Đề 001
Chọn một đáp án đúng cho mỗi câu hỏi
1/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về virút?
a Trong hệ thống các tổ chức sống, Virrut đợc phân loại ở cấp độ dới tế bào
b Các hạt virút có thể nhìn thấy đợc dới kính hiển vi
c Một hạt virút đơn lẻ chứa cả ADN và ARN d Cả A và B. e Cả A, B và C.
2/ Virut có một số đặc điểm của một tổ chức sống.
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào có ở tất cả các dạng sống, trừ virut?
a Thành phần cấu trúc chứa prôtêin b Có màng sinh chất
c Thông tin di truyền đợc lu giữ ở dạng các axit Nuclêic d Có khả năng điều khiển trao đổi chất e Có khả năng sinh sản
3/ Virut đợc cho là dạng kí sinh bắt buộc bởi vì
a chúng sínhản và thoát ra khỏi tế bào b chúng sử dụng năng lợng của tế bào chủ để sống
c ADN của virut cài vào ADN của tế bào chủ d chúng là những thể không sống
e chúng sử dụng nuclêôtít và enzim của tế bào chủ để sinh sản
4/ Virut có axit nucleic dạng kép có thể sinh sản theo chu kì tiềm tan và chi kì sinh tan.
Đâu là đặc điểm của chu kì sinh tan
a Mối quan hệ virút - tế bào chủ thờng kéo dài qau nhiều thế hệ b Một số lợng lớn phage đợc giải phóng cùng lúc
c Rất nhiều tế bào vi khuẩn chứa ADN của virút đợc tạo ra d ADN của virút liên kết chặt chẽ với NST của tế bào chủ
e Bộ gen của virút tái bản mà không phá huỷ tế bào
5/ ARN chuỗi đơn đợc tìm thấy ở:
a TMV b Ađênô virút c HIV d phage T2
6/ Axit Nuclêic của virút đợc bao bởi lớp vỏ prôtêin bên ngoài. Lớp vỏ này đợc gọi là:
a Capsít b màng nhân c vỏ ngoài d bộ gen e đầu virút
7/ virút tấn công tế bào vi khuẩn đợc gọi là:
a phage b viorit c prion d restro virút
8/ Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về phơng thức hoạt động của virút?
a Lớp vỏ của virút ức chế ADN của tế bào chủ b Lớp vỏ của virút phá huỷ màng sinh chất của tế bào chủ
c Prôtêin virút làm cho ARN của tế bào chủ biểu hiện sai lệch d Prôtêin của virút ức chế prôtêin của tế bào chủ
e Bộ gen của virút xâm nhập và điều khiển các cơ chế di truyền của tế bào chủ
9/ Khi phage ôn hoà xâm nhiễm vào tế bào vi khuẩn, tất cả các hiện tợng sau đều xảy ra, ngoại trừ:
a ADN của virút xâm nhập vào vi khuẩn b Tế bào lập tức bị tan do sự xâm nhiễm của virút
c ADN của virút cài vào NST của vi khuẩn d Tất cả các tế bào con cháu của vi khuẩn đều mang ADN của virút
e Khi NST của vi khuẩn nhân đôi, ADN của virút cũng nhân đôi
10/ Virut AIDS sử dụng cơ chế nào để tổng hợp ADN bổ sung từ sợi ARN?
a Dịch mã ngợc b Sao chép c Sao chép ngợc d Dịch mã
11/ Từ nào thích hợp điền vào các chỗ tróng sau:
.........là sợi ARN trần còn .............là prôtêin độc, có khả năng xâm nhiễm
a Phage..............prion b Viorit........Prion c Tiền phage............virút d Tiền phage ..........phage
12/ Mũi tên chỉ bộ phận nào của virút?
a Bộ gen b Vỏ capsit c Lớp vỏ ngoài d Ti thể
13/ Vi rút ADN tổng hợp ARN nhờ quá trình:
a dịch mã b sao mã c nhân đôi d xâm nhiễm
14/ Chu trình xâm nhiễm của phage độc kết thúc bởi:
a sự xâm nhập của lớp vỏ prôtêin vào trong tế bào chủ b sự phá vỡ tế bào vi
khuẩn
c sự cài ADN của phage vào bộ gen vi khuẩn d sự lắp ráp các thành phần của virút e sự
nhân đôi của ADN virút
15/ Mũi tên trong hình bên chỉ....
