Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.03 KB, 5 trang )

Tuần: 28
Tiết: 110

Ngày soạn: 27/03/2022
Ngày dạy: 28/03/2022
ƠN TẬP GIỮA KÌ II

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức chủ đề 8, 9.
2. Năng lực:
- Vận dụng kiến thức thực tế trả lời vận dụng vào bài tập định tính, định lượng.
3. Phẩm chất:
+ Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ.
+ Nghiêm túc, hứng thú tự giác tích cực trong giờ học.
+ Nghiên cứu khoa học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Bảng phụ.
- Phiếu bài tập.
2. Đối với học sinh
- Ôn lại kiến thức cũ.
2. Đối với học sinh: Vở ghi, sgk và đồ dùng học tập khác.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Khởi động (20’)
a. Mục tiêu: Hứng thú, giúp học sinh xác định vấn đề cần học tập.
b. Nội dung: Chơi trò chơi “ Nhanh như chớp”
c. Sản phầm: Báo cáo cá nhân
d. Tổ chức thực hiện
Chuyển giao nhiệm vụ
GV chiếu ppt trò chơi: chia lớp thành 3 nhóm. Lần lượt đại diện nhóm 1 đặt


câu hỏi và hỏi 1 thành viên trong 2 nhóm cịn lại. Với tiêu chí đặt câu hỏi chỉ
cho đáp án dưới 5 từ , nội dung nằm trong chủ đề 9. Trong vịng 30s thành viên
nhóm chưa trả lời được quyền ưu tiên thuộc về nhóm cịn lại và nhân đơi số
điểm nhóm ưu tiên.
Thực hiện nhiệm vụ
HS Thảo luận nhóm. Liệt kê 5 câu hỏi và đáp án ngắn trong 10 phút.
GV quan sát, trợ giúp khó khăn.
Báo cáo thảo luận
HS thực hiện trị chơi


Nhận xét đánh giá
HS nhận xét đánh giá bổ sung. GV đánh giá kết quả,
Khái quát lại kiến thức chung. Nhận xét q trình thảo luận nhóm, đánh giá
thành viên. Kết điểm.
Hoạt động 2: ÔN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức
b. Nội dung: Hệ thống kiến thức chủ đề 8 bằng sơ đồ tư duy
c. Sản phẩm. Báo cáo nhóm
d. Tổ chức thực hiện
Chuyển giao nhiệm vụ
GV chia lớp thành 3 nhóm:
Nhóm 1: Từ bài 27 đến 29
Nhóm 2: Bài 31, 32
Nhóm 3: Bài 44, 45
Hệ thống kiến thức bằng sơ đồ mạch nhánh, phân tích nội dung ý nghĩa trình
bày.
Thực hiện nhiệm vụ
HS thảo luận nhóm, trình bày trên bảng phụ.
GV quan sát, hỗ trợ khó khăn trong quá trình thực hiện trình bày sơ đồ mạch.

Báo cáo thảo luận
Đại diện nhóm trình bày, thuyết trình nội dung của nhóm
Nhận xét đánh giá
GV nhận xét, đánh giá, nhắc lại nội dung từng sơ đồ, kiến thức cũ.
Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học. Tiếp cận một số bài tập trắc
nghiệm.
b. Nội dung:
- HS làm bài tập trắc nghiệm.
c. Sản phẩm: Báo cáo cá nhân:
d. Tổ chức thực hiện
Chuyển giao nhiệm vụ: Yêu cầu HS nêu lại kiến thức vừa học. Đặt câu hỏi nếu
có.
Hồn thành phiếu bài tập trắc nghiệm.
Thực hiện nhiệm vụ: Hoạt động thep cặp bàn.
Báo cáo thảo luận: Đại diện HS báo cáo
Nhận xét đánh giá: HS nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, đánh giá chuẩn hóa lại
kiến thức.


Phụ lục
PHIẾU BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
A. Nơi khơ ráo.

B. Nơi ẩm ướt.

C. Nơi thống đãng.


D. Nơi nhiều ánh sáng.

Câu 2: Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?
A. Ruột khoang.

B. Chân khớp.

C. Lưỡng cư.

D. Bò sát.

Câu 3: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc.

B. Rừng ơn đới.

C. Thảo ngun.

D. Thái Bình Dương.

Câu 4: Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình?
A. Mối.

B. Rận.

C. Ốc sên.

D. Bọ chét.

Câu 5: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?

A. Bèo tấm.

B. Nong tằm.

C. Rau bợ.

D. Rau sam.

Câu 6: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập.

B. Cá heo.

C. Cá chim.

D. Cá chuồn.


Câu 7: Cho các hành động sau:
(1) Khai thác gỗ.
(2) Xử lí rác thải.
(3) Bảo tồn động vật hoang dã.
(4) Du canh, du cư.
(5) Định canh, định cư.
(6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng.
Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng sinh học?
A. (1), (2), (3).

B. (4), (5), (6).


C. (1), (4), (6).

D. (2), (3), (5).

Câu 8: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?
A. Bào tử.

B. Nón.

C. Hoa.

D. Rễ.

Câu 9: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú.

B. Chim.

C. Bò sát.

D. Cá.

Câu 10: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
A. Điều hịa khí hậu.

B. Cung cấp nguồn dược liệu.

C. Bảo vệ nguồn nước.

D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái.


Câu 11: Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào?


A. Sa mạc.

B. Đài nguyên.

C. Rừng nhiệt đới.

D. Vùng Bắc Cực.

Câu 12: Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của
con người?
A. Cây trúc đào.

B. Cây gọng vó.

C. Cây tam thất.

D. Cây giảo cổ lam.

Câu 13: Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?
A. Nấm rơm.

B. Nấm men.

C. Nấm bụng dê.

D. Nấm mộc nhĩ.


Câu 14: Động vật không xương sống bao gồm?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp.
C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang
D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun.
Câu 15: Một vật có khối lượng 45kg thì có trọng lượng là
A. 800 N.
B. 250 N.
C. 450 N.
D. 350 N.



×