

dung:
Salbutamol hit qua buồng đệm bay phun khíviên hạ đường huyé. :,
C4 70:. Khi điều tị kếthợp Insnlin nỀn với ube chậm
kéo đãi hay bản
Ne A. _ Thường dùng Insulin tác dụng là 0,1- đơn vj/KE
B._. Liễu lneulia hướng dẫn bạn đầu
giảm đi

iY

N.

Mã để:2516

C.

C._ Ở BNđii tháo đườngthuốcp2 cókích thểthíchđộng baochungBt vớitiếthuốc
Ínsulin hoặc ;¡,
thư Medfennin hay
KX ctu A, BvaC ding

(Áp dụng từ câu 71 đến câu 72)
sốt cao liền tue
Bé trai 3 tuổi, bệnh2 ngày,
trạng co giật toản thân,sau giật em mé.

39°C, 6i vài lần sau ăn, nhập viện ,„
$

Câu 71: Bian cin thi khẩn du hiệ gì ở bệnh nhến 7 ?

A.

Dấu higu ofp ciu: suy ho hdp, sb, co gift

B. Dấu cỗ gượng, dấu thần kinh định vỉ



C._. Đồng tử, phản xạ ánh sáng
-

Titca ding
phải được thực ì¡;nhóm xét nghiệm nảo dưới đây cản thiết nhất
Các
CAu 72:

_

nhân nầy?

não tủy, điện não đẻ
A. _ Công thức mắn, CRP, cấy máu, chọc dịch
siêu ẩm Xuyên thép
Be 'Công thức máu, CRE, lơn đổ, đường huyế,

dịch não¡
chọct,
ŠÍ. Cơng thức máu, CRP, oly máu, ion đỗ, đường huyế
l
D. Cong tte mtu, CRP, chọc dịch no ty, CT scan nRo


;
gh ib

đhttenaftrcmnách

i, ho chảy mũi nước trong 2 ngày, khơng Ì

echnt
oe

e
ee
các đợt bệnh.
.gia

aie

in `
UefphitTd oa bes
a 16 ,
2B
i

ipo hất

ee

TH


pg

Go
2s

= Khơng kiểm sốtn

kết luận
Khơng đủ dữ kiệ để
ụ đây là phù hợp
dăn phế quan nao $2
c
uố
th
ng

ch

Câu 75:
. „ đến khám?
tĩnh mach
+ A.__ Salbutamol đường hít liệu định chuẩn với buồng đêm
ờng
„ Salbutamol đư
D.

nhất ch9




mK
‘D.”

ng qua OXY
:
Salbutamol dréng khi du
n#
đu
A'
khí
g

ờn
o
đư
ch
ol
am
nhất
Salbut
dự phịng thích hợp
ọn lựa thuốc điều trị

»x<

hít
Cin ding corticoids đườnờng,g uống

ở thời điểm


Câu 76: Bạn hãy ch
đường. hít
quản tác dụng kéo dài
A. Can ding dan phế
đư
C ` Cần đùng cortieoids
dự phịng.
ốc
D. Chưacần dùng thu

78)
nhiễm trùng, tiểu trên
án
đo
n
hẳ

(Áp dụng từ câu 77 đếnp câu
c
Đượ
Yngà
n vị sốt 04
TRU:
Bé trai 07 ngày tuổi, nhậ việ

hep chẳn đoán, NGOẠI
Câu 77: Triệu chứng nào phi

A.


Tiêu lỏng

4

n trên:
đây KHÔNG phù hợp với chẩn đố
Câu 78: Nhóm xét nghiệm nào sau

A._

Xa hình thận có sẹo thận trái

C.

CRP 67mg/l

SK Bach cdu 7.200/mm?

26. Siêu âm giãn niệu quản bai bên

ng chính trong tiêu chuẩn chẩn đốn
Câu79: Triệu chứng nào KHÔNm:G phải là triệu chứ
suy tim cla Framingha
A. Kho thé kich phát về đêm

B. Tĩnh mạch cổ nổi
DS

D.


D._ Doangmg thợ
SN
độ kiểm sốt suyễn của bé A?
m

c
Tất
A.
-⁄/ Mơtpản

Câu 74; Hãy cho bit

12

Gan to ~

Gallop T3

c tìm thấy trong các tình huống,
Câu 80: Nguyên nhân gây thiểu máu hồng cầu nhỏ đượ

sau đây, NGOẠI TRỪ:
DK
a; Suy ty’Ms

G
D.