a bộ gen của virút b lớp vỏ ngoài của virút
c màng sinh chất của vi khuẩn d lớp vỏ prôtêin của virút
16/ Do kết quả của chu kì sinh tan,......
a tiền phage đợc tạo ra b tế bào chủ không bị phá huỷ c ribôxôm của virút đợc tạo ra
d ADN của tế bào chủ bị phá huỷ e ADN của virút kết hợp với bộ gen của tế bào chủ
17/ Trong chu trình tiềm tan,.....
a ADN virút bị phá huỷ, ADN tế bào chủ đợc nhân lên
b các tế bào vi khuẩn đợc tạo ra mà không chứa ADN của virút
c ADN của tế bào chủ bị phá huỷ, ADN của virút đợc nhân lên
d ADN của virút nhân lên cùng với ADN của tế bào chủ
18/ Trong hình bên, chu kì A là chu kì......, chu kì B là chu kì.......
a sinh tan........phage b phage...........tiềm tan
c tiềm tan........sinh tan d sinh tan........tiềm tan
e tiềm tan........phage
19/ Vật liệu di truyền của HIV bao gồm.....
a một sợ ADN kép b 2 sợi ARN đơn c một sợi ARN đơn
d một sợi ADN đơn e Không câu nào đúng
20/ Nguồn gốc của lớp vỏ ngoài của virút là từ......
a glycôprotein của virút b ADN của tế bào chủ
c tiền virút d màng sinh chất của tế bào chủ
21/ Thứ tự A, B, C, D, E trong hình là:
a glycoprotein, Capsit, enzim sao mã ngợc, vỏ ngoài, 2 sợi ARN đơn
b glycoprotein, vỏ ngoài, enzim sao mã ngợc, Capsit, 2 sợi ARN đơn
c glycoprotein, vỏ ngoài, enzim sao mã ngợc, Capsit, 2 sợi ADN đơn
d gai protein, vỏ ngoài, enzim sao mã ngợc, Capsit, 2 sợi ARN đơn
22/Trong hình bên, đâu là điểm mà virút bám lên bề mặt tế bào chủ?
a Vị trí E b Vị trí D c Vị trí A d Vị trí B
23/ Khi phage T
2
xâm nhiễm tế bào E.coli, phần nào của phage đi vào tế bào chủ?
a Lớp vỏ ngoài b Phần đầu chứa lõi axit nucleic
c Chỉ có lõi axit nuclêic d Toàn bọ phage e Các gai đuôi
24/ Thành phần nào sau đây, nếu có, không bao giờ là thành phần cấu tạo của virút?
a ARN 2 sợi đơn b ADN sợi đơn c ADN sợi kép
d ARN sợi đơn e Tất cả các thành phần trên đều có thể là thành phần của virút
25/ Khi phân tích thành phần hoá học của lớp vỏ ngoài của một loại virút ARN kí sinh ở khỉ, ngời ta nhận thấy: Lớp vỏ ngoài của
virút có chứa một loại protêin có đặc điểm giống nh tế bào khỉ. Câu nào sau đây giải thích đúng nhất cho hiện tợng này?
a Vi rut đã đánh lừa vật chủ bằng cách bắt chớc prôtêin của tế bào chủ
b Vi rut điều khiển tế bào chủ tổng hợp prôtêin cho lớp vỏ ngoài của nó
c Vi rut đã nhận lớp vỏ ngoài khi rời khỏi tế bào chủ d Đây là kết quả của phản ứng miễn dịch từ tế bào khỉ
26/ Trong chu trình sinhtan của phage,.........
a chỉ có lõi axit nucleic đợc đi vào trong tế bào chủ b ADN của virút cài vào bộ gen của vi khuẩn
c sự nhân đôi ADN không phait là một phần của chu trình
d vỏ capsit của phage đợc tổng hợp theo thông tin di truyền của vi khuẩn e toàn bộ virút đi vào tế bào chủ
27/ Trong chu trình tiềm tan của phage,........
