HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ,
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
CỦA C.MÁC & Ý NGHĨA THỜI ĐẠI
A. HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
B. HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
I. HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ CỦA C. MÁC
1.1 Các phạm trù cơ bản trong học thuyết giá trị
1.1.1 Sản xuất hàng hoá, kinh tế tự nhiên, kinh
tế tự cung, tự cấp.
1.1.2 Hàng hóa
1.1.3 Tiền tệ
1.1.4 Thị trường
1.1.5 Cung cầu & cạnh tranh
1.1.1 Sản xuất hàng hoá, kinh tế
tự nhiên, kinh tế tự cung, tự
cấp.
Đặc trưng và ưu thế của sản xuất
hàng hoá so với sản xuất tự cấp, tự
túc
-a.Đặc
Đặctrưng
trưngcủa
củasản
sảnxuất
xuấthàng
hàng
hóa
-b.Ưu
Ưuthế
thếcủa
củasản
sảnxuất
xuấthàng
hànghóa
hóa
- Hạn chế của sản xuất hàng hóa
* nội dung cụ thể xem gt kthct 2012-
SẢN XUẤT TỰ CẤP, TỰ TÚC
* Sản xuất độc lập
* Tự sản, tự tiêu
* Tư duy hiện vật
Khác biệt
* Quan hệ H - H
•
.
của sản xuất
hàng hóa so
với sản xuất
tự cấp
SẢN XUẤT HÀNG HOÁ
tự túc
* Hợp tác sản xuất
* Sản xuất•. để bán
* Tư duy giá trị
* Quan hệ H - T
Sản xuất để thỏa mãn nhu ca
ngày càng lớn của xã hội
Đặc
Sản xuất với trình độ kỹ thua
trưng
công nghệ ngày càng cao
của sản
xuất
àng hóaTốc độ và quy mô lưu thông
hàng hóa ngày càng lớn
hể hiện
rõ:
Lợi ích kinh tế của bản thân ngư
sản xuất là động lực trực tiế
ĐẨY MẠNH QÚA TRÌNH XÃ HỘI HÓA SX VÀ
•
TIẾT KIỆM TGLĐ, NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT L
thế•HIỆU QỦA, NĂNG ĐỘNG- SÁNG TẠO TRONG
•
Ưu
của SXHH
với
SXTC
•QUY MÔ SẢN XUẤT TĂNG, MỞ RỘNG GIAO LƯ
•ĐÁP ỨNG NGÀY CÀNG TỐT HƠN NHU CẦU TIÊU
TT
NGƯỜI LAO ĐỘNG - TIÊU DÙNG THÔNG MINH
•KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ SX NGÀY CÀNG HIỆN
•
Phân hoá giàu nghèo
Những
hạn chế
của SX
HH
Phá hoại môi trường
Phát sinh nhiều tiêu cực
lệch lạc chuẩn mực XH
1.1.2 HÀNG HOÁ
* Hàng hóa:
Hàng hóa là sản phẩm của lao
động có thể thỏa mãn nhu cầu
nào đó của con người thông qua
trao đổi, mua bán.
* LƯU Ý:
- Có những thứ có ích cho con
người nhưng không phải là hàng
hóa.
- Sự tha hóa của nền sản xuất
hàng hóa.
1.1.3 TIỀN TỆ
Nguồn gốc:
- Bản chất:
- Chức năng:
-
Thước đo
giá trị
Tiền tệ
thế giới
Phương tiện
thanh toán
TIỀN TỆ
Phương tiện
lưu thông
Phương tiện
cất trữ
1.1.4 Thị trường
•Khái niệm về thị trường
•Phân loại thị trường
SIÊU THị METRO ĐÀ NẵNG
Parks
on
* Các chức năng cơ bản của thị trường:
- + Thực hiện giá trị HH- DV
- + Cung cấp thông tin
- + Sàng lọc DN- KH
- + Định hướng, điều tiết SX & LT
- + Chuyển giao văn hóa
1.1.5 Cung – Cầu
- + Khái niệm về Cung
- + Khái niệm về Cầu
- + Quan hệ cung cầu trên thị tường
Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền
của giá trị, Gía cả phản ánh quan hệ về
lượng giữa hàng hố và tiền khi trao
đổi, do đó người bán, người mua thoả
thuận với nhau. Người mua định giá theo
giá trị sử dụng của sản phẩm. Ngươì bán
định giá theo chi phí sx
Quan hệ
cung –cầu và giá cả
Giá cả
P
D
Đường cầu DD’
phản ảnh qhệ lượng
cầu và giá cả
A
S
S’
Đường cung SS’ phản ảnh
qhệ lượng cung và giá cả
Giá cả cân bằng
D’
Sản lượng Q
1.2. Nội dung của học thuyết giá
trị
1.2.1 Chất lượng và các nhân tố ảnh hưởng đến GT HH
- Chất GTHH: Lao động trừu tuợng của người SX HH
kết tinh trong HH
GTHH: phản ánh quan hệ CN-CN trong SXHH
- Lượng GTHH: được đo bằng TG HPLĐXHCT
- Các nhân tố ảnh huởng đến lựơng GTHH:
- + Năng suất lao động
- + Cường độ lao động
- + Lao động giản đơn & phức tạp
1.2.2 Quy luật giá trị
Ưu điểm của nền sản xuất hàng hố so với nền
sản xuất khác
+ Xóa bỏ tính tự cung, tự cấp, bảo thủ trì trệ của nền
kinh tế; đẩy mạnh q trình xã hội hóa sản xuất và lao
động
+ Kích thích ứng dụng khoa học kỷ thuật, hợp lý hóa sản
xuất, cải tiến mẫu mã hàng hóa...làm tăng năng suất
lao động xã hội, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
NỘI DUNG – YÊU CẦU CỦA QLGT.