Viém man tinh


Thiếu
sắt ` „~
Thalassémie x7


Ma 4é:2516
Cân 81:

A#2 đễ:251Ố

Đặc điểm viêm phỏi hít phân su:

A.

Thường gặp ở trẻ sanh non

B.
C._

Thường tự hết sau Ì tuần
Có thểbj cao áp phổi

g nhẹ: khỏe khi

Câu 87:

_Đ⁄' X quang có hình ảnh lưới het ,

A


Su té) HỆ
Câu 82: Siêu âm thận của | bé trai có kết

xs

bên. Trẻ này có thể bị các bệnh sau, NGOỆ"

A. _ Hẹp khúc nối bể thận — niệu quản
Soi bằng quang
C.``

=D.

Câu 88:

Hẹp khúc nối niệu quản - bang qu2"ổ

D.

Van niệu đạo sau

A.

$27

B.,

<28

Câu 83: Hồng cầunhược


sắc khi MCHC(M)

Ô.

(Câu 85:

__
k/_
L.

chọn lả:
câu, bạc h cầu kháng sinh lựa
Trẻ em bị tiêu chảy, soi phân có hồng

Ciprofioxacin 20-30mg/kg/ngàyCeftriaxon 100mg/kg/ngay.
Metronidazole 10mg/kg/ngay.
Erythrorsycine 30-50rag/kg ngày

suy
thiết khi tiếp cận trẻ sơ sinh
Các xét nghiệm cận lâm sảng nào KHÔNG cần

ep
mdm
ghee
tring, du
tag ti hudog nly
: Bệnh nhỉ 4 tuổi bị sốt


thé ich
AL Sbe gid

OK She sét xudt buyer Dengue
C. Séc ohiém tring

EB A,Cảng

hô hấp?
Công thức máu.

-

hợp thêm
eo kháng sinh
tua
E Phối

i

Miệng và lười khô

Li bi hay lomo

Mấtnước

nhiề
- Một bégái 6 tháng tuổi được chắn đốn
cấy
3 ngày nhưng bé khơngnàyhếtlà:sốt. Kết quả

quả
kết
la bạn trước
Cắy lại nước tiểu trước khi đổi kháng sinh
Tăng liễu kháng sinh đang dùng

tiêu chảy lả:
Dấu hiệu mắt nước nặng ở trẻ bị

Thích uống nước

<31

B. Sốtcao
C._ Hạ đường huyết
(BL Ri loan dita gidi

độ suy tim nào:
De!
Độ II
Độ III
DOIV

Dấu véo da mắt chậm

.
D. <34
tử vong do:
Câu 84: Trẻ bị tiêu chảy thường
A.


A t hì giới hạnaevậni. độn
NYH
a
j
:
cua
man
tim
4 thể được xếp vàc
s0)
i

o
l
phân
Bi hồi h
Theo bảng
mệt,
gầy
ng
thườ
thong
thể lì rc
Phin độngJon) oD
nghỉ ngơi, ig vận

Tổng phân tích nước tiễz
X quang ngực.


tiểu trên. Bạn ¿;
đa khừ,
E.coli
i

=
: Chl

Khí máu động mạch

Giá trị SpO;phù hợp cho suyễn cơn nặng là:

>=<

>96%
95-94%
93-92%
&9I%

: Thuốc lựa chọn đầu tiên trong điều trị sốc phản vệ là:
Dopamine

2

es

Adrénaline

Hydrocortisone


Norépinéphrine

am

;

=

Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải đấu chẩn đoán sốc ở trẻ 3 tuổi:

Huy
ci ap 80 50 mmHg

Thời gian di dây mao mạch š giấy


|

Mé dé:2516
a

Ma để: 25 l6

#9

Mạch ló0 lẳwphút

C.

Tay chân lạnh


D.

mang nfo
Khi khám thấy cổ mễm có thể loi trừ vế

‘A.

Dâu tử ban gợi ý tác nhân não mồ cầu

U
C `. Dầu hiệu chảy mủ ta, thidu mau gotJ 44 nhấp phê

Thở phập
Tos 2s pi

D.

Thở7

Sốc giảm thể tích

Sốc phân bố

vi trùng gây Viêm mảng não nj,
Chu 95: Ở nhóm tuổi từ 3 tháng đến 6 tui,
streptococcus nh B, Listeria monoeyOBenes Ooh

1A. Beeoi,


i ea
us inf
ios

ill
A Hemoph
meningi in
\

.