a axit nucleic của virút nhân lên cùng với ADN của vật chủ b lõi axit nucleic của virút đợc đa vào trong tế bào chủ
c axit nucleic của virút có thể tự cài vào NST của tế bào chủ
d vỏ capsit đợc tổng hợp theo thông tin di truyền của virút e Tất cả các câu trên đều đúng
28/ Sự phân loại virút đợc dựa trên tất cả các tiêu chí sau, ngoại trừ...
a lõi axit nucleic là ADN hay ARN b có hay không có vỏ ngoài c vật chủ là động vật, thực vật hay vi sinh vật
d axit nucleic là sợi đơn hay sợi kép e sự có mặt hay không có mặt của cơ chế trao đổi chất
29/ Các restro virút nh HIV khác với các virút ARN khác nh thế nào?
a Chúng chỉ có thể nhân lên trong tế bào chủ b Chúng chứa ADN làm khuôn để tổng hợp ARN
c Chúng có enzim sao chép ngợc (loại enzim cho phép tổng hợp ADN từ khuôn ARN)
d Chúng có chu trình nhân lên đơn giản hơn các virút ARN khác
30/ Những quá trình nào xảy ra trong chu trình sinh sản của phage mà không xảy ra trong chu trình sinh sản của virút ôn hoà chứa
ARN?
a Tổng hợp ADN, dịch mã b Tổng hợp ADN, sao mã, dịch mã đều xảy ra với ở tất cả các loại virút
c Tổng hợp ADN, sao mã d Sao mã, dịch mã
31/ Phân tử ARN trần, vòng có chức năng giống virút đợc gọi là
a prion b virion c viroit d tiền virút
32/ Trong các loại tế bào sau đây, loại tế bào nào vi rút H5N1 không kí sinh
a Tế bào cá b Tế bào ngời c Tế bào chim d Tế bào gà
33/ ở các nớc nh Pháp, Bỉ, Mĩ có tới 1% số dân không bị bệnh AIDS cho dù tiếp xúc trực tiếp với vi rút HIV. Nguyên nhân là do
a họ không mẫn cảm với HIV b họ có sức đề kháng cao
c họ không có thụ thể CD-4 và CCR-5 d họ có intefron tiêu diệt đợc HIV
34/ Trong các loại tế bào sau đây, HIV tấn công loại tế bào nào?
a Tế bào Limphô T4 b Tế bào máu c Tế bào da d Tất cả các tế bào trong cơ thể
35/ Trong các bệnh sau đây, bệnh nào không phải là bệnh truyền nhiễm?
a Bệnh viêm não Nhật bản b Bệnh lao c Bệnh bạch tạng d Bệnh cúm
36/ Miễn dịch không đặc hiệu có nghĩa là
a có kháng nguyên nhng cơ thể không có kháng thể thích hợp
b cơ thể tiết kháng thể tiêu diệt mầm bệnh mà không cần có kháng nguyên
c mỗi yếu tố bảo vệ của cơ thể chỉ có thể tiêu diệt một loại mầm bệnh nhất định
d một yếu tố bảo vệ cơ thể có khả năng tiêu diệt nhiều mầm bệnh khác nhau
37/ Tính chất đặc hiệu của miễn dịch thể hiện ở chỗ
a việc tạo kháng thể đòi hỏi phải có enzim đặc hiệu xúc tác
b mỗi một loại kháng thể chỉ tiêu diệt đợc một loại mầm bệnh có kháng nguyên thích hợp
c cơ thể chỉ tiêu diệt đợc duy nhất một loại mầm bệnh nào đó d Không câu nào đúng
38/ Khi bị thơng, nếu vết thơng không đợc rửa sạch thờng gây ra viêm nhiễm, sng mủ. Đó là biểu hiện của cơ chế miễn dich
a đặc hiệu b tế bào c thụ động d không đặc hiệu
39/ Loại kháng thể xuát hiện trong máu, dịch mô khi cơ thể bị nhiễm vi sinh vật gây bệnh là do tế bào nào sản sinh?
a Đại thực bào b Tế bào Limphô B c Tế bào gan d Tế bào Limphô T
40/ Vi rút thực vật nhân lên rồi lan sang tế bào khác qua con đờng nào
a Qua các lỗ thủng trên thành tế bào b Qua dung hợp tế bào c Qua trung gian truyền bệnh
d Qua cầu sinh chất
Đề 002
Chọn một đáp án đúng cho mỗi câu hỏi
1/ Hệ thống lây nhiễm đơn giản nhất là
a viroit b virút c vi khuẩn d A và B e C và B
2/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về virút?
a Trong hệ thống các tổ chức sống, Virrut đợc phân loại ở cấp độ dới tế bào
b Các hạt virút có thể nhìn thấy đợc dới kính hiển vi c Một hạt virút đơn lẻ chứa cả ADN và ARN
d Cả A và B. e Cả A, B và C.