Qúa trình sản xuất và lưu
thông hàng hóa phải trên cơ
sở hao phí lao động xã hội cần
thiết, nghóa là trên cơ sở giá
trị xã hội của HH.
LƯU Ý:
Nội dung của quy luật giá trị
không phụ thuộc vào tính chất
của QHSX, chế độ chính trị xã
hội.
TRONG LĨNH
HAO PHÍ LĐCB CỦA CÁC CHỦ THỂ S
VỰC SX, QLGT
XUẤT PHẢI NHỎ HƠN HOẶC CÙNG
ÂU CẦU ĐỐI LÀ
VỚIBẰNG
MỌI VỚI HAO PHÍ LĐXH CẦN T
HỦ THỂ SXKD PHẢI
PHẤN ĐẤU
SAO CHO
NGANG GIÁTRÊN CƠ SỞ GIÁ CẢ X
QUANH VÀ TIỆM CẬN VỚI GIÁ TR
NGANG GIÁ HIỂU THEO NGHĨA
TỔNG GIÁ CẢ = TỔNG GIÁ TRỊ
TRONG LĨNH
VỰC LƯU THÔNG HH,
LGT YÊU CẦU TRAO
GIÁ
ĐỔI TRÊN CƠ SỞ
TRỊ
NGANG GIÁ
GIÁ
CẢ
QUY LUẬT GIÁ TRỊ
GIÁ
CẢ CHỊU SỰ TÁC ĐỘNG CỦA N
THỂ HIỆN SỰ
HOẠT
ĐỘNG QUA SỰ YẾU
VẬNTỐ KHÁC NHAU, ĐÁNG KỂ
QUAN
HỆ CUNG CẦU CỦA HÀNG H
ĐỘNG CỦA GIÁ
CẢ
TRÊN THỊ TRƯỜNG
ỨNG VỚI CẦU
GIÁ CẢ TƯƠNG ỨNG VƠ
G NHỎ HƠN CẦU
GIÁ CẢ CAO HƠN GIÁ
LỚN
HƠN CẦU
GIÁ CẢ THẤP HƠN GIÁ
Tự phát điều tiết SX và LTHH
•qua biến động của giá cả thị trườ
TÁC
DỤN
G
CỦ •Tự phát kích thích sự phát triển
A
•của kỹ thuật và LLSX xã hội
QUY
LUẬ
T
GIÁ•Tự phát phân hóa những người
TRỊ
•SXHH nhỏ, nảy sinh QHSX TBCN
•
II. Học thuyết giá trị thặng dư
2.1 Các phạm trù các phạm trù cơ bản của
học thuyết giá trị thặng dư
2.1.1 Lao động & hàng hóa sức lao động
• Lao động là hoạt động có mục đích, có ý
thức của con người nhằm cải biến tự nhiên
cho phù hợp với nhu cầu của con người.
• Người lao động & thu nhập lao động
II. Học thuyết giá trị thặng dư
2.1 Các phạm trù các của học thuyết giá trị
thặng dư
2.1.1 Lao động & hàng hóa sức lao động
• Lao động là hoạt động có mục đích, có ý thức
của con người nhằm cải biến tự nhiên cho phù
hợp với nhu cầu của con người.
• Người lao động & thu nhập lao động
• Sức lao động
II. Học thuyết giá trị thặng dư
2.1 Các phạm trù cơ bản của học thuyết giá trị
thặng dư
2.1.2 Gía trị thặng dư
* Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do CN
tạo ra và bị nhà TB chiếm đoạt
* Quan niệm mới về bóc lột
* Sản xuất m là quy luật tuyệt đối của CNTB & quan niệm
mới về sự hoạt động của quy luật