._

a

oe Sức cọ bếp cơ tim
TẤt cả đều đúng
; Ngun nhân suy hơ hấp sơ sinh có thể lắ:

umoniae
BN.avameniilngitidis, pne
;

` pneumI E

Thiếu máu

v

.


Sanh ngạt

11h

N.meningitidis, S. pneumonl

Còn ống động mach

Câu 9ó: Các triệu chứng cơ năng của Sư tim, NGOÀI TRU»:
Daxanh, chỉ lạnh Ẩm, vẽ nhiều m6 hồi

A._

cays

C,

a

Chan &n, bỏ bú

1a:
"Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất trong didạng tiết niệu

‘A. Candida spp.
7a

ad


Tiểu nhiễu

D.,

proteus

ion

đã3 ung i
Câu 98: Bé An 3 tổi4-5 đếnlhvnkhágày,m tạikhơnphơg ngmáu.khámKhivìthảiếun, chảy
Nh
Bề
phan léng
mắt nhanh, mắt đầy. Tại phòng
đang a nước háo hức, đầu véo da
a

7

k

li:
- An sẽ

Rốilontiiuhóa

Biến No
',, Câuae99: Mi

ý

sau đâykhơng phải của ly trực tring?



BK

ém hÍp thu tứ phát
C. Cogiật
D, Rồi gi g ng

Cho 100: Diy in
i

4

»

:

fe
ae

suy hồ hấp psơ sinh,, NGOẠI TRỪ: Ặ

Con ngưng thổ 10 giây khơng kèm tim
“tia

16

LiềuFurosénide Img/kg/lần






Hbgiảm, thể tích hồng cầu bình thường

B. Ho gm bych ol gi
3X, Hồ giảm, hàng cầu lưới giảm
D... Hb giảm tiểu cầu giảni

Câu 105: Trong sốc giảm thể tích, được xem là sốc cịn bù khi thể tích máu mắt:
>

<15%

<20%

5%

40%

ý
i
u nhất:
Chu 106: 6 tré nbd nhi, lượng sắt dự trữ được cung cấp nhiễ

:

A.


Từ rau quả sậm màu

D.

Lite tré 4 thing tuổi

ngudn động vật.
Yq Tir thanie
ead
GC Trong 3 tháng đÌN của thai kỳ

Vu. SAU VÀ

ce

gi lượng sắtA huyếté thanh thười thấy
Cau 107: A Thiéu mau hing g chucf nhỏ vớiỡi giảm
KG

a

a

D.

định kỳ <7
B. Nên kiếm wa ion d8, chức năng thận
XÃ Có thể sử dụng ngay cả khi bệnh nhân sốc tim *


D.

His

oe

t phổi
Chỉ định khi bệnh nhân suy tim phải, sung huyế



rr

lêu chy có mÍt nước C

DUNG:

A.

B.

ẤT

Ệ ,EPEMTMESEE
,D

điều não sau đây KHƠNG
; Sử dụng lợi tiểu để giảm tiền tải trong suy tim,

A.


bi

chảy không mắt nước.

di lộng

nghiệm nào sau đây phù hợpnhất:
'Câu 104: Trong bệnh thiếu máu do. thiếu sắt, xét

:

Aspergillus

D Pe

N..

go

th:

lạ

Khóthở

B.

lẫw/phút


Cầu 101: Cơ chế trong sắc nhiễm trơng là

Dấu hiệu thóp phỏng gập ở trẻ lớn

D._

phòng cánh mũi

B.

lúng:
Viêm mảng não trẻ em, chọn câu đúng:

Câu 94:

:

-bệnh cảnh sau đây, NGOẠI TRỪ:

M......
:

`

`.

sọ?”

Mỹ


&:

:

ee

A

a


..mmm

.ễ
`Šỗ._.ẳ...

Mã đè-23 l6
oR

Thigu

méu nguyén bao sat

C. Khong dung nạp đạm từ sữa bò
D. Còi xương, suy dinh dưỡng

Câu 108: Mật trẻ sanh non 30 tuần, suy hô hấp ngay $8 98h, Chụp X gy
tìm, có air bronchogram nổi bật. Phuợ, h
bờ a
psi hạt lan tỏa, xó

HỢP: .
A.

Surfaetant

C.