3/ Virut có một số đặc điểm của một tổ chức sống.
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào có ở tất cả các dạng sống, trừ virut?
a Có màng sinh chất b Có khả năng điều khiển trao đổi chất
c Thành phần cấu trúc chứa prôtêin d Thông tin di truyền đợc lu giữ ở dạng các axit Nuclêic
e Có khả năng sinh sản
4/ Virut đợc cho là dạng kí sinh bắt buộc bởi vì
a chúng sínhản và thoát ra khỏi tế bào b chúng sử dụng năng lợng của tế bào chủ để sống
c chúng sử dụng nuclêôtít và enzim của tế bào chủ để sinh sản d chúng là những thể không sống
e ADN của virut cài vào ADN của tế bào chủ
5/ Virut có axit nucleic dạng kép có thể sinh sản theo chu kì tiềm tan và chi kì sinh tan.
Đâu là đặc điểm của chu kì sinh tan
a ADN của virút liên kết chặt chẽ với NST của tế bào chủ b Mối quan hệ virút - tế bào chủ thờng kéo dài qau nhiều thế hệ
c Rất nhiều tế bào vi khuẩn chứa ADN của virút đợc tạo ra
d Một số lợng lớn phage đợc giải phóng cùng lúc e Bộ gen của virút tái bản mà không phá huỷ tế bào
6/ ARN chuỗi đơn đợc tìm thấy ở:
a Ađênô virút b HIV c phage T2 d TMV
7/ Axit Nuclêic của virút đợc bao bởi lớp vỏ prôtêin bên ngoài. Lớp vỏ này đợc gọi là:
a đầu virút b Capsít c màng nhân d vỏ ngoài e bộ gen
8/ virút tấn công tế bào vi khuẩn đợc gọi là:
a viorit b phage c restro virút d prion
9/ Khi phage ôn hoà xâm nhiễm vào tế bào vi khuẩn, tất cả các hiện tợng sau đều xảy ra, ngoại trừ:
a Tế bào lập tức bị tan do sự xâm nhiễm của virút b Khi NST của vi khuẩn nhân đôi, ADN của virút cũng
nhân đôi
c ADN của virút xâm nhập vào vi khuẩn d ADN của virút cài vào NST của vi khuẩn
e Tất cả các tế bào con cháu của vi khuẩn đều mang ADN của virút
10/ Virut AIDS sử dụng cơ chế nào để tổng hợp ADN bổ sung từ sợi ARN?
a Dịch mã ngợc b Sao chép c Sao chép ngợc d Tiếp hợp e Dịch mã
11/ Một cây trồng trên môi trờng không có virút biểu hiện các triệu chứng nhiễm virút. Điều này đợc giải thích nh thế nào?
a Vi rút đã xâm nhập vào cây từ môi trờng
b Một nhóm gen của cây bị biến đổi thành bộ gen virút nên biểu hiện triệu chứng nhiễm virút
c Vi rút đã xâm nhập vào cây theo con đờng ngang: Từ cây bị bệnh sang cây không bị bệnh
d Vi rút đã xâm nhập vào cây theo con đờng dọc: Từ cây mẹ qua hạt đến cây con
e Cây không thể biểu hiện các triệu chứng nhiễm virút
12/ Từ nào thích hợp điền vào các chỗ tróng sau:
.........là sợi ARN trần còn .............là prôtêin độc, có khả năng xâm nhiễm
a Viorit........Prion b Phage..............prion c Tiền phage............virút d Tiền phage .....phage
13/ Mũi tên chỉ bộ phận nào của virút?
a Ti thể b Lớp vỏ ngoài c Vỏ capsit d Bộ gen
14/ Vi rút ADN tổng hợp ARN nhờ quá trình:
a nhân đôi
b dịch mã
c xâm nhiễm
d sao mã
15/ Mũi tên trong hình bên chỉ....
a màng sinh chất của vi khuẩn b lớp vỏ ngoài của virút
c lớp vỏ prôtêin của virút d bộ gen của virút
16/ Do kết quả của chu kì sinh tan,......
a ADN của tế bào chủ bị phá huỷ b ADN của virút kết hợp với bộ gen của tế bào chủ
c tế bào chủ không bị phá huỷ d ribôxôm của virút đợc tạo ra
e tiền phage đợc tạo ra
17/ Trong hình bên, chu kì A là chu kì......, chu kì B là chu kì.......
a phage...........tiềm tan b tiềm tan........sinh tan c sinh tan........tiềm tan
d tiềm tan........phage e sinh tan........phage
18/ Vật liệu di truyền của HIV bao gồm.....
a 2 sợi ARN đơn b một sợi ADN đơn c một sợi ARN đơn
d một sợ ADN kép e Không câu nào đúng
Trong hình bên (HIV, a retrovirus):
19/ Thứ tự A, B, C, D, E là:
a glycoprotein, vỏ ngoài, enzim sao mã ngợc, Capsit, 2 sợi ARN đơn
b glycoprotein, Capsit, enzim sao mã ngợc, vỏ ngoài, 2 sợi ARN đơn
c glycoprotein, vỏ ngoài, enzim sao mã ngợc, Capsit, 2 sợi ADN đơn
d gai protein, vỏ ngoài, enzim sao mã ngợc, Capsit, 2 sợi ARN đơn
20/ Đâu là điểm mà virút bám lên bề mặt tế bào chủ?
a Vị trí B b Vị trí E c Vị trí D d Vị trí A
21/ Đâu là bộ gen của virút ?
a B b C c D d A e E
22/ Khi phage T
2
xâm nhiễm tế bào E.coli, phần nào của phage đi vào tế bào chủ?
a Toàn bộ phage b Lớp vỏ ngoài c Phần đầu chứa lõi axit nucleic d Các gai đuôi e Chỉ có lõi axit nuclêic
23/ Thành phần nào sau đây, nếu có, không bao giờ là thành pầhn cấu taoh của virút?
a ADN sợi kép b ARN 2 sợi đơn c ARN sợi đơn d ADN sợi đơn
e Tất cả các thành phần trên đều có thể là thành phần của virút
24/ Khi phân tích thành phần hoá học của lớp vỏ ngoài của một loại virút ARN kí sinh ở khỉ, ngời ta nhận thấy: Lớp vỏ ngoài của
virút có chứa một loại protêin có đặc điểm giống nh tế bào khỉ. Câu nào sau đây giải thích đúng nhất cho hiện tợng này?
a Vi rut đã đánh lừa vật chủ bằng cách bắt chớc prôtêin của tế bào chủ b Vi rut đã nhận lớp vỏ ngoài khi rời khỏi tế bào chủ
c Vi rut điều khiển tế bào chủ tổng hợp prôtêin cho lớp vỏ ngoài của nó d Đây là kết quả của phản ứng miễn dịch từ tế bào khỉ
25/ Trong chu trình sinhtan của phage,.........
a sự nhân đôi ADN không phait là một phần của chu trình b chỉ có lõi axit nucleic đợc đi vào trong tế bào chủ
c toàn bộ virút đi vào tế bào chủ d ADN của virút cài vào bộ gen của vi khuẩn
e vỏ capsit của phage đợc tổng hợp theo thông tin di truyền của vi khuẩn
26/ Trong chu trình tiềm tan của phage,........
a vỏ capsit đợc tổng hợp theo thông tin di truyền của virút b lõi axit nucleic của virút đợc đa vào trong tế bào chủ
c axit nucleic của virút nhân lên cùng với ADN của vật chủ d axit nucleic của virút có thể tự cài vào NST của tế bào chủ
e Tất cả các câu trên đều đúng
27/ Sự phân loại virút đợc dựa trên tất cả các tiêu chí sau, ngoại trừ...
a sự có mặt hay không có mặt của cơ chế trao đổi chất
b lõi axit nucleic là ADN hay ARN c vật chủ là động vật, thực vật hay vi sinh vật
d có hay không có vỏ ngoài e axit nucleic là sợi đơn hay sợi kép
28/ Các restro virút nh HIV khác với các virút ARN khác nh thế nào?
a Chúng chỉ có thể nhân lên trong tế bào chủ
b Chúng có enzim sao chép ngợc (loại enzim cho phép tổng hợp ADN từ khuôn ARN)
c Chúng có chu trình nhân lên đơn giản hơn các virút ARN khác d Chúng chứa ADN làm khuôn để tổng hợp ARN
29/ Phân tử ARN trần, vòng có chức năng giống virút đợc gọi là
a viroit b prion c tiền virút d virion
30/ Trong các loại tế bào sau đây, loại tế bào nào vi rút H5N1 không kí sinh
a Tế bào gà b Tế bào chim c Tế bào cá d Tế bào ngời
31/ ở các nớc nh Pháp, Bỉ, Mĩ có tới 1% số dân không bị bệnh AIDS cho dù tiếp xúc trực tiếp với vi rút HIV. Nguyên nhân là do
a họ có intefron tiêu diệt đợc HIV b họ có sức đề kháng cao
c họ không mẫn cảm với HIV d họ không có thụ thể CD-4 và CCR-5
32/ Trong các loại tế bào sau đây, HIV tấn công loại tế bào nào?
a Tế bào máu b Tế bào da c Tế bào Limphô T4 d Tất cả các tế bào trogn cơ thể
33/ Nếu đa một ngời bị nhiễm HIV ở giai đoạn đầu vào sống trong môi trờng vô trùng tuyệt đối thì điều gì sẽ xảy ra?
a Ngời đó không có biểu hiện của bệnh AIDS b Các triệu chứng AIDS biểu hiện sớm hơn bình thờng
c Ngời đó có biểu hiện của AIDS nhng lâu hơn d Tất cả các câu trên đều sai
34/ Trong các bệnh sau đây, bệnh nào không phải là bệnh truyền nhiễm?
a Bệnh cúm b Bệnh bạch tạng c Bệnh lao d Bệnh viêm não Nhật bản
35/ Khả năng nào sau đây của khỉ không phải là miễn dịch?
a Biết ăn than để tiêu diệt các màm bệnh trong ống tiêu hoá b Lớp chất nhầy trên màng phổi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh
c Các tế bào bạch cầu có khả năng tìm và tiêu diệt các tế bào lạ trong máu
d Một số tế bào có khả năng tiết Inteferon tiêu diệt vi rút
36/ Miễn dịch không đặc hiệu có nghĩa là
a một yếu tố bảo vệ cơ thể có khả năng tiêu diệt nhiều mầm bệnh khác nhau
b cơ thể tiết kháng thể tiêu diệt mầm bệnh mà không cần có kháng nguyên
c có kháng nguyên nhng cơ thể không có kháng thể thích hợp
d mỗi yếu tố bảo vệ của cơ thể chỉ có thể tiêu diệt một loại mầm bệnh nhất định
37/ Tính chất đặc hiệu của miễn dịch thể hiện ở chỗ
a cơ thể chỉ tiêu diệt đợc duy nhất một loại mầm bệnh nào đó b việc tạo kháng thể đòi hỏi phải có enzim đặc hiệu xúc tác
c mỗi một loại kháng thể chỉ tiêu diệt đợc một loại mầm bệnh có kháng nguyên thích hợp d Không câu nào đúng
38/ Khi bị thơng, nếu vết thơng không đợc rửa sạch thờng gây ra viêm nhiễm, sng mủ. Đó là biểu hiện của cơ chế miễn dich
a không đặc hiệu b đặc hiệu c thụ động d tế bào
39/ Loại kháng thể xuát hiện trong máu, dịch mô khi cơ thể bị nhiễm vi sinh vật gây bệnh là do tế bào nào sản sinh?
a Tế bào Limphô T b Đại thực bào c Tế bào Limphô B d Tế bào gan
40/ Vi rút thực vật nhân lên rồi lan sang tế bào khác qua con đờng nào
a Qua dung hîp tÕ bµo b Qua cÇu sinh chÊt c Qua c¸c lç thñng trªn thµnh tÕ bµo d Qua trung gian truyÒn bÖnh