Vậtlý trịliệuhơhấp

Câu 109: Suy tìm được định nghĩa là:
A.._ Tình trạng giảm sức co bóp của tim
\
n nát ƯĐ :
Ti ng ứng đi dngb

m

nh, bu,

Tinh trang qué tai cla im

thất trong thời kỳ.
D. Tinh trang sy giảm khả năng giãn nở của tâm chọn cân SAT.

Câu 110: Dịch não thy bình thườngở trẻ ngồi sơ sinh,

:

A _ Tếbảodưới5/mm”


_

AS Dam dudil #1 (£0,4)

ử :NỊ-3 mệt mới, ăn kém, sốt

.

7.

hn tb, POE2T-30ME-.
eb

i

nhauài

da niễm vàng ậ
_ tông to me, ng đà nh no thường niêm hằng,

em
thu tạp
Ấnxnon
: sec„ att
Phì họp nhất với ’ nh huồng trên là
+: Viên
ga do thuốc ><”

DI


bệnh
trí vết thươn| ø chó cắn,
xử
khi
Sau
dại.
h
bện
a
ng
a từng tiém
Cau 114: Bénh nhân chư
ngừa dại như sau:
êm
ti
h nhân
c
đượ
nhân
t ø 10 ngày thì cho bện

(DC Khéng phin loại được

lên cơn đại trong von
Theo dõi con chó, nếu chó
chích ngừa
ết thanh kháng. đại
Chíh vắcxin ngừa đại và huy

A.




Chích vắcxin ngừa đại

Chíchhuyết thanh kháng dại

118)
(Áp dụng từ câu 115 đến câu tu di, công nhân giày tạ khu chế xuất Linh Trung
26
Thi C.,
nhân Nguyễn
.

Pena cn Cina aba bea lý tước địt

gan situ vi
Vide
gastiey
x . sua

Khong cd nguy co

C.

D._

60 mg%
50 -ng
Đườ


:

Nguycơthấp

B.

C.

Lactate duéi 3mmol

(Ápdụng
từ câu 111 đến câu 1
Bat aes 1 tuổi- Nhập et vàng da niêm.

Em AC A

chợ về. Bệnh nhân Không

bện
Câu 113: Đối với dự phịng
A. Nguycơcao

D. Oxy qua canula
0,5 lí phút

B.

nofovir


Te
hoang lại, đặc trì vớiEntecavir
ng
dị
t,
phá
g
bon
men
B
vi
u
đặc trị V‹ đới
B. „Viêm gan siê
phát, dòng đột biển,
g
bon
man
B
vi
r
siêu
gan
m

“V
bi ù, đặc trị voi Tenofovi
mit
Ba"
xo

,
man
B
vi
u
sié
D_ Viém gan

đã
)
gờn
đư
từ câu 113 đến câu 114chó
n
trê
cần
thả rơng
tuổi, bị
án nh: Lê Thị T„ 46vat cin ở bắp chân, réch da, rf máu Ít
theo dõi được con chó.
h đại, đây là loại tiếp xúc

_⁄⁄ Kháng sinh

C.

Mé ab: 2516

Bệnh
Trung, Thủ Đức

tạm trú ở phường Linh trên
Nhà ở Tiền Giang nhưng nhi
da.
ết
huy
xuất
g
ều mản
iên

vì sốt cao, có

Ne Bae

R

x

uống.
hr mus thuốc ở nhà thuốc tây da nền nhập BV
nhân mệt mỗi, sốt cao, ớn lanb,
trên
t
huyế
thiện nhiều mảng xuất

Bệnh sử: 2 ngày

Nz: Sết cao, nhức đầu nhiễu, mệt lả, xuấ


nhập việt:
may giày bi sốt, xuất huyết da đã
ng
xưở
phân
làm
bạn
2

t
cht
Tifa cin—Di

Bệnh Nhiệt Đới.

điều trị 2 ngày trước.
Khám lúc nhập viện:
Tinh téo, sinh hiệu ổn
tâm ở tay, chân, bụng.
peo by da dang ban đồ, có hoại tử trung

fu than kinh định vị
gập, ở nhiễm trùng do tác nhân:
CCâu {15: Đặc điểm ban xuất huyết da trên thường
À. ` Sfaphylococcus đur€us

B.

C.


3

Strepiococcus suis

Neisseria mening’

Câu B vàC đúng

y


Mã đề:2516

Câu 116: Nhuận Gram dịch não ty và phểttử ban thy ong CU Gra,
gây bệnh có thể là:

A.

Staphylococcus aureus

B,

Streptococcus suis

n

Neisseria meningitidis

D. Cu BvaC ding
Vancomycin


ì

Ceftriaxone
F
tIẾp xúc gìn „„.
lên
người
cho
Au 118: Thude ob thể dùng điều tr dự phịng
n
ì
nhiễm do mơ cÌu, TRU:
x<

Azithromycin

yên»

‘Augmentin

kẻ
tah

€. Rifampicin
PX Clpolaacin Z
(Ap dying tir edu 119 décâu 122)

Bệnh nhân Nguyễn Văn A, 62 tuổi, làm ruộng,


† 3ngày

At 0g an

+ Bệnh nhân sốt cao, la hét, kích
BY CLL
aa
i a

be lcd3 MS V3 = 1 ala

“Không dẫu thần kinh định vị

:

Sol ly a: hag gai bị

&

Của 1i :Bạn
Bish ý nàogạosu đy nhện
nghĩbínhất vào th did nhập Ni
A Dh
(Gai đoạn toản phát)

Ẫ Viêm lo màng nto do siu vi
»
Vim mang nao ma

D. ‘Site ein

td nto

2.



*

‘a

ẤTW

1. The nhấp nào sau đây có

Neisseria meningitidis

B. _ Escherichia coll

suiss
DEX Streptococen

D. Listeria monocytogens_~
màng não mủ, TRU:
Chu 122: Điều nào sau đây phù hợp với điều trị viêm

3

mị làng não mủ
Diu trj dexamethasone giúp giảm di chứng điếc ở bệnh nhân viêm


do S. suis
Penicillin va Ceftriaxone~
Vikhudn S. suis thubng nhay cdm véi cde khang sinh

cần chọc dò kiểm
Nếu sau khi điều trị kháng sinh mà lâm sàng cải thiện thi không
não mủ „~
Điều tị kháng sinh đúng và sớm giúp cải thiện tiên lượng viềm màng

(Áp dụng từ câu 123 đến câu 124)

3

viêm gan siêu
Một phụ nữ có thai lần đầu được 28 tuần, chồng cơ Ấy vừa phát hiện bị bệnh
HBV.
nhiễm
vị B cấp. Cô Ấy đến khám xin kiểm tra về tình trạng

Cail
aaa

%

A.

D.__

lnska— Dil ang to canh heo/it | thing tnd €6 di tht er in
Lomo,

7 Nig angi G

g Gram duon
Chu 121: Giả sử dịch não tủy đục, soi có cầu trin
khả năng gly bệnh:

tra dịch alo tủy
Khan và đệ vị tụ.

thân
Nàạah vi

“Thử đường huyỶ! tại giường.

B.

we

duke a iv

€. „Xét nghiệm KSTSR

hi

Hội

Ba cl: Cul Ly :$44,
Ti Giang
lơ mơ


Choe dé dich nifo ty

scan so ntlo
DK ChCTyp

al l

€. _ Rifampicin

A.

viện, TRỪ:
tiếp cần phải làm ở thời điểm nhập
kế
bước
bệnh,
đoán
chẩn
ĐỂ
120:
'Câu

‘A.

được chọn lựa ở bệnh nbn ny sau Ki hoe dcp,
Câu 117: Khásinhng
,4⁄ Meropeem
B.


Mã đề:2516

Câu 123: Đầu tiên, cần làm xét nghiệm gì về HBV cho cơ Ấy

HBsAg, AntiHBs
B. ~ HBsAg, IgM anti HBc

„2Ø

D.

HBsAg, anti HBe

HBsAg, HBeAg

đầu cho thấy cô dy đã bị nhiễm HBV nên được làm thêm
Câu 124: Kết quả kiểm tra bước
các xét nghiệm bổ sung khác, các kết quả xét nghiệm có giá trị chin đốn như

sau: HBsAg duong tinh, HBeAg âm tinh, DNA HBV = 10°copies/ml,
AST=19U/L, ALT#21U/L, GGT=32U/L, Albumin mau = 35g/,A/G=1,
7Q%=98%, sidu dm bung binh thug, Bign phdp phòng ngừa lây nhiém HBV

cho cháu bé sắp sinh là

A. _ Cho mígắng Tenofovir đến khi sinh, tiêm bắp HBIg và vaccine
B.

siêu vì B cho bé trong vòng 12 giờ sau sanh.


Cho me udng Entecavir đến khi sinh, tiêm bắp HBIg và vaccine

siéu vi B cho
bé trong vòng 12 giờ sau sanh.

`

ngừa Viêi

HN

ngừa Viê:

aida

Gi Kê bắp HBIg và vaccine ngừa Viêm gan siêu vì B cho bể trong vịng 72 giờ sau

OK Tiên bắp HBl§ và vccine ngừa Viêm gan siêu vỉ B cho bể trong vông 12 gi sau

.


Mã đà:25 ló

/
khi nổi về bệnh thương BÀP”
NG
ĐỨ
câu
n

chọ
Hãy
:
125
Câu
ời lái,
yền bệnh thươnghàn gồm người bệnh, ngư

BE

B._
C._
D._

"
?bệnh.
người mang trùng kinh niên su Ki Khổ
ở người trẻ hơn người gia,
Người mang trùng kinh niên thườnế

Nguồn ly tru

tụ. ‘4
hấp, hiểm khih do tiếp xúc
Bệnh thương hàn lấy theo đường hỗ
trên 3Ù a »
Bệnh thương hàn thường BỆP Ở người
để điều tr ly tc tring „,

lẾ khuyến cáo

Câu 126: Kháng sình nào được BO Y
hiện nay:
A.

B.

Bactrim (Co-trimoxazole)

, Salmonella thường
g tring thương hàn mãn tính
man
lành
ời
ngư

:
127
Câu

C._

Tuyến nước bọt

B. Dạdàyvả một

,XẾ Túi mật
Câu 128: Điều trị phủ hop cho
A.

C._


D.

ch

Bù dịch khi sốc xảy ra

Lay truyền mẹ - con

Qua trung gian mudi Aedes
Quatrung gian muỗi Culex

h
chly hiện rùng, bò dịch bằng truyền tinh mạc
ei nu

phn đàm máu..
Bittity
A. Mắ
nướcnặng

B.

S Na eenieg TU

:

i
DK Co blag ban sauThông g


ất

ốt2y ngày
DB: Hồn km mắ hgoau dekhi susốt kh1 ngà

_-i:

bệnh thuỷ đậu:

chân
Phá: ban từ đầu mặt lan xuống tay

Xuấthiện dấu Koplik
g , tiếu hóa.
hố hẳp
Viêm long đườn

Sốt

phát:
Đặc điểm của ban sởi trong giải đoạn toàn
tự tir đầu mặt đến chân
thứ
theo
ban dát sẵn lan ra khắp cơ thể

Hing
người khác khi tiếp xúc trực tiếp
Hồng ban, rấtngứa, có thể lây cho
bóng nước rồi

tự sẵn hồng ban sau đó phát triển thành

Ban diễn tiến theo trình

hóa đục và vỡ ra đồng mài

D.

tử
trịn đều, bề mặt phẳng, có khi có hoại
Ban mau đỏ hoặc tím thẩm, bờ khơng

B.

:
“Trong điều trị bệnh sởi các ý sau đây đều đúng, TRỪ
vitamin A
Dinh dưỡng với thức ăn đầy đủ, dễ tiêu, chú ý bd sung
Hạsốt u ấm, uống nước nhiều, thuốc hạ sốt Paracetamol

trung lâm

nhỏ mắt bằng dung dịch nước. muối sinh lý
trong giai đoạn toản phá:
Dùng kháng sinh phẻ rộng để phịng ngừa bội nhí iễm

Sat tring mii hong,

Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất lây của bệnh thuỷ đậu:


2
B.

Không lây qua tiếp xúc trực tiếp với người bệnh ><
Không lây khi đã xuất hiện nốt đậu >

D.

Lây qua đường tiêu hố 3

3% Lây qua đường
hơ hấp
A.


.

Do trun mau

Z2// Khitglắt nắtnước nhưng có đi
D. C6Triệumbtchứmeng nàotunsaug bịnđã h
Câu 131:

D.

/Z

Aspirin

.

mới sốt
khi y
D._ Bùdịhntừgg
ết Dengue là:
huy
t
xuấ
h sốt
“Câu 129: Cách lây truyền thường gặp của bện
A.

B.
C._

C.

bệnh sốt xuất huyét Dengue:

B, Ibuprofen

x

hiệu sau, TRỪ:
phát của bệnh sởi có các đấu
i
khở
kỷ
thời
ng
Tro

132:
Câu

B.

~ Nalidixic acid
D. Ampiellin
A.

Mã đš:2516

AC

Ciprofloxacin

Tuntyy

.



Triệu chứng nào KHƠNG có trong sốt xuất huyết Dengue:
Ban xuất huyết dưới da dạng chấm “
Lưỡi như quả dâu tây

C. Vang da

D.

Nhức đầu


Câu 137: Vùng đau tuyến mang tai trong bệnh quai bị thường giới hạn trong 3 điểm:

A._
„B
C...
D..

Cơ ức địn chũm— khớp thái đương hầm - góc xương hàm dưới
Mỏm chữm - khớp thái dương hàm - góc xương hàm dưới
Mịm chũm - khớp thai dương hàm - xương gị má
Mưm chũm - xương thái đương — góc xương hàm dưới

Câu 138: Điều trị KHƠNG phù hợp cho bệnh thuỷ đậu:
A

B.

c

Acyclovir

Valacyclovir
Acetaminophen -

be Aspivin


Mã đè:25 ló


Cau 139: Virus đại bị bắt hoạt bởi, TRU:
A.

Sức nóng 56°C

B.

Nước xả phịng đặc 20%

D.

Ảnh sáng mặttrời

Ma a-2516

:

SX Nước vắt ra trái chanh

Câu 140: Trong thời kỳ toàn phát c bệnh thương hẳn, biểu đỗ sốt có hình
A. Bac thang
B. - Dao động

_&

D.

Cao nguyén

Héiquy


CAu 141: Phét biểu nào sau đây đúng về tính chất lây của bệnh quai bị:
A. _ Lây qua đường tiêu hố

B._

Khơng lầy qua tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
a Lây qua đường hô hip trong khodng 1 tuằn trước và sau khi tuyé,

D. Lay nhitu sau khi tuyển mang tái hết sưng

Câu 142: Bệnh nhền sốt ngày thứ 5, nghỉ bệnh thương
inh chin đốn?

A. Phan tng Weil-Felix
„7 CÍy máu
C..

ahi ba

hàn

theo ht ola Wn X81 ght,

Phản ứng miễn dịch huỳnh quang gián tiếp

D. Phan img Widal
.Câu ì143: Tiêu in
chảy do rotavirus thường xảy ra nhiềui nhất ở lứa tuổi:
_BZ 6-24 tháng

C. 25-36tháng
D.. Trên
36 tháng

Câu 144:
Vắcxị
7 Vắcxinnga

S

dại i được Tổ chức Y tế thể giới đề nghị sử d

Icún ni
ily ênn tả
Pucca
oI dg vine nti cya mi ering t bho vero)

mache, mad
ve Chi
pesin
wo dat
C. Ni
D. Than nhigt>36%¢

>

Ừ:
sau đây đều đúng, TR
ngừa bệnh sởi cácý
ng

phị
về
m,
Na
t
Việ
Câu 146: Tại
ba tháng cuốt thai ky
thai nên tiếm ngừa sối Vào

&

Phụ nữ có

được 9 thánE tadi "+
Tiêm ngừa sới lan vào lúc trẻ
tir virus sống giảm độc lực
chủng ngửa sởi được lam

Thuốc
C._
tháng tuổi
lần 2 vào lúc trẻ được 18
D* Tiêm ngừa sởi nhắc lại
đặcđiểm:
Câu 147: Virus Dengue có
ng Ì dai ng ười 2
A. _ Chỉ gây bệnh ì lần tro
nguyên.
nhai u về tính chất kháng

C6 4 typ huyết thanh khác biệt
người lành ~C
Lấy trực tiếp từ người bệnh sang
e

ae (Cum)
D. Thuge hg Orthomyzovirid
h quai bị:
u trị KHÔNG phù hợp cho bện

Câu 148: Điề
A.

Acetaminophen

BO Cefuroxime
C.

Corticoid

D_

Vitamin E

A.

Mụn nước ở niệu đạc

G cé trong bệnh thuỷ đậu
Câu 149: Triệu chứng nào. KHON

¡

i

B.

Hồng ban

BX Do da và tóc da
D. Mụn nước trong

trong bệnh. quai bị:
Câu 150: Triệu chứng nào KHƠNG có
A.

mù.
Tuyến mang tai | bên sưng đỏ và có

C.

Dau khi nuét

_BZ
D.

g cả 2 tuyến mang tai
Tuyến mang tai sưng Ì bên rồi sau đồ sưn
Bau hong